Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 66, 67

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.61 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Baøi daïy: OÂN TAÄP CUOÁI NAÊM Tuaàn 32, tieát 66 Ngày soạn: 15/04 /2010 Ngaøy daïy: 19/04 /2010 I-Mục tiêu:- Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị -Rèn luyện kĩ năng Hs thực hiện các phép tính trong Q, bài toán về chia tỉ lệ, về đồ thị hàm số:y = ax(a  0) II-Chuẩn bị:Gv:Bài soạn, bảng ph, thước thẳng, compa, phấn màu.Hs: vở sách dụng cụ học tập,bảng nhóm. III-Tiến trình dạy học: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Hoạt động 1: Kieåm tra: 8 ‘ Gv: Thế nào là số hữu tỉ ? Hs: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng : Cho ví dụ a với a,b  Z, b  0 - Khi viết dưới dạng số thập phân, số hữu tỉ b được biểu diễn như thế nào ? 2 -1 Ví duï : , , .... - Cho ví dụ. 5 3 Hs: Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bỡi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn . Ngược lại, Gv: Thế nào là số vô tỉ ? mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn Cho ví dụ biểu diễn một số hữu tỉ Gv: Số thực là gì ? 2 -1  - 0,(3) Nêu mối quan hệ giữa tập Q, tập I, và tập R Ví dụ:  0,4; 5 3 Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn Gv: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác Ví dụ: 2 = 1,4142135623... Hs: Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. định như thế nào ? Q  I  R Hs: Nêu được công thức tính giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x Hoạt động 2: OÂn taäp: 35’ Gv: Đưa bài lên bảng phụ Hs làm Hs: Làm bài tập câu a ;b Sau đó gọi 2Hs lên bảng làm a;b – Lớp nhận a)|x| + x = 0 => |x| = - x => x  0 xét b) x + |x| =2x=>|x| =2x–x=> |x| = x Câu c) Cho lớp làm theo nhóm =>x  0 c) 2 + 3x - 1  5 => 3 x  1  3 Gv: Ghi bài tập sẵn lên bảng phụ 5 7 4  1,456:  4, 5. 18 25 5  1  1  1 d )(5).12 :    : (2)   1 3  4  2 . b). * 3x-1=3 . * 3x-1= - 3 4 -2  x= .  x= 3 3 Hs: làm theo nhóm – Đại diện nhómlên bảng trình bài giải 37  36  37  6 Hs:. 14  15  37  14  6  15. 210 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gv: Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức Gv: Hãy viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau . - Chỉ định 1 Hs lên bảng viết. Gv: Dùng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và phép hoán vị trong tỉ lệ thức để thực hện ( Cho Hs làm theo nhóm ). Gv: Đưa đề bài lên bảng phụ – Yêu cầu 1 Hs đọc to rõ Cả lớp làm bài - Gọi 1 Hs lên bảng trình bày. Gv: Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận đại lượng x? - Đồ thị của hàm số y =a.x(ak  0) có dạng như thế nào ? Gv:Đưa bài tập lên bảng phụ yêu cầu Hs hoạt động nhóm Sau đó hsdại diện nhóm lên bảng trình bày. Hs: Phát biểu Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số + Trong tỉ lệ thức , tích hai ngoại tỉ bằng tích hai trung tỉ a c Neáu  thì ad = bc b d Hs: Lên bảng viết công thức: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau a c e ace ace      ... b d f bdf bdf Hs: Làm theo nhóm –Đại diện nhóm lên bảng trình bày a c ac ac Ta coù :    b d bd bd ac ac Từ tỉ lệ thức:  bd bd ac bd   ( hoán vị trung tỉ) ac bd Giải Hs: Gọi số lãi của ba đơn vị được chia lần lượt là a;b;c ( triệu đồng ) Theo đề bài ta có: a b c   vaø a+b+c = 560 2 5 7 Theo t/c daõy tæ soá baèng nhau. a b c a  b  c 560      40 2 5 7 2  5  7 14  a  2.40  80(tr.đồng) b= 5.40 = 200(tr. đồng) c= 7.40 = 280(tr.đồng) Hs: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y= k.x ( với k là hằng số khác 0 ) thì y tỉ leä thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. Hs:Đồ thị của hàm số y =ax(ak  0) là một đường thẳng đi qua gốc t/ độ. Hs: lên bảng làm f(1) =. Gv: Gọi 1 Hs lên bảng tính f(1) = ? f(-2) = ?. f(-2) =. IV-Hướng dẫn tự học: 2’ a) Bài vừa học: Nắm lại các dạng toán trong Q – Thực hiện các phép tính phải cẩn thận chính xác – Xem lại các bài tập đã giải – Có thể ghi lại các chỗ nào còn chưa rõ hôm sau hỏi nhờ thầy giảng giải lại b)Bài sắp học:Làm bài tập 3-> 6 sgk/89 Ôn tập về Thống kê xem lại kiến thức cơ bản,các bài tập chương III. 211 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Baøi daïy: OÂN TAÄP CUOÁI NAÊM (TT) Tuaàn 33, tieát 67 Ngày soạn: 20/04 /2010 Ngaøy daïy: 26/04 /2010 I-Mục tiêu: -Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương III & IV đạisố - Rèn luyện kĩ năng Hs thực hiện các phép tính thống kê, các phép tính của biểu thức đại số. - Thái độ cẩn thận chính xác II-Chuẩn bị:Gv:Bài soạn, bảng ph, thước thẳng, compa, phấn màu.Hs: vở sách dụng cụ học tập,bảng nhóm. III-Kiểm tra: Đan xen trong quá trình ôn tập IV-Tiến trình dạy học: Nội dung Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Hoạt động 1: 1. Ôn tập về thống kê : 10’ Gv: Để tiến hành diều tra Hs: Để tiến hành điều tra một vấn đề  Bảng số liệu thống kê ban đầu về một vấn đề nào đó nàođó đầu tiên em phải thu thập các Dấu hiệu (Vd: đánh giá kết quả số liệu thống kê- lập bảng số liệu  Bảng “tần số” của dấu hiệu học tập của lớp ) em phải .Từ đó lập bảng tần số tính số trung  Biểu đồ đoạn thẳng làm những việc gì và bình cộng của dấu hiệu rồi rút ra  Số trung bình cộng của dấu hiệu trình kết quả như thế nào nhận xét Bài tập: 7 SGK/89-90 Hs: Trên thực tế người thường sử ? a)Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi Gv: Trênthực tế người ta dụng loại biểu đồ đoạn thẳng để chỉ Tây Nguyên đi học Tiểu học là 92,29 thường sử dụng biểu đồ giá trị và tần số của dấu hiệu? o . - Đồng bằng sông Cửu Long 87,81 o để làm gì ? Hs: a) Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 o o tuổi vùng Tây Nguyên đi học Tiểu b) Vùng đồng bằng sông Hồng đi học học là 92,29 o . Vùng đồng bằng Gv: đưa bài tập 7 o cao nhất là 98,76 o SGK/89-90 đưa lên bảng o sông Cửu Long đi học Tiểu học là phụ Bài tập: 8 SGK/90 87,81 o o -Yêu cầu Hs đọc biểu đồ a)Dấu hiệu là sản lượngcủa từng thửa b) Vùng có tỉ lệ trẻ em đi học Tiểu ruộng (tính theo tạ/ha) học cao nhất là đồng bằng sông Gv: đưa bài tập 8 b) Bảng tần số: Hồng 98,76 o SGK/90 đưa lên bảng S.lương T.số C.tích o phụ Bài tập: 8 SGK/90 x n -Yêu cầu Hs đọc đề bài Hs; Thực hiện 31tạ/ha 10 310 -Sau đó chỉ định Hs trả a)Dấu hiệu là sản lượngcủa từng 34 t./ha 20 680 lời từng câu hỏi : thửa ruộng (tính theo tạ/ha) 35 t./ha 30 1050 Dấu hiệu ở đây là gì ? b) Lập bảng “tần số” 36 t./ha 15 540 X Hãy lập bảng “tần số” ( Hs làm theo nhóm) 38 t./ha 10 380 4450 a) Tìm mốt của dấu hiệu  c) Mốt của dấu hiệu là:M = 35 40 t./ha 10 400 120 b) Tính số trg bình cộng 4450 42 t./ha 5 210 37 t./ha d) X   37 t./ha Gv: Số trung bình cộng 44 t./ha 20 880 120 của dấu hiệu có ý nghĩa N=120 4450 Hs: Số trung bình cộng thường dùng gì ? – Khi nào không nên lấy làm “đại diện” cho dấu hiệu khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại số trung bình cộng làm Khi các giá trị của dấu hiệu có đại diện cho dấu hiệu ? khoảng chênh lệch quá lớn thì không nên lấy số trung bình cộng làm “đại diện “ cho dấu hiệu đó. Hoạt động 2: 2. Ôn tập về biểu thức đại số: 34’ * Đơn thức - Đa thức Gv: Thế nào là đơn thức? Hs: trả lời các câu hỏi của Gv Hai đơn thức như thế nào Về đơn thức ; đa thức ; * Những đơn thức đồng dạng gọi là hai đơn thức đồng cách tìm bậc của đơn thức ,của đa * Cách xác định bậc của đơn thức – 212 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> bậc của đa thức * Cộng, trừ đa thức một biến Bài tập1 Trong các biểu thức đại số sau :. 1 2xy2 ; 3x3 + x2y2 – 5y ; -2 ;0 ;  ; 2 1  .3xy.2y ; 4x2 - 3x3 +2 . 2 a) Những biểu thức nào là đơn thức? b) Tìm các đơn thức đồng dạng c) Những biểu thức nào là đa thức ? mà không là đơn thức ? - Tìm bậc của mỗi đa thức. . Bài tập: Cho hai đa thức: M = x2-2xy+y2 và N = y2+2xy+x2+1 Bài tập: Cho hai đa thức: A= x2-2y+xy+1 B=x2+y-x2y2-1 a.Tính C = A+B: = ( x2-2y+xy+1)+( x2+y-x2y2-1) = x2-2y+xy+1+ x2+y-x2y2-1 = 2x2-y+xy-x2y2 b)Tính C+A= ? ( x2+y-x2y2-1)-( x2-2y+xy+1) = x2+y-x2y2-1-x2+2y-xy-1 =3y-x2y2-2-xy. dạng? -Thế nào là đa thức? -Cách tìm bậc một đơn thức – một đa thức? Gv: Đưa đề bài tập lên bảng phụ Yêu cầu Hs nêu câu trả lời ( Gv chỉ định Hs trả lời ). thức. Gv :Đưa đề bài lên bảng phụ - yêu cầu Hs làm theo nhóm - Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày. Hs : Hoạt động nhóm Đại diện nhóm làm một câu a) Tính M+N= ( x2-2xy+y2)+(y2+2xy+x2+1) = x2-2xy+y2+ y2+2xy+x2+1 = (x2+x2)+(-2xy+2xy)+(y2+y2)+1 = 2x2+2y2+1 b)Tính.M -N= ( x2-2xy+y2) -(y2+2xy+x2+1) = x2-2xy+y2-y2-2xy-x2-1 = - 4xy-1 Hs Làm theo nhóm P(x) = -5 + x2 -4x3 +x4 -x6 Q(x) = -1 +x +x2 -x3 +2x5 P+Q= -6+ x+2x2 -5x3+x4+2x5- x6. Bài tập: Cho 2 đa thức : P(x) = 3x2-5+x4-3x3-x6-2x2-x3 Q(x)= x3+2x5-x4+x4+x2-2x3+x-1 a) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa tăng của biến. b) Tính P(x)+Q(x) vàP(x) -Q(x Bài tập : Cho hai đa thức A = x2-2x –y2+ 3y – 1 B = -2x2 +3y2 -5x + y +3 a) Tính : A + B ; rồi tính giá trị biểu thức A+B tại x=2 ; y = -1 b) Tính : A – B ; rồi tính giá trị của biểu thức A – B tại x = -2; y = 1 Bài tập : Tìm x biết : a. (2x -3) - (x - 5) = (x+2) – (x – 1) b. 2(x-1) – 5 (x+2) = - 10 Giải. Hs: Nêu kết quả trả lời a) Các biểu thức là đơn thức: 1 1 2xy2 ; -2 ; 0 ;  ;  .3xy.2y . 2 2 b) Những đơn thức đồng dạng: 1 * 2xy2 ;  .3xy.2y 2 1 * -2 ; 0 ;  . 2 b) Các biểu thức là đa thức không phải là đơn thức: 3x3 + x2y2 – 5y có bậc là 4 4x2 - 3x3 +2 có bậc là 3. P(x) = -5 + x2 -4x3 +x4 -x6 Q(x) = -1 +x +x2 -x3 + 2x5 3 4 P-Q= -4 - x -5x +x -2x5-x6 Hs: Hoạt động nhóm -Đại diện nhóm lên bảng trình Gv: Cho Hs làm theo nhóm Nửa lớp làm câu a) Nửa lớp làm câu b). Gv: Ghi đề bài bảng phụ – Yêu cầu Hs làm theo nhóm 213 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. (2x -3) - (x - 5) = (x+2) – (x – 1) 2x – 3 - x + 5 = x +2 – x +1 x = 1 b. 2(x-1) – 5 (x+2) = - 10 2x -2 – 5x – 10 = - 10 - 3x = 2 2 x =  3 Bài tập 4: Cho hai đa thức: P(x) = 3x2 + x – 2 Q(x) = 2x2 + x – 3 a)Tính P(x) – Q(x) b)Chứng tỏ rằng đa thức P(x) –Q(x) không có nghiệm. Hs: Hoạt động nhóm - Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày ( Mỗi nhóm một câu ). Gv: Ghi bài bảng phụ Yêu cầu Hs làm theo nhóm câu a) - Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày - Lớp nhận xét. Bài tập 4 Hs: Lên bảng thực hiện: P(x) = 3x2 + x – 2 - Q(x) = 2x2 + x – 3 P(x)– Q(x)= x2 + 1 Vì x2 + 1 > 0 với mọi x Vậy đa thức P(x) – Q(x) không có nghiệm Bài tập Hs: Hoạt động theo nhóm a) f(x) = x3 -2x2 + 3x – 1 + - g(x) = -x3 -x - 1 2 h(x) = 2x +1 f(x)–g(x)+h(x)= +2x + 1. * Câu b) cho hs làm nhanh Sau đó thu 5 bài nhanh nhất chấm điểm. b). Bài tập 5: Cho các đa thức : f(x) = x3 -2x2 + 3x – 1 g(x) = x3 +x + 1 h(x) =2x2 + 1 a)Tính: f(x) – g(x) + h(x). b)Tìm x sao cho:f(x)– g(x)+h(x) = 0 Giải : a) f(x) = x3 -2x2 + 3x – 1 + - g(x) = -x3 -x - 1 h(x) = 2x2 +1 f(x)–g(x)+h(x) = +2x + 1 b). 2x + 1 = 0 =>. x=-. 1 2. 2x + 1 = 0 =>. x=-. 1 2. V- Hướng dẫn về nhà: 1’ a) Bài vừa học : Ôn tập kĩ về lí thuyết đã làm các dạng bài tập trọng tâm. b) Bài sắp học: Các em về nhà học kĩ lí thuyết xem lại các bài tập đã làm và làm thêm các bài tập SBT, chuẩn bị tốt cho kiểm tra HK II môn toán .. 214 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×