Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.97 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
2
4
<i>1.2.3 Khái niệm về CSDL, CSDLĐĐ và </i>
<i>1.2.4 Khái niệm về DL không gian địa </i>
<i>chính và DL thuộc tính địa chính</i>
<i>1.2.5 Khái niệm về siêu dữ liệu địa chính</i>
<b>1.3. Phânloạicác hệ thống thơng tin</b>
5
<b>1.2.1 Khái niệm về thông tin và Dữ liệu</b>
<b>1.2.2 Khái niệm về IS và MIS</b>
<b>1.2.3 Khái niệm về CSDL vàCSDLĐC</b>
<b>1.2.4 Khái niệm về DLKG ĐC và DLTT ĐC</b>
<b>1.2.5 Khái niệm về siêu dữ liệu địa chính</b>
<b>1.2.1 KHÁI NIỆM VỀ THƠNG TIN VÀ DỮ LIỆU </b>
6
<b>a) Kháiniệm vềthông tin</b>
Thông tin là sựcảm hiểu của con người vềthếgiới
xung quanh
Thông tin là một hệthống những tin báo và mệnh lệnh
giúp loại trừsựkhông chắc chắn trong trạng thái của nơi
nhận tin.
<b>1.2.1 KHÁI NIỆM VỀ THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU </b>
7
<b>b) Khái niệm về dữ liệu</b>
DL là những sựkiện có thểghi lạiđược và có ý nghĩa.
Dữliệu là thơng tin dưới dạng ký hiệu, chữviết, chữ
số, hìnhảnh, âm thanh hoặc dạng tương tự. Ngoài ra, dữliệu
là những sựkiện có thểghi lạiđược và có ý nghĩa.
Dữ liệu là hình thức thểhiện của thơng tin trong mục
đích thu thập, lưu trữvà xửlý. Trong nhiều tài liệu người ta
định nghĩa dữliệu làđối tượng xửlý của máy tính. Thơng tin
ln mang một ý nghĩa xácđịnh cịn dữliệu là các dữkiện
khơng có ý nghĩa rõ ràng nếu nó khơngđược tổchức và xử
lý.
<b>1.2.2 KHÁI NIỆM VỀ IS VÀ MIS</b>
8
<b>a) Kháiniệm về hệ thống thông tin (IS)</b>
Hệ thống thông tin là hệ thống tổng hợp các yếu tố
(gồm hạ tầng kỹ thuật CNTT, phần mềm, con người, dữ liệu
vàquy trình, thủ tục) cho phép thu thập, cập nhật, xử lý, tổng
hợp vàcung cấp thông tin. Là sự kết hợp của công nghệ
<b>1.2.2 KHÁI NIỆM VỀ IS VÀ MIS</b>
9
<b>b)Kháiniệm về hệ thống thông tin quản lý(MIS)</b>
HTTT quản lý là HTTT tin học hóa có chức năng thu
thập, xửlý, lưu trữvà phân phối thông tin cần thiết cho các
đối tượng sửdụng trong bộmáy quản lýđểhỗtrợra quyết
định, phối hợp hoạtđộng vàđiều khiển các tiến trình trong tổ
chức.
HTTT quản lý gồm 3 khối:
<b>1.2.2 KHÁI NIỆM VỀ IS VÀ MIS</b>
10
<b>b)Kháiniệm về hệ thống thông tin quản lý(MIS)</b>
Hệthống thông tin quản lý là hệthống cung cấp thông
tin cho công tác quản lý của tổchức.[1] Hệthống bao gồm
con người, thiết bịvà quy trình thu thập, phân tích,đánh giá
và phân phối những thơng tin cần thiết, kịp thời, chính xác
cho những người soạn thảo các quyếtđịnh trong tổchức.
Hệthống thông tin quản lý gồm cơsởdữliệu hợp
nhất và các dịng thơng tin giúp con người trong sản xuất,
quản lý và ra quyếtđịnh
<b>1.2.2 KHÁI NIỆM VỀ IS VÀ MIS</b>
11
<b>b)Kháiniệm về hệ thống thông tin quản lý(MIS)</b>
<b>1.2.3 KHÁI NIỆM VỀ CSDL, CSDL ĐĐVÀ </b>
<b>CSDLĐC</b>
12
<b>a) Khái niệm vềcơ sở dữ liệu</b>
Phịng
Phịng
Bộ phận
Bộ phận
Nhân
viên
Nhân
viên
Chun
mơn
Chun
môn
Hồ sơ
Chủ sử
dụng đất
Chủ sử
dụng đất Thời gianThời gian
Cơsởdữliệu là một
hệ thống các thơng
tin cócấu trúc,được
lưu trữtrên các thiết
bịlưu trữnhằm thỏa
mãn yêu cầu khai
thác thông tin đồng
13
<b>b)Khái niệm vềcơ sở dữ liệu đấtđai</b>
<b>1.2.3 KHÁI NIỆM VỀ CSDL, CSDL ĐĐVÀ </b>
<b>CSDLĐC</b>
CSDLĐĐ là tập
hợp thơng tin có cấu trúc
của dữ liệu địa chính, dữ
liệu quy hoạch sử dụng đất,
dữ liệu giá đất, dữ liệu
14
<b>c)Khái niệm vềcơ sở dữ liệu địa chính</b>
<b>1.2.3 KHÁI NIỆM VỀ CSDL, CSDL ĐĐVÀ </b>
<b>CSDLĐC</b>
15
<b>c)Khái niệm vềcơ sở dữ liệu địa chính</b>
<b>1.2.3 KHÁI NIỆM VỀ CSDL, CSDL ĐĐVÀ </b>
<b>CSDLĐC</b>
<b>1.2.4 KHÁI NIỆM VỀ DLKGĐC VÀ DLTT ĐC</b>
16
<b>a) Khái niệm về dữ liệu không gian địa chính</b>
<b>1.2.4 KHÁI NIỆM VỀ DLKGĐC VÀ DLTT ĐC</b>
17
<b>a) Khái niệm về dữ liệu khơng gian địa chính</b>
Dữ liệu khơng gian địa chính là dữliệu vềvị
trí, hình thểcủa thửađất, nhà ởvà tài sản khác
gắn liền vớiđất; dữliệu vềhệthống thủy văn, hệ
thống thủy lợi; hệthốngđường giao thông; dữliệu
về điểm khống chế; dữliệu vềbiên giới,địa giới;
dữ liệu về địa danh và ghi chú khác; dữ liệu về
đường chỉ giới và mốc giới quy hoạch sử dụng
đất, quy hoạch xây dựng, quy hoạch giao thơng
và các loại quy hoạch khác, chỉgiới hành lang an
tồn bảo vệcơng trình
<b>1.2.4 KHÁI NIỆM VỀ DLKGĐC VÀ DLTT ĐC</b>
<b>1.2.4 KHÁI NIỆM VỀ DLKGĐC VÀ DLTT ĐC</b>
19
<b>b) Khái niệm vềdữ liệu thuộc tính địa chính</b>
Dữ liệu thuộc tính địa chính: là dữ liệu về
người quản lý đất, người sửdụng đất, chủsởhữu
nhàởvà tài sản khác gắn liền vớiđất, tổchức và cá
<b>1.2.5 KHÁI NIỆM VỀ SIÊU DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH</b>
20
<b>a) Khái niệm vềsiêu dữ liệu (metadata)</b>
<b>Phân cấp thông tin </b> <b>Ký hiệu trường thông </b>
<b>tin </b> <b>Kiểu giá trị</b> <b>Mô tả</b>
Thông tin mô tả siêu dữ liệu <b> </b> <b> </b> <b> </b>
Mã tài liệu fileIdentifier Chuỗi ký tự CharacterString
Là mã nhận dạng duy nhất được gán cho mỗi
tài liệu siêu dữ liệu
Ngôn ngữ language Chuỗi ký tự CharacterString
Là ngơn ngữ chính thức được sử dụng trong
thông tin mô tả của siêu dữ liệu.
Bảng mã ký tự characterSet Chuỗi ký tự CharacterString
Là tên đầy đủ của bảng mã ký tự chuẩn ISO
được sử dụng để mã hố thơng tin của siêu
dữ liệu.
Mã tài liệu gốc parentIdentifier Chuỗi ký tự CharacterString
Là mã nhận dạng của siêu dữ liệu được sử
dụng làm cơ sởđể lập siêu dữ liệu.
Phạm vi mô tả hierachyLevel Chuỗi ký tự CharacterString
Là phạm vi dữ liệu địa chính mà siêu dữ liệu
mô tả.
Ngày lập dateStamp Ngày tháng Date Là ngày lập siêu dữ liệu.
<b>1.2.5 KHÁI NIỆM VỀ SIÊU DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH</b>
21
<b>a) Khái niệm vềsiêu dữ liệu (metadata)</b>
<b>1.2.5 KHÁI NIỆM VỀ SIÊU DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH</b>
22
<b>a) Khái niệm vềsiêu dữ liệu (metadata)</b>
Metadata phải chứa những thơng tin:
- Cấu trúc của dữliệu;
- Thuật tốn sửdụngđểtổng hợp dữliệu;
-Ánh xạxácđịnh sựtươngứng dữliệu từmôi trường tác nghiệp sang
kho dữliệu.
Tuỳthuộc vào từng mụcđích sửdụng khác nhau, từng loại dữliệu
khác nhau mà cấu trúc và nội dung dữliệu metadata có thểcó những
sựkhác biệt. Song, nhìn chung sẽbao gồm một sốloại thơng tin cơbản
sau:
- Thông tin mô tảvềbản thân dữliệu metadata;
- Thông tin vềdữliệu mà metadata mô tả;
- Thông tin vềcá nhân, tổchức liên quanđến dữliệu metadata và dữ
liệu.
<b>1.2.5 KHÁI NIỆM VỀ SIÊU DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH</b>
23
<b>b) Nội dung Siêu dữ liệu địa chính</b>
Siêu dữliệuđịa chínhđược lập cho CSDLĐC
các cấp, cho khu vực lập hồ sơ địa chính, bản đồ địa
chính hoặc cho tờbảnđồ địa chính.
Siêu dữliệu địa chínhđược lập trong quá trình
xây dựng cơsởdữliệuđịa chính vàđược cập nhật khi
<b>1.2.5 KHÁI NIỆM VỀ SIÊU DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH</b>
24
<b>b) Nội dung Siêu dữ liệu địa chính</b>
<b>Nhóm thơng tin mơ tả về hệ quy chiếu toạđộ</b>
<b>Nhóm thơng tin mơ tả vềDLĐC</b>
<b>Nhóm thông tin mô tả vềSDL ĐCgồm nhưđơn vị lập, ngày lập</b>
<b>Nhóm thơng tin mơ tả về chất lượng dữ liệu địa chính gồm </b>
<b>thơng tin về nguồn gốc dữ liệu; phạm vi,…</b>
25
<i><b>- H</b><b>ệ</b><b> x</b><b>ử</b><b> lý d</b><b>ữ</b><b> li</b><b>ệ</b><b>u: l</b><b>ư</b><b>u tr</b><b>ữ</b><b> và c</b><b>ậ</b><b>p nh</b><b>ậ</b><b>t d</b><b>ữ</b><b> li</b><b>ệ</b><b>u hàng ngày, ra </b></i>
<i><b>các báo cáo theo </b><b>đị</b><b>nh k</b><b>ỳ</b><b> (Ví d</b><b>ụ</b><b>: Các h</b><b>ệ</b><b> th</b><b>ố</b><b>ng tính l</b><b>ươ</b><b>ng). </b></i>
<i><b>- H</b><b>ệ</b><b> th</b><b>ố</b><b>ng thông tin qu</b><b>ả</b><b>n lý (Management Information </b></i>
<i><b>System - MIS): g</b><b>ồ</b><b>m c</b><b>ơ</b><b> s</b><b>ở</b><b> d</b><b>ữ</b><b> li</b><b>ệ</b><b>u h</b><b>ợ</b><b>p nh</b><b>ấ</b><b>t và các dịng thơng </b></i>
<i><b>tin giúp con ng</b><b>ườ</b><b>i trong s</b><b>ả</b><b>n xu</b><b>ấ</b><b>t, qu</b><b>ả</b><b>n lý và ra quy</b><b>ế</b><b>t </b><b>đị</b><b>nh. </b></i>
<i><b>- H</b><b>ệ</b><b> tr</b><b>ợ</b><b> giúp quy</b><b>ế</b><b>t </b><b>đị</b><b>nh: H</b><b>ỗ</b><b> tr</b><b>ợ</b><b> cho vi</b><b>ệ</b><b>c ra quy</b><b>ế</b><b>t </b><b>đị</b><b>nh (cho </b></i>
<i><b>phép nhà phân tích ra quy</b><b>ế</b><b>t </b><b>đị</b><b>nh ch</b><b>ọ</b><b>n các ph</b><b>ươ</b><b>ng án mà </b></i>
<i><b>không ph</b><b>ả</b><b>i thu th</b><b>ậ</b><b>p và phân tích d</b><b>ữ</b><b> li</b><b>ệ</b><b>u). </b></i>
<i><b>- H</b><b>ệ</b><b> chuyên gia: H</b><b>ỗ</b><b> tr</b><b>ợ</b><b> nhà qu</b><b>ả</b><b>n lý gi</b><b>ả</b><b>i quy</b><b>ế</b><b>t các v</b><b>ấ</b><b>n </b><b>đề</b><b> và </b></i>
<i><b>làm quy</b><b>ế</b><b>t </b><b>đị</b><b>nh m</b><b>ộ</b><b>t cách thông minh.</b></i>
26
28
<b>1. Nguyên tắc xây dựng CSDLĐĐ</b>
<b>2. Nội dung CSDLĐĐ</b>
<b>3. Cấu trúc, kiểu thông tin của </b>
<b>CSDLĐĐ</b>
<b>4. Trách nhiệm xây dựng CSDLĐĐ</b>
29
<b>2.1Nguyên tắc xây dựng CSDLĐĐ</b>
Cơsởdữliệu đấtđaiđược xây dựng tập trung
thống nhất từTrungươngđến cấp tỉnh và cấp huyện.
Đơn vị cơ bản thành lập CSDLĐĐ là đơn vị
hành chính cấp xã.
- Cơsởdữliệuđấtđai của cấp huyện là tập hợp
dữ liệu đất đai của các xã thuộc huyện; đối với các
huyện khơng cóđơn vịhành chính xã trực thuộc thì cấp
huyện làđơn vịcơbảnđểthành lập cơsởdữliệuđất
đai.
30
<b>2.1 Nguyêntắc xâydựng CSDLĐĐ</b>
- CSDLĐĐ cấp tỉnh được tập hợp từCSDLĐĐ
của tất cả các huyện thuộc tỉnh
- CSDLĐĐ trung ương được tập hợp từ
CSDLĐĐ của tất cả các tỉnh trên cả nước.