Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám - Tuần 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.5 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường tiểu học Lê Văn tám – Giáo án lớp Một. TUẦN11 LỊCH BÁO GIẢNG ( Ngày 1/11 đến 5/11/2010) THÚ 2/1/11. 3/2/11. 4/3/11. 5/4/11. 6/5/11. MÔN Chào cờ Học vần Học vần Đạo đức Thể dục Toán Học vần Học vần TNXH Âm nhạc Toán Học vần Học vần Toán Học vần Học vần M-thuật T-công Toán T. Viết T. Viết HĐTT. TIẾT. 11 11 41. 11 11 42 43. 11 11 44 T9 T10. TÊN BÀI GIẢNG Nói chuyện dưới cờ. Bài 42 vần ưu - ươu nt Thực hành kỹ năng giữa kỳ 1 Thể dục RLTT cơ bản – trò chơi Luyện tập ( trang 60) Bài 43 ôn tập nt Gia đình Học hát: Đàn gà con Số 0 trong phép trừ ( trang 61) Bài 44 vần on - an NT Luyện tập ( trang 62) Bài 45 Vần ân – ă - ăn NT Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm Xé, dán hình con gà( tiết 2) Luyện tập chung ( trang 63) Cái kéo, trái đào, sáo sậu,... Chủ cừu, rau non, thợ hàn..... Sinh hoạt sao nhi đồng. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net. ĐC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường tiểu học Lê Văn tám – Giáo án lớp Một. Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010 CHÀO CỜ: Nói chuyện dưới cờ -----------------------------------------------HỌC VẦN : Bài 42 Vần ưu - ươu I.Mục tiêu: Giúp HS : - Đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao;từ và câu ứng dụng -Viết được; ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài: phần 1, phần 2, phần 3 SGK - Yêu cầu HS viết bảng : iêu, hiểu bài yêu, già yếu - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : ưu, ươu. 2. Dạy vần : a. Nhận diện và đánh vần: * Vần ưu : a. Nhận diện: - GV viết vần ưu theo kiểu chữ in thường lên bảng. - GV viết vần ưu theo kiểu chữ viết thường lên bảng. - GV HD phát âm vần ưu - Vần ưu được tạo nên từ những âm nào? - HD đánh vần: vần ưu - Y/ cầu ghép vần b.Đánh vần tiếng: - GV hỏi: Có vần muốn được tiếng lựu em làm thế nào? - Phân tích tiếng lựu. - GV viết bảng : lựu. - GV yêu cầu HS đánh vần - Y/C ghép tiếng. Hoạt động học - 3 HS đọc bài. - 2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con.. - HS theo dõi.. - HS quan sát.. - HS phát âm - Gồm 2 âm : ư, u âm ư trước, âm u sau - HS đánh vần: ư – u – ưu ( CN + ĐT) - HS ghép vần ưu, đọc trơn vần ưu - HS nêu: thêm âm l vào trước vần ưu được tiếng lựu - Tiếng lựu có âm l trước vần ưu sau dấu nặng dưới âm ư - HS đánh vần: l – ưu – lưu nặng lựu - HS ghép tiếng lựu, đọc trơn tiếng lựu. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường tiểu học Lê Văn tám – Giáo án lớp Một. - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?. - HS đọc nối tiếp cá nhân, ĐT - HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ trái lựu. - HS đọc trơn từ: trái lựu - HS đoc trơn: ưu – lựu – trái lựu( CN + ĐT). - GV viết từ trái lựu lên bảng. - Y/C đọc trơn cả vần *Vần ươu : - Quy trình dạy tương tự như dạy vần ưu. b. So sánh: ưu với ươu : - Giống : đều có âm u đứng sau. - Khác : ưu có ư đứng trước, ươu có - Y/C đọc trơn cả 2 vần ươ đứng trước. d. Đọc từ ứng dụng : chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ - GV yêu cầu HS đọc thầm - HS đọc thầm tìm tiếng có vần đang - HS tìm tiếng có vần vừa học. học: cừu, rượu, mưu, bướu - GV giải nghĩa từ - HS thi nhau đọc theo nhóm, đọc cá - GV đọc lại và cho HS đọc. nhân - GV cho từng tổ thi đọc nối tiếp các từ GV chỉ. - Yêu cầu HS đọc toàn bài. c. Hướng dẫn viết bảng con : - Hướng dẫn viết : ưu, trái lựu - HS nghe GV hướng dẫn cách viết - Cho HS viết bóng. - HS viết bảng con. - Cho HS viết bảng con : ưu, trái lựu - Hướng dẫn viết : ươu, hươu sao theo quy trình trên. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc bài tiết 1: phần 1, - Cá nhân, ĐT. phần 2 SGK - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu đoạn ứng dụng: Buổi trưa, Cừu - HS quan sát . chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi. - HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học - Tìm tiếng có vần vừa học ? - Tiếng : cừu, hươu - Cho HS luyện đọc . - Cá nhân, ĐT. - Đọc cả bài. - Cá nhân, ĐT. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập - HS viết vào vở Tập viết. viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường tiểu học Lê Văn tám – Giáo án lớp Một. học yếu. - Chấm, nhận xét. c. Luyện nói : - GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài luyện nói. - Tranh vẽ những con gì ? - Những con vật này sống ở đâu ? - Trong những con vật này, con nào ăn cỏ ? Con nào thích ăn mật ong ? - Con nào to xác nhưng hiền lành ? - Em còn biết những con nào sống trong rừng nữa ? - Em có biết bài hát nào nói về các con vật không ? *Chúng ta cần phải bảo vệ những động vật hoang dã. Hiện nay nhiều động vật đang giảm dần về số lượng do môi trường sống bị thu hẹp, do nhiều người săn bắn động vật trái phép. 4. Củng cố - Dặn dò : - Trò chơi :Tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Ôn tập.. ĐẠO ĐỨC :. Tiết 11. - HS đọc : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. - HS luyện nói - Những con vật: Hổ, báo, gấu, nai , voi đều sống ở rừng. - Con gấu rất thích ăn mật ong. - HS kể con vật sống ở rừng. - Bài hát : Chú voi con ở Bản Đôn.. - HS lắng nghe.. - 2 đội tham gia chơi.. THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA KÌ I GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường tiểu học Lê Văn tám – Giáo án lớp Một. I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS ôn tập : - Giữ gìn vệ sinh cá nhân; giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Biết kể về gia đình mình và cách đối xử với những người trong gia đình. - HS biết thực hành các kỹ năng đã học và có ý thức thực hiện những điều đó. - GD HS ý thức vệ sinh và tình cảm gia đình. II. Đồ dùng dạy học : - Vở Bài tập Đạo đức 1. - Bảng phụ, thẻ hoa. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra 2 HS. + Em làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình ? + Em hãy kể về gia đình em ? - Nhận xét, tuyên dương. B. Dạy bài mới : * Khởi động : Cho cả lớp hát bài : “Cả nhà thương nhau” GV giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng. 1. Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm - GV treo bảng phụ ghi nội dung cần thảo luận : + Kể tên 10 bạn trong lớp ? + Kể về gia đình em ? - GV theo dõi, hướng dẫn HS. - Gọi vài em kể trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. * Kết luận : + Ở lớp, ở nhà em có nhiều bạn bè, em cần đối xử tốt với bạn. + Em phải yêu quý gia đình của mình và phải lễ phép với người lớn, biết nhường nhịn em nhỏ. 2. Hoạt động 2 : Đóng vai -GVnêu nhiệm vụ cho từng nhóm: + N1, 2 : Em cùng bạn đi học. Bạn quần áo xộc xệch, đầu tóc bù xù. Em làm gì để giúp bạn ? + N3, 4 : Bạn An và Hạ hay dùng cặp và thước để đùa nghịch. Em sẽ nói gì với bạn. Hoạt động học - HS trả lời.. - HS hát.. - HS quan sát và thảo luận nhóm đôi.. - Đại diện các nhóm trình bày. - HS nghe.. - HS nghe GV giao nhiệm vụ, các nhóm đóng vai theo các tình huống.. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường tiểu học Lê Văn tám – Giáo án lớp Một. ? + N5, 6 : Em đến nhà bạn chơi, gặp ba mẹ bạn em sẽ làm gì ? + N7, 8 : Bố đi công tác về mua cho em một món quà em rất thích. Em nhỏ cứ đòi và khóc, em sẽ làm gì ? - Yêu cầu các nhóm đóng vai. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Hoạt động 3 : Trò chơi : Đ, S - GV nêu các ý : + Khi đi học, em không cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ như đi chơi. + Em phải lễ phép với người lớn và biết nhường nhịn em nhỏ. + Em xé vở để gấp máy bay chơi. + Học bài xong, em xin mẹ đi chơi. 4. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò - Cho HS đọc lại các câu thơ ở cuối mỗi bài. - Bài sau : Nghiêm tranng khi chào cờ (T1).. - Lần lượt các nhóm lên trình bày trước lớp. - HS dùng thẻ hoa xanh( Đ) đỏ( S). - Cả lớp mở SGK lần lượt các trang : 6, 10, 12, 18 và đọc ĐT.. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường tiểu học Lê Văn tám – Giáo án lớp Một. Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010 THỂ DỤC: TIẾT 11 TD rèn luyện TT cơ bản – Trò chơi ( Soạn giáo án riêng) -----------------------------------------------------TOÁN (T41) : LUYỆN TẬP ( trang 60) I. Mục tiêu : Giúp HS : - Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - HS Làm BT:1; 2(cột 1.3); 3(cột 1, 3); 4; HS khá, giỏi làm hết các BT còn lại. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ. - Các hình ở hộp đồ dùng học Toán. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I. Kiểm tra bài cũ : 2 HS lên bảng làm các bài tập điền số : 5 - ... = 1 ... – 3 = 2 5 – 1 = ... 5 - 2 = ... - Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập trang 60. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Luyện tập : * Bài 1 : GV yêu cầu HS tính theo cột dọc. - Chữa bài, nhận xét.. Hoạt động học - 2 HS lên bảng (mỗi em làm 2 bài theo cột dọc), cả lớp làm bảng con.. - HS mở SGK / 60.. * Bài 1: - 6 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. * HS viết các số thẳng cột * Bài 2 : ( cột 1,3 ) * Bài 2: Tính. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu cách thực hiện - Yêu cầu HS làm bài. - 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC. - Nhận xét, tuyên dương. 5 - 1- 1 = 3 3 - 1- 1= 1 5 -1 - 2= 2 5- 2- 2 = 1 - 4 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. * Bài 3 : * Bài 3: Dấu >, < , = - GV gọi HS lần lượt lên bảng điền dấu. - HS nhẩm trước rồi so sánh viết dấu - GV chú ý cho HS : nhẩm trước rồi so thích hợp - HS làm bài vào vở sánh kết quả. - GV chữa bài, nhận xét. * Bài 4 :GV gọi HS nêu yêu cầu bài toán. * bài 4: Viết phép tính thích hợp. - GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ nêu đề bài( thảo luận nhóm 2 em) GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường tiểu học Lê Văn tám – Giáo án lớp Một. - Nêu đề bài - Yêu cầu HS gài phép tính vào bảng gài. - GV chữa bài, nhận xét.. a. Có 5 con chim, 2 con đã bay đi. Còn lại mấy con ? b. Có 5 chiếc xe, 1 chiếc đã chạy. Còn lại mấy chiếc xe ? a. 5 – 2 = 3 b. 5 – 1 = 4. * Bài 5 : GV hướng dẫn HS giỏi nêu cách làm 5 – 1 = 4 + .... 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : "Nhanh lên bạn ơi". - 2 đội thi đua điền kết quả vào ô trống. - Nhận xét, tuyên dương. Đội nào nhanh và đúng thì thắng. - Bài sau : Số 0 trong phép trừ. HỌC VẦN: Bài 43 ÔN TẬP I.Mục tiêu: Giúp HS : - Đọc được: các vần kết thúc bằng : -u và o ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38-43. -Viết đươc: các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 - 43 - Nghe, hiểu và kể được một đoạn ( HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn) truyện kể: Sói và Cừu. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng ôn (trang 88 SGK) - Tranh minh họa câu ứng dụng và tranh minh họa truyện kể. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I . Kiểm tra bài cũ : ưu, ươu - Gọi 3 HS đọc bài. - Yêu cầu HS viết bảng : ưu, chú cừu ươu, bầu rượu - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : - Tuần qua các em đã học những vần nào ? - GV ghi lại ở bảng. - GV gắn bảng ôn và y/c : Ở bảng này, cô có các chữ ghi các âm đã học, các em hãy ghép các âm ở hàng ngang với các. Hoạt động học - 3 HS đọc bài. - 1HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.. - HS trả lời : au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu. - HS quan sát.. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường tiểu học Lê Văn tám – Giáo án lớp Một. âm ở hàng dọc để được các vần đã học. 2. Ôn tập : a. Luyện đọc : - Y/c HS lên chỉ và đọc các âm trên - HS1: Chỉ và đọc các âm ở hàng ngang. bảng ? - HS2: Chỉ và đọc các âm ở hàng dọc - GV đọc và yêu cầu HS lên chỉ chữ. - 2 HS lên bảng. - GV chỉ bảng không theo thứ tự. - HS đọc : Cá nhân, ĐT. b. Hoàn thành bảng ôn : - lấy a ghép với u được vần gì ? - HS : au - GV ghi bảng : au. - Tương tự như vậy, GV yêu cầu HS - HS ghép (mỗi em ghép một vần). ghép lần lượt các âm ở hàng dọc với các âm ở hàng ngang. - GV ghi bảng, hoàn thành bảng ôn. - HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp ĐT. c. Đọc từ ứng dụng : ao bèo cá sấu kì diệu - 1 HS đọc lại. - GV yêu cầu HS đọc - HS phân tích từ - GV yêu cầu HS phân tích một số từ - Cá nhân, ĐT. - Y/C HS đọc, GV kết hợp giải nghĩa từ d. Luyện viết bảng con : - Hướng dẫn HS viết từ: cá sấu, kì diệu - HS viết bảng con. Chú ý : Khoảng cách giữa các chữ là một ô, giữa các tiếng trong từ bằng một con chữ o.. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - Cá nhân, ĐT. - GV yêu cầu HS đọc lại bảng ôn ở T1. - HS lắng nghe. - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu ứng dụng : Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. - HS đọc Cá nhân, ĐT. - Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường tiểu học Lê Văn tám – Giáo án lớp Một. - Đọc cả bài. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - Thu vở 5 em, chấm và nhận xét. c. Luyện nghe nói, kể chuyện : - GV đọc tên câu chuyện : Sói và Cừu - GV kể lần 1. - GV kể lần hai có sử dụng tranh. - Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm. - Trong truyện có mấy nhân vật ? - Em thích nhân vật nào ? - Ý nghĩa của câu chuyện là gì ? 4. Củng cố - Dặn dò : - GV chỉ bảng ôn cho HS đọc lại. - Nhận xét tiết học. Bài sau : on, an.. - HS viết vào vở Tập viết.. - HS nhắc lại tên câu chuyện. - HS nghe GV kể. - Các nhóm tập kể và cử đại diện lên thi tài. - Có 3 nhân vật. - HS trả lời. - Con Sói chủ quan và kiêu căng nên phải đền tội. Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết. - Cá nhân, ĐT.. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường tiểu học Lê Văn tám – Giáo án lớp Một. TỰ NHIÊN XÃ HỘI : Tiết 11 GIA ĐÌNH I. Mục tiêu : Giúp HS biết : -Kể được với các bạn về ông, bà, bố, mẹ, anh, chị , em ruột trong gia đình của mình và biế yêu quý gia đình của mình. + HS khá, giỏi:Vẽ được tranh giới thiệu về gia đình mình. II. Đồ dùng dạy học : - Các tranh minh họa bài học trong SGK. - Bài hát : Cả nhà thương nhau. - Bảng con. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Cơ thể người gồm mấy phần ? Đó là - 1HS trả lời. những phần nào ? - Em cần phải làm gì để bảo vệ răng - 1HS trả lời. miệng? - GV nhận xét. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : - Cả lớp hát. - HS hát bài : Cả nhà thương nhau. - 2 HS đọc đầu bài. - Giới thiệu bài mới : Gia đình - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Các hoạt động : a. Hoạt động 1 : HĐ nhóm - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK - HS quan sát tranh và thảo luận theo / 24, 25 và thảo luận theo nội dung sau : nhóm đôi. + Gia đình Lan có những ai ? Lan và những người trong gia đình đang làm gì ? + Gia đình Minh có những ai ? Minh và những người trong gia đình đang làm gì ? - Yêu cầu các nhóm lên trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. - Đại diện các nhóm lên trình bày ( * Kết luận : Khi sinh ra, ai cũng có bố mẹ 1HS hỏi, 1HS trả lời). - HS nghe. và người thân. Mọi người sống chung dưới mái nhà đó là gia đình. b. Hoạt động 2 : Vẽ tranh - GV yêu cầu HS vẽ những người trong gia đình mình vào bảng con và từng đôi một kể - HS làm việc nhóm đôi : vẽ và kể về với nhau về những người thân trong gia những người thân trong gia đình đình. mình. - Kết luận : Gia đình là tổ ấm của em. Ông bà, bố mẹ, anh chị em là người thân yêu - HS nghe. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường tiểu học Lê Văn tám – Giáo án lớp Một. nhất của em. c.Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp - GV gọi đại diện các nhóm lên trình bày. - GV có thể nêu cầu hỏi gợi ý: + Tranh vẽ gì ? + Em muốn thể hiện điều gì trong tranh ? * Kết luận : Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình, nơi em được yêu thương, chăm sóc và che chở. Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân. d. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò - HS thi hát những bài nói về gia đình. - Gia đình em gồm có những ai ? Họ làm gì ? - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Nhà ở.. - Đại diện các nhóm cầm bài vẽ mình vẽ lên trình bày trước lớp.. - HS thi hát. - HS trả lời.. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường tiểu học Lê Văn tám – Giáo án lớp Một. Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010 TOÁN (T42) : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ ( trang 61) I. Mục tiêu : Giúp HS : -Nhận biết vai trì của ssố 0 trong phép trừ: 0 là kết quả của phép trừ hai ssó bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó;biết thực hiện phép trừ có 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. -Làm BT: 1; 2(cột 1,2); 3; HS khá, giỏi làm các BT còn lại. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ. - Các hình ở hộp đồ dùng học Toán. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I. Kiểm tra bài cũ : - Tính : 3 – 1 – 2 = 5–2–2= 4–2–1= 5–3–1= - Nhận xét, tuyên dương. II. Bài mới : 1. Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau: a. Hướng dẫn HS phép trừ : 1 – 1 = 0 : - GV cho HS lấy 1 que tính, bớt 1 que tính, còn mấy que tính ? - GV hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán.. Hoạt động học - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.. - HS lấy que tính thao tác và trả lời : Còn 0 que tính.. - Lúc đầu có 1 con vịt trong chuồng, sau đó 1 con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi còn - Hướng dẫn HS tự trả lời. lại mấy con vịt trong chuồng ? - GV : 1 que tính bớt 1 que tính còn lại 0 - Còn lại 0 con vit. que tính, 1 con vịt bớt 1 con vịt còn lại 0 con vịt. - Ta viết 1 bớt 1 bằng 0 như sau : - HS viết BC. 1 – 1 = 0, dấu - gọi là trừ. 1- 1=0 - Yêu cầu HS viết BC. * Đọc một trừ một bằng không b. Hướng dẫn HS phép trừ : 3 – 3 = 0 : - Hướng dẫn tương tự như 1 – 1 = 0. - HS viết phép tính và đọc - GV nêu thêm một số phép trừ nữa : 3–3=0 2- 2= 4–4= 5–5= * Đọc ba trừ ba bằng không * Nhận xét : Một số trừ đi chính nó thì - 5 HS nhắc lại. bằng 0. 2. Giới thiệu phép trừ “1 số trừ đi 0” a. Hướng dẫn HS phép trừ : 4 – 0 = 4 : - GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ tự - Có 4 hình vuông, bớt đi 0 hình vuông. nêu đề toán. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường tiểu học Lê Văn tám – Giáo án lớp Một. - Hướng dẫn HS trả lời. - GV viết bảng : 4 – 0 = 4, gọi HS đọc. b. Hướng dẫn HS phép trừ : 5 – 0 = 5 : - Hướng dẫn tương tự như : 4 – 0 = 4. - GV nêu thêm một số phép trừ nữa : 2–0= 1–0 = 3–0= * Nhận xét : Một số trừ đi 0 bằng chính số đó. 3. Thực hành : * Bài 1 : GV yêu cầu HS làm tính. - Gọi HS nêu kết quả. - GV nhận xét. * Bài 2 : - Hướng dẫn HS làm bài. - GV nhận xét. * Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán. - GV yêu cầu HS tự nêu đề toán. - GV yêu cầu HS nhìn tranh rồi cài phép tính vào bảng gài. - GV chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : "Chiếc hộp kì diệu” Chiếc hộp chứa các phép trừ. - Nhận xét, tuyên dương. - Bài sau : Luyện tập.. Còn lại mấy hình vuông? 4–0=4 * Hs đọc: bốn trừ không bằng bốn * Hai trừ không bằng hai, * Ba trừ không bằng ba - 5 HS nhắc lại. * Bài 1: - HS tính rồi điền kết quả - Lần lượt từng HS nêu kết quả. * Bài 2: - 4 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. * Bài 3: Viết phép tính thích hợp. a. Lúc đầu có 3 con ngựa trong chuồng, 3 con đều chạy ra khỏi chuồng. Trong chuồng còn lại mấy con ngựa ? b. Trong bể có 2 con cá, vớt lên 2 con cá. Còn lại mấy con cá trong bể ? a. 3 – 3 = 0 b. 2 -2 = 0 - HS chơi. Tổ nào có nhiều HS trả lời nhanh và đúng thì tổ đó thắng.. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường tiểu học Lê Văn tám – Giáo án lớp Một. HỌC VẦN : Bài 44 Vần on – an I.Mục tiêu : Giúp HS : - Đọc được : on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng. -Viết được:on, an, mẹ con, nhà sàn. -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài. - Yêu cầu HS viết bảng : cá sấu, kì diệu - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : - Hôm nay, các em sẽ học các vần mới : on, an. 2. Dạy vần : a. Nhận diện và đánh vần: * Vần on : A, Nhận diện: - GV viết vần on theo kiểu chữ in thường lên bảng. - GV viết vần on theo kiểu chữ viết thường lên bảng. - GV hướng dẫn phát âm vần on - Vần on được tạo nên từ những âm nào ? - HD đánh vần: vần on - Ghép vần on. b. Đánh vần tiếng: - Có vần on, các em ghép cho cô tiếng con. - Phân tích tiếng con. - GV viết bảng : con. - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - GV viết từ mẹ con lên bảng. - Y/C đọc vần: on *Vần an : - Quy trình tương tự như dạy vần on.. Hoạt động học - 3 HS đọc bài. - 1 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con.. - HS theo dõi.. - HS quan sát.. - HS phát âm - Gồm 2 âm : o, n ghép lại với nhau. - HS đánh vần: o – n – on ( CN + ĐT) - HS ghép vần on. - c đứng trước, vần on đứng sau. - Tiếng con có âm c trước vần on sau - Cá nhân : cờ- on- con, ĐT : con. - HS quan sát và trả lời . - HS đọc trơn từ: mẹ con - HS đọc trơn: on – con – mẹ con. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường tiểu học Lê Văn tám – Giáo án lớp Một. - Yêu cầu HS đọc cả bài. b. So sánh: on với an : d. Đọc từ ứng dụng : rau non thợ hàn hòn đá bàn ghế - GV yêu cầu HS đọc thầm - HS tìm tiếng có vần vừa học. - GV giải nghĩa một số từ. - GV đọc lại và cho HS đọc. - GV cho từng tổ thi đọc nối tiếp các từ GV chỉ. - Yêu cầu HS đọc toàn bài. c. Hướng dẫn viết bảng con : - Hướng dẫn viết : on, mẹ con - Cho HS viết bóng. - Cho HS viết bảng con : on, mẹ con - Hướng dẫn viết : an, nhà sàn theo quy trình trên.. - Giống : đều có âm n đứng sau. Khác : on có o đứng trước, an có a đứng trước. - Hs đọc thầm tìm tiếng có vần mới: non, hòn, hàn, bàn - HS thi nhau đọc. - HS nghe GV hướng dẫn cách viết. - HS viết bảng con.. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp. - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. - Tìm tiếng có vần vừa học ? - Cho HS luyện đọc . - Đọc cả bài. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. - Chấm, nhận xét. c. Luyện nói : - GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài luyện nói. - Tranh vẽ mấy bạn ? - Các bạn ấy đang làm gì ? - Ở lớp, em và các bạn thường chơi trò. - Cá nhân, ĐT. - HS quan sát . - HS đọc tìm tiếng có vần mới - Tiếng : con, đàn, con - Cá nhân, ĐT. - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào vở Tập viết.. - HS đọc : Bé và bạn bè. - HS trả lời. - Các bạn đang trò chuyện với nhau.. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường tiểu học Lê Văn tám – Giáo án lớp Một. gì ? - Em và các bạn thường giúp đỡ nhau - Em thường giúp các bạn trong học tập. những việc gì ? 4. Củng cố - Dặn dò : - Trò chơi : Tìm tiếng có vần vừa học. - 2 đội tham gia chơi. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : ân, ă- ăn.. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường tiểu học Lê Văn tám – Giáo án lớp Một. Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010 TOÁN (T43) : LUYỆN TẬP ( trang 62) I. Mục tiêu : Giúp HS : - Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ 1 số cho số 0. -Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Làm BT:1(cột 1,2,3); 2; 3(cột 1,2); 4(cột 1,2); 5(a); HS khá, giỏi làm các BT còn lại. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, BC. - Bộ đồ đùng dạy toán lớp 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ : - Tính : 5 – 0 = 1- 0= 4–4 = 2–2= - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập trang 62. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Luyện tập : * Bài 1 :( cột 1,2 3) Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài. - Yêu cầu HS nêu kết quả. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3: - GV gọi HS lần lượt lên bảng tính. - GV chữa bài, nhận xét. * Bài 4 : >, <, = - Yêu cầu HS làm bài. - GV chữa bài, nhận xét. * Bài 5 : GV yêu cầu HS nhìn hình, nêu đề toán. - Yêu cầu HS làm bài. - GV chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : "Chiếc hộp kì diệu". Chiếc hộp chứa các phép trừ trong phạm vi các số đã học.. Hoạt động học - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.. - Cả lớp mở SGK trang 62.. * bài 1:Tính. - HS tính, điền kết quả bảng con 5–4=1 4–0=4 3–3=0 5–5=0 4–4= 0 3–1=2 * Bài 2: Tính.( tính theo cột dọc) - 6 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC - Cần viết các số thẳng cột * Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài tập, nêu cách làm - 4 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. *Bài 4: Dấu > , < , = - 6 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. * bài 5: - HS nêu đề toán. a. có 4 quả bóng, bay 4 quả bóng. Còn lại mấy quả bóng? - HS viết phép tính vào vở : 4 – 4 = 0 - Cả lớp chơi. Tổ nào có nhiều HS trả. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường tiểu học Lê Văn tám – Giáo án lớp Một. - Nhận xét, tuyên dương. - Bài sau : Luyện tập chung.. HỌC VẦN :. bài 45 Vần. lời nhanh và đúng thì tổ đó thắng.. ân – ă – ăn GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường tiểu học Lê Văn tám – Giáo án lớp Một. I.Mục tiêu : Giúp HS : - Đọc được: ân, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. - Viết được:ân, ăn, cái cân, con trăn. - Luyên nói ỳư 2-4 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài. - Yêu cầu HS viết bảng : on, hòn đá an, bàn ghế - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : - Hôm nay, các em sẽ học các vần mới : ân, ă- ăn. 2. Dạy vần : a. Nhận diện và đánh vần: * Vần ân : - GV viết vần ân theo kiểu chữ in thường lên bảng. - GV viết vần ân theo kiểu chữ viết thường lên bảng. - Vần ân được tạo nên từ những âm nào ? - GV phát âm : ân. - Ghép vần ân. - Gọi HS đọc theo hàng. - Có vần ân, các em ghép cho cô tiếng cân. - Phân tích tiếng cân. - GV viết bảng : cân. - GV yêu cầu HS đọc. - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - GV viết từ cái cân lên bảng. *Vần ă- ăn : - Quy trình tương tự như dạy vần ân. - Yêu cầu HS đọc cả bài. b. So sánh: ân với ăn :. Hoạt động học - 3 HS đọc bài. - 2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con.. - HS theo dõi.. - HS quan sát.. - Gồm 2 âm : â, n ghép lại với nhau. - HS đọc ĐT. - HS ghép vần ân. - Cá nhân : â- nờ- ân, ĐT : ân. - HS ghép tiếng con. - c đứng trước, vần ân đứng sau. - Cá nhân : cờ- ân- cân, ĐT : cân. - HS quan sát và trả lời . - HS đọc ĐT. - Cá nhân, ĐT. - Giống : đều có âm n đứng sau.. GV: Giao Thị Lệ Trang Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×