Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 1: Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp (Tiết 5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.91 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Bình Minh chương i:. «n tËp vµ bæ tóc vÒ sè tù nhiªn Ngµy so¹n: 20. 8 . 2011 Ngµy d¹y: ....................... TiÕt 1: §1 . TËp hîp. PhÇn tö cña tËp hîp i. Môc tiªu * KiÕn thøc- Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. * KÜ n¨ng: - Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc , . * Thái độ: - Rốn cho HS tư duy linh hoạt khi dựng những cỏch khỏc nhau để viết một tập hợp ii. chuÈn bÞ: GV: SGK, SBT ... HS: Dụng cụ học tập iii. các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi B¶ng Hoạt động 1: Giới thiệu Toán 6 (3 phút) - Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần thiết cho bộ môn - GV giới thiệu nội dung của chương I như SGK. Hoạt động 2: C¸c vÝ dô (10 phút) * KiÕn thøc: - Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp * KÜ n¨ng: Nhìn H1 SGK đọc tên H1 gồm: 1.Các ví dụ: các đồ vật trên mặt bàn . Sách, bút - (sách, bút) đó gọi là:tập - Tập hợp các quyển sách . hợp các đồ vật. - Hãy lấy thêm VD về tập - Tập hợp các cây bút hợp gần gũi với lớp học Hoạt động 3: Cách viết. các kí hiệu(15 phút) * KiÕn thøc: - Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. * KÜ n¨ng: - Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc , . 2. C¸ch viÕt. c¸c kÝ hiÖu - Đặt tên các tập hợp bằng - Chữ cái in hoa chữ gì ? - Đặt tên tập hợp bằng chữ - GV đưa ra ba cách viết cái in hoa . VÝ dô: TËp hîp A c¸c sè tù tập hợp A. nhiªn nhá h¬n 4 * Nhận xét xem: A = {0; 1; 2; 3} - Các phần tử của tập hợp - Các phần tử được viết Hay A={1; 2; 3; 0} Gi¸o ¸n Sè häc 6. 1 Lop6.net. Gi¸o viªn:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Bình Minh được viết ở đâu ? trong hai dấu {} Hay A={x  N /x<4} - Giửa các phần tử có dấu - Ngăn cách bởi dấu “,” 0, 1, 2, 3 là các phần tử của gì hoặc dấu “;” tập hợp A - Mỗi phần tử được liệt kê - Một lần * Kí hiệu: (SGK ) mấy lần? - Thứ tự liệt kê tuỳ ý * Chú ý: (SGK ) - Thứ tự các phần tử ra - Có hai cách HS đọc trong khung trang Bài 1: sao? - Có mấy cách viết một tập 5 A = {0; 1; 2; 3} hợp? - Là tập hợp các số tự hoặc A={x  N/ x < 44} Củng cố bài 1 nhiên nhỏ hơn 4 2A;6A - Giới thiệu thêm hình 2 - Có 5 phần tử trang 5 SGK (Sơ đồ ven) Hoạt động 4: Củng cố ( 15 phút) * KiÕn thøc: - Cñng cè c¸c kiÕn thøc vÒ tËp hîp. * KÜ n¨ng: - Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc , . ?1 Cho HS lµm Hãy nhận xét đúng ?sai? Nếu sai sửa lại cho đúng Cho HS lµm ?2 Lưu ý HS có thể viết: {N, H, A, T, R, A, N, G} =>mỗi phần tử N và A đã liệt kê mấy lần? - Hãy ghi các phần tử của tập hợp trong bài ?1 và bài ?2 vào hai vòng kín bên Bài 2- Một HS viết như sau đúng hay sai? Vì sao? {T, O, A, N, H, O, C } Hãy sửa lại cho đúng? - GV yêu cầu HS làm bài 3 tr.6 SGK theo nhóm nhỏ trong thời gian 2 phút. Sau đó GV thu đại diện 3 bài nhanh nhất và nhận xét bài làm của HS. - 1 HS đọc đề rồi lên bảng HS dưới lớp làm vào vở . NX đúng sai? - 1 HS đọc đề rồi lên bảng HS dưới lớp làm vào vở . - Phần tử N,A liệt kê 2 lần => sai. - Đáp: sai vì chữ O liệt kê hai lần . - Sửa là {T, O, A, N, H, C }. Luyện tập. D={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} Hay D={x  N/ x < 7} 2  D ; 10  D {N, H, A, T, R, G} Minh hoạ bằng một vòng kín. 1,2, 3,4, 5,6. N,T A, G,R, H. Bài 2: {T, O, A, N, H, C } Bài 3: A = {a, b}; B = {b, x, y} Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông: x A; y B; b A; b B;. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học thuộc phần in đậm trong khung và chú ý trang SGK. - Làm bài 3, 4, 5 (SGK); 6, 7, 8 (SBT). IV. Rót kinh nghiÖm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Gi¸o ¸n Sè häc 6. 2 Lop6.net. Gi¸o viªn:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Bình Minh Ngµy so¹n: 20. 8 . 2011 Ngµy d¹y: ........................ TiÕt 2: §2 . TËp hîp c¸c sè tù nhiªn i. Môc tiªu * Kiến thức: Biết được tập hợp các số tự nhiên, biết được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, biết được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số. * Kỹ năng: HS phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các ký hiệu ≤ và ≥, biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. * Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu ii. chuÈn bÞ: - GV: SGK, SBT, Phấn màu, thước thẳng chia khoảng - HS: Ôn tập các kiến thức của lớp 5, thước thẳng có chia khoảng. iii. các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi B¶ng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút). + GV nêu câu hỏi kiểm tra HS1: Lấy VD về tập hợp HS1:- Cho VD về tập hợp, Sửa bài 7 tr.3(SBT). nêu chú ý trong SGK về a) Cam  A và cam  B. cách viết tập hợp. b) Táo A nhưng táo  B - Làm bài 7 tr.3 (SBT) HS2: - Trả lời phần đóng khung trong SGK HS2: - Nêu các cách viết - Làm bài tập: một tập hợp C1: A = {4, 5, 6, 7, 8, 9} - Viết tập hợp A các số tự C2: A = {x  N / 3 < x < 10} A nhiên lớn hơn 3 và nhỏ Minh họa tập hợp: .4 .5 hơn 10 bằng 2 cách. .6 .7 .8 - Hãy minh họa tập hợp A .9 bằng hình vẽ. Hoạt động 2: Tập hợp N và N* (10 phút) * Kiến thức: Biết được tập hợp các số tự nhiên, biết được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số * Kỹ năng: HS phân biệt được các tập N, N* - Nêu các số tự nhiên? - 0, 1, 2, 3, … là các số tự 1. Tập hợp N và tập hợp Tập hợp các số tự nhiên nhiên. N* - Điền vào ô vuông các ký - Các số 0, 1, 2, 3, … là được ký hiệu là N. - Vẽ tia Ox. các số tự nhiên. Tập hợp hiệu  và . 3 các số tự nhiên ký hiệu là - Biểu diễn các số 0, 1, 2, 12 N; N N. 3, … trên tia số 4 * - GV giới thiệu tập hợp N . 0 1 2 3 4 5 - GV gọi HS đọc mục a trong SGK.. Gi¸o ¸n Sè häc 6. - Gọi tên các điểm 0, điểm 1, điểm 2, điểm 3. - Gọi HS lên bảng ghi trên tia số các điểm 4, 5 3 Lop6.net. - Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a. - Tập hợp các số tự nhiên Gi¸o viªn:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Bình Minh khác 0 được ký hiệu N*. - So sánh N và N* Tập N = {0, 1, 2, 4, …} N*= {1, 2, 3, 4, …} Hoạt động 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (15 phút) * Kiến thức: biết được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số. * Kỹ năng: HS biết sử dụng các ký hiệu ≤ và ≥, biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. - Chỉ trên tia số giới thiệu - Điền ký hiệu > hoặc < 2. Thứ tự trong tập hợp điểm biểu diễn số nhỏ hơn vào ô vuông cho đúng: số tự nhiên. ở bên trái điểm biểu diễn 3 9 15 7 0 2 a. Trong hai số tự nhiên số lớn hơn. - Viết tập hợp khác nhau có một số nhỏ - Giáo viên giới thiệu các A = {x  N / 6  x  8} hơn số kia. ký hiệu  và  . bằng cách liệt kê các phần - Nếu a nhỏ hơn b, viết a < b hay b > a. tử của nó. - Gọi HS nêu mục b, c - Tìm số liền sau của các - a  b nghĩa là a < b và a =b (SGK). số 4, 7, 15? - GV giới thiệu số liền - Tìm các số liền trước của trước, số liền sau của một các số 9, 15, 20? b. Nếu a < b và b < c thì a số tự nhiên. - Tìm hai số tự nhiên liên < c - Giới thiệu hai số tự nhiên tiếp? c. Mỗi số tự nhiên có một - Tìm 3 số tự nhiên liên số liền sau duy nhất. liên tiếp - Trong các số tự nhiên, số tiếp tăng dần? d. Số 0 là số tự nhiên nhỏ 24, …, …; …, 100, … nhất, không có số tự nhiên nào nhỏ nhất? - Số nào lớn nhất? Vì sao? - Tìm số tự nhiên nhỏ lớn nhất. - Tập hợp các số tự nhiên nhất? Số tự nhiên lớn e. Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần tử. có vô số phần tử. nhất? Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (10 phút) * Kiến thức: cñng cè c¸c kiÕn thøc vÒ tËp hîp N, N*, so s¸nh hai sè tù nhiªn * Kỹ năng: biết sử dụng các ký hiệu ≤ và ≥, biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. - Cho HS làm bài tập 6, 7 - Hai HS lên bảng làm bài. Bài 6: a). 17, 18; 99, 100; a, a+1 trong SGK. - Hoạt động nhóm: Bài tập - Đại diện nhóm lên làm (với a N) 8, 9 trang 8 (SGK). bài tập b). 34, 35; 999, 1000; b-1, b (với b N*) Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3 phút) + Học kĩ bài trong SGK và ở vở ghi. + Làm bài tập 10 trang 8 (SGK) và 10  15 trang 4, 5 (SBT) Hướng dẫn: ………, …………, a là a + 2; a + 1; a. IV. Rót kinh nghiÖm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Gi¸o ¸n Sè häc 6. 4 Lop6.net. Gi¸o viªn:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Bình Minh Ngµy so¹n: 20. 8 . 2011 Ngµy d¹y: ........................ TiÕt 3: §3 . ghi sè tù nhiªn i. Môc tiªu * Kiến thức:- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí * Kỹ năng: - HS biết đọc và viết các số La Mã từ 1đến 30. Biết phân biệt số và chữ số. * Thái độ:- HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán. ii. chuÈn bÞ: - GV: SGK, SBT - HS: iii. các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi B¶ng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút). HS1: - Viết tập hợp N; N*. 2 HS lên bảng: - Làm bài 11 trang 5 (SBT). HS1: N = {0; 1; 2; 3; …}; N* = {1; 2; 3; …} - Viết tập hợp A các số tự Sửa bài 11 tr.5 (SBT) nhiên x mà x  N*. A={19; 20}; B={1; 2; 3; …}; C = {35; 36; 37; 38} HS2: Viết tập hợp B các số A = {0} tự nhiên không vượt quá 6 HS2: bằng 2 cách. Sau đó biểu C1: B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} diễn các phần tử của tập C2: B = {x  N / x  6} hợp B trên tia số. Đọc tên Biểu diễn trên tia số: các điểm ở bên trái điểm 3 0 1 2 3 4 trên tia số. 5 điểm ở bên trái điểm 3 trên tia số là 0; 1; 2. - Làm bài 10 trang 8 Các (SGK) Bài 10 tr.8 (SGK) 4601; 4600; 4599 a + 2; a + 1; a Hoạt động 2: Số và chữ số (13 phút) * Kiến thức:- HS phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. * Kỹ năng: - HS phân biệt số và chữ số. - Gọi HS đọc ba số tự - Từ bài cũ: ghi số ba trăm 1. Số và chữ số Với 10 chữ số 0, 1, 2, nhiên bất kỳ. hai lăm (325). - Giới thiệu 10 chữ số để - Mỗi số tự nhiên có thể có 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta ghi được mọi số tự nhiên. ghi các số tự nhiên. một, hai, ba, … chữ số. - HS làm bài tập 11b. - 7 là số có một chữ số. - Chú ý: + Khi viết các số - 312 là số có 3 chữ số. tự nhiên có từ 5 chữ số trở lên ta thường viết tách Riêng từng nhóm 3 chữ số kể từ phải sang trái. + Cần phân biệt: số với chữ số; số chục với chữ số hàng chục Gi¸o ¸n Sè häc 6. 5 Lop6.net. Gi¸o viªn:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Bình Minh Hoạt động 3: Hệ thập phân (12 phút) * Kiến thức:- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí * Kỹ năng: Biết phân biệt số và chữ số. - viết số 32 thành tổng 2. Hệ thập phân: 32 = 30 + 2 Ví dụ: 32 = 30+ 2 = 3.10+ 2 Tương tự, hãy viết 127, ab 127 = 100 + 20 + 7 = 1.100 + 2.10 + 7 127 = 100 + 20 + 7 , abc thành tổng của các = 1.100 + 2.10 + 7 ab = a.10 + b (a0) số? ab = a.10 + b (a0) - Các số tự nhiên được viết abc = a.100 + b.10 + c theo hệ thập phân. số tự nhiên lớn nhất có ba abc = a.100 + b.10 + c ? Hãy viết số tự nhiên lớn chữ số : 999 nhất có ba chữ số? Số tự nhiên lớn nhất có ba ? Số tự nhiên lớn nhất có chữ số khác nhau : 987 ba chữ số khác nhau? Hoạt động 4: Cách ghi số La Mã (5 phút). * Kiến thức: Cách viết các số La mã ừ 1 đến 30 * Kỹ năng: - HS biết đọc và viết các số La Mã từ 1đến 30. 3. Chú ý: - Gọi HS đọc 12 số La Mã IV = 4 Các số La Mã từ 1 đến 10: IX = 9 I II III IV V VI trên mặt đồng hồ. - Giới thiệu các chữ số I, VII = V + I + I = 7 1 2 3 4 5 6 V, X và IV, IX. VIII = ? VII VIII IX X - Lưu ý: Ở số La Mã có Gọi HS lên bảng viết. 7 8 9 10 Nếu thêm vào bên trái mỗi những chữ số ở vị trí khác số trên: nhau nhưng có giá trị như nhau. + Một chữ số X ta được các số La Mã từ 11 đến 20 + Hai chữ số X ta được các số La Mã từ 21 đến 30. Hoạt động 5: Luyện tập – Củng cố (6 phút). * Kiến thức:- Cñng cè c¸c kiÕn thøc vÒ sè vµ ch÷ sè, sè thËp ph©n, sè La M· * Kỹ năng: - đọc và viết các số La Mã từ 1đến 30. Biết phân biệt số và chữ số. 1/. Đọc các số La Mã sau: XIV; XXVII; XXIX. 2/. Viết các số sau bằng số La Mã: 26; 28. Bài 12: Viết tập hợp các chữ số của số 2000. Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2000. A = {0, 2} Bài 13a: Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số: 1000 Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2 phút) + Học kĩ bài – Đọc SGK + Làm bài tập 14; 15. IV. Rót kinh nghiÖm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Gi¸o ¸n Sè häc 6. 6 Lop6.net. Gi¸o viªn:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Bình Minh Ngµy so¹n: 20. 8 . 2011 Ngµy d¹y: ....................... TiÕt 4: §4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP – TẬP HỢP CON i. Môc tiªu * Kiến thức: HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con. * Kỹ năng: HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng đúng các ký hiệu ,  * Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu  và . ii. chuÈn bÞ: - GV: SGK, SBT - HS: iii. các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi B¶ng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút). - GV nêu câu hỏi kiểm tra: - HS lên bảng: - Sửa bài 19 tr.5 (SBT) Bài 19: 340; 304; 430; 403 - Viết giá trị của số abcd trong Viết: hệ thập phân dưới dạng tổng abcd =1000a +100b +10c+ d giá trị các chữ số? (a  0) - Đọc các số La Mã: XVII; XVII: Mười bảy XXVII? XXVII: Hai mươi bảy - Viết bằng chữ số La Mã các 19: XIX chữ số sau: 19; 25. 25: XXV Hoạt động 2: Số phần tử của một tập hợp (12 phút). * Kiến thức: HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào. * Kỹ năng: HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết sử dụng đúng các ký hiệu  Cho tập hợp: Viết thành tập hợp, nêusố 1. Số phần tử của một tập A = {bút} B = {a, b} phần tử của các tập hợp: hợp: Tập hợp A có 1 phần tử A = {Bút} có 1 phần tử C= {xN/ x  50} Tập hợp B có 2 phần tử B = {a, b} có 2 phần tử N = { 0; 1; 2; …} C = { xN/ x  50} có 51 - GV cho HS các tập hợp Tập hợp C có 51 phần tử trên dưới dạng biểu đồ Tập hợp N có vô số phần phần tử tử Ven. N = { 0; 1; 2; …} có vô số - HS nhận xét mỗi tập hợp phần tử Tập M không có phần tử có bao nhiêu phần tử? M =  không có phần tử Cho tập M = {xN/ x +5 = nào Tập hợp rỗng, ký nào 2}. Tập hợp M có bao hiệu  * Nhận xét: SGK HS giải bài 16/13 (SGK) nhiêu phần tử?  Hình thành tập hợp a). A = {20} có 1 phần tử b). B = {0} có 1 phần tử rỗng, ký hiệu Gi¸o ¸n Sè häc 6. 7 Lop6.net. Gi¸o viªn:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Bình Minh - GV tổng kết chung số c). C = N có vô số phần tử phần tử của một tập hợp, d). D =  yêu cầu HS học phần đóng khung. - Yêu cầu học sinh làm bài 16 theo nhóm. Hoạt động 3: Tập hợp con (18 phút) * Kiến thức: HS hiểu khái niệm tập hợp con. * Kỹ năng: HS biết sử dụng đúng các ký hiệu  - Dùng biểu đồ Ven minh HS viết thành tập hợp 2. Tập hợp con: a. Ví dụ 1: họa hai tập hợp sau: K = K = {cam; quýt, bưởi} B {cam; quýt, bưởi} H = {cam} A c g a H = {cam} d h b Cam ? K Cam ? H Cam  K; Cam  H e  Mọi phần tử của tập HK hợp H đều là phần tử của - Vẽ hình xác định ví dụ, A = {a, b} tập hợp K làm quen khái niệm tập B = {a, b, c, d, e, g, h} - Tiến hành ví dụ 1 Ký hiệu: A  B hợp con. - Từ 2 ví dụ hình thành HS giải bài 19 trang 13 A là tập hợp con của A hay nhận xét trong SGK A chứa trong B vào phiếu học tập. - Yêu cầu học sinh phân A={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; * Nhận xét: SGK trang 13 biệt , . b. Ví dụ 2: 9} -GV yêu cầu học sinh làm B={0; 1; 2; 3; 4; 5} M = {1; 3; 5} ta có M  N ví dụ 2 BA N = {3; 5; 1} và N  M - Thông qua ví dụ 2 hình HS giải nhanh bài 20, phân Hay N = M thành hai tập hợp bằng biệt ,  * Chú ý: SGK nhau a) 15  A; b) {15}  A;  Rút ra nhận xét c) {15; 24} = A - Yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm nhỏ bài 19, 20 trang 13 theo nhóm nhỏ để điều chỉnh kiến thức. Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố (8 phút). * Kiến thức: Cñng cè kh¸i niÖm sè phÇn tö cña tËp hîp, tËp con * Kỹ năng: HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng đúng các ký hiệu ,  3. Luyện tập: 1 GV vẽ biểu đồ Ven. F D a a 2 Yêu cầu HS viết thành tập b c b c 3 hợp - Có bao nhiêu tập hợp? E HS xác định tập hợp. E = {a; b; c; 1; 2; 3} Gi¸o ¸n Sè häc 6. 8 Lop6.net. Gi¸o viªn:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Bình Minh F = {a; b; c} HS điền vào ô trống xác D = {a; b; c} Yêu cầu học sinh điền vào định đúng hay sai E F D F D F 3 E ô trống nhằm luyện tập tổng kết C E D F GV yêu cầu HS là bài tập Bài ?3 ?3 trang 13 SGK. M  A; M  B; A = B Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút) + Học kĩ bài đã học. + BTVN: 17  20 tr.13 (SGK) IV. Rót kinh nghiÖm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Ngµy so¹n: 20. 8 . 2011 Ngµy d¹y: ........................ TiÕt 5: luyÖn tËp i. Môc tiªu * Kiến thức:- HS biết tìm số phần tử của một tập hợp (Lưu ý trường hợp các phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dạy số có quy luật). * Kỹ năng: - Rèn kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng, chính xác các ký hiệu , . * Thái độ: - Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế. ii. chuÈn bÞ: - GV: SGK, SBT - HS: iii. các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi B¶ng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút). - GV nêu câu hỏi kiểm tra: - HS1: Trả lời phần chú ý tr.12 Câu 1: Mỗi tập hợp có thể có Bài 29 tr.7 (SBT) b. B = {0} bao nhiêu phần tử? Tập hợp a. A = {18} c. C = N d. D = Þ rỗng là tập hợp như thế nào? Sửa bài 29 tr.7 (SBT) HS2: Trả lời như SGK Câu 2: Khi nào tập hợp A được Bài 32 tr.7 (SBT) gọi là tập hợp con của tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5} B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} B. Sửa bài 32 tr.7 (SBT) AB Gi¸o ¸n Sè häc 6. 9 Lop6.net. Gi¸o viªn:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Bình Minh Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút). * Kiến thức:- HS biết tìm số phần tử của một tập hợp (Lưu ý trường hợp các phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dạy số có quy luật). * Kỹ năng: - Rèn kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng, chính xác các ký hiệu , . Bài 21 tr.14 (SGK) HS bằng cách kiệt kê để Bài 21 tr.14 (SGK) + GV gợi ý: A là tập hợp tìm số phần tử của tập hợp A = {8; 9; 10; … ; 20} Có 20 – 8 + 1 = 13 phần tử các số tự nhiên từ 8 đến A. Tổng quát: 20. + Hướng dẫn cách tìm số Tập hợp các số tự nhiên từ phần tử của tập hợp A như a đến b có b – a + 1 phần SGK. tử Công thức tổng quát B = {10; 11; 12; … ; 99} (SGK) Có 99 – 10 + 1 = 90 phần Gọi 1 HS lên bảng tìm số tử phần tử của tập hợp B: B = {10; 11; 12; … ; 99} Bài 23 tr.14 (SGK) Áp dụng công thức vừa Bài 23 SGK: + GV yêu cầu HS làm bài tìm được, tìm số phần tử - Tập hợp các số chẵn từ theo nhóm. Yêu cầu của của tập hợp B. số a đến số b có: HS làm việc theo nhóm (b – a):2 + 1 (phần nhóm: tử) -Nêu công thức tổng quát trong 5 phút. tính số phần tử của tập hớp Các nhóm trưởng phân - Tập hợp các số chẵn từ các số chẵn từ số chẵn a chia công việc cho các số a đến số b có: (n – m):2 + 1 (phần đến số chẵn b(a<b). thành viên trong nhóm - Các số lẻ từ số lẻ m đến tử) D = {21, 23, 25, …, 99} có số lẻ n (m < n). -Tính số phần tử của tập (99 – 21):2 + 1 = 40 phần hợp D,E. tử. + GV gọi một đại diện E = {32, 34, 36, …, 96} có (96 – 32):2 + 1 = 33 phần nhóm lên trình bày. Tập hợp D là tập hợp có HS nộp bảng nhóm tử tính chất gì? - Tập hợp E là tập hợp có tính chất gì? Áp dụng công thức nào để có được số phần tử của tập hợp D và E. - Gọi HS nhận xét. HS nhận xét - Kiển tra bài các nhóm còn lại. Bài 22 tr.14 (SGK) a). Viết tập hợp C các số Bài 22 tr.14 (SGK) - GV yêu cầu 2 học sinh chẵn nhỏ hơn 10? a.C = {0,2,4,6,8} b). Viết tập hợp L các số lẻ b. L = {11,13,15,17,19} lên bảng làm bài. Gi¸o ¸n Sè häc 6. 10 Lop6.net. Gi¸o viªn:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Bình Minh - Các HS khác làm bài và lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn c. A = {18,20,22} d. B = {25,27,29,31}} bảng phụ. 20. Yêu cầu HS dưới lớp nhận c). Viết tập hợp A có 3 số xét bài làm của bạn, GV chẵn liên tiếp, số nhỏ nhất thu bài của 5 HS nhanh là 18. nhất và nhận xét bài làm d). Viết tập hợp B có bốn của bạn. số lẻ liên tiếp trong đó số - GV yêu cầu thêm: Hãy lớn nhất là 31 tính số phần tử của các tập hợp vừa viết? Áp dụng công thức này Bài 25 SGK Bài 25 SGK HS đọc đề bài Yêu cầu HS đọc đề bài. - Gọi một HS lên bảng viết A = {Inđô; Mianma; Thái tập hợp A bốn nước có Lan, Việt Nam}. 2 HS lên bảng làm bài. diện tích lớn nhất. - Gọi một HS lên bảng viết HS dưới lớp làm bài vào B = {Xingapo, Brunây, tập hợp A bốn nước có DT bảng phụ Campuchia} nhỏ nhất. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3 phút) BTVN: 34  37; 41, 42 tr.8 (SBT) IV. Rót kinh nghiÖm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Ngµy so¹n: 20. 8 . 2011 Ngµy d¹y: ....................... TiÕt 6: §5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN i. Môc tiªu * Kiến thức: Làm được phép cộng và phép nhân với các số tự nhiên. Biết các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, tính chất cộng với 0 và tính chất nhân với số 1. * Kỹ năng: HS biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh. * Thái độ: HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. ii. chuÈn bÞ: - GV: SGK, SBT - HS: Gi¸o ¸n Sè häc 6. 11 Lop6.net. Gi¸o viªn:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Bình Minh iii. các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi B¶ng Hoạt động 1: Giới thiệu vào bài (3 phút) Ở Tiểu học chúng ta đã học phép toán công và phép toán nhân. Trong phép toán công và phép toán nhân có các tính chất cơ bản là cơ sở giúp ta tính nhẩm, tính nhanh. Đó là nội dung bài hôm nay. Hoạt động 2: Tổng và tích hai số tự nhiên (15 phút) * Kiến thức: Làm được phép cộng và phép nhân với các số tự nhiên. * Kỹ năng: Thùc hiÖn c¸c phÐp toan céng vµ nh©n c¸c sè tù nhªn + Hãy tính chu vi và diện - Đọc kỹ đề và tìm cách 1. Tổng và tích 2 số tự tích của một mảnh vườn giải. nhiên: hình chữ nhật có chiều dài - Chu vi hình chữ nhật + Phép cộng: a + b = c 32m, chiều rộng 25m. bằng chiều dài cộng với + Phép nhân: a . b = d - Nêu công thức tính chu chiều rộng, nhân 2. vi và diện tích hình chữ - Diện tích của hình chữ nhật? nhật bằng chiều dài nhân + Gọi một HS lâng bảng với chiều rộng. làm bài. Giải: Chu vi của mảnh - Nếu chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là: (32 + 25) x 2 = 114 (m) vườn hình chữ nhật là a (m), chiều rộng là b (m) ta Diện tích của hình chữ có công thức tính chu vi, nhật là: 32 x 25 = 800 (m2) diện tích như thế nào? + GV giới thiệu thành - Tổng quát: P = (a + b) . 2 S=a.b phần phép tính cộng và nhân: số hạng, dấu HS điền vào chỗ trống: a 12 21 1 0 +, tổng, b 5 0 48 15 thừa số, dấu x, tích. + GV đưa bảng phụ ghi bài a+b 17 21 49 15 a.b 60 0 48 0 ?1 + Yêu cầu một HS đứng a. Tích của một số với số 0 tại chỗ trả lời. thì bằng 0. + Gọi 2 HS trả lời ?2 b. Nếu tích của hai thừa số GV chỉ và cột 3 và 5 trên mà bằng 0 thì có ít nhất bảng phụ của ?1 một thừa số bằng 0. Ap dụng câu b ?2 giải bài + HS trao đổi với nhau tìm tập: ra cách giải. Hoạt động 3: Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên (10 phút) * Kiến thức: Biết các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, tính chất cộng với 0 và tính chất nhân với số 1. * Kỹ năng: HS biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh. + GV treo bảng phụ tính - Theo dõi bảng 2. Tính chất của phép chất của phép cộng và cộng và phép nhân số tự Gi¸o ¸n Sè häc 6. 12 Lop6.net. Gi¸o viªn:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Bình Minh phép nhân. - Trả lời nhiên: + Phép cộng số tự nhiên có HS lên bảng: 46 +17 + 54 Cộng Nhân = (46 + 54) +17 tính chất gì? a+b = b+a a.b = b.a Tính nhanh: 46 + 17 + 54 = 100 + 17 = 117 (a+b)+c (ab)c - Trả lời = a+(b+c) = a(bc) + Phép nhân số tự nhiên có HS lên bảng: 4 . 37 . 25 a+0 = 0+a = (4 . 25) . 37= 100 . 37 = tính chất gì? =a Tính nhanh: 4 . 37 . 25 3700 a.1=1.a = - Tính chất phân phối của a + Tính chất nào liên quan phép nhân đối vớp phép a. (b + c) = ab + aac đến cả phép cộng và nhân? cộng * Phát biểu các tính chất: - Áp dụng tính nhanh: 87 . 36 + 87 . 64 = 87.(36 (SGK) 87.36 + 87.64 + 64) = 87.100 = 8700 Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố (15 phút). * Kiến thức: * Kỹ năng: HS biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh. - Phép cộng và phép nhân - Phép cộng và phép nhân Bài 26 tr.16 (SGK) có tính chất gì giống nhau? đều có tính chất kết hợp và Quãng đường bộ Hà Nội – giao hoán. - Bài 26 tr.16 (SGK) Yên Bái là: GV vẽ hình vào bảng phụ - Muốn đi từ Hà Nội lên 54 + 19 +82 = 155 (km) Muốn đi từ Hà Nội lên Yên Bái phải đi qua Vĩnh Bài 27 tr.16 (SGK) a) 86+ 357+ 14 Yên Bái phải đi qua những Yên, Việt Trì 1 HS lên bảng trình bày = (86+14)+357 đâu? - Em hãy tính quãng = 100 + 357 = 457 đường bộ từ Hà Nội lên (54 + 1) + (19 + 81) = 55 b) 72+69+128 Yên Bái. = (72+128) + 69 +100 -Em nào có cách tính = 155 = 200 + 69 = 269 c) 25.5.4.27.2 nhanh tổng đó = (25.4).(5.2).27 = 100 . 10 .27 = 27000 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút) + Học kĩ bài đã học. + BTVN: 28 tr.16, 29, 30b tr.17 43, 44, 45, 46 tr.8 (SBT) + Tiết sau mỗi HS chuẩn bị một máy tính bỏ túi. + Học phần tính chất của phép cộng và phép nhân như SGK (trang 15) IV. Rót kinh nghiÖm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Gi¸o ¸n Sè häc 6. 13 Lop6.net. Gi¸o viªn:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Bình Minh Ngµy so¹n: 5.9 . 2011 Ngµy d¹y: ....................... TiÕt 7: §5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN ( tiÕp) i. Môc tiªu * Kiến thức: Hiểu các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. HS biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. * Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. * Thái độ: Giáo dục tính chính xác, và biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi. ii. chuÈn bÞ: - GV: Máy tính bỏ túi, bảng phụ. - HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm và bút viết bảng. iii. các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi B¶ng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút). - GV gọi 2 HS lên bảng kiểm 2 HS lên bảng: HS1: Viết: a + b = b + a Bài tập: tra. HS1: a) Viết dạng tổng quát 10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3 tính chất giao hoán của phép = 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 39 cộng? C2: (10 + 3)+(11 + 2)+(12 + 1) b) Làm bài 28 tr.16 (SGK). = (4 + 9) + (5 + 8) + (6 + 7) = 13.3= 39 HS2: HS2: Viết tổng quát: - Viết dạng tổng quát tính (a+b) + c = a+ (b+c) Bài tập chất kết hợp của phép cộng. - Sửa bài 43 (a, b) tr.8 (SBT). a) 81+243+19 = (81+19)+243 = 100 + 243 = 343 b)168+79+32 = (168+132)+79 = 300 + 79 = 379 Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút). * Kiến thức: Hiểu các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. HS biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. * Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh Bài 31 (trang 17 SGK) HS làm dưới sự gợi ý của Bài 31 (trang 17 SGK) Gợi ý cách nhóm: (kết gv a) 135 + 360 + 65 + 40 =(135+65)+(360+40) =(135+65)+(360+40) hợp các số hạng sao cho =200+400 = 600 =200+400 = 600 được số tròn chục hoặc tròn trăm). =(463+137)+(318+22) b) 463 + 318 + 137 + 22 Bài 32 trang 17 (sgk) =600+340 = 940 =(463+137)+(318+22) Gv cho hs tự đọc phần =(20+30)+(21+29)+(22+28) c) 20+21+22+…+29+30 +(23+27)+(24+26)+25 =(20+30)+(21+29)+(22+28) hướng dẫn trong sách sau đó vận dụng cách = 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + +(23+27)+(24+26)+25 tính. = 50 +50 + 50 + 50 + 50 + 25 Gi¸o ¸n Sè häc 6. 14 Lop6.net. Gi¸o viªn:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Bình Minh a) 996 + 45 Gợi ý cách tách số 45=41+4 b) 37 + 198 GV yêu cầu HS cho biết đã van6 dụng những tính chất nào của phép cộng để tính nhanh.. =50.5 + 25 =275 a)=996+(4+41) =(996+4)+41 =1000+41 =1041 b)=(35+2)+198 =35+(2+198)=35+200 =235 Đã vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp để tính nhanh. Gv gọi hs đọc đề bài 33 2 = 1+1 ; 5 = 3+2 3 = 2+1 ; 8 = 5+3 HS1: 1,1,2;3;5;8; HS 2: 1;1;2;3;4;8;13;21;34;55; HS 3: 1;1;2;3;5;8;13;21;34; 55;89;144;. 25 =50.5 + 25 =275 Bài 32 trang 17 (SGK) a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41) =(996 + 4) + 41 =1000 + 41 =1041 b) 37 + 198 = (35+2) +198 =35+(2+198)=35+200 =235 =600+340 = 940. Bài 33 trang 17 (SGK) Hãy tìm quy luật của dãy Bài 33 trang 17 (SGK) 1,1,2;3;5;8;13;21;34;55 số Hãy viết tiếp 4;6;8 số 1;1;2;3;4;8;13;21;34; nữa vào dãy số 1, 1, 2, 3, 55;89;144 5, 8. 1;1;2;3;5;8;13;21;34; GV đưa tranh vẽ máy 55;89;144; 233;377 tính bỏ túi giới thiệu các Gọi từng nhóm tiếp sức nút trên máy tính. Hướng dẫn HS cách sử dùng máy tính thực hiện các Bài 34 SGK dụng như trang 18 phép tính. 1364+4578 = 5942 (SGK). GV tổ chức trò chơi: 6453+1469 = 7922 dùng máy tính nhanh các 5421+1469 = 6890 3124+1469 = 4593 tổng (bài 34c SGK) Luật chơi: Mỗi nhóm 5 1534+217+217+217 = 2185 HS, cử 1HS dùng máy tính lên bảng điền kết quả thứ 1. HS1 chuyển phấn cho HS2 lên tiếp cho đến kết quả thứ 5.Nhóm nào nhanh và đúng sẽ được thưởng điểm cho cả nhóm. Hoạt động 4: Hoạt động 3: (5 phút) + BTVN: 53 (tr9.SBT); 52 (tr9.SBT); 35,36 (tr19.SGK); 47,48 (tr9.SBT) + Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi. IV. Rót kinh nghiÖm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Gi¸o ¸n Sè häc 6. 15 Lop6.net. Gi¸o viªn:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Bình Minh. TiÕt 8:. Ngµy so¹n: 5.9 . 2011 Ngµy d¹y: ........................ luyÖn tËp. i. Môc tiªu * Kiến thức: Hiểu các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. HS biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán, làm các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. * Kỹ năng: HS biết vận dụng các tính chất trên vào giải toán. * Thái độ: Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý. ii. chuÈn bÞ: - GV: Phần màu, bảng phụ, máy tính bỏ túi - HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi iii. các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi B¶ng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 phút). - HS1: Viết công thức tổng quát - 2 HS lên bảng : các tính chất của phép nhân số tự HS1: Bài 19 (SBT) nhiên. a) 340; 304; 430; 403. Áp dụng: Tính nhanh b) abcd =a.1000+b.100+c.10+d a) 5.25.2.16.4 b) 32.47 + 32.53 - HS2: Sửa bài 35 tr.19 (SGK) HS2: Bài 21 (SBT) Bài 47 tr.9 (SBT) a) A = {16; 27; 38; 49} có 4 phần tử. GV đưa bảng phụ có để bài 47 b) B = {41, 82} có 2 phần tử tr.9 (SBT). c) C = {59, 68} có 2 phần tử Yêu cầu cả lớp làm bài, sau đó gọi 1 HS lên bảng trình bày. Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút). * Kiến thức: Hiểu các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. HS biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. * Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh + GV yêu cầu HS tự đọc a) Áp dụng tính chất kết Bài 36 tr.19 (SGK) 14=3.5.4=3(5.4)=3.20 +60 SGK bài 36 tr.19. hợp của phép nhân. - Gọi 3 HS làm câu a + 25.12 = 25.4.3 = (25.4)3 GV hỏi: Tại sao lại tách =100.3 = 300 15 = 3.5, tách thừa số 4 14 = 3.5.4 = 3(5.4) = 3.20 + 125.16=125.8.2 được không? HS tự giải +60 = (125.8).2 = thích cách làm Hoặc 15.4=15.2.2=30.2=60 1000.2=2000 - Gọi 3 HS lên bảng làm Ap dụng tính chất phân Bài 37 tr.20 (SGK) bài 37 tr.20 (SGK) phối của phép nhân với + 19.16 = (20 – 1).16 Để nhân hai thừa số ta phép cộng. =320 – 16 = 304 cũng sử dụng máy tính Ba HS lên bảng điền kết + 46.99 = 46(100 – 1) tương tự như với phép quả khi dùng máy tính. =4600 – 46 = 4554 Gi¸o ¸n Sè häc 6. 16 Lop6.net. Gi¸o viªn:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Bình Minh cộng, chỉ thay dấu “+” 375.376 = 141000 + 35.98= 35(100–2) = 3430 624.625 = 390000 thành dấu “x”. - Gọi HS làm phép nhân 13.81.215 = 226395 Bài 38 trang 20 (SGK). Bài 39: 375.376 = 141000 bài 38 trang 20 (SGK). + GV yêu cầu HS hoạt 142857.2 = 285714 624.625 = 390000 13.81.215 = 226395 động nhóm làm bài 39, 142857.3 = 428571 142857.4 = 571428 Bài 39 trang 20 (SGK). 40 trang 20 (SGK). Bài 39: Mỗi thành viên 142857.5 = 714285 142857.2 = 285714 trong nhóm dùng máy 142857.6 = 857142 142857.3 = 428571 tính, tính kết quả của Nhận xét: đều được tích là 142857.4 = 571428 một phép tính, sau đó chính 6 chữ số của số đã 142857.5 = 714285 gộp lại cả nhóm và rút ra cho nhưng viết theo thứ tự 142857.6 = 857142 nhận xét về kết quả? Nhận xét: đều được tích là khác. Bài 40 trang 20 (SGK) Bài 40: chính 6 chữ số của số đã Gọi các nhóm trình bày, ab là tổng số ngày trong 2 cho nhưng viết theo thứ tự HS ở dưới nhận xét. tuần lễ: là 14 khác. Bài 55 trang 9 (SBT) cd gấp đôi ab là 28 Bài 40 trang 20 (SGK) GV đưa lên máy chiếu ab là tổng số ngày trong 2 Năm abcd = năm 1428 hoặc bảng phụ: yêu cầu HS làm dưới lớp, gọi lần tuần lễ: là 14 cd gấp đôi ab là 28 HS dùng máy tính tính lượt ba HS trả lời. nhanh kết quả. Điền vào Năm abcd = năm 1428 chỗ trống trong bảng thanh toán điện thoại tự Gọi 2 HS lên bảng Bài 59 tr.g 10 (SBT) động năm 1999. C1: a) ab.101= (10a+b)101 a) ab.101= (10a+b)101 Bài 59: (Trang 10 SBT) = 1010a+101b = 1010a+101b Xác định dạng của các =1000a+10a+100b+b =1000a+10a+100b+b tích sau: =abab =abab a) ab.101 b) abc.7.11.13 Gợi ý dùng phép viết số để viết ab, abc thành tổng rồi tính hoặc đặt ghép tính theo cột dọc. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (5 phút) - Bài 36(b), 52, 53, 54, 56, 57, 60 (SGK) - Bài 9, 10 (SBT) - Đọc trước bài: Phép trừ và phép chia. IV. Rót kinh nghiÖm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Gi¸o ¸n Sè häc 6. 17 Lop6.net. Gi¸o viªn:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Bình Minh Ngµy so¹n: 10.9 . 2011 Ngµy d¹y: ....................... TiÕt 9:. §6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA. i. Môc tiªu * Kiến thức: HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên. Biết được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. * Kỹ năng: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. * Thái độ: Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu và giải toán. ii. chuÈn bÞ: - GV: Phần màu, bảng phụ. - HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết. iii. các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi B¶ng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút). - GV gọi 2 HS lên bảng kiểm HS1: chữa bài tập 56 SBT (a). HS2: chữa bài tập 61 (SBT) tra. GV nêu câu hỏi kiểm tra a. cho biết: 37.3 =111. Hãy tính nhanh: 37.12 Hỏi thêm: b. cho biết: 15873.7=111111 - Em đã sử dụng những tính =>15873.21=15873.7.3 chất nào của phép toán để =111111.3=333333 = 300 + 79 = 379 tính nhanh. - Hãy nêu các tính chất đó.. Hoạt động 2: Phép trừ hai số tự nhiên (13 phút). * Kiến thức: HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, * Kỹ năng: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ chưa biết trong phép trừ + GV Đưa Câu Hỏi - HS trả lời 1. Phép trừ hai số tự Hãy xét xem có số tự nhiên: - Ở câu a tìm được x = 3 Phép trừ: a – b = c nhiên x nào mà + GV: ở câu a ta có phép a: số bị trừ. trừ: 5-2=x - Ở câu b, không tìm được b: số trừ + GV khái quát và ghi giá trị của x. c: hiệu Điều kiện thực hiện phép bảng cho 2 số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên trừ: a  b. x sao cho b+x=a thì có * Chú ý: SGK trang 21 phép trừ a-b=x. + GV giới thiệu cách xác HS dùng bút chì di chuyển định hiệu bằng tia số. trên tia ở hình theo hương - Xác định kết quả của 5 dãn của GV trừ 2 như sau: - Đặt bút chì ở điểm 0, di chuyển trên tia số 5 đơn Gi¸o ¸n Sè häc 6. 18 Lop6.net. Gi¸o viªn:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Bình Minh vị theo chiều mũi tên Theo cách trên tìm hiệu của (GV dùng phấn màu). - Di chuyển bút chì theo 7 – 3; 5 – 6 chiều ngược lại 2 đơn vị (phấn màu). - Khi đó bút chì ở điểm 3 ?1 HS trả lời miệng đó là hiệu của 5 và 2. + GV giải thích 5 không a) a – a = 0 trừ được 6 vì khi di b) a – 0 = a chuyển bút từ điểm 5 c) đk để có hiệu a–b là a  b theo chiều ngược mũi tên 6 đơn vị thì bút vượt ngoài tia số (hình 16 ). * Củng cố bằng ?1 GV nhấn mạnh số bị trừ= số trừ=>hiệu bằng 0 số trừ = 0 =>số bị trừ = hiệu số bị trừ >= số trừ. Hoạt động 3: Phép chia hết và phép chia có dư (22 phút) * Kiến thức: HS hiểu được kết quả của một phép chia là một số tự nhiên. Biết được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. * Kỹ năng: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. + GV: xét xem số tự Gọi HS Trả Lời 2. Phép chia hết và phép nhiên x nào mà 3.x = 12 x = 4 Vì 3.4 = 12 chia có dư: hay không? Phép chia: a : b = c Nhận xét: ở câu a ta có a: số bị chia. phép chia b: số chia 12 : 3 = 4 ?2 HS trả lời miệng c: thương + GV: khái quát và ghi * Chú ý: SGK trang 21,22 a) 0 : a = 0 (a  0) VD: 12 : 4 = 3 bảng: cho 2 số tự nhiên a b) a : a = 1 (a  0) 14 : 4 = 12 (dư 2) và b (b  0), nếu có số tự c) a : 1 = a nhiên x sao cho: b.x = a a = bq + r (0  r<b thì ta có phép chia hết <b) a:b = x * Củng cố ?2 HS: phép chia thứ nhất có + GV giới thiệu 2 phép số dư bằng 0, phép chia thứ chia hai có số dư khác 0. + Hai phép chia trên có HS: đọc phần tổng quát gì khác nhau? trang 22 (SGK). + GV ghi lên bảng a = b.q + r (0<=r<b) Số bị chia = số chia x Gi¸o ¸n Sè häc 6. 19 Lop6.net. Gi¸o viªn:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Bình Minh nếu r = 0 thì a = b.q: thương + Số dư phép chia hết nếu r  0 thì phép chia Số chia  0 Số dư < số chia có dư. + GV hỏi: bốn số: số bị chia, số chia, thương, số dư có quan hệ gì? - Số chia cần có điều kiện gì? - Số dư cần có điều kiện gì? * Củng cố ?3 Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà ( 3 phút) - Học bài và làm bài tập 41; 42; 44; 45; 46 trong SGK IV. Rót kinh nghiÖm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Ngµy so¹n: 10.9 . 2011 Ngµy d¹y: ....................... TiÕt 10: §6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA i. Môc tiªu * Kiến thức: - HS hiểu được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được. * Kỹ năng:- Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế. * Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc. ii. chuÈn bÞ: - GV: Phần màu, bảng phụ. - HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết. iii. các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi B¶ng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút). + HS1: cho 2 số tự nhiên a và HS: phát biểu như SGK (21) b. khi nào ta có phép trừ: a – Ap dụng: b = x. 425 – 257 = 168 Áp dụng: tính 91 – 56 = 35 Gi¸o ¸n Sè häc 6. 20 Lop6.net. Gi¸o viªn:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×