Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

ĐẶC ĐIỂM, VAI TRÒ CỦA SINH THÁI HỌC ĐẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 30 trang )

ĐẶC ĐIỂM, VAI TRÒ
CỦA SINH THÁI HỌC ĐẤT

GVHD: Nguyễn Văn Khánh
Nhóm 3: Lê Hà Yến Nhi

Trần Thị Huệ
Trần Thị Lan Hương
Ngô Văn Đạt
Nguyễn Đài Trang
Lê Thị Thu Thảo


I.KHÁI NIỆM

1.Hệ sinh thái đất: Thành phần khống

_ Thành phần của hệ sinh thái tồn cầu. (hạt cát,thịt,sét,keo)

_ Là một hệ sinh thái hoàn chỉnh Chất hữu cơ
(cacbohydrtat v.v..)

Thành phần Nước trong đất
vô sinh

HST đất Nguồn Khơng khí trong đất
năng lượng Động vật đất
Thực vật đất
Thành phần
hữu sinh


Vi sinh vật đất

2.Sinh thái học đất:

_ Sinh thái học đất là ngành khoa học nghiên cứu các
nhóm sinh vật đất cùng các hoạt động sống và mơi
trường sống có liên quan mật thiết với chúng.

II.ĐẶC ĐIỂM

1.Đặc điểm sinh thái của đất:
_ Có 3 tầng cơ bản: tầng tích lũy mùn

tầng các chất rửa trôi
tầng đất mẹ

Phẫu diện của đất:  Tầng thảm mục, rễ cỏ: chỉ tầng trên mặt
đất, bao gồm những xác cành, xác lá
thực vật rơi rụng hàng năm tích góp lại,
có thể bị phân hủy ít nhiều

 Tầng mùn: là tầng đất mặt, tập trung
chất dinh dưỡng và chất hữu cơ của đất
từ q trình khống hóa mùn hóa

 Tầng rửa trơi: trong q trình hình
thành đất hàng loạt chất hữi cơ từ tầng
này bị rửa trôi xuống các tầng dưới

 Tầng tích tụ: thường tập trung các

chất bị rửa trôi từ tầng trên xuống

 Tầng đá mẹ: đá của tầng này chưa
chịu ảnh hưởng mạnh của quá trình hình
thành đất, đá bị biến đổi nhiều song vẫn
giữ được hình dạng và cấu tạo của
chúng

 Tầng đá gốc: chưa bị phong hóa
hoặc biến đổi

_Phân loại đất:
Đất cát: 85% cát, 10% limon và 5% sét.

Đất thịt:45% cát, 40% limon và 15% sét.

Đất sét:25% cát, 30% limon và 45% sét.

2.Đặc điểm của sinh vật đất:

_ Sinh vật đất là những sinh vật sống trong đất, có thể là sống
suốt đời trong đất, hoặc sống tạm thời trong thời gian nhất định
trong đất. Chúng là những nhóm sinh vật nhìn thấy được và
khơng nhìn thấy được bằng mắt thường

Động vật
nguyên sinh

Động vật bậc cao Động vật Giun đất
đất Giun trịn

Nhóm cơn trùng
cánh cứng Nhóm chân khớp


trùng roi trùng bánh xe

Giun đất

giun tròn

ve bét bọ nhảy
rết tơ cuốn chiếu

Mọt ẩm

bọ hung
dế mèn

tê tê

chim kiwi gặm nhấm

Thực vật đất

Thực vật bậc thấp Thực vật bậc cao

Địa y Rêu


Vi khuẩn


Nhóm VSV ĐẤT Tảo
nấm

Xạ khuẩn


×