Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TRIẾT HỌC MÁC LÊNIN-EG42.023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.54 KB, 13 trang )

ĐỀ KIỂM TRA TRIẾT HỌC MÁC LÊNIN - EG42.023

1.Mác và Ăngghen đã kế thừa gì ở Hêghen?
Chọn một câu trả lời:
a. Chủ nghĩa duy tâm
b. Phép biện chứng .Câu trả lời đúng
c. Phương pháp siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật
2. Nguồn gốc xã hội của chủ nghĩa duy tâm là gi?
Chọn một câu trả lời:
a. Con người khơng có khả năng nhận thức thế giới. Câu trả lời không đúng
b. Nhu cầu của đời sống tinh thần
c. Lợi ích của các giai cấp, tầng lớp áp bức, bóc lột
d. Nhận thức phiến diện
3. Trong triết học Mác- Lênin, chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng có
quan hệ với nhau như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Là hai bộ phận đối lập nhau
b. Là hai bộ phận riêng, độc lập
c. Là hai bộ phận có quan hệ thống nhất hữu cơ. Câu trả lời đúng
d. Là hai bộ phận có quan hệ thứ bậc trước – sau
4. Việc chia triết học thành hai trường phái lớn chủ nghĩa duy vật và chủ
nghĩa duy tâm là tùy thuộc vào câu trả lời cho câu hỏi:
Chọn một câu trả lời:
a. Thế giới được sáng tạo ra hay có sẵn từ trước?
b. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay khơng?
c. Bản chất của con người là gì?


d. Giữa ý thức và vật chất cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định
cái nào? Câu trả lời đúng


5. Nguồn gốc nhận thức của chủ nghĩa duy tâm là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Niềm tin tôn giáo
b. Khoa học chưa phát triển đầy đủ.
c. Sự xem xét phiến diện, tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính
nào đó của q trình nhận thức. Câu trả lời đúng
d. Chính sách ngu dân của các giai cấp thống trị
6. Một trong những hạn chế của chủ nghĩa duy vật trước Mác trong quan
niệm về vật chất là gì?:
Chọn một câu trả lời:
a. Đồng nhất vật chất với vật thể. Câu trả lời đúng
b. Cho rằng vật chất là đem lại cho con người trong cảm giác.
c. Cho rằng vật chất là bất biến(không vận động).
d. Cho rằng vật chất là hữu hạn trong không gian và thời gian.
7. Chủ nghĩa duy tâm và tơn giáo có quan hệ với nhau như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Thường có mối liên hệ mật thiết với nhau. Câu trả lời đúng
b. Đồng nhất hoàn tồn.
c. Đối lập nhau.
d. Có quan hệ nhân - quả.
8. Tiền đề lý luận trực tiếp của của Chủ nghĩa Mác là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Triết học cổ điển Đức, kinh tế học chính trị cổ điển Anh và chủ nghĩa xã hội
không tưởng Anh, Pháp. Câu trả lời đúng
b. Triết học cổ điển Đức, lý luận về giá trị lao động của Ricácđô và chủ nghĩa xã
hội của Phuriê.


c. Chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc, học thuyết giá trị và biện chứng của triết
học cổ điển Đức.

d. Chủ nghĩa duy tâm của Hêghen, kinh tế học chính trị cổ điển Anh và chủ
nghĩa xã hôi không tưởng.
9. Bất khả tri luận là trường phái triết học:
Chọn một câu trả lời:
a. Cho rằng ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai.
b. Phủ nhận khả năng nhận thức của con người. Câu trả lời đúng
c. Khẳng định nhận thức là một quá trình.
d. Cho rằng ý thức là có tính tích cực, sáng tạo.
10. Chủ nghĩa Mác ra đời vào thời gian nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Đầu thế kỷ XIX
b. Cuối thế kỷ XIX
c. Cuối thế kỷ XIX- đầu thế kỷ XX
d. Những năm 40 của thế kỷ XIX .Câu trả lời đúng
11. Ai là người xây dựng và phát triển Chủ nghĩa Mác- Lênin?
Chọn một câu trả lời:
a. Mác xây dựng và Lênin phát triển.
b. Mác và Lênin xây dựng.
c. Mác và Ăngghen xây dựng, Lênin phát triển. Câu trả lời đúng
d. Mác và Lênin xây dựng, Ăngghen phát triển.
12. Ba bộ phận cấu thành của chủ nghĩa Mác -Lênin là những gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Triết học Mác- Lênin, kinh tế học chính trị Mác- Lênin và chủ nghĩa xã hội
khoa học. Câu trả lời đúng
b. Triết học Mác- Lênin, phép biện chứng và chủ nghĩa xã hội khoa học.
c. Triết học Mác- Lênin, phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật.


d. Triết học Mác-Lênin, chủ nghĩa duy vật và kinh tế học chính trị.
13. Đặc điểm lớn nhất của chủ nghĩa duy vật Tây Âu thế kỷ XVII-XVIII là

gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Chủ nghĩa kinh nghiêm
b. Mang tính trực quan
c. Biện chứng tự phát
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình .Câu trả lời đúng
14. Ai là tác giả của khẳng định: “quan điểm về đời sống, về thực tiễn, phải
là quan điểm thứ nhất và cơ bản của lý luận về nhận thức”?
Chọn một câu trả lời:
a. Ăngghen
b. Lênin .Câu trả lời đúng
c. Hồ Chí Minh
d. Mác
15. Thực tiễn là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Thực tiễn là tồn bộ hoạt động mang tính lịch sử- xã hội của con người.
b. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong lịch
sử.
c. Thực tiễn là tồn bộ hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội
của con người nhằm cải biến thế giới. Câu trả lời đúng
d. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động của con người nhằm nhận thức, cải tạo thế
giới.
16. Các hình thức vận động cơ bản của vật chất sắp xếp theo hứ tự từ thấp
đến cao là:
Chọn một câu trả lời:
a. Vận động cơ học, vận đơng vật lý, vận động hóa học, vận động sinh học và
vận động xã hội. Câu trả lời đúng


b. Vận động cơ học, vận động sinh học, vận đơng vật lý, vận động hóa học và

vận động xã hội.
c. Vận động cơ học, vận động hóa học, vận đông vật lý, vận động sinh học và
vận động xã hội.
d. Vận đông vật lý, vận động cơ học, vận động hóa học, vận động sinh học và
vận động xã hội.
17. Câu nào sau đây KHÔNG thể hiện quan điểm của phép biện chứng duy
vật?
Chọn một câu trả lời:
a. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều tồn tại khách quan.
b. Không có cái ngẫu nhiên thuần túy.
c. Ngẫu nhiên là hình thức biểu hiện của tất nhiên.
d. Ngẫu nhiên là cái khơng có ngun nhân. Câu trả lời đúng
18. Đặc trưng của ý thức với tư cách một dạng phản ánh là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Mang tính năng động và sáng tạo. Câu trả lời đúng
b. Mang tính chủ quan
c. Mang tính khách quan
d. Mang tính chủ động và tích cực
19. Câu nào sau đây thể hiện quan điểm của phép biện chứng duy vật?
Chọn một câu trả lời:
a. Phủ định biện chứng là phủ định có tính kế thừa. Câu trả lời đúng
b. Phủ định là chấm dứt sự phát triển.
c. Phủ định là chủ quan đồng nghĩa với tiêu diệt sự vật.
d. Phủ định là xóa bỏ, thay thế hồn tồn cái cũ.
20. Nhận thức cảm tính bao gồm hình thức cơ bản nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Cảm giác, tri giác, biểu tượng. Câu trả lời đúng
b. Hình tượng, ấn tượng, tưởng tượng



c. Tri giác, ý niệm, cảm xúc.
d. Cảm giác, tri giác, ấn tượng
21. Hạn chế trong phép biện chứng của triết học cổ điển Đức là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Thiếu tính triệt để
b. Mang tính chất duy tâm .Câu trả lời đúng
c. Mang tính chất chủ quan
d. Thiếu tính hệ thống
22. Những hoạt động nào được xem là các hình thức cơ bản của thực tiễn?
Chọn một câu trả lời:
a. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội, hoạt động nghiên cứu khoa
học.
b. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học và hoạt động chính trị.
c. Hoạt động thực nghiệm khoa học, hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức.
d. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị- xã hội và hoạt động thực
nghiệm khoa học. Câu trả lời đúng
23. Ai là tác giả của định nghĩa: “phép biện chứng …là môn khoa học về
những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự nhiên, của xã
hội loài người và của tư duy”
Chọn một câu trả lời:
a. Hêghen
b. Mác
c. Lênin
d. Ăngghen .Câu trả lời đúng
24. Trong các yếu tố cấu thành nguồn gốc xã hội của ý thức, yếu tố nào cơ
bản và trực tiếp nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Lao động và ngôn ngữ .Câu trả lời đúng
b. Giá tri văn hóa



c. Kinh nghiệm và tập quán
d. Giao tiếp và ngôn ngữ
25. Cụm từ “trực quan sinh động” dùng để chỉ loại nhận thức nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhận thức thơng thường.
b. Nhận thức kinh nghiệm.
c. Nhận thức cảm tính thức .Câu trả lời đúng
d. Nhận thức lý tính.
26. Câu nào sau đây KHÔNG thể hiện quan điểm của lý luận luận thức duy
vật biện chứng?
Chọn một câu trả lời:
a. Lý luận quyết định thực tiễn. Câu trả lời đúng
b. Thực tiễn mà khơng có lý luận thì qng
c. Thực tiễn là cơ sở, động lưc, mục đích của nhận thức.
d. Lý luận mà khơng có nhận thức là lý luận suông
27. Trong các yếu tố cấu thành ý thức, yếu tó nào quan trọng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Niềm tin
b. Tình cảm
c. Tri thức.Câu trả lời đúng
d. Ý chí
28. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nguyên về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển. Câu trả lời
đúng
b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về tính chỉnh thể.
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý vận động.
d. Nguyên lý về sự phát triển và nguyên lý thống nhất vật chất.



29. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, phản ánh là thuộc tính của:
Chọn một câu trả lời:
a. Mọi dạng vật chất. Câu trả lời đúng
b. vật chất hữu sinh(vật chất có sự sống).
c. Một dạng vật chất đặc biệt.
d. Một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc con người.
30. Ai là tác giả của định nghĩa “ “vật chất là một phạm trù tiết học dung
để chỉ thực tại khách quan đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm
giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào
cảm giác”?
Chọn một câu trả lời:
a. Ăngghen
b. Phoiơbắc
c. Mác
d. Lênin .Câu trả lời đúng
31. Vì sao phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm?
Chọn một câu trả lời:
a. Vì Hêghen cho rằng sự phát triển chỉ có trong lĩnh vực tinh thần.
b. Vì ơng coi biện chứng chủ quan là cơ sở của biện chứng khách quan. Câu trả
lời đúng
c. Vì ơng cho rằng tự nhiên khơng tồn tại khách quan.
d. Vì Hêghen cho rằng “ý niệm tuyệt đối” là cao nhất.
32. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế giới thống nhất ở:
Chọn một câu trả lời:
a. Tính thứ nhất của vật chất so với tinh thần.
b. Sự tồn tại của vật chất.
c. Tính đa dạng của vật chất.
d. Tính vật chất của thế giới. Câu trả lời đúng



33. Câu nào sau đây KHÔNG thể hiện quan điểm của phép biện chứng duy
vật?
Chọn một câu trả lời:
a. Ngẫu nhiên là hình thức biểu hiện của tất nhiên.
b. Khơng có cái ngẫu nhiên thuần túy.
c. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều tồn tại khách quan.
d. Ngẫu nhiên là cái khơng có ngun nhân. Câu trả lời đúng
34. Câu nào sau đây KHÔNG thể hiện quan điểm của phép biện chứng duy
vật?
Chọn một câu trả lời:
a. Hiện tượng bao giờ cũng là biểu hiện của một bản chất nhất định.
b. Bản chất và hiện tượng đều tồn tại khách quan.
c. Bản chất không bao giờ thay đổi. Câu trả lời đúng
d. Khơng có bản chất thuần túy tách rời hiện tượng.
35. Câu nào sau đây KHÔNG thể hiện quan điểm của phép biện chứng duy
vật?
Chọn một câu trả lời:
a. Hình thức quyết định nội dung. Câu trả lời đúng
b. Không có hình thức nào khơng chứa đựng nội dung và ngược lại.
c. Nếu hình thức khơng phù hợp thì sẽ kìm hãm sự phát triển của nội dung.
d. Một nội dung có thể biểu hiện trong nhiều hình thức
36. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng thì vận động của vật chất là do đâu?
Chọn một câu trả lời:
a. Tác động của lực cơ học.
b. Do “cái đẩy đầu tiên”.
c. Khơng xác định!
d. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất. Câu trả lời đúng
36. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức có ở:



Chọn một câu trả lời:
a. Một dạng vật chất đặc biệt.
b. Vật chất hữu sinh(vật chất có sự sống).
c. Một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc con người. Câu trả lời đúng
d. Mọi dạng vật chất.
37. “Tồn tại khách quan” nghĩa là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tồn tại trong những hoàn cảnh nhất định.
b. Tồn tại ngồi ý thức, độc lâp, khơng phụ thc vào ý thức của con người. Câu
trả lời đúng
c. Tồn tại cảm tính.
d. Tồn tại trong khơng gian và thời gian.
38. Quan hệ sản xuất bao gồm những mặt cơ bản nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ
b. Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán và quan hệ tiêu dùng
c. Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức và quan hệ phân phối .Câu trả lời đúng
d. Quan hệ kỹ thuật, quan hệ phân công và quan hệ quản lý
39. “Quan hệ song trùng” là những mối quan hệ nào mà con người nhất
định phải tham gia vào trong quá trình sản xuất?
Chọn một câu trả lời:
a. Quan hệ với tư liệu sản xuất và quan hệ với sản phẩm
b. Quan hệ giữa chủ với thợ và quan hệ giữa các đồng nghiệp
c. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ giữa con người với nhau .Câu trả
lời đúng
d. Quan hệ cá nhân với nhà nước và quan hệ với cá nhân vói cá nhân
40. Nhân tố nào là cơ sở tồn tại và phát triển của xã hội?
Chọn một câu trả lời:



a. Đạo đức và nghệ thuật
b. Chính trị
c. Sản xuất vật chất .Câu trả lời đúng
d. Tôn giáo
41. Quan điểm cho rằng các giai cấp tồn tại trong mọi giai đoạn phát triển
của lịch sử là đúng hay sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Sai .Câu trả lời đúng
b. Đúng
c. Vừa đúng vừa sai
d. Không xác định
42. Lực lượng sản xuất gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Tư liệu sản xuất và nguyên nhiên vật liệu
b. Tư liệu sản xuất và người lao động .Câu trả lời đúng
c. Tư liệu sản xuất và sản phẩm được làm ra
d. Công cụ sản xuất và đối tượng lao động
43. Lực lượng sản suất thể hiện quan hệ của con người với
Chọn một câu trả lời:
a. Sản phẩm được tạo ra
b. Tự nhiên .Câu trả lời đúng
c. Tư liệu sản xuất
d. Con người
44. Ý thức xã hội nào thì có khả năng vượt trước tồn tại xã hội?
Chọn một câu trả lời:
a. Phù hợp với thời đại
b. Của những người trẻ tuổi
c. Tiến bộ (khoa học, cách mạng) .Câu trả lời đúng



d. Của giai cấp thống trị
45. Nguồn gốc sâu xa của cách mạng xã hội là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Sự bất bình của quần chúng nhân dân
b. Chiến tranh đế quốc
c. Sự yếu kém của nhà ầm quyền
d. Mâu thuẫn, xung đột giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất xã hội .Câu
trả lời đúng
46. “Quá trình lịch sử - tự nhiên” có nghĩa là:
Chọn một câu trả lời:
a. Điều kiện tự nhiên là động lực phát triên chủ yếu của xã hội
b. Xã hội phát triển giống như tự nhiên
c. Về cơ bản, xã hội vận động và phát triển theo quy luật .Câu trả lời đúng
d. Xã hội phát triển theo chương trình đã định sẵn
47. Bộ phận nào trong “kiến trúc thượng tầng” của xã hội có vai trị quan
trọng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Các tổ chức tơn giáo
b. Thiết chế chính trị .Câu trả lời đúng
c. Tư tưởng triết học
d. Tư tưởng đạo đức
48. Những quan hệ xã hội nào được Mác coi là “cơ sở hạ tầng” của xã hội
và vì sao?
Chọn một câu trả lời:
a. Những quan hệ tơn giáo, vì chúng là những quan hệ thiêng liêng nhất
b. Những quan hệ sản xuất, vì chúng là những quan hệ vật chất .Câu trả lời đúng
c. Những quan hệ chính trị, vì chúng quan trọng nhất
d. Những quan hệ đạo đức, vì chúng là những quan hệ nhân văn nhất



49. Những yếu nào làm thành các mặt cơ bản của một “hình thái kinh tế xã hội”?
Chọn một câu trả lời:
a. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng .Câu trả lời
đúng
b. Kinh tế, chính trị và văn hóa- xã hội
c. Đời sống vật chất, đời sống tinh thần và trật tự an toàn xã hội
d. Sản xuất, trao đổi và tiêu dùng
50. Các giai cấp được xác định dựa trên sự khác biệt cơ bản nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Địa vị kinh tế .Câu trả lời đúng
b. Thu nhập và mức sống
c. Tâm lý tư tưởng
d. Chức năng xã hội
51. Quy luật tự nhiên khác gì so với quy luật xã hội?
Chọn một câu trả lời:
a. Quy luật tự nhiên mang tính khách quan; quy luật xã hội mang tính chủ quan.
b. Quy luật tự nhiên hồn tồn mang tính tất nhiên; quy luật xã hội mang tính
ngẫu nhiên.
c. Quy luật tự nhiên tác động khơng thơng qua hoạt động có ý thức của con
người; quy luật xã hội có thơng qua hoạt động có ý thức của con người .
Câu trả lời đúng
d. Không khác nhau.
52.



×