Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 2 tuần 7 - Trường tiểu học Nậm Ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.93 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 7 Thø hai. Ngày soạn : / 9/ 2011 Ngày giảng : / 9 / 2011 Tiết 1 : Chµo cê ___________________________________________ TiÕt 2 +3: Tập đọc NGƯỜI THẦY CŨ I. Mục tiªu bµi häc - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài. - Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó, biết nghỉ hơi sau các dấu câu. - Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện và lời nhân vật. - Hiểu nghĩa các từ mới, hiểu được nội dung bài, cảm nhận được ý nghĩa: Hình ảnh người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ. - Trả lời được các câu hỏi trong sgk. - TCTV : Từ khó và câu ngắn. II. C¸c kÜ n¨ng sèng c¬ b¶n ®­îc gi¸o dôc trong bµi - Xác định giá trị - Tù nhËn thøc vÒ b¶n th©n - L¾ng nghe tÝch cùc III. Các phương pháp kĩ thuật dạy học có thể sử dụng - Tr¶i nghiÖm th¶o luËn nhãm - Tr×nh bµy ý kiÕn c¸ nh©n, ph¶n håi tÝch cùc IV. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. V. TiÕn tr×nh d¹y häc : 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên đọc bài: “Ngôi trường mới” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu; HD đọc kết hợp - Học sinh lắng nghe. đọc từ khó và giải nghĩa từ. 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Đọc từng câu, từng đoạn. - Giải nghĩa từ: xúc động: Có cảm xúc mạnh. + Hình phạt: Hình thức phạt người có lỗi.. - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhóm. - Thi đọc cả bài.. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn; kết hợp đọc từ khó. * Từ khó, câu ngắn. - Học sinh đọc phần chú giải. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh đọc theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Cả lớp nhận xét nhóm đọc tốt nhất. - Đọc đồng thanh cả lớp.. Tiết 2: Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các cầu của giáo viên. câu hỏi trong sách giáo khoa. a) Bố Dũng đến trường làm gì ? - Bố Dũng đến trường để tìm gặp thầy giáo cũ. b) Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng - Bố vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy. thể hiện sự kính trọng như thế nào? c) Bố Dũng nhớ nhất kỷ niệm gì ? - Kỉ niệm về thời đi học có lần trèo qua cửa sổ lớp học, thầy chỉ bảo ban nhắc nhở mà không phạt. *Nhắc lại câu trả lời/nhiều h/s. Hoạt động 3: Luyện đọc lại - Các nhóm học sinh thi đọc cả bài theo vai. - Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc hay - Giáo viên nhận xét bổ sung. nhất. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Giáo dục và liên hệ. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. _________________________________________ Tiết 4 : Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố khái niệm về ít hơn, nhiều hơn. - Biết giải toán về nhiều hơn, ít hơn ; Làm được các BT2, 3, 4 trong sgk. - Rèn kỹ năng giải toán về ít hơn, nhiều hơn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Học sinh: Vở bài tập III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng làm bài tập 3 trang 30. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên - Giới thiệu bài, ghi đầu bài Hoạt động 1: Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập 2, 3, 4. Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt trong sgk. - Hướng dẫn học sinh đọc tóm tắt và giải bài toán. - Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh. Hoạt động của học sinh. - HS đọc y/c BT trong sgk. - HS đọc tóm tắt CN-ĐT. - Dựa vào tóm tắt đọc thành bài toán hoàn chỉnh. *Nhắc lại BT. - 1 h/s lên bảng. cả lớp trình bày vào vở. Bài giải : Tuổi em là: 16 – 5 = 9 (tuổi) Đáp số: 9 tuổi. Bài 3: Giải BT theo tóm tắt sgk. - Hướng dẫn như BT2.. Bài giải Tuổi anh là: 11 + 5 = 16 (tuổi) - Gọi 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm Đáp số: 16 tuổi - Học sinh tự làm vào vở. vào vở. - 1 Học sinh lên bảng làm. Bài 4: Bài toán: (sgk) - Cho học sinh quan sát hình trong sách - HS trình bày bài giải vào vở. giáo khoa minh họa bài toán. - Hướng dẫn học sinh tự giải. Bài giải : Toà nhà thứ hai có số tầng là: 16 – 4 = 12 (tầng) Đáp số: 12 (tầng) Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dò *TCTV: Câu lời giải và kết quả BT. - Giáo viên hệ thống nội dung bài; nhận xét giờ học. - Giáo dục và liên hệ. - Học sinh về nhà làm BT1 và chuẩn bị bài sau. ______________________________________________ 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thø ba. Ngày soạn: / 9 / 2011 Ngày giảng: /9 / 2011 Tiết 1: Toán KI - LÔ- GAM I. Mục tiêu: - Có biểu tượng về nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường. - Biết ki - lô - gam là đơn vị đo khối lượng; đọc, viết tên kí hiệu của nó. - Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc. - Biết thực hiện phép cộng, trừ với các số kèm theo đơn vị kg. - Làm được các BT1, 2 trong sgk. - TCTV: Đơn vị đo và câu lời giải. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Cân đĩa, với các quả cân 1kg, 2 kg, 5kg. - Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi một số học sinh lên bảng làm bài 1/31. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1: Giới thiệu: ki-lô-gam - Giáo viên yêu cầu học sinh cầm 1 - Học sinh trả lời: quyển sách nặng hơn. quyển sách và 1 quyển vở và hỏi: Quyển vở nhẹ hơn. quyển nào nặng hơn? Quyển nào nhẹ hơn? - Yêu cầu học sinh nhấc quả cân 1 kg lên sau đó nhấc 1 quyển vở lên và hỏi: - Quả cân năng hơn quyển vở. Cái nào nặng hơn? - Muốn biết được vật nặng hay nhẹ ta phải cân vật đó lên. - Giới thiệu cái cân và cách cân. - Học sinh quan sát cái cân. + Cân các vật lên để xem mức độ nặng nhẹ thế nào ta dùng đơn vị đo là ki-lô- Học sinh đọc: ki – lô – gam. gam. + Ki-lô-gam viết tắt là: kg - Học sinh viết bảng con: kg - Học sinh: ki-lô-gam viết tắt là: kg. *Nhắc lại /nhiều h/s. + Giáo viên giới thiệu quả cân 1 kg, - Học sinh viết bảng con: 1kg, 2kg, 4kg, 2kg, 4kg, 5kg. 5kg; đọc CN + ĐT. Hoạt động 2: Thực hành - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần - Học sinh đọc và làm lần lượt từng bài 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> lượt từ bài 1 đến bài 2 bằng các hình theo yêu cầu của giáo viên. thức: Miệng, bảng con, vở, trò chơi, … *Nhắc lại kết quả và ký hiệu đơn vị đo. **BT3. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò - Giáo viên nhận xét giờ học. - Giáo dục và liên hệ. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. ____________________________________________ TiÕt 2 : TËp viÕt CHỮ HOA: E, Ê I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết viết hoa chữ cái E, Ê theo cỡ vừa và nhỏ. - Biết viết câu ứng dụng: “Em yêu trường em ”. Theo cỡ vừa và nhỏ. - Viết đều nét, đúng mẫu và nối chữ đúng quy định. -Từ ngữ và câu ứng dụng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con chữ Đ và từ đẹp trường. - Giáo viên nhận xét bảng con. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài ghi đầu bài. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Giáo viên cho học sinh quan sát chữ - Học sinh quan sát và nhận xét độ cao, mẫu. khoảng cách của các con chữ. - Giáo viên viết mẫu lên bảng. - Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu. E, Ê - Phân tích chữ mẫu. - Học sinh phân tích - Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Học sinh viết bảng con chữ E, Ê (2 lần). Hoạt động 2: HD viết từ ứng dụng. - Giới thiệu từ ứng dụng: - Học sinh đọc từ ứng dụng. Em yêu trường em. *Nhắc lại/nhiều h/s. - Giải nghĩa từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ. - Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng - Học sinh viết bảng con chữ: Em con. Hoạt động 3: Viết vào vở tập viết - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào - Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của vở theo mẫu sẵn. giáo viên. 5 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai. Hoạt động 4: Chấm, chữa bài. - Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận - Sửa lỗi. xét cụ thể. Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò - Nhận xét giờ học. - Giáo dục và liên hệ. - Học sinh về viết phần còn lại. _____________________________________ TiÕt 3: Tự nhiên & xã hội ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ I.Môc tiªu bµi häc -Biết ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khỏe mạnh. - Biết được buổi sáng nên ăn nhiề, buổi tối ăn ít, không nên bỏ bữa ăn. -Có ý thúc ăn đủ 3 bữa chính, uống nhiều nước và ăn thêm hoa quả. II. C¸c kÜ n¨ng sèng c¬ b¶n ®­¬c gi¸o dôc trong bµi - Kĩ năng ra quyết định - Quản lý thời gian để đảm bảo ăn uống hợp lý - KÜ n¨ng lµm chñ b¶n th©n. III. Các phương pháp kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng - §éng n·o - Th¶o luËn nhãm - Trß ch¬i - Tù nèi víi b¶n th©n IV.§å dïng d¹y häc: -Bài dạy, tranh minh hoạ -Xem bài trước V.TiÕn tr×nh d¹y häc HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Kieåm tra baøi cuõ: 2. Giới thiệu bài. 3. Phaùt trieån baøi:. *Hoạt động 1: Thảo luận nhóm về các bữa ăn và thức ăn hàng ngày *Mục tiêu: HS các bữa ăn và thức ăn hàng ngày. *Caùch tieán haønh: Bước 1: làm việc theo nhóm nhỏ. -Caùc em haõy quan saùt hình 1, 2, 3, 4 SGK T 16 vaø trả lời câu hỏi.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. -HS kể về các bữa ăn và những thức ăn uống hàng ngày. 6. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -GV: theo dõi và giúp đỡ các nhóm. Bước 2: Làm việc cả lớp -GV: goïi caùc nhoùm baùo caùo keát quaû thaûo luaän -GV chốt ý: Để đảm bảo cho ta ăn, uống đủ lượng thức ăn trong ngày mỗi ngày ít cần ăn đủ 3 bữa. Đó là các bữa sáng , trưa, tối. -GV choát yù ruùt ra keát luaän -Aên uống đầy đủ là thế nào? -GV nêu câu hỏi – HS trả lời -Trước và sau bữa ăn chúng ta nên làm gì? -Ai có thực hiện thường xuyên các việc làm trên? -GV nhận xét và ngợi khen các em đã thực hiện toát. *Hoạt động 2: Thảo luận nhóm *Mục tiêu: Lợi ích của việc ăn uống đầy đu.û *Caùch tieán haønh: Bước1: Làm việc cả lớp -GV gợi ý cho HS nhớ lại -Thức ăn được biến đổi như thế nào trong dạ dày vaø ruoät non? -Những chất bổ thu được từ thức ăn được đưa đi đâu để làm gì? -GV: cho HS thảo luận theo nhóm với câu hỏi sau -Tại sao chúng ta cần ăn đủ no, uống đủ nước? -Nếu ta thường xuyên bị đói khát thì điều gì sẽ xaûy ra? Bước 2: -GV quan sát, giúp đỡ. Bước 3: *Hoạt động 3: Trò chơi “đi chợ” *Mục tiêu: Biết cách ăn uống đầy đủ *Caùch tieán haønh: -GV nhận xét xem bạn nào lựa chọn phù hợp và có lợi cho sức khoẻ. -Nhaän xeùt. 4. Keát luaän: - Nhaän xeùt tieát hoïc. Hoûi cuûng coá laïi baøi.. - Dặn dò HS học ở nhà.. -HS hieåu theá naøo laø aên uoáng đầy đủ. -Đại diện nhóm thảo luận Một ngày Hoa ăn 3 bữa chính đó là bữa sáng, trưa, tối -HS treo tranh aûnh leân baûng vaø giaûi thích cho baïn -Hoïc sinh neâu aên uoán caàn neân : -Aên uống đầy đủ được hiểu là chúng ta cần phải ăn đủ cả về lượng chất (ăn đủ no) và đủ cả về chất(ăn đủ chất) -Rửa tay sạch sẽ trước khi ăn Không ăn đồ ngọt trước bữa ănsau khi ăn nên súc miệng và uống nước cho sạch HS trả lời -Để cơ thể khoẻ mạnh chóng lớn -Seõ bò meät moûi, gaày yeáu… -HS thaûo luaän caâu hoûi treân -Đại diện nhóm báo cáo kết quaû , nhoùm khaùc nhaän xeùt, boå sung. -HS tự chọn cho mình và gia đình các thức ăn đồ uống cho thích hợp viết vào giấy khác maøu -Trình bày trước lớp. -Hoïc sinh neâu 8. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 4 : Chính tả (Tập chép): NGƯỜI THẦY CŨ I. Mục đích - Yêu cầu: - Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng 1 đoạn văn xuôi trong bài: “Người thầy cũ”. - Viết đúng qui tắc viết chính tả với ui/uy, tr/ch, iên/ iêng. - Làm được các BT2, BT3(a/b) hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. -TCTV: Từ ngữ và câu. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. II. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng viết các từ: Hai bàn tay, cái chai, nước chảy. - Học sinh ở dưới lớp viết vào bảng con. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. - Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép - Giáo viên đọc mẫu đoạn chép. - Học sinh lắng nghe. - 2 Học sinh đọc lại. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả - Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo lời theo nội dung bài chép. viên. *Nhắc lại câu trả lời. + Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về? - Dũng nghĩ bố cũng có lần mắc lỗi…. + Chữ đầu của mỗi câu viết như thế nào? - Viết hoa. - Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào - Học sinh luyện bảng con. bảng con: xúc động, cổng trường, cửa sổ, mắc lỗi. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Học sinh theo dõi. - Yêu cầu học sinh chép bài vào vở. - Học sinh chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. - Đọc cho học sinh soát lỗi. - Soát lỗi. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập BT2: Điền vào chỗ trống: - Học sinh đọc đề bài. 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BT3: Điền vào chỗ trống: - Giáo viên cho học sinh làm bài tập 3a.. - Học sinh làm bài vào vở. - 1 Học sinh lên bảng làm. Bụi phấn – huy hiệu. Vui vẻ – tận tuỵ - Cả lớp nhận xét. - Học sinh các nhóm lên thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xét nhóm làm nhanh, đúng nhất. a) tr hay ch? + Giò chả – trả lại. + Con trăn – cái chăn *TCTV: nhắc lại từ.. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò - Giáo viên nhận xét giờ học. Nhắc lại - Một số HS nhắc lại quy tắc. một số quy tắc chính tả ui/uy ; tr/ch ; iên/iêng? - Giáo dục - liên hệ. - HD Học sinh về làm bài tập 3b(iên hay iêng)? _________________________________________ ChiÒu , ngµy : / 9 / 2011 TiÕt 2 : ¢m nh¹c ¤n tËp bµi h¸t: Móa vui I/ Môc tiªu: - Hát đúng giai điệu và lời ca - TËp biÓu diÔn bµi h¸t II/ ChuÈn bÞ: - §µn , h¸t thuÇn thôc bµi h¸t - §µn organ - Một vài động tác đơn giản vận động phụ hoạ. III/ Các bước lên lớp: 1/ ổn định lớp: KiÓm tra sÜ sè Hs b¾t h¸t mét bµi 2/ KiÓm tra bµi cò : - Gọi hs nhắc lại tên bài học tiết trước. - Gäi 2-3 em lªn tr×nh bµy, h¸t bµi h¸t - Hs nhËn xÐt- Gv nhËn xÐt 3/ Bµi míi: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A/ ¤n h¸t: Bµi Móa vui – Nh¹c & lêi L­u H÷u Phước 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Gv chØ huy cho hs h¸t «n luyÖn bµi h¸t Gv nhËn xÐt söa sai Hát, đàn lại chuẩn xác cho hs nghe và söa sai - ChØ huy cho hs h¸t «n luyÖn theo tæ, nhãm, bµn - Chỉ huy cho hs hát kết hợp vận động vỗ tay, gõ đệm - Chỉ huy cho hs hát tốc độ vừa phải và nhanh h¬n B/ Vui ch¬i: - Tổ chức từng nhóm 5-6 em lên đứng thµnh vßng trßn võa h¸t võa móa vµi động tác đơn giản. - Lần lược gọi nhóm khác lên thực hiện - Hs nhËn xÐt, Gv nhËn xÐt -. Chó ý h¸t «n luyÖn cho chuÈn x¸c Nghe l¹i cho chuÈn x¸c Ôn luyện theo sự hướng dÉn cña gv Hs m¹nh d¹ng lªn tham gia ch¬i trß ch¬i. 4/ Còng cè: - Chia lớp thành 2 nhóm một bên hát, bên kia gõ đệm.Sau đó ngược l¹i - Hs nh¾c l¹i tªn bµi h¸t tªn t¸c gi¶ - Gv chØ huy cho c¶ líp h¸t l¹i lÇn cuèi - Sù chuÈn bÞ bµi, tiÕp thu bµi cña hs - Tuyên dương những hs có tinh thần học tập - §éng viªn khuyÕn khÝch tinh thÇn häc tËp cña hs Về nhà các em học thuộc lời ca, tập hát kết hợp một vài động tác phô ho¹ _________________________________________________ Thø T­. Ngµy so¹n : / 9 / 2011 Ngµy gi¶ng : / 9 / 2011 Tiết 1: Tập đọc THỜI KHÓA BIỂU I. Mục đích - Yêu cầu: - Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khóa biểu; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng. - Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó. - Rèn kỹ năng đọc hiểu: Hiểu được nghĩa của các từ khó. - Hiểu được tác dụng của thời khóa biểu đối với học sinh. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4 trong sgk) 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -TCTV: Từ khó và câu ngắn. -Trả lời được câu hỏi 3. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Sách giáo khoa. Thời khoá biểu. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên đọc bài “Người thầy cũ” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu. - Học sinh lắng nghe. - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Học sinh nối nhau đọc từng dòng, từng - Đọc từng câu, từng đoạn. câu. *Từ khó và câu ngắn. - Giải nghĩa từ: - Học sinh đọc phần chú giải. - Hướng dẫn đọc cả bài - Học sinh lắng nghe. - Đọc theo nhóm. - Học sinh đọc theo nhóm đôi. - Thi đọc cả bài - Đại diện các nhóm thi đọc. - Nhận xét nhóm đọc tốt nhất. - Đọc đồng thanh cả lớp. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu cầu của giáo viên. **Trả lời câu hỏi 3. hỏi 1, 2, 4 trong sách giáo khoa. *Nhắc lại câu trả lời. Hoạt động 3: Luyện đọc lại - Các nhóm học sinh thi đọc cả bài. - Giáo viên nhận xét bổ sung. - Cả lớp cùng nhận xét khen nhóm đọc tốt. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Giáo dục và liên hệ. - Thực hiện theo thời kháo biểu. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài mới. ____________________________________________ Tiết 2: Đạo đức CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (Tiết 1) I. Mục tiªu bµi häc 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Học sinh biết: Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ. - Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng. - HS biết: Chăm làm việc nhà là thể hiện tình thương yêu của em đối với ông, bà, cha, mẹ. -Nêu được ý nghĩa của làm việc nhà. Học sinh tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp. - Học sinh có thái độ không đồng tình với hành vi chưa làm việc nhà. II. C¸c kÜ n¨ng sèng c¬ b¶n ®­îc gi¸o dôc trong bµi - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm tham gia , làm việc phù hợp với khả n¨ng . III. Phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng . - Th¶o luËn nhãm - §ãng vai IV. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai. Bộ tranh thảo luận nhóm. - Học sinh: Các tấm thẻ nhỏ để chơi trò chơi. Vở bài tập. V. TiÕn tr×nh d¹y häc 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên trả lời câu hỏi: em đã làm gì để lớp mình gọn gàng, ngăn nắp ? - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1: Tìm hiểu bài thơ - Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ. - Học sinh thảo luận theo câu hỏi. - Học sinh thảo luận nhóm. + Kết luận: Bạn nhỏ làm các công việc - Đại diện các nhóm trình bày. nhà vì bạn thương mẹ, muốn chia sẻ nỗi - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. *Nhắc lại. vất vả với mẹ. - Nhắc lại kết luận. Hoạt động 2: Bạn đang làm gì ? - GV chia nhóm phát cho mỗi nhóm 1 bộ - Học sinh thảo luận nhóm. tranh và y/c các nhóm nêu tên việc nhà - Đại diện các nhóm lên báo cáo. mà các bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm. - Cả lớp cùng nhận xét. +Kết luận: Chúng ta nên làm những công *Nhắc lại/nhiều h/s. việc nhà phù hợp với khả năng. Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến - Giáo viên lần lượt nêu từng ý kiến, yêu cầu học sinh giơ thẻ màu theo qui ước. - Học sinh tán thành giơ thẻ đỏ. - Học sinh không tán thành giơ thẻ màu xanh. 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Không biết giơ thẻ màu trắng. + Kết luận: - Các ý kiến b, d, đ là đúng. - Các ý kiến a, c là sai. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò - Giáo viên nhận xét giờ học. - Giáo dục - liên hệ. - Học sinh về nhà học bài và xem trước bài giờ sau. _________________________________________________ Tiết 3: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết dụng cụ đo khối lượng: cân đĩa, cân đồng hồ(cân bàn). - Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg. - Làm được các BT1, BT3(cột 1), BT4 trong sgk. -Đơn vị đo khối lượng và câu lời giải. -BT2, BT3(cột 2), BT5. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng trả lời các câu hỏi sau: + Kể tên đơn vị đo khối lượng vừa học? + Nêu cách viết tắt ki-lô-gam? - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1: HD HS làm bài tập. Bài 1: GV giới thiệu cái cân đồng hồ. - HS quan sát và trả lời câu hỏi. - Cân có mấy đĩa? - Có 1 đĩa. - Mặt đồng hồ có ghi các số tương ứng - Học sinh lắng nghe giáo viên giới thiệu với vạch chia. Khi trên đĩa không có cái cân đồng hồ. các đồ vật thì kim chỉ ở số 0. - Cách cân: Đặt đồ vật lên đĩa cân, khi - Học sinh theo dõi giáo viên cân. đó kim sẽ quay. Kim dừng ở vạch nào thì số tương ứng ấy cho biết vật đặt trên đĩa nặng bấy nhiêu kg. - Gọi 2, 3 HS lên bảng thực hành cân. - Học sinh lên thực hành cân 1 túi gạo 2kg, - Giáo viên nhận xét, cho cả lớp đọc số 1 túi đường 1kg, cân 2 chồng sách 3kg. 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> cân nặng chỉ trên mặt đồng hồ. *Nhắc lại/nhiều h/s. **Bài 2: Củng cố đối tượng nặng hơn, - Học sinh làm miệng: + Câu b, c, g đúng. nhẹ hơn. + Câu a, d, e sai. Bài 3:(cột 1) Tính - Yêu cầu học sinh nhẩm rồi ghi ngay - Học sinh làm vào vở. 3kg + 6kg – 4kg = 5kg. kết quả vào vở. 15kg – 10kg + 7kg = 12kg. - 2 HS lên bảng, cả lớp n/x và chữa bài. Bài 4: Bài toán (sgk) - Hướng dẫn học sinh tự tóm tắt rồi - Học sinh tự tóm tắt và trình bày bài giải giải vào vở (theo 4 bước). vào vở. - 1 HS lên bảng trình bày. Cả lớp n/x, sửa sai. *Nhắc lại các câu lời giải. Bài giải Số ki-lô-gam gạo nếp mẹ mua là: 26 – 16 = 10 (kg) Đáp số: 10 kg Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dò - Giáo viên nhận xét giờ học. - Giáo dục - Liên hệ thực tế. - Học sinh về nhà học và làm BT. **BT3(cột 2); BT5. - Chuẩn bị bài mới. ____________________________________________ TiÕt 4 : Thñ c«ng : gấp thuyền phẳng đáy không mui ( tiÕt 1) I/ Môc tiªu: 1. Kiến thức: Học sinh biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui. 2. Kỹ năng : Học sinh gấp đúng các bước, các thao tác. 3. GD h/s cã tÝnh kiªn ch×, khÐo lÐo, yªu thÝch m«n häc. II/ §å dïng d¹y häc: - GV: Một thuyền phẳng đáy, gấp bằng giấy thủ công khổ to. Quy tr×nh gÊp thuyÒn, giÊy thñ c«ng. - HS: GiÊy thñ c«ng, bót mµu. III/ Phương pháp: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, thực hành luyện tập. IV/ Các hoạt động dạy học: 15 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra đồ dùng học tập:(1-2’) 3. Bµi míi: (30’) a. Giíi thiÖu bµi: - Ghi ®Çu bµi: b. Quan s¸t vµ nhËn xÐt: - GT chiÕc thuyÒn hái: -Trªn tay c« cÇm vËt g×.? - Cã nhËn xÐt g× vÒ h×nh d¸ng mµu s¾c, t¸c dông cña thuyÒn.?. H¸t - Để đồ dùng lên bàn. - Nh¾c l¹i. - Quan s¸t. - ChiÕc thuyÒn. - 2 bên là mạn thuyền, đáy thuyền, mũi thuyền thon dài, thuyền dùng để chở người, hàng hoá…thuyền được lµm b»ng s¾t hoÆc b»ng gç. - ThuyÒn gÊp b»ng giÊy. H×nh ch÷ nhËt. - Quan s¸t – L¾ng nghe.. - ThuyÒn ®­îc gÊp b»ng g×, gÊp bëi h×nh g×.? c. HD thao t¸c: - Treo quy tr×nh gÊp. - L¾ng nghe. * Bước 1: Gấp tạo 4 mép gấp cách đều. - §Æt ngang tê giÊy thñ c«ng lªn mÆt bàn, để mạt ô ở trên (H1) Gấp đôi tờ giÊy theo chiÒu dµi ®­îc (H3) - Gấp đôi mặt trước theo đường dấu gÊp ë ( H3) ®­îc H4. - 2 h/s nêu lại các bước gấp. - Lật H4 ra mặt sau gấp đôi như mặt trước được hình 5. - Thùc hµnh trªn giÊy nh¸p. * Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyÒn.- L¸ch hai ngãn tay vµo trong 2 mÐp giÊy, c¸c nhãn cßn l¹i cÇm hai bªn phÝa ngoµi. Lén c¸c nÕp gÊp vµo lßng thuyÒn. - GÊp theo nÕp gÊp sao cho c¹nh ngắn trùng với cạnh dài. Tương tự nh­ H7. - LËt H7 ra mÆt sau gÊp 2 lÇn gièng nh­ H5 ®­îc H8. - GÊp theo ®­êng dÊu gÊp sang 2 bªn ®­îc H9, H10. Däc theo 2 c¹nh thuyÒn võa lén cho ph¼ng sÏ ®­îc thuyền phẳng đáy không mui. - YC nhắc lại các bước gấp. d. Thùc hµnh: - YC c¶ líp gÊp m¸y bay trªn giÊy nh¸p.. 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Quan s¸t gióp h/s cßn lóng tóng. 4. Cñng cè – dÆn dß: (2’) - YC nhắc lại các bước gấp thuyền. - ChuÈn bÞ giÊy thñ c«ng bµi sau thùc hµnh gÊp thuyÒn trªn giÊy thñ c«ng. - NhËn xÐt tiÕt häc.. ____________________________________ Thø n¨m. Ngµy so¹n : / 9 / 2011 Ngµy gi¶ng : / 9 / 2011 TiÕt 1 : To¸n 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5 I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng: 6 + 5, từ đó tự lập bảng công thức 6 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. - Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ô trống. - Làm được các BT1, 2, 3 trong sgk. Rèn kỹ năng tính nhẩm. - Kết quả các phép tính. - BT4, BT5. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng đọc bảng công thức 7 cộng với một số. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. HĐ1: Giới thiệu phép cộng 6 + 5. - Giáo viên nêu bài toán: Có 6 que tính - Học sinh nhắc lại bài toán. thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? - Giáo viên hướng dẫn học sinh thao tác - Học sinh thao tác trên que tính để tìm ra trên que tính để tìm ra kết quả. kết quả là 11. - Hướng dẫn học sinh cách thực hiện - Học sinh nêu các bước thực hiện phép 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> phép tính tương tự như bài 7 cộng với một số. 6 + 5 16 6 + 5 = 11 5 + 6 = 11 - Hướng dẫn học sinh tự lập bảng công thức cộng.. - Gọi học sinh lên đọc thuộc công thức. Hoạt động 2: Thực hành - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từng bài 1, 2, 3 trong sách giáo khoa bằng các hình thức: Miệng, bảng con, vở, trò chơi. - GV n/x, bổ sung.. tính. (Bước 1: Đặt tính; Bước 2: Tính) *Nhắc lại/nhiều h/s. 6 + 5 = 11 5 + 6 = 11 - Học sinh tự lập công thức 6 cộng với một số. 6 + 5 = 11 6 + 8 = 14 6 + 6 = 12 6 + 9 = 15 6 + 7 = 13 - Học sinh tự học thuộc bảng công thức. - Học sinh xung phong lên đọc thuộc bảng công thức. - Học sinh làm từng bài theo yêu cầu của giáo viên. BT1: Tính nhẩm (HS tính miệng). BT2: Tính (HS làm vào vở). BT3: Số? (HS làm vào bảng con). *Nhắc lại kết quả các phép tính/nhiều h/s.. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò - Giáo viên nhận xét giờ học. - Giáo dục và liên hệ. - Học sinh về nhà học và làm BT4; BT5. - Chuẩn bị bài mới: 26 + 5 (sgk-tr.35) _______________________________________ Tiết 2: Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ MÔN HỌC. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG I. Mục đích - Yêu cầu: - Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người(BT1, BT2) kể được nội dung mỗi tranh (sgk) bằng một câu (BT3) - Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu (BT4) - Củng cố vốn từ về các môn học và hoạt động của người ; rèn kỹ năng đặt câu với từ chỉ hoạt động. -Một số từ ngữ và câu ngắn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa về các hoạt động của người; bảng phụ. - Học sinh: vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 Học sinh đặt câu hỏi cho các bộ phận được gạch chân. + Lan là học sinh lớp 2. (Ai là học sinh lớp 2 ?) + Môn học em yêu thích là Tiếng Việt. (Môn học em yêu thích là gì ?) - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1: HD học sinh làm bài tập. Bài1: Kể tên các môn em học ở lớp 2. - Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu. - Học sinh đọc yêu cầu. - Học sinh phát biểu ý kiến. - GV ghi lên bảng: - Cả lớp nhận xét. + Các từ chỉ các môn học: Tiếng việt, Toán, Đạo đức, Tự nhiên - xã hôị, Thể dục, Nghệ thuật (âm nhạc, thủ công, mĩ thuật). - HS đọc CN - ĐT. - GV giới thiệu thêm: + Tên các môn tự chọn: Ngoại ngữ. Bài 2: Quan sát một số hoạt động của người(trong sgk). Tìm từ chỉ mỗi hoạt - Học sinh đọc yêu cầu BT. động. - GV HD quan sát tranh và tìm từ chỉ - Học sinh quan sát tranh rồi tìm từ chỉ hoạt động của người trong từng tranh. hoạt động. +T 1: Đọc sách hoặc xem sách. +T 2: Viết hoặc làm bài. +T 3: Nghe hoặc nghe giảng. +T 4: Nói hoặc trò chuyện. - Học sinh đọc lại các từ vừa tìm được. *Nhắc lại /nhiều h/s. Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằng một câu. Mẫu: Em đang đọc sách. - Nêu yêu cầu và câu mẫu. - Giáo viên mời 1 số em lên bảng kể. - Học sinh lên kể lại nội dung mỗi tranh - GV ghi nhanh từng câu lên bảng. và phải dùng từ vừa tìm được. - 4 Học sinh lên bảng kể mỗi em 1 câu. + My đang đọc sách. + Bạn Nam đang viết bài. + Khánh đang nghe bố giảng bài. +Lan và Thảo đang trò chuyện với nhau. *Nhắc lại/nhiều h/s. - Cả lớp nhận xét ; đọc CN+ĐT. Bài 4: Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp - Học sinh đọc yêu cầu BT và làm bài với mỗi chỗ trống: 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Giúp học sinh nắm yêu cầu bài; HD vào vở. a) Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt. làm bài vào vở. b) Cô giảng bài rất dễ hiểu. c) Cô dạy chúng em chăm học. - Gọi 1 vài học sinh đọc bài viết của - Một số học sinh đọc bài làm của mình. *nhắc lại câu đúng. mình. - Học sinh cả lớp nhận xét. - GV n/x, sửa sai. - Cả lớp chữa bài vào vở. Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dò - Nhận xét giờ học. - Giáo dục và liên hệ. - HS về nhà ôn lại bài; chuẩn bị bài mới. _______________________________________ Tiết 3: Chính tả (Nghe - viết): CÔ GIÁO LỚP EM I. Mục đích - Yêu cầu: - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu trong bài: “Cô giáo lớp em”. - Làm đúng các BT2; BT3(a/b) phân biệt các vần dễ lẫn ui/ uy, phụ âm đầu tr/ch hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. -Nhắc lại câu trả lời và 1, 2 câu trong bài thơ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở viết chính tả. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 học sinh lên bảng viết: Huy hiệu, vui vẻ, con trăn, cái chăn. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết - Giáo viên đọc mẫu đoạn viết. - Học sinh lắng nghe. - 2 Học sinh đọc lại; cả lớp đọc ĐT. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả - Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo lời theo nội dung bài. viên. + Khi cô dạy viết nắng và gió như thế - Gió đưa thoảng hương nhài /Nắng ghé nào? vào cửa lớp. + Câu thơ nào cho em biết các bạn học - Yêu thương em ngắm mãi/ Những điểm 20 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> sinh rất thích điểm mười cô cho?. 10 cô cho. *Nhắc lại /nhiều h/s. - Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào - Học sinh luyện bảng con: Thoảng, ghé, bảng con: giảng, ngắm mãi, trang vở. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở; cách - Học sinh theo dõi. trình bày thể thơ 5 chữ. - Đọc cho học sinh chép bài vào vở. - Học sinh chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. - Đọc cho học sinh soát lỗi. - Soát lỗi. - Chấm và chữa 1/3 số bài/lớp. - Học sinh nhắc lại qui tắc viết chính tả: Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Tìm các tiếng và từ ngữ thích hợp - Học sinh đọc đề bài. với mỗi ô trống trong bảng: - Giáo viên hướng dẫn và làm mẫu; Tổ - HS trả lời miệng: + thuỷ, tàu thuỷ chức cho học sinh làm miệng. + núi, đồi núi. + lũy, luỹ tre. - Cả lớp nhận xét; đọc CN+ĐT. Bài 3a: Em chọn từ nào trong ngoặc đơn - HS nêu yêu cầu BT. để điền vào mỗi chỗ trống? (che, tre, trăng, trắng) - 1 HS lên bảng làm. - Giáo viên cho học sinh làm vở. - Cả lớp làm vào vở. Quê hương là cầu tre nhỏ Mẹ về nón lá nghiêng che Quê hương là đêm trăng tỏ Hoa cau rụng trắng ngoài thềm. - Cả lớp n/x, sửa sai. - GV nhận xét, đánh giá. - Đọc CN-ĐT. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Giáo dục và liên hệ. - Học sinh về làm bài 3b (tr.61) _____________________________________________ TiÕt 4 : MÜ thËt Vẽ tranh: ĐỀ TÀI EM ĐI HỌC I. Mục tiêu: - Hs hiểu được nội dung đề tài. - Biết cách vẽ tranh đề tài em đi học. - Vẽ được tranh đề tài Em đi học II. Chuẩn bị: 21 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×