Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án lớp 6 môn Số học - Tuần 11 - Tiết 31 - Bài 17: Ước chung lớn nhất (Tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 11 Tiết 31. Ngày soạn: 30/10/11 Ngày giảng: 01/11/11 Số học 6. §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT. I. Mục tiêu. 1.Kiến thức: Học sinh hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số. Thế nào là các số nguyên tố cùng nhau. 2.Kỹ năng: Học sinh biết cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. Biết cách tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể. 3.Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, tính tích cực học tập, tác phong làm việc khoa học, tinh thần hợp tác...của học sinh. II. Chuẩn bị. GV: Máy chiếu, bảng phụ. HS: Ôn tập về phân tích một số ra thừa số nguyên tố, ước chung và bội chung Phương pháp dạy học chủ yếu: Dạy học đặt và giải quyết vấn đề. Dạy học hợp tác nhóm nhỏ. III. Tiến trình dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (7 phút) Thế nào là ước chung - Ước chung của hai hay nhiều Ư(12)={1;2;3;4;6;12} của hai hay nhiều số? số là ước của tất cả các số đó. Viết các tập hợp Ư(12), Ư(12)={1;2;3;4;6;12} Ư(30)={1;2;3;5;6;10, 15;30} Ư(30), ƯC(12,30), Ư(6); Ư(30)={1;2;3;5;6;10,15;30} ƯC(12,30)={1;2;3;6} ƯC(12,30)={1;2;3;6} Ư(6)={1;2;3;6} Ư(6)={1;2;3;6} Yêu cầu HS nhận xét Nhận xét bài làm của bạn bài làm của bạn GV nhận xét bài làm của HS Hoạt động hai: Ước chung lớn nhất. (11 phút) Từ kết quả kiểm tra bài 1. Ước chung lớn nhất. Ví dụ: Tìm ƯC(12,30) cũ. ?Hãy tìm số lớn nhất Số lớn nhất trong tập hợp Ư(12)={1;2;3;4;6;12} Ư(30)={1;2;3;5;6;10, trong tập hợp ƯC(12,30) là 6. ƯC(12,30). 15;30} Số lớn nhất trong tập ƯC(12,30)={1;2;3;6} hợp ƯC(12,30) là 6. Ta Ta nói 6 là ước chung nói 6 là ước chung lớn lớn nhất của 12 và 30, kí nhất của 12 và 30, kí hiệu là hiệu: ƯCLN(12,30)=6. ƯCLN(12,30)=6.. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Vậy ƯCLN của hai hay nhiều số là số như thế nào?. ƯCLN của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp cá ƯC của các số đó.. Hãy nêu nhận xét về mối quan hệ giữa ƯC và ƯCLN trong ví dụ trên? Số 1 có mấy ước? Hãy tìm ƯCLN(5,1) ƯCLN(12,30,1) Ta rút ra nhận xét gì về ƯCLN của một hay nhiều số với 1. Tất cả các ƯC(12,30) đều là ước của ƯCLN(12,30) Số 1 có 1 ước ƯCLN(5,1) =1 ƯCLN(12,30,1) =1 Số 1 có 1 ước. ƯCLN của một hay nhiều số với 1 là 1. ƯCLN của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ƯC của các số đó. Nhận xét: Tất cả các ƯC(12,30) đều là ước của ƯCLN(12,30). ƯCLN(5,1) =1 ƯCLN(12,30,1) =1 Chú ý: Số 1 chỉ có 1 ước. Do đó với mọi số tự nhiên a và b, ta có: ƯCLN(a,1) =1 ƯCLN(a,b,1) =1 Hoạt động ba: Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. (15 phút) 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. GV nêu ví dụ Tìm ƯCLN(24,84,180). Ví dụ: Hãy phân tích các số Phân tích các số 24,84,180 Tìm ƯCLN(24,84,180). 24=23.3 84=22.3.7 24,84,180 ra thừa số ra thừa số nguyên tố nguyên tố 180=22.32.5 Hãy chọn ra các thừa số Các thừa số chung là 2 và 3 chung Hãy lập tích các thừa số 22.3 ƯCLN(24,84,180)=22.3 chung, mỗi thừa số lấy = 12 với số mũ nhỏ nhất. GV giới thiệu đó chính là Muốn tìm ƯCLN của hai ƯCLN(24,84,180). hay nhiều số ta làm như sau: Các bước tìm ƯCLN: Vậy qua đây muốn tìm Bước 1: Phân tích mỗi số ra SGK ƯCLN của hai hay nhiều thừa số nguyên tố. số ta làm như thế nào? Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất. Tích đó là ƯCLN phải tìm. Yêu cầu HS nhắc lại qui HS nhắc lại các bước tìm tắc tìm ƯCLN. ƯCLN.. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Yêu cầu HS thực hiện ?1. Thực hiện ?1 (hoạt động nhóm). Yêu cầu HS thực hiện ?2 Số 8 và 9 có thừa số nguyên tố chung không?. Thực hiện ?2 (hoạt động nhóm) Số 8 và 9 không có thừa số nguyên tố chung.. Vậy ƯCLN(8,9) bằng bao nhiêu? Cho HS nhận xét về các số 8 và 9. Các số 8;12 và 15. GV giới thiệu 8 và 9 hay 8;12;15 là các số nguyên tố cùng nhau. Thế nào là các số nguyên tố cùng nhau? Rút ra nội dung chú ý a Cho HS nhận xét về các số 24; 16 và 8. Trong trường hợp này muốn tìm ƯCLN của các số ta làm như thế nào? Rút ra nội dung chú ý b. ƯCLN(8,9)=1 Các số này có ƯCLN=1. ?1 Tìm ƯCLN(12,30) 12=22.3 30=2.3.5 ƯCLN(12,30)=2.3=6 ?2 * Tìm ƯCLN(8,9) 8=23 9=32 ƯCLN(8,9)=1 * Tìm ƯCLN(8,12,15) 8=23 2=22.3 15=3.5 ƯCLN(8,12,15)=1 * ƯCLN(24,16,8) 24=23.3 16=24 8=23 ƯCLN(24,16,8)=23=8. Các số nguyên tố cùng nhau là các số có ƯCLN=1 Chú ý: SGK. 24  8 và 18 8 Số nhỏ nhất là ước của các số còn lại. Trong các số đã cho, nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn lại thì ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ ấy. HS phát biểu lại các nội dung của chú ý. Hoạt động bốn: Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN. (7 phút) Ta có nhận xét gì về tất cả Tất cả các ƯC(12,30) đều là 3. Cách tìm ước chung các ƯC(12,30) với ước ước của ƯCLN(12,30). thông qua tìm ƯCLN. của ƯCLN(12,30)? Vậy ngoài cánh tìm Ngoài ra ta có thể làm như Để tìm ƯC của các số đã ƯC(12,30) bằng cách liệt sau: cho, ta có thể tìm các kê các Ư(12) và Ư(30) rồi Tìm ƯCLN(12,30) ước của ƯCLN của các chọn các ƯC ta có thể Tìm các ước của số đó. ƯCLN(12,30). làm cách không? Vậy muốn tìm ƯC của Để tìm ƯC của các số đã nhiều số ta có thể làm như cho, ta có thể tìm các ước thế nào? của ƯCLN của các số đó.. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động năm: Củng cố và hướng dẫn về nhà. (5 phút) Thế nào là ƯCLN của ƯCLN của hai hay nhiều số hai hay nhiều số? là số lớn nhất trong tập hợp các ƯC của các số đó. Muốn tìm ƯCLN của Phát biểu qui qắc tìm ƯCLN. hai hay nhiều số ta làm như thế nào? Thế nào là các số Các số nguyên tố cùng nhau nguyên tố cùng nhau? là các số có ƯCLN=1 Muốn tìm ƯC của nhiều Để tìm ƯC của các số đã cho, số ta có thể làm như thế ta có thể tìm các ước của nào? ƯCLN của các số đó. Yêu cầu HS làm bài tập. Điền số thích hợp vào chỗ trống. KÕt qu¶ ph©n tÝch ra thõa sè Sè tương øng ¦CLN(a,b) ¦C (a,b) nguyªn tè a =…... 22 . 32. b = 84. 22 . 3 . 7. a = 20. 22 . 5. b = ….. 11. a=6. 2.3. b = …….. 22. 32. …………….. ………... …………. ………….. ……….. ……………. Về nhà học lí thuyết và làm các bài tập 139;140;141 SGK, bài 176 SBT. Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập Giáo viên: Lương Quốc Phương. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×