Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám - Tuần 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.64 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án lớp 1. TUẦN16 LỊCH BÁO GIẢNG ( Ngày 6/12 ĐẾN 10/12/2010) THỨ. MÔN. 2/6/12. Chào cờ Học vần Học vần Đạo đức. 3/7/12. 4/8/12. 5/9/12. 6/10/12. TIẾT. 16. Thể dục Toán Học vần Học vần TNXH. 16 60. Âm nhạc Toán Học vần Học vần Toán Học vần Học vần M-thuật T-công. 16 61. Toán Học vần Học vần HĐTT. 63. 16. 62 16 16. TÊN BÀI GIẢNG Nói chuyện dưới cờ. Bài 64 Vần im - um nt Trật tự trong trường học( t1) Thể dục RLTT cơ bản – trò chơi Luyện tập ( trang 85) Bài 65 Vần iêm- yêm nt Hoạt động ở lớp Nghe Quốc ca – Kể chuyên âm nhạc Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10(tr86 Bài 66 Vần uôm - ươm NT Luyện tập ( trang 88) Bài 67 ôn tập NT Vẽ hoặc xé dán lọ hoa Gấp cái quạt ( t2) Luyện tập chung( 89) Bài 68 Vần ot – at nt Sinh hoạt chủ nhiệm. Gv: Giao Thị Lệ Trang. Lop1.net. Đ C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án lớp 1. Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010 CHÀO CỜ Nói chuyện dưới cờ. ************* HỌC VẦN: BÀI 64 Vần im - um A/MỤC TIÊU: - HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn,từ và đoạn thơ ứng dụng. - HS viết được: im, um, chim câu, trùm khăn. - Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ ,tím, vàng. B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa. - HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con. C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 63 1 HS đọc toàn bài 2 HS viết từ: con tem, sao đêm TIẾT 1 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: im, um * Dạy vần: im -GV ghi bảng vần: im - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát - HS phát âm vần: im CN, ĐT) âm vần: im a/Nhận diện vần: - HS nhận diện vần: im GV Hỏi:Vần im được cấu tạo bởi mấy - HS nêu: Vần im cấu tạo bởi 2 âm i và m âm? b/HD đánh vần: Vần - GV đánh vần mẫu: i - m - im - HS đánh vần, vần im ( Đọc nối tiếp CN, - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của ĐT) HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần - HS chọn ghép vần: im - HD đọc trơn vần: im - HS đọc trơn vần: im( Đọc nối tiếp CN, c/HD đánh vần: Tiếng ĐT) - GV hỏi: có vần im muốn được tiếng - HS nêu: Có vần im muốn được tiếng chim ta làm thế nào? chim ta thêm âm ch vào trước vần im - GV hỏi: Tiếng chim có âm gì trước vần - HS nêu:Tiếng chim có âm ch đứng gì sau ? trước vần im đứng sau. - GV đánh vần mẫu: chờ - im - chim - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của - HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT) - HS chọn ghép tiếng: chim HS Gv: Giao Thị Lệ Trang. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án lớp 1. - Yêu cầu ghép tiếng: chim - HD đọc trơn tiếng d/Giới thiệu từ ứng dụng: chim câu - Luyện đọc trơn từ * Dạy vần: um - GV đọc vần, HD phát âm vần: - Yêu cầu so sánh vần: im - um - Dạy các bước tương tự vần im. - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. đ/Giới thiệu từ ứng dụng: Con nhím tủm tỉm Trốn tìm mũm mĩm - Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: im, um - Luyện đọc từ - GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS +HD đọc lại toàn bài e/Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV hỏi: Vần im, um được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Từ chim câu, trùm khăn được viết bởi mấy chữ? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o. - HS đọc trơn: chim - HS đọc trơn từ ứng dụng: chim câu - HS đọc cả vần, tiếng, từ. - HS phát âm vần: um ( CN, ĐT) - HS so sánh vần: im – um * Giống: 2 vần đều có âm m ở cuối * Khác: i/u đầu vần - HS đánh vần: um - HS ghép vần: um - HS đọc trơn vần: um - HS đánh vần tiếng: trùm - Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ. - HS đọc 2 vần: im - um - HS đánh vần thầm tiếng - HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT) - HS đọc toàn bài. - HS nêu cách viết vần. - HS nêu cách viết từ. - HS luyện viết bảng con vần, từ: im, um, chim câu, trùm khăn. +GV đọc mẫu toàn bài - HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ - Yêu cầu HS đọc toàn bài. tự. * HD trò chơi củng cố: - GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện - HS tham gia trò chơi. - Tuyên dương, khen ngợi. TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng - HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học. Gv: Giao Thị Lệ Trang. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án lớp 1. gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 - HS đọc ( CN, ĐT) -GV:Nêu yêu cầu tiết 2 - HS đọc SGK( CN, nối tiếp) - GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK - HD cách cầm sách. +Yêu cầu Hs đọc SGK. b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. -“Khi đi em hỏi.......Mẹ có yêu không - HS đọc thầm nào” - HS đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học - Yêu cầu đánh vần tiếng đọc từ đọc cả - HS Luyện đọc( CN, ĐT) câu. - GV sửa lỗi sai của HS. c/HD đọc SGK: - HS đọc SGk ( Cá nhân, nối tiếp) - Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài. d/Luyện viết: - GV viết mẫu: - HS viết bài vào vở. - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết. d/ Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu - HS quan sát tranh vẽ: - HS đọc chủ đề luyện nói: Xanh, đỏ, chủ đề luyện nói: - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện vàng, tím. - HS thảo luận nhóm đôi nói từ 2, 4 câu. -Bức tranh vẽ gì? - Luyện nói trong nhóm. -Em biết những vật gì có màu đỏ, màu - HS trình bày câu luyện nói; - những vật xung quanh em có màu sắc xanh, màu tím, màu vàng? -Em biết những vật gì nữa? đẹp : lá cây có màu xanh, quả cà có màu tím, lúa chín có màu vàng. -Tất cả các màu nói trên gọi là gì? * GV nói mẫu:4/Củng cố: * HS yếu lặp lại câu luyện nói. - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HS nghe nói mẫu. - HD trò chơi củng cố: 5/ Dặn dò: Dặn HS ôn bài - HS nêu Làm bài ở vở BT.Xem bài: iêm, yêm - HS tham gia trò chơi. Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học ĐẠO ĐỨC : iết 16 TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (T1) I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS: Gv: Giao Thị Lệ Trang. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án lớp 1. - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. -Nêu được ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - HS rèn luyện kỹ năng giữ trật tự trong trường học. II. Đồ dùng dạy học : - Vở Bài tập Đạo đức 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra 2 HS. + Đi học đều và đúng giờ có lợi ích gì ? + Em đã thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ chưa ? - Nhận xét, tuyên dương. B. Dạy bài mới : * Giới thiệu : Giới thiệu- Ghi đầu bài lên bảng. 1. Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm - GV yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận theo các nội dung sau: + N1, 3, 5, 7 quan sát tranh 1 và trả lời : . Bức tranh vẽ gì ? . Em có xếp hàng vào lớp trật tự như các bạn đó không ? . Em thấy các bạn đó có đáng khen không ? Vì sao ? + N2, 4, 6, 8 quan sát tranh 2 và trả lời : . Bức tranh vẽ gì ? . Em thấy các bạn đó có đáng khen không ? Vì sao ? . Nếu em có mặt ở đó, em sẽ làm gì ? - Gọi vài em trả lời trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. + Liên hệ : Lớp ta các bạn nào đã biết xếp hàng trật tự như các bạn ở tranh 1 ? * Kết luận : Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã. 2. Hoạt động 2: Thi xếp hàng nhanh - GV nêu yêu cầu : Các tổ xếp hàng theo sự điều khiển của lớp trưởng. Các tổ viên đi vào. Hoạt động học - 2 HS trả lời. - 2 HS trả lời.. - HS đọc đầu bài. - HS quan sát và thảo luận nhóm 4.. - Đại diện các nhóm trình bày. - Khi vào lớp, ra về em cần sắp hàng ngay ngắn. - các bạn đó thật đáng khen.. - HS liên hệ. - HS nêu nhận xét. - HS nghe yêu cầu của cuộc thi.. Gv: Giao Thị Lệ Trang. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án lớp 1. lớp với khoảng cách đều nhau, không chen lấn, xô đẩy, không kéo giày gây bụi và làm ồn. - Giới thiệu ban giám khảo : GV, LT, 3LP - Lần lượt từng tổ thi xếp hàng vào - Cho các tổ tiến hành thi. lớp. - Nhận xét, tuyên dương. - Kết luận : Em cần xếp hàng ra vào lớp trật - Tuyên dương tổ thực hiện tốt tự, có như vậy mới thể hiện lớp có văn hóa. 3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò - Khi xếp hàng ra vào lớp em cần phải chú ý - HS trả lời. điều gì ? - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Trật tự trong trường học (T2). Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 TOÁN (T61) : LUYỆN TẬP I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : -Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. Gv: Giao Thị Lệ Trang. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án lớp 1. -Viết được phép tính với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, Bảng con. - Bộ đồ đùng dạy toán lớp 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ : - Tính : 10 – 1 = 10 – 5 = 10 – 6 = 10 – 8 = - Đọc bảng trừ trong phạm vi 10. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập trang 85. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Luyện tập : * Bài 1 (SGK/85): Gọi HS nêu yêu cầu -Yêu cầu HS tính và điền kết quả vào SGK. - GV chú ý HS : Bài b phải viết các số thẳng cột với nhau. - Gọi 1 số em nêu kết quả. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 (SGK/85) : Số - GV yêu cầu HS làm vào BC,nhận xét. - Nhận xét, tuyên dương.. Hoạt động học - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.. - Cả lớp mở SGK trang 85. Bài 1 :Tính. - HS tính vào SGK và mỗi em nêu kết quả 1 phép tính. *Cần viết các số thẳng cột - 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC. * Bài 2 : - HS nhẩm phép tính, chọn số thích hợp để điền 5 + 5 =10 4 – 2 = 6 10 – 6 = 4 8 – 7 = 1 10 + 0 =10 10 – 0 = 10 * bài 3 : Viết phép tính thích hợp - HS nêu đề bài : a/Có 7 con vịt, chạy thêm vào 3 con vịt nữa. Hỏi cỏ tất cả mấy con vịt ? 7 + 3 = 10 b/Có 10 quả cam, rụng 2 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam? 10 – 2 = 8. * Bài 3 (SGK/85): Viết phép tính thích hợp - GV yêu cầu HS nhìn hình, nêu đề toán theo các cách khác nhau để có các phép tính tương ứng. - GV chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò : - Yêu cầu nêu nhanh kết quả, khi GV nêu phép tính trong phạm vi đã học. HỌC VẦN: BÀI 65: Vần iêm - yêm A/MỤC TIÊU: - HS đọc được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng. - HS viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. Gv: Giao Thị Lệ Trang. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án lớp 1. - Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Điểm mười. B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa. - HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con. C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3/ Bài 64 1 HS đọc toàn bài 2 HS viết từ: chim câu, trùm khăn. TIẾT 1 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: iêm - yêm * Dạy vần : iêm -GV ghi bảng vần: iêm - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát - HS phát âm vần: iêm ( CN, ĐT) âm vần: iêm a/Nhận diện vần: - HS nhận diện vần: iêm - GV Hỏi:Vần iêm được cấu tạo bởi mấy - HS nêu: Vần iêm được cấu tạo bởi 2 âm? âm, âm đôi iê và âm m. b/HD đánh vần: Vần - GV đánh vần mẫu: iê - m - iêm - HS đánh vần: iêm ( Đọc nối tiếp CN, - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của ĐT) HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần - HS chọn ghép vần: iêm - HD đọc trơn vần: - HS đọc trơn vần: iêm ( Đọc nối tiếp c/HD đánh vần: Tiếng CN, ĐT) - GV hỏi: có vần iêm muốn được tiếng xiêm ta làm thế nào? - HS nêu:Có vần iêm muốn được tiếng - GV hỏi: Tiếng xiêm có âm gì trước vần xiêm ta thêm âm x. - HS nêu:Tiếng xiêm có âm xđứng trước gì sau ? - GV đánh vần mẫu: vần iêm đứng sau. - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của - HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT) HS - Yêu cầu ghép tiếng: xiêm - HS chọn ghép tiếng: xiêm - HD đọc trơn tiếng - HS đọc trơn: d/Giới thiệu từ ứng dụng: dừa xiêm - HS đọc trơn từ ứng dụng - Luyện đọc trơn từ - HS đọc cả vần. * Dạy vần : yêm - GV đọc vần, HD phát âm vần: yêm - HS phát âm vần: ( CN, ĐT) - Yêu cầu so sánh vần: iêm - yêm -Giống: Có cùng âm m ở cuối vần. - Dạy các bước tương tự vần -Khác: Âm đầu vần. Gv: Giao Thị Lệ Trang. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án lớp 1. - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. đ/Giới thiệu từ ứng dụng: Thanh kiếm âu yếm Quý hiếm yếm dãi - Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: - Luyện đọc từ - GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS +HD đọc lại toàn bài e/Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV hỏi: Vần iêm, yêm được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Từ dừa xiêm, cái yếm được viết bởi mấy chữ? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o. - HS đánh vần: y - ê -m - HS ghép vần: yêm - HS đọc trơn vần: yêm - HS đánh vần tiếng: yêm - sắc - yếm - Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ. - HS đọc 2 vần - HS đánh vần thầm tiếng - HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT) - HS đọc toàn bài. - HS nêu cách viết vần. - HS nêu cách viết từ. - HS luyện viết bảng con vần, từ:. +GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu HS đọc toàn bài. * HD trò chơi củng cố: - HS đọc toàn bài theo thứ tự, không - GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện thứ tự. - Tuyên dương, khen ngợi. - HS tham gia trò chơi. TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng - HS nêu vần, tiếng, từ vừa học. gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 -GV:Nêu yêu cầu tiết 2 - HS đọc ( CN, ĐT) - GV cho Hs nhận biết: Phần 1,phần2 - HS đọc SGK( CN, nối tiếp) SGK - HD cách cầm sách. Gv: Giao Thị Lệ Trang. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án lớp 1. +Yêu cầu Hs đọc SGK. b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: -“Ban ngày,..............Âu yếm đàn con.” - Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học - Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu. - GV sửa lỗi sai của HS. c/HD đọc SGK: - Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài. d/Luyện viết: - GV viết mẫu: - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết. d/ Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói: - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói +Bức tranh vẽ gì? +Em nghỉ bạn học sinh vui hay không vui khi được cô giáo cho điểm mười? +Khi nhận được đểm mười, em muốn khoe với ai đầu tiên? +Học thế nào mới được điểm mười ? * GV nói mẫu: 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD trò chơi củng cố: 5/ Dặn dò: Dặn HS ôn lại bài. -Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học. -Xem bài Vần: uôm - ươm.. TỰ NHIÊN XÃ HỘI :. - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. - HS đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học. - HS Luyện đọc( CN, ĐT) - HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức). - HS viết bài vào vở tập viết.. - HS quan sát tranh vẽ: - HS đọc chủ đề luyện nói: - HS thảo luận nhóm đôi - Luyện nói trong nhóm. - HS trình bày câu luyện nói; * HS yếu lặp lại câu luyện nói. - HS nghe nói mẫu.. - HS nêu - HS tham gia trò chơi. - HS nghe dặn dò.. HOẠT ĐỘNG Ở LỚP. I. Mục tiêu : Giúp HS biết : -Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học. - GD học sinh kỹ năng tham gia các hoạt động ở lớp. II. Đồ dùng dạy học : Gv: Giao Thị Lệ Trang. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án lớp 1. - Các tranh minh họa bài học trong SGK. - Sách TNXH. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy. Hoạt động học. A. Kiểm tra bài cũ : - Em học trường nào ? Lớp nào ? - Lớp học của em có những đồ dùng gì ? - GV nhận xét. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : - HS hát bài : Đi học. - Giới thiệu bài mới : Hoạt động ở lớp. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Các hoạt động : a. Hoạt động 1 : Quan sát tranh - GV yêu cầu HS quan sát hình SGK/ 34, 35 và nêu các hoạt động được thể hiện trong từng hình. - Yêu cầu các nhóm lên trình bày. - GV hỏi thêm : Trong các hoạt động vừa nêu, hoạt động nào được tổ chức trong lớp, hoạt động nào được tổ chức ngoài sân ? - Nhận xét, tuyên dương. * Kết luận : Ở lớp học có nhiều hoạt động học tập khác nhau. Trong đó có những hoạt động được tổ chức trong lớp học và có những hoạt động được tổ chức ngoài sân. b. Hoạt động 2 : HĐ nhóm - GV yêu cầu HS thảo luận theo các nội dung sau : + Các hoạt động ở lớp học của mình. + Các hoạt động có trong hình trang 16 mà không có ở lớp học của mình (ngược lại). + Hoạt động em thích nhất. + Em làm gì để giúp đỡ các bạn trong lớp học tốt. - Gọi 1 số nhóm trình bày trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. * Kết luận : Các em phải biết hợp tác, giúp. - 2HS trả lời. - 2HS trả lời.. - Cả lớp hát. - 2 HS đọc đầu bài. - HS thảo luận theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm lên bảng trình bày ( 1HS hỏi, 1HS trả lời). - Cá nhân trả lời.. - HS nghe.. - Các nhóm thảo luận và đóng vai.. - Đại diện các nhóm trình bày.. Gv: Giao Thị Lệ Trang. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án lớp 1. đỡ và chia sẻ với các bạn trong các hoạt động học tập ở lớp c.Hoạt động 3: Trò chơi : Vẽ hoa - GV tổ chức 2 đội chơi 1 lần. GV phát cho mỗi đội 1 số tấm bìa hình cánh hoa có ghi các hoạt động ở lớp, ở nhà. Các đội sẽ chọn những hoạt động ở lớp gắn vào nhụy hoa trên bảng. Đội nào gắn xong, đúng để tạo thành bông hoa thì thắng cuộc. - Nhận xét, tuyên dương. d. Củng cố, dặn dò - Em hãy kể các hoạt động ở lớp. - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Giữ gìn lớp học sạch, đẹp.. Các nhóm khác theo dõi, nhận xét. - HS nghe.. - HS tham gia chơi.. - HS trả lời.. Thứ tư ngày 8 tháng 11 năm 2010 .TOÁN (T62): BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : - Thuộc bảng cộng, trừ, biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 - Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học : Gv: Giao Thị Lệ Trang. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án lớp 1. - Bảng phụ. - Các hình ở hộp đồ dùng học Toán. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I. Kiểm tra bài cũ : ... + 3 = 10 6 + ... = 10 10 - ... = 4 ... – 5 = 5 - Yêu cầu HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới : 1. Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học : - GV yêu cầu HS đọc thuộc lòng các bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 đã học ở các tiết trước. - GV hướng dẫn HS nhận biết quy luật sắp xếp các cộng thức tính trên các bảng đã cho. - GV nêu một số phép tính : 2 + 7 =..., 9 – 2 = ..., 5 + 1 = ..., ... 2. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 : - GV yêu cầu HS quan sát bảng phụ và nêu kết quả của từng phép tính. - GV hướng dẫn HS nhận biết cách sắp xếp các công thức tính trên bảng vừa thành lập và nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Yêu cầu HS đọc lại bảng vừa thành lập 3. Thực hành : * Bài 1 (SGK/86): GV yêu cầu HS làm tính. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 (SGK/87): Số (Cột 1, Cột 2) - GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS làm bài. - Yêu cầu HS làm bài.. Hoạt động học - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.. - HS đọc : Cá nhân, ĐT.. - HS tính nhẩm và nêu kết quả.. - HS quan sát bảng phụ và nêu kết quả của từng phép tính. - HS nhận biết.. - Cá nhân, ĐT.. * Bài 1: - 6 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC. b/Hs viết các số thẳng cột * Bài 2: - HS nghe GV hướng dẫn. - 4 HS lên bảng, cả lớp làm SGK.. Gv: Giao Thị Lệ Trang. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án lớp 1. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3 (SGK/87): Gọi HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu đề toán, tìm kết quả. - GV gợi ý để HS nêu đề toán theo cách khác. - Hướng dẫn HS làm bài b tương tự như trên. - Chữa bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò : - Cho HS đọc lại các công thức. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Luyện tập.. - Viết phép tính thích hợp. - HS quan sát và nêu đề toán. - Các em ghép phép tính vào bảng gài.. - Cá nhân, ĐT.. HỌC VẦN: BÀI 66 Vần uôm - ươm A/MỤC TIÊU: - HS đọc được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm, từ và các câu ứng dụng. - HS viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa. - HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con. Gv: Giao Thị Lệ Trang. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án lớp 1. C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 65 1 HS đọc toàn bài 2 HS viết từ: dừa xiêm, cái yếm. TIẾT 1 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: uôm - ươm * Dạy vần : uôm -GV ghi bảng vần: uôm - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát - HS phát âm vần: ( CN, ĐT) âm vần: uôm a/Nhận diện vần: - HS nhận diện vần: uôm - GV Hỏi: Vần uôm được cấu tạo bởi - HS nêu:Vần uôm được cấu tạo bởi 2 mấy âm? âm uô và m. b/HD đánh vần: Vần - GV đánh vần mẫu: uô - m - uôm - HS đánh vần: uôm ( Đọc nối tiếp CN, - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của ĐT) HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần - HS chọn ghép vần: uôm - HD đọc trơn vần: uôm - HS đọc trơn vần: uôm ( Đọc nối tiếp c/HD đánh vần: Tiếng buồm CN, ĐT) - GV hỏi:có vần uôm muốn được tiếng buồm ta làm thế nào? - HS nêu: Có vần uôm muốn được tiếng - GV hỏi: Tiếng buồm có âm gì trước buồm ta thêm âm b và dấu huyền. - HS nêu: Tiếng buồm có âm b đứng vần gì sau dấu thanh gì? - GV đánh vần mẫu: bờ - uôm - buồm trước vần uôm đứng sau, dấu huyền trên - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của ô. HS - Yêu cầu ghép tiếng: buồm - HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT) - HD đọc trơn tiếng - HS chọn ghép tiếng: buồm d/Giới thiệu từ ứng dụng: cánh buồm - HS đọc trơn: buồm - Luyện đọc trơn từ - HS đọc trơn từ ứng dụng: Cánh buồm * Dạy vần : ươm - HS đọc cả vần. - GV đọc vần, HD phát âm vần: ươm - HS phát âm vần: ươm( CN, ĐT) - Yêu cầu so sánh vần: uôm - ươm - HS so sánh vần: uôm - ươm - Dạy các bước tương tự vần uôm -Giống:Có cùng âm m cuối vần -Khác: uô/ươ Âm đầu vần - HS đánh vần: ươm - HS ghép vần: ươm - HS đọc trơn vần: ươm Gv: Giao Thị Lệ Trang. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án lớp 1. - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. đ/Giới thiệu từ ứng dụng: Ao chuôm vườn ươm Nhuộm vải cháy đượm - Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: - Luyện đọc từ - GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS +HD đọc lại toàn bài e/Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV hỏi: Vần được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Từ được viết bởi mấy chữ? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o. - HS đánh vần tiếng: bờ - ươm - sắc bướm - Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ. - HS đọc 2 vần - HS đánh vần thầm tiếng - HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT) - HS đọc toàn bài. - HS nêu cách viết vần. - HS nêu cách viết từ. - HS luyện viết bảng con vần, từ: uôm,ươm, cánh buồm, đàn bướm. +GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu HS đọc toàn bài. - HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ * HD trò chơi củng cố: tự. - GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện - Tuyên dương, khen ngợi. - HS tham gia trò chơi. TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng - HS nêu gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 -GV:Nêu yêu cầu tiết 2 - HS đọc ( CN, ĐT) - GV cho Hs nhận biết: Phần 1,phần2 - HS đọc SGK( CN, nối tiếp) SGK - HD cách cầm sách. +Yêu cầu Hs đọc SGK. b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HS quan sát tranh vẽ, nhận - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: xét. -“Những bông cải.......bay lượn từng đàn.” - Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang - HS đọc thầm Gv: Giao Thị Lệ Trang. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án lớp 1. học - Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu. - GV sửa lỗi sai của HS. c/HD đọc SGK: - Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài. d/Luyện viết: - GV viết mẫu: - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết. d/ Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện nói: - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu. -Tranh vẽ gì? -Chim hót như thế nào? -Các em thường ca hát vào lúc nào? -Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy. * GV nói mẫu: 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD trò chơi củng cố: - Tuyên dương khen ngợi 5/ Dặn dò: - Dặn HS ôn bài - Làm bài ở vở BT. - Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học. - Xem bài Ôn tập.. - HS Luyện đọc( CN, ĐT) - HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức) - HS viết bài vào vở: .. - HS quan sát tranh vẽ: - HS đọc chủ đề luyện nói: ong, bướm, cá cảnh. - HS thảo luận nhóm đôi - Luyện nói trong nhóm. - HS trình bày câu luyện nói; Chim hót líu lo, * HS yếu lặp lại câu luyện nói. - HS nghe nói mẫu. - HS nêu - HS tham gia trò chơi. - HS nghe dặn dò.. Gv: Giao Thị Lệ Trang. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án lớp 1. Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010 TOÁN (T63) : LUYỆN TẬP ( trang 88) I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : -Thực hiện các phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. -Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - HS làm bài tập: bài 1 ( cột 1,2,3) Bài 2 ( phần 1) Bài 3 ( dòng 1) Bài 4 II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, BC. - Bộ đồ đùng dạy toán lớp 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ : - Điền <, >, = 1 + 5 ... 9 – 4 10 – 8 ... 9 + 0 9 – 5 ... 10 – 6 7 + 3 ...10 – 0 - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập trang 88. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Luyện tập : * Bài 1 (SGK/88 Cột 1, 2, 3) -Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS tính và nêu kết quả - Gọi 1 số em nêu kết quả. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 (SGK/88 Phần 1) Số - GV yêu cầu HS viết kết quả - Chữa bài. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3 (SGK/88 dòng 1): >, <, = - Gọi HS nêu cách làm. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 4 (SGK/88): Viết phép tính thích hợp - GV yêu cầu HS đọc tóm tắt của bài toán, từ đó hình thành bài toán.. Hoạt động học - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.. - Cả lớp mở SGK trang 88.. * Bài 1 : Tính – HS thực hiện « Hỏi – Đáp » kết quả 1+ 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 =7 6 + 4 = 10 7 + 3 = 10 8 + 2 =10 10 – 6 = 4 10 – 7 = 3 10 – 8 = 2 * bài 2 : Số ? - Hs thực hiện nối tiếp viết kết quả vào ô trống. * bài 3 : Viết dấu > , < , = - Tính kết quả trước rồi so sánh. - 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC. 10 > 3 + 4 8< 2+7 7 > 7 -1 * Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - HS đọc tóm tắt bài toán - Hs nêu đề bài toán. Gv: Giao Thị Lệ Trang. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án lớp 1. - Yêu cầu HS tự giải bài toán bằng lời. - Yêu cầu HS viết phép tính thích hợp vào ô trống. - GV chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : “ Hái hoa” - Nhận xét, tuyên dương. - Bài sau : Luyện tập chung.. - HS giải bài toán bằng lời. - HS viết phép tính thích hợp vào ô trống. 6 + 4 = 10 - HS thi nhau hái hoa nêu kết quả phép tính.. Gv: Giao Thị Lệ Trang. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án lớp 1. HỌC VẦN :BÀI 67 ÔN TẬP I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS : -Đọc được các vần có kết thúc bằng m, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến 67. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. - Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng ôn (trang 136 SGK) - Tranh minh họa câu ứng dụng và tranh minh họa truyện kể. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài. - Yêu cầu HS viết bảng : cánh buồm, đàn bướm - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : - Tuần qua các em đã học những vần nào ? - GV ghi lại ở bảng.. Hoạt động học - 3 HS đọc bài. - 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.. - HS trả lời : om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm. - GV gắn bảng ôn và hỏi : Ở bảng này, - HS quan sát. cô có các chữ ghi các âm đã học, các em hãy ghép các âm ở hàng ngang với các âm ở hàng dọc để được các vần đã học. 2. Ôn tập : a. Luyện đọc : - HS1: Chỉ và đọc các âm ở hàng - Bạn nào lên chỉ và đọc cho cô các âm ngang. - HS2: Chỉ và đọc các âm ở hàng trên bảng ? dọc - GV đọc và yêu cầu HS lên chỉ chữ. - 2 HS lên bảng. - GV chỉ bảng không theo thứ tự. - HS đọc : Cá nhân, ĐT. b. Hoàn thành bảng ôn : - Cô lấy a ghép với m được vần gì ? - HS : am - GV ghi bảng : am. - Tương tự như vậy, GV yêu cầu HS - HS ghép (mỗi em ghép một vần). ghép lần lượt các âm ở hàng dọc với các âm ở hàng ngang. Gv: Giao Thị Lệ Trang. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×