Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 3 Tuần học 29 năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.64 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 29 Từ ngày 1/4/2013 đến 5/4/2013. THỨ. MÔN. TIẾT. TÊN BÀI DẠY. Chào cờ Tập đọc TĐ-KC Toán. 29 85 86 141. Tuần thứ 29 Buổi học thể dục. Buổi học thể dục. Diện tích hình chủ nhật.. THỨ BA 02/4/2013. Toán Tập đọc Chính tả TNXH. 142 87 57 57. Luyện tập. Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. Nghe-viết: Buổi học thể dục. Thực hành: Đi thăm thiên nhiên.. THỨ TƯ 03/4/2013. Toán LT & Câu Tập viết Đạo đức. 143 29 29 29. Diện tích hình vuông. Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy. Ôn chữ hoa: T (tiếp theo). Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (t.2).. Toán Chính tả Thủ công. 144 58 29. Luyện tập. Nghe-viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. Làm đồng hồ để bàn ( tiết 2).. TLV Toán TNXH Sinh hoạt. 29 145 58 29. Viết về trận thi đấu thể thao. Phép cộng các số trong phạm vi 100000. Thực hành: Đi thăm thiên nhiên. Sinh hoạt lớp tuần 29.. NGÀY. THỨ HAI 01/4/2013. THỨ NĂM 04/4/2013. THỨ SÁU 05/4/2013. Thứ hai, ngày 1 tháng 4 năm 2013 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Môn: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN Bài: BUỔI HỌC THỂ DỤC. Tiết 85 - 86 I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. - Hiểu nội dung: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền, (Trả lời được các CH trong SGK). - Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyyện theo lời của một nhân vật. - HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện. - KNS:Tự nhận thức; thể hiện sự cảm thông; đặt mục tiêu; thể hiện sự tự tin. II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số, HS hát đầu giờ. - Hát tập thể. 2. Kiểm tra: - Gọi 3 HS đọc và trả lời câu hỏi bài: - Thực hiện theo yêu cầu của GV. Cùng vui chơi. - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh (nếu có). 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. lên bảng. HĐ2: Luyện đọc - GV đọc toàn bài. - HS chú ý lắng nghe. - Cho HS đọc nối tiếp từng câu. - HS đọc nối tiếp từng câu. - GV viết bảng: Đê-rốt-xi, Cô-rét ti, - HS luyện đọc cá nhân. Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li. Yêu cầu HS đọc cá nhân. - Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn. - HS đọc nối tiếp theo đoạn. - Cho HS đọc từng đoạn theo nhóm đôi. - HS đọc từng đoạn theo nhóm đôi. - Gọi 1 HS đọc cả bài. - 1 HS đọc cả bài. HĐ3: HDHS tìm hiểu nội dung bài. - Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và cả - HS đọc thầm từng đoạn và cả bài, kết bài, kết hợp thảo luận nhóm để trả lời hợp thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi: câu hỏi: - Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục - Đề-rôt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con như thế nào ? khỉ….con bò mộng non. - Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục? - Bị tật từ nhỏ, bị gù. +Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập - Cậu muốn vượt lên chính mình. như mọi người? - Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm - Nen-li bắt đầu leo…nắm chặt cái xà. của Nen - li. Thầy giáo khen…chiến thắng. - Tìm thêm một tên thích hợp cho câu - Cậu bé can đảm; Nen-li dũng cảm; chuyện ? Chiến thắng bệnh tật. 2 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HĐ4: HDHS luyện đọc lại. - Đọc mẫu lần 2. - GV đọc diễn cảm đoạn 3 - Hướng dẫn HS đọc đúng lời nhân vật. - Cho HS luyện đọc trong nhóm 4. - Cho HS thi đọc đoạn 3. - Gọi 3 HS đọc toàn chuyện theo vai HĐ5: HD dựng lại câu chuyện theo vai. - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - GV nhắc HS nói lời nhân vật mình nhập vai theo trí nhớ và kể lại lời nhân vật. - Gọi 1 HS kể mẫu. - Từng cặp HS kể theo đoạn. - Gọi HS kể toàn bộ chuyện. 4.Củng cố, dặn dò: - Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.Chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học.. - Lắng nghe, đọc thầm theo. - Lắng nghe, đọc thầm theo. - Lắng nghe, thực hiện. - Thực hiện luyện đọc trong nhóm. - HS thi đọc đoạn 3. - Tự phân vai đọc. - 1 HS đọc yêu cầu bài. - HS lắng nghe, thực hiện. -1 HS kể mẫu. - Từng cặp HS tập kể từng đoạn. - Vài HS kể trước lớp. - HS nêu nội dung. - Lắng nghe thực hiện.. Môn: TOÁN Bài: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT. Tiết 141 I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó. - Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn vị đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3. - KNS: Tư duy sáng tạo; hợp tác; quản lý thời gian. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết học của - Thực hiện theo yêu cầu của GV. HS. - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh (nếu có). 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. lên bảng. 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HĐ 2. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật - GV vẽ hình chữ nhật lên bảng. - HS quan sát. 4cm. 1cm2. 3cm. - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện tính diện tích hình chữ nhật trên. - Nhận xét, đánh giá. - HDHS yếu, có khó khăn trong học toán: thực hiện tính diện tích hình chữ nhật như HD trong SGK. - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào ? HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - HDHS thực hiện và phân tích mẫu. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN. - Yêu cầu tự làm bài. Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, đánh giá. Bài 2: - Gọi 1 HS đọc bài toán. - HDHS phân tích bài toán. Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Gọi 1 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu từng cặp đổi chéo vở và kiểm tra bài cho nhau.. - Nhận xét, đánh giá. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc bài toán. + Em có nhận xét gì về đơn vị đo của chiều dài và chiều rộng HCN? + Để tính được diện tích HCN em cần làm gì? - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. Gọi 1 HS lên bảng làm bài.. - Thực hiện. - Hợp tác cùng GV thực hiện. - 1 HS nêu cách thực hiện.. - HS đọc yêu cầu bài tập. - Cùng GV phân tích mẫu. - Thực hiện. - Tự làm bài, 2 HS lên bảng làm bài. - Lắng nghe, điều chỉnh (nếu có). - 1 HS đọc bài toán. - Cả lớp phân tích bài toán rồi tự làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng làm bài. - Đổi chéo vở để kiểm tra bài cho nhau. Bài giải: Diện tích mảnh bìa HCN là: 14 x 5 = 70 (cm2) Đáp số: 70 cm2 - Lắng nghe, điều chỉnh (nếu có). - 1 HS đọc bài toán. + Khác nhau về đơn vị đo. + Cần đổi về cùng đơn vị đo. - Lớp thực hiện vào vở, 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải: a) Diện tích mảnh bìa HCN là: 4. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 x 5 = 15 (cm2) Đáp số: 15 cm2 b) Đổi 2 dm = 20cm Diện tích mảnh bìa HCN là: 20 x 9 = 180 (cm2) ĐápSố : 180 cm2 - Lắng nghe và điều chỉnh (nếu có).sung.. - Nhận xét, đánh giá. 4.Củng cố, dặn dò: - Cho HS nhắc lại cách tính diện tích - Thực hiện. HCN. - Về nhà học thuộc quy tắc và xem lại - Lắng nghe, thực hiện. các bài tập đã làm. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. Thứ ba ngày 2 tháng 4 năm 2013 Môn: TOÁN Bài: LUYỆN TẬP. Tiết 142 I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Biết tính diện tích hình chữ nhật. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3. - KNS: Tư duy sáng tạo; hợp tác; quản lý thời gian. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ, Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số, HS hát đầu giờ. - Hát tập thể. 2. Kiểm tra: - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3 tiết - Thực hiện theo yêu cầu của GV. trước. - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh (nếu có). 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. lên bảng. HĐ2: HDHS luyện tập. Bài 1: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Gọi 1 HS - 1 HS lên bảng giải bài. Cả lớp làm vào lên bảng giải bài. Cả lớp làm vào vở. vở: - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và Bài giải chữa bài. Đổi: 4 dm = 40 cm Diện tích hình chữ nhật là: 40 x 8 = 320 (cm2) Chu vi hình chữ nhật là: 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Nêu câu hỏi: Trong hình H có mấy hình chữ nhật? a. Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ.. b. Tính diện tích hình H.. (40 + 8)x 2=96 (cm) Đáp số: 320 cm2 96 cm - Cùng GV nhận xét, bổ sung. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Có 2 hình chữ nhật. - Lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng làm bài. Bài giải a. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 10  8 = 80 (cm2) Diện tích hình chữ nhật DMNP là: 20  8 = 160 (cm2) b. Diện tích hình H là: 80+160=240 (cm2) Đáp số: a) 80cm2 và 160cm2. b) 240cm2. - Cùng GV nhận xét, bổ sung.. - Nhận xét, đánh giá. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc bài toán. - 1 HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Gọi 1 HS - Cả lớp thực hiện làm vào vở. 1 HS lên lên bảng làm bài. bảng làm bài. Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 5  2 = 10 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 10  5 = 50 (cm2) Đáp số: 50cm2. - Nhận xét, đánh giá. - Cùng GV nhận xét, bổ sung. 4.Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tính diện - THực hiện. tích hình chữ nhật. - Dặn về nhà học và xem lại các bài tập - Lắng nghe thực hiện. đã làm, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét, đánh giá tiết học. Môn: TẬP ĐỌC Bài: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC. Tiết 87 I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó, có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khỏe. (trả lời được các CH trong SGK). 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GDTTHCM: Bác Hồ là tấm gương sáng trong luyện tập thể dục, rèn luyện sức khỏe. - KNS: Đảm nhận trách nhiệm; xác định giá trị; lắng nghe tích cực. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi - Thực hiện theo yêu cầu của GV. bài: “Buổi tập thể dục“ - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh (nếu có). 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. lên bảng. HĐ2: Luyện đọc. *. Đọc diễn cảm toàn bài. - Lớp lắng nghe GV đọc mẫu. *. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu. - Nối tiếp nhau đọc từng câu. - GV theo dõi uốn nắn khi HS phát âm - Luyện đọc đúng cá nhân. sai. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn. - HS đọc nối tiếp theo đoạn. - Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm. - HS luyện đọc trong nhóm. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài. - Lớp đọc đồng thanh cả bài. HĐ3: HDHS tìm hiểu nội dung. - Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và cả - HS đọc thầm từng đoạn và cả bài, kết bài, kết hợp thảo luận nhóm để trả lời hợp thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi: câu hỏi: + Sức khỏe cần thiết như thế nào đối với + Giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc? nhà, gây đời sống mới. Việc gì cũng phải cần có sức khỏe mới làm được. + Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi + Vì mỗi người dân yếu ớt là cả nước người yêu nước? yếu ớt, mỗi người dân khỏe mạnh là cả nước khỏe mạnh,… + Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “Lời + Bác Hồ là tấm gương sáng về luyện kêu gọi toàn quốc tập thể dục“ của Bác tập thể dục, Sức khỏe là vốn quí / Mỗi Hồ? người đều phải có bổn phận bồi bổ sức khỏe … + Em sẽ làm gì sau khi học xong bài + Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục này? /Từ nay hàng ngày em sẽ tập thể dục … - Tổng kết nội dung bài. - Lắng nghe, ghi nhớ. HĐ4: Luyện đọc lại. - Gọi 1 HS giỏi đọc cả bài. - Lắng nghe bạn đọc mẫu. 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Hướng dẫn đọc đúng một số câu. - HDHS luyện đọc đoạn và cả bài. - Yêu cầu 3 – 4 HS thi đọc đoạn văn. - Gọi 2 HS đọc lại cả bài. - Nhận xét, đánh giá. 4.Củng cố, dặn dò: - Gọi 1 HS nêu nội dung bài. - Về nhà đọc bài, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét, đánh giá tiết học.. - Lớp luyện đọc theo hướng dẫn của GV. - Lần lượt từng em thi đọc đoạn văn. - 2 HS thi đọc lại cả bài. - Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc hay nhất. - Thực hiện. - Lắng nghe thực hiện.. Môn: CHÍNH TẢ Bài: BUỔI HỌC THỂ DỤC. Tiết 57 I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện buổi học thể dục (BT2). - Làm đúng BT(3) a. - KNS: Lắng nghe tích cực; quản lý thời gian; giữ vở sạch - viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng lớp viết sẵn BT3 III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Yêu cầu 2 HS viết ở bảng lớp, cả lớp - Thực hiện theo yêu cầu của GV. viết vào bảng con các từ có dấu hỏi/ dấu ngã: luyện võ, nhảy cao, thể dục, thể hình,… - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh (nếu có). 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. lên bảng. HĐ2: Hướng dẫn nghe viết. *. Hướng dẫn chuẩn bị: - Đọc đoạn chính tả 1 lần. - Lớp lắng nghe GV đọc. - Yêu cầu 1 HS đọc lại bài, cả lớp đọc - 1 HS đọc lại bài, cả lớp đọc thầm tìm thầm. hiểu nội dung bài. - Đoạn văn trên có mấy câu? - HS nêu. + Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu + Đặt trong dấu ngoặc kép. gì? 8 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> + Những chữ nào trong bài cần viết hoa? + Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu, riêng. - Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng - Cả lớp viết từ khó vào bảng con. khó, dễ lẫn: Nen-li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống,... - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh. *. Đọc cho HS viết vào vở. - Nhắc HS về quy tắc viết hoa, cách - Lắng nghe, thực hiện. trình bày, tư thế ngồi viết,... - Đọc cho HS nghe - viết bài vào vở. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. - Đọc soát lỗi. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. *. Chấm, chữa bài. - Thu 7 – 8 vở chấm bài. - Nhận xét, sửa sai. - Lắng nghe, sửa sai (nếu có). HĐ3: Bài tập. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - 1 em nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở.Gọi 1 HS - HS làm vào vở. 1 HS đọc, 3 em lên đọc cho 3 bạn lên bảng viết tên các bạn bảng thi viết nhanh tên các bạn trong HS trong truyện Buổi học thể dục. truyện. - Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời - Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn làm giải đúng. nhanh nhất: Đê-rốt-xi; Cô-rét-ti; Xtác -đi; Ga-rô-nê và Nen - li. Bài 3a: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập. - 1 HS nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Gọi 3 HS - HS tự làm bài vào vở. 3 HS lên bảng lên bảng thi làm bài nhanh. thi đua làm bài, - Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài - Cả lớp nhận xét bổ sung: nhảy xa bạn. nhảy sào - sới vật. - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh. 4.Củng cố, dặn dò: - Về nhà luyện viết lại cho đúng những - Lắng nghe, thực hiện. tiếng, từ đã viết sai, chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét, đánh giá tiết học. Tiết 57. Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI Bài: THỰC HÀNH: ĐI THĂM THIÊN NHIÊN (tiết 1). I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên. -KNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin; hợp tác; trình bày sáng tạo kết quả thu nhận của nhóm bằng hình ảnh. - Tích hợp GDMT biển, hải đảo (bộ phận): Liên hệ cảnh quan vùng biển, đảo. 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh ảnh trong sách trang 108, 109. - Mỗi HS 1 tờ giấy A4, bút màu. Giấy khổ to, hồ dán. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi: - Thực hiện theo yêu cầu của GV. + Nêu vai trò của Mặt Trời đối với đời sống con người, động vật và thực vật. + Người ta sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời để làm gì ? - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh (nếu có). 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. lên bảng. HĐ2: Dẫn HS đi thăm thiên ở khu vực gần trường. - Cho HS đi theo nhóm. - Đi theo nhóm đến địa điểm tham quan. HĐ3: HDHS thực hiện ghi chép… - Giao nhiệm vụ: Quan sát, vẽ hoặc ghi - Lắng nghe nhận nhiệm vụ học tập. chép mô tả cây cối và các con vật mà em đã nhìn thấy. - Yêu cầu các nhóm tiến hành làm việc. - Các nhóm tiến hành làm việc. - Theo dõi, nhắc nhở các em an toàn khi - Lắng nghe, thực hiện. tham quan, giữ trật tự để HS lớp khác học. - Khuyến khích HS liên hệ với cảnh - Thực hiện. quan ở biển, đảo, có những so sánh, nhận xét về cảnh quan ở biển đảo. - Kết hợp giáo dục môi trường biển đảo. - Lắng nghe, ghi nhớ. 4.Củng cố, dặn dò: - Tập trung HS, nhận xét, dặn dò và cho - Tập trung, nghe dặn dò và về lớp. HS về lớp. - Nhận xét, đánh giá tiết học. Thứ tư, ngày 3 tháng 4 năm 2013 Môn: TOÁN Bài: DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG. Tiết 143 I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông. 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3. - KNS: Tư duy sáng tạo; hợp tác; quản lý thời gian. II. Đồ dùng dạy - học: - Một số hình vuông bằng bìa có số đo cạnh 4cm, 10 cm,... Phiếu học tập. III. Các hoạt động - dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 11. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số, HS hát đầu giờ. - Hát tập thể. 2. Kiểm tra: - Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập số 3 tiết - Thực hiện theo yêu cầu của GV. trước. - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh (nếu có). 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. lên bảng. HĐ2: Xây dựng qui tắc tính diện tích hình vuông. - GV gắn hình vuông lên bảng. - Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV hướng dẫn để nắm về cách tính diện tích hình vuông. - Yêu cầu quan sát đếm số ô vuông có - Thực hành đếm và nêu: Hàng ngang có trong hình vuông? 3 ô vuông 1 cm2, cột dọc có 3 ô vuông 1 cm2 - Yêu cầu tính số ô vuông bằng cách lấy - Vậy số ô vuông của cả hình vuông là : 3 x 3 = 9 (ô vuông) số ô của một hàng nhân với số ô của một - Vì 1 ô vuông bằng 1 cm 2 nên: cột ? 3 x 3 = 9 (cm2) - Gợi ý để HS rút ra cách tính diện tích - Vài HS nêu lại cách tìm diện tích. bằng cách lấy 3 ô nhân 3 ô bằng 9 ô. - Đưa ra một số hình vuông với số ô khác nhau yêu cầu tính diện tích? HĐ2: Bài tập. Bài 1: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Kẻ lên bảng như SGK. - Quan sát, nhận xét. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và - HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích diện tích hình vuông. hình vuông. - Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 1 HS lên - Cả lớp thực hiện làm bài. 1 HS lên thực hiện và điền kết quả vào từng cột thực hiện và điền kết quả vào từng cột trên bảng. trên bảng. - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh. Bài 2: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Gọi 1 HS - Cả lớp làm vào vở bài tập. 1 HS lên lên bảng giải bài. bảng thực hiện. 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài giải: Đổi : 80 mm = 8 cm Diện tích tờ giấy là: 8 x 8 = 64 (cm2) Đáp số: 64 cm2 - Lắng nghe, điều chỉnh.. - Nhận xét, đánh giá. Bài 3: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. -1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở, gọi 1 - Lớp thực hiện vào vở. 1 HS lên bảng HS lên bảng làm bài. làm bài. Bài giải: Cạnh hình vuông là:20:4=5 (cm) Diện tích HV là 5x5 = 25 (cm2) Đáp số: 25 cm2 - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. - Lắng nghe, điều chỉnh. 4.Củng cố, dặn dò: - Về nhà học thuộc quy tắc và xem lại - Lắng nghe, thực hiện. các bài tập đã làm, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét, đánh giá tiết học. Tiết 29. Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài: TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY. I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Kể được tên một số môn thể thao (BT1). - Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm thể thao (BT2). - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3a/ b). - HS khá giỏi làm được toàn bộ bài tập 3. - KNS: Lắng nghe tích cực; tìm kiếm và xử lý thông tin; hợp tác. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng lớp viết sẵn nội dung BT2, BT3 III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Yêu cầu 2 em làm miệng BT2 và BT3 - Thực hiện theo yêu cầu của GV. tiết trước. - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh (nếu có). 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. lên bảng. HĐ2: HDHS làm bài tập. Bài 1: 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Yêu cầu một em đọc bài tập 1, cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và thực hiện làm bài vào vở. - Dán 2 tờ giấy tô đã viết sẵn nội dung bài tập 1 lên bảng. - Mời nhóm đại diện lên bảng thi tiếp sức làm bài.. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1, cả lớp đọc thầm bài tập. - Trao đổi theo nhóm đôi, làm bài vào vở.. - Hai nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức điền từ vào chỗ trống trên bảng. - Em cuối cùng ghi số lượng từ của nhóm tìm được. - Theo dõi. nhận xét từng câu. Chốt lời - Cùng GV nhận xét, bổ sung. giải đúng. - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các từ vừa - Lớp đọc đồng thanh các từ điền vào tìm được. bảng đã hoàn chỉnh. Bài 2: - Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập vui - 1 HS đọc nội dung bài tập vui “Cao “Cao cờ”, cả lớp đọc thầm theo. cờ”, cả lớp đọc thầm theo. - Yêu cầu lớp làm việc cá nhân. Mời 3 - Lớp làm việc cá nhân. 3HS nêu miệng em nêu miệng, GV chốt lại : được thua, kết quả. không ăn, thắng, hòa. - Mời một em đọc lại câu chuyện vui. - Một em đọc lại câu chuyện vui. + Anh chàng trong chuyện có cao cờ + Anh này đánh cờ rất kém, không thắng không ?Anh ta có tháng nổi ván nào nổi ván nào. trong cuộc chơi không? + Câu truyện đáng cười ở điểm nào? - Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua Bài 3a,b: Khuyến khích HS KG làm được toàn bộ bài tập. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. Gọi 2 đối - HS làm bài cá nhân. 2 HS lên làm bài tượng HS (TB ý a,b- KG thêm ý c.) lên trên bảng. làm bài trên bảng. - Điền dấu phẩy vào những chỗ phù hợp trong câu văn: a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,… b. Muốn cơ thể khỏe mạnh,… c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi,… - Theo dõi, nhận xét. - Lắng nghe, điều chỉnh. 4.Củng cố, dặn dò: - Dặn về nhà học bài, xem trước bài sau. - Lắng nghe, thực hiện. - Nhận xét, đánh giá tiết học. Tiết 29. Môn: TẬP VIẾT Bài: ÔN CHỮ HOA T (tiếp theo) 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng Tr); Viết đúng tên riêng Trường Sơn (1 dòng) và câu ứng dụng: Trẻ em…là ngoan (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. - GDTTHCM: Bác Hồ rất yêu thương trẻ em. Bác Hồ khuyên các em phải ngoan ngoãn chăm học. - KNS: Lắng nghe tích cực; quản lý thời gian; giữ vở sạch - viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy - học: - Mẫu chữ viết hoa T (Tr), tên riêng Trường Sơn và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: -Yêu cầu HS nêu từ và câu ứng dụng đã - Thực hiện theo yêu cầu của GV. học tiết trước. - Yêu cầu HS viết từ: Thăng Long, thể dục. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: - Lắng nghe, điều chỉnh (nếu có). HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. HĐ1: Hướng dẫn viết trên bảng con. *. Luyện viết chữ hoa: - Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong bài. - HS nêu. - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ . - Quan sát, thực hiện. - Yêu cầu HS tập viết chữ Tr và S vào bảng con. - HS tập viết chữ Tr và S vào bảng con. *. HS viết từ ứng dụng tên riêng: - Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng. - Giới thiệu về Trường Sơn. - 1 HS đọc từ ứng dụng. - Yêu cầu HS tập viết trên bảng con. - Lắng nghe, ghi nhớ. *. Luyện viết câu ứng dụng. - Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con. - Yêu cầu một HS đọc câu ứng dụng. - Câu ứng dụng khuyên điều gì? - 1 HS đọc câu ứng dụng. - Thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ đối với trẻ em. Bác Hồ khuyên các - Yêu cầu luyện viết trên bảng con các em phải ngoan ngoãn chăm học. chữ viết hoa có trong câu ca dao. - Lớp thực hành viết trên bảng con. HĐ1: Hướng dẫn viết vào vở. - Nêu yêu cầu viết chữ Tr một dòng cỡ nhỏ, chữ S, B 1 dòng. 14 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Viết tên riêng Trường Sơn 1 dòng cỡ - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng nhỏ dẫn của GV. - Viết câu ứng dụng. - Nhắc nhớ HS về tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. - Thu vở, chấm bài. - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, thực hiện. 4.Củng cố, dặn dò: - Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ. - Nhận xét, đánh giá tiết học. - Lắng nghe, điều chỉnh. - Lắng nghe, thực hiện. Tiết 29. Môn: ĐẠO ĐỨC Bài: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (tiết 2). I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước, biết bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm. - Nêu được cách sử dụng hợp lí và bảo vệ để nguồn nước không bị ô nhiễm. - Biết thực hiện tiết kiệm nước, biết bảo vệ nguồn nước ở gia đình, ở địa phương, ở nhà trường để không bị ô nhiễm. - Biết vì sao cần sử dụng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. Không đồng tình với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm ô nhiễm nguồn nước. - KNS: Lắng nghe tích cực; trình bày các ý tưởng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước; tìm kiếm và xử lí thông tin; bình luận, xác định lựa chọn các giải pháp tốt; đảm nhận trách nhiệm. - Tích hợp GDMT biển, hải đảo (liên hệ): Nước ngọt là nguồn tài nguyên quan trọng, có ý nghĩa quyết định đối với cuộc sống và phát triển kinh tế vùng biển, đảo. Tuyên truyền mọi người giữ gìn, tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước vùng biển, đảo. II. Đồ dùng dạy - học: - Tài liệu về sử dụng nguồn nước và tình hình ô nhiễm nước ở các địa phương. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết học của - Thực hiện theo yêu cầu của GV. HS. - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh (nếu có). 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ2: Xác định các biện pháp. - Yêu cầu các nhóm lên trình bày trước lớp về kết quả điều tra thực trạng và các biện pháp tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước.. - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài.. - Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả trước lớp về kết quả điều tra thực trạng và những biện pháp tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. - Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ - Các nhóm khác nhận xét bổ sung và sung ý kiến và bình chọn biện pháp hay bình chọn nhóm có cách xử lí hay nhất. nhất. - Nhận xét hoạt động của các nhóm, - Lắng nghe, điều chỉnh. tuyên dương. HĐ3: Thảo luận nhóm. - Chia nhóm. - Thực hiện chia nhóm 4. - Phát phiếu học tập cho các nhóm yêu - Các nhóm thảo luận để hoàn thành bài cầu các nhóm thảo luận để nêu về cách tập trong phiếu. đánh giá các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích. - GV nêu ra các ý kiến trong phiếu. - Lắng nghe, thực hiện. - Mời đại diện các nhóm lên trình bày - Đại diện từng nhóm trình bày ý kiến trước lớp. trước lớp. - GV kết luận: Các ý kiến a, b là sai vì - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. nguồn nước chỉ có hạn. Các ý kiến c, d, - Các nhóm thảo luận và ghi ra giấy những việc làm để tiết kiệm và bảo vệ đ, e là đúng. nguồn nước. HĐ4: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. - Chia nhóm và phổ biến cách chơi: các - Lắng nghe, thực hiện. nhóm ghi ra giấy những việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước trong thời gian 3 phút. Nhóm nào ghi được nhiều nhất, đúng nhất, nhanh nhất thì nhóm đó thắng cuộc. - Mời đại diện từng nhóm trình bày kết - Đại diện từng nhóm trình bày kết quả quả làm việc. làm việc. - Nhận xét đánh giá về kết quả công việc - Lớp bình chọn nhóm thắng cuộc. của các nhóm. - Kết luận, liên hệ: Nước là tài nguyên - Lắng nghe, ghi nhớ. quý. Nguồn nước sử dung trong cuộc sống chỉ có hạn, nhất là ở vùng biển đảo và có ý nghĩa quyết định đối với cuộc sống và phát triển kinh tế vùng biển, đảo. Do đó, chúng ta cần phải sử dụng hợp lý, tiết kiệm và bảo vệ dể nguồn nước không bị ô nhiễm. 4.Củng cố, dặn dò: - Tuyên truyền mọi người giữ gìn, tiết - Lắng nghe, thực hiện. 16 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> kiệm và bảo vệ nguồn nước vùng biển, đảo. - Về nhà thực hiện đúng với những điều - Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài vừa học. học vào cuộc sống hàng ngày. - Nhận xét, đánh giá tiết học. Thứ năm, ngày 4 tháng 4 năm 2013 Môn: TOÁN Bài: LUYỆN TẬP. Tiết 144 I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Biết tính diện tích hình vuông. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3(a). - KNS: Tư duy sáng tạo; hợp tác; quản lý thời gian. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số, HS hát đầu giờ. - Hát tập thể. 2. Kiểm tra: - Gọi HS lên bảng làm bài tập 3 tiết - Thực hiện theo yêu cầu của GV. trước. - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh (nếu có). 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. lên bảng. HĐ2: HDHS luyện tập. Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Gọi 1 HS - Cả lớp thực hiện làm vào vở, 1 HS lên lên bảng làm bài. bảng làm bài. Bài giải: Diện tích hình vuông là: a. 7 x 7 = 49 (cm2) b. 5 x 5 = 25 (cm2) - Nhận xét, đánh giá. - Lớp nhận xét, bổ sung. Bài 2: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Gọi 1 HS - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. 1 HS lên lên bảng làm bài. bảng làm bài. Bài giải Diện tích một viên gạch là: 10 x 10 = 100 ( cm2) Diện tích 9 viên gạch : 17 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Nhận xét, đánh giá. Bài 3a: Khuyến khích HSKG làm thêm ý 3b. - Gọi 1 HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Gọi 1 HS lên bảng làm bài.. 100 x 9 = 900 ( cm2) Đáp số: 900 cm2 - Lớp nhận xét, bổ sung.. - 1 HS đọc bài toán. - Cùng GV phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Gọi 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 5 x 3=15 (cm2) Chu vi hình chữ nhật : (5 + 3) x 2 = 16 (cm ) - Khuyến khích HS khá giỏi thực hiện Diện tích hình vuông EGHI là: 4 x 4 = 16 ( cm2 ) thêm ý 3b. Chu vi hình vuông EGHI là : 4 x 4 = 16 ( cm ) - Nhận xét, đánh giá. - Lớp nhận xét, bổ sung. 4.Củng cố, dặn dò: - Dặn về nhà học và làm bài tập. - Lắng nghe, thực hiện. - Nhận xét, đánh giá tiết học. Môn: CHÍNH TẢ Bài: LỜI KÊU GỌI TOÀN QUỐC TẬP THỂ DỤC. Tiết 58 I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT 2 a. - KNS: Lắng nghe tích cực; quản lý thời gian; giữ vở sạch - viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy - học: - 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2b. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Ba em lên bảng viết các từ : nhảy sào, - Thực hiện theo yêu cầu của GV. sởi vật, đua xe, điền kinh, duyệt binh, truyền tin … - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, điều chỉnh (nếu có). 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. lên bảng. HĐ2: Hướng dẫn nghe viết. 18 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> *. Hướng dẫn chuẩn bị: - Đọc đoạn chính tả 1 lần. - Yêu cầu 1 HS đọc lại bài cả lớp đọc thầm. + Vì sao mọi người cần phải luyện tập thể dục? + Những chữ nào trong bài cần viết hoa?. - Lắng nghe, đọc thầm theo. - 1 HS đọc lại bài. Cả lớp theo dõi đọc thầm theo. + Để rèn luyện và nâng cao sức khỏe.. + Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu, riêng. - Yêu cầu viết bảng con các từ khó: Dân - Cả lớp viết từ khó vào bảng con. chủ, bồi bổ, bổn phận, khí huyết. - GV nhận xét đánh giá. - Lắng nghe, sửa sai. *. Đọc cho HS viết vào vở. - Lưu ý về tư thế ngồi viết, cách trình - Lắng nghe, thực hiện. bày, quy tắc viết hoa,... - Đọc cho HS viết chính tả. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. - Đọc soát lỗi. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. *. Chấm, chữa bài. - Thu vở chấm bài. - Nộp 7 – 8 vở. - Nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, sửa sai. HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2a: - Gọi HS yêu cầu của bài tập. Yêu cầu - 1 HS nêu yêu cầu của bài tập. Cả lớp cả lớp đọc thầm bài tập 2a. đọc thầm. - Yêu cầu lớp làm bài cá nhân. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Dán 3 tờ giấy lớn lên bảng. Gọi 3HS - Cử đại diện lên bảng thi làm bài đúng lên bảng thi làm bài. và nhanh. - Yêu cầu cả lớp nhận xét chốt ý chính. - Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn nhóm làm nhanh và làm đúng nhất: lớp mình - điền kinh - tin - HS. 4.Củng cố, dặn dò: - Dặn về nhà viết lại cho đúng những - Lắng gnhe, thực hiện. tiếng từ đã viết sai, xem trước bài sau. - Nhận xét, đánh giá tiết học. Tiết 29. Môn: THỦ CÔNG Bài: LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (Tiết 2). I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Biết làm đồng hồ để bàn. - Làm được đồng hồ để bàn. Đồng hồ tương đối, cân đối. - Với HS khéo tay: Làm được đồng hồ để bàn cân đối. Đồng hồ trang trí đẹp. - KNS: Sáng tạo; tự phục vụ; quản lý thời gian. II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh quy trình làm đồng hồ để bàn. Bìa màu giấy A4, giấy thủ công, bút màu III. Các hoạt động dạy - học: 19 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.. Hoạt động của học sinh. - Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình. - Lắng nghe, điều chỉnh (nếu có).. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. lên bảng. HĐ2: Yêu cầu HS thực hành làm đồng hồ để bàn và trang trí. - Gọi 1 HS nêu lại các bước làm đồng hồ - 1 HS nêu lại trình tự các bước gấp để bàn. đồng hồ để bàn. + Bước 1: Cắt giấy. + Bước 2: Làm các bộ phận của đồng hồ :Làm khung đồng hồ. + Bước 3: Hoàn thành đồng hồ hoàn chỉnh. - Lưu ý HS khi gấp các tờ giấy để làm - Lắng nghe, thực hiện. đế, khung, chân đỡ, đồng hồ cần miết kĩ các nếp gấp và bôi hồ cho đều. - Hướng dẫn cách trang trí lịch ghi thứ, - Lắng nghe, thực hành. nhãn hiệu đồng hồ,vv… - Yêu cầu các nhóm tiến hành gấp và - Các nhóm thực hành làm đồng hồ để trang trí đồng hồ để bàn. bàn. - Đến từng nhóm quan sát và giúp đỡ những HS còn lúng túng. - Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm - Trưng bày sản phẩm. của nhóm lên bàn. - Nhận xét đánh giá tuyên dương các - Cùng Gv nhẫn ét, bình chọn sản phẩm sản phẩm đẹp. đẹp. 4.Củng cố, dặn dò: - Về nhà tập làm đồng hổ phục vụ vui - Lắng nghe, thực hiện. chơi, học tập, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét, đánh giá tiết học. Thứ sáu, ngày 5 tháng 4 năm 2013 Môn: TẬP LÀM VĂN Tiết 29 Bài: VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Dựa vào bài văn miệng tuần trước viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể tha. - KNS: Quan sát; thể hiện sự tự tin, hợp tác, quản lý thời gian. II. Đồ dùng dạy - học: 20 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×