Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần lễ 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.27 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ TUẦN Ngày Hai. Ba. Tư. Năm. Sáu. Thứ Ngày dạy. Môn. Tên bài dạy. Tập đọc Hai Tập đọc 14-11 Toán Đạo đức Chính tả Ba Toán 15-11 TNXH Kể chuyện Tập đọc Tư Toán 16-11 LTVCâu. Người thầy cũ ………… Luyện tập Chăm làm việc nhà(tiết 1) NV:Người thầy cũ Kilogam Ăn uống đày đủ Người thầy cũ Thời khóa biểu Luyện tập Từ ngữ về môn học.Từ chỉ hoạt động. Chính tả Năm Toán 17-11 Tập viết Thủ công Tập L văn Sáu Toán 18-11 Âm nhạc SHTT. NV:Cô giáo lớp em 6 cộng với một số 6+5 Chữ E ,Ê Gấp thuyền phẳng đáy không mui Kể ngắn theo tranh.Luyện tâp về thời khóa .. 26+5 Ôn: múa vui. Lê Văn Bé Bảy – Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai…….. Tập đọc:. Người thầy cũ I.Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn toàn bài biết ngắt hơi đúng các câu,biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. -Hiểu nội dung:người thầy cũ thật đáng kính trọng,tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ-trả lời các câu hỏi tyrong sgk. II.Các kĩ năng cơ bản -Xác định giá trị-tự nhận thức về bản thân -Ra quyết định III.Các phương pháp -Trải nghiệm, thảo luận nhóm -Trình bày ý kiến cá nhân,phản hồi tích cực. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Tranh minh hoạ bài đọc Sgk. - HS: Đọc trước bài ở nhà. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV A.KTBC: (4 phút) - Đọc: Mua kính B.Bài mới: 1.Khám phá. G: Giới thiệu trực tiếp 2Kết nối: G: Đọc (1 lần)-YC -Đọc câu: G: Phát hiện ghi bảng từ khó - Luyện phát âm cho học sinh + Từ khó: Cổng trường, … G: Hướng dẫn đọc câu văn khó -Đọc đoạn: -YC - Nhưng…//hình như hôm ấy/thầy có phạt em đâu!// -Đọc toàn bài: G: Em thử đoán xem vì sao bố Dũng lại tìm gặp thầy Tiết 2: 3,Tìm hiểu nội dung bài: (9 phút). Hoạt động HS H: Đọc trả lời câu hỏi nội dung (2H) H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Đọc nối tiếp câu (2 lượt) H: Đọc nối tiếp từng đoạn (3H) H: Phát hiện cách đọc H: Đọc nhóm (N3) H: Thi đọc giữa các nhóm (4 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Đọc toàn bài (1H). Lê Văn Bé Bảy – Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -YC H+G: Nhận xét G: Nêu câu 2 G: Chốt ý G: Chốt ý G: Nêu câu hỏi G: Giảng từ G: Chốt ý H+G: Rút nội dung *Hình ảnh người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ. 4,Luyện đọc lại: (28 phút) G: Hướng dẫn học sinh đọc phân vai H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nhận xét, cho điểm 5.Liên hệ. 6.Củng cố – dặn dò: (3 phút) G: Củng cố nội dung - Nhận xét giờ học -Về nhà đọc lại câu chuyện. H: Lớp đọc đối thoại đoạn 3 (1 lần) H: Nêu câu hỏi 1 (1H) H: Phát biểu (1-2H) H: Nhận xét H: Phát biểu (1-2H) H+G: Nhận xét H: Nêu câu hỏi (1H) H: Phát biểu H+G: Nhận xét H: Phát biểu H+G: Nhận xét H: Nhắc lại kết luận (2H) H: Đọc phân vai theo nhóm (N3) H: Các nhóm thi đọc trước lớp (4N) H: Đọc toàn câu chuyện (3-4H) H: Nhắc nội dung bài (1H) H: Tự liên hệ. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Lê Văn Bé Bảy – Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -. Củng cố kỹ năng giải bài toán nhiều hơn, ít hơn - Rèn kĩ năng giải toán có lời văn về ít hơn. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: Bảng phụ, SGK, VBT - Học sinh: Vở ô li, VBT III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài trang 30 H: Lên bảng thực hiện ( 1 em ) H+G: Nhận xét, đánh giá B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học 2.Luyện tập: ( 33 phút ) Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt H: Đọc đề toán theo tóm tắt ( 1 em) Anh : 16 tuổi H: làm bài vào VBT Em kém anh: 5 tuổi - Nêu miệng lời giảI và kết quả( 2 em) Em : … tuổi? G: Giúp HS nắm yêu cầu của BT H+G: Nhận xét, bổ sung, Đánh giá Bài 4: -YC G: Hướng dẫn nắm yêu cầu của đề. Toàn nhà 1: 16 tầng Toà nhà 2ít hơn: 4 tầng Toà nhà 2: ……….tầng ? 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Nhắc lại ND bài học. G: Nhắc HS hoàn thiện bài còn lại ở B. H: Đọc đề toán H: Làm bài vào vở ô li - HS lên bảng thực hiện ( 1 em ) H+G: Nhận xét, đánh giá.. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. Lê Văn Bé Bảy – Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đạo đức. Chăm làm việc nhà(tiết 1) I.Yêu cầu -Biết trẻ con có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà cha mẹ -Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng. II.Chuẩn bị -GV:Bộ tranh nhỏ để làm việc theo nhóm cho HĐ2 -HS:VBT III.Hoạt động chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động 1:Tìm hiểu bài thơ Khi mẹ vắng nhà -GV:đọc diễn cảm bài thơ Khi mẹ vắng -Nghe-2 hs đọc lại nhà(Trần Đăng Khoa) -Yêu cầu -Thảo luận lớp: Kết luận:Bạn nhỏ làm các việc nhà vì bạn  Bạn nhỏ đã làm gì khi mẹ vắng thương mẹ,muố chia sẻ nỗi vất vả với nhà? mẹ.Việc làm của bạn mang lại niềm vui  Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tình và sự hài lòng cho mẹ.Chăm làm việc nhà cảm như thế nào đối với mẹ? là một đức tính tốt mà chúng ta nên học  Em hãy đoán xem mẹ bạn nghĩ gì tập. khi thấy những việc bạn đã làm? Hoạt động 2:Bạn đang làm gì? -GV:Chia nhóm,phát cho mổi n hóm một -Các nhóm nêu tên việc nhà mà các bạn bộ tranh-YC nhỏ trong mỗi tranh đang làm và tiến hành thảo luận nhóm. -Yêu cầu -Các nhóm trình bày -GV: tóm tắc lại:tranh 1:cất quần áo,tranh -Lắng nghe 2:tưới cây ,tưới hoa;tran 3…,tranh 6:lau bàn ghế. GVkết luận:Chúng ta nên làm những công việc nhà phù hợp với khả năng. Hoạt động 3:Điều này đúng hay sai? -GV:lần lượt nêu từng ý kiến mời một số -Nghe,giơ thẻ màu theo quy ước: hs giải thích lí do Đỏ :tán thành,Xanh:không tán thành; -GV kết luận :các ý b,d,c là đúng... Màu trắng: không biết Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng …là thể hiện tình yêu thương đối với ông bà , cha mẹ. Hoạt động 4:Củng cố dặn dò. Lê Văn Bé Bảy – Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba…….. CHÍNH TẢ Tiết 13: (tập chép): Người thầy cũ I.Mục đích yêu cầu: - Chép lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài: người thầy cũ. -Làm được BT2-BT3a,b II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng phụ viết bài chính tả. - HS: Vở bài tập, bảng con. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS A.KTBC: (3 phút) H: Lên bảng viết (lớp viết bằng bảng con) Viết tiếng có vần ai/ ay (2H) H+G: Nhận xét, đánh giá B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học 2,Hướng dẫn tập chép: a-Hướng dẫn chuẩn bị: (5 phút) -Đọc bài: G: Đọc (1 lần) H: Đọc (2H) -Tìm hiểu nội dung bài viết: H: Phát biểu G: Dũng nghĩ gì khi bố ra về? H+G: Nhận xét, chốt ý -Nhận xét hiện tượng chính tả: H: Phát biểu và đọc (2-3H) G: Bài chính tả có mấy câu? H+G: Nhận xét nêu cách trình bày - Chữ đầu mỗi câu viết như thế nào? -Đọc lại câu văn có dấu phẩy và dấu hai chấm -Luyện viết tiếng khó: xúc động, H: Viết bảng con (cả lớp) H+G: Nhận xét uốn nắn cổng trường… b-Viết chính tả: (15 phút) G: Đọc bài (1 lần) H: Nêu cách trình bày (1H) G: Quan sát, nhận xét uốn nắn… H: Chép bài vào vở (cả lớp) G: Đọc cho học sinh soát (2 lần) H: Tự soát lại bài c-Soát lỗi, chữa lỗi, chấm điểm: G: Chấm điểm nhận xét một số bài 3,Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (4 phút) Điền ui/ uy vào chỗ trống: H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) G: Hướng dẫn H: Làm vở bài tập (cả lớp) H+G: Nhận xét, đánh giá H: Lên bảng điền (3-4H) H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) Lê Văn Bé Bảy – Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2: (4 phút) Điền vào chỗ trống: a) tr hoặc ch: G: Hướng dẫn H: Làm vở bài tập H+G: Nhận xét, đánh giá H: Lên bảng làm (2H) 4,Củng cố – dặn dò: (3 phút) - Nhận xét giờ học H: Nhắc tên bài (1H) - Về viết lại từ khó …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. Lê Văn Bé Bảy – Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Toán Tiết 32:Ki. – lô - gam. I.Mục tiêu: - Giúp HS có biểu tượng về nặng hơn, nhẹ hơn,giữa 2 vật thông thường -Biết kg là đơn vị đo khối lượng,đọc viết tên và kí hiệu -Biết dụng cụ cân đĩa,thực hành cân một số đồ vật quen thuộc -Biết thực hiện phép cộng,trừ các số kèm đơn vị đo kg. - Có ý thức trong giờ học, biết bảo quản cân khi sử dụng. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: can đĩa, quả cân, mẫu vật để cân. - Học sinh: tập cân ở nhà III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 4 trang 31. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em ) H+G: Nhận xét, đánh giá. B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học 2. Hình thành KT mới( 14 phút ) a. Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn G: HD học sinh cầm trên tay một số vật khác nhau, nêu được nhận xét về cảm giác nặng, nhẹ của vật. G: Kết luận b. Giới thiệu cân đĩa bằng cách cân đồ vật G: HD học sinh thực hành cân G: Quan sát, uốn nắn c.Giới thiệu ki – lô - gam, quả cân 1kg - ki – lô - gam viết tắt là kg G: Giới thiệu cho HS biết, muốn cân đồ vật để xem nặng, nhẹ thế nào ta dùng đơn vị là kg - Giới thiệu cách viết tắt. 3.Thực hành: ( 20 phút ) Bài1: Đọc, viết theo mẫu G: Đưa mẫu, HD cách đọc, viết H+G: Nhận xét, bổ sung,. H: Phát biểu ( 5 em) H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Quan sát cân H: thực hành cân theo HD của GV. H: Đọc lại( cá nhân, đồng thanh) - Tập viết kg trên bảng con. H: Nêu yêu cầu - Làm vào VBT ( cả lớp ) - Lên bảng thực hiện. Lê Văn Bé Bảy – Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 2: Tính theo mẫu G: HD học sinh nắm yêu cầu bài tập 1kg + 2kg = 3 kg 6 kg + 20 kg = 10 kg – 5 kg =. H: Nêu yêu cầu,. H: Làm miệng 1 phép tính - Làm bảng con H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Hoàn thiện bài còn lại vào buổi 2. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. Lê Văn Bé Bảy – Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tự nhiên xã hội. Ăn uống đầy đủ I.Yêu cầu -Biết ăn đủ chất uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khỏe mạnh -(HS khá giỏi biết buổi sáng nên ăn nhiều,buổi tối ăn ít,không bỏ bửa ăn II.Chuẩn bị -GV:Tranh vẽ trong sgk trang 16,17 -HS:sgk III.Hoat động chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động 1:Thảo luận nhóm về các bửa ăn và thức ăn hàng ngày -Ychs trước hết các em nói về bửa ăn của -Hs quan sát hình 1,2,3,4 sgk và trả lời bạn Hoa sau đó liên hệ đến các bửa ăn và các câu hỏi những thứ các em thường ăn… -Theo dõi giúp dỡ các nhóm -HS tập hỏi và trả lời nhau trong nhóm -YC -Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo GV chốt lại ý chíh luận trước lớp Kết luận:Ăn uống đầy đủ …cung cấp đủ chất bổ dưỡng cho cơ thể. Hoạt động 2:Thảo luận nhóm về ích lợi của ăn uống đầy đủ -Đặt câu hỏi -Lớp theo dõi thảo luận nhóm trong các Đến các nhóm giúp đỡ kiểm tra câu hỏi GV nêu -YC hs Đại diện các nhóm trình bày ý kiến của -GV: giúp hs nắm được ý chính nhóm mình với cả lớp Chúng ta cần ăn đủ các loại thức ăn và ăn đủ lượng thức ăn… Hoạt động 3:Củng cố dặn dò -Nhận xét -Dặn dò …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Lê Văn Bé Bảy – Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KỂ CHUYỆN Tiết 7: Người. thầy cũ. I.Mục đích yêu cầu: - Xác định được 3 nhân vật trong truyện(BT1) -Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện (BT2) (HS khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện-phân vai dựng lại đoạn 2 của câu chuyện (BT3) II.Đồ dùng dạy – học: - G: Chuẩn bị mũ bộ đội, kính, cra – vát để đóng vai. - HS: Tập kể trước ở nhà. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS A.KTBC: (4 phút) - Kể: Mẩu giấy vụn B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học 2,Hướng dẫn kể chuyện: Bài 1: (6 phút) G: Hỏi Câu chuyện người thầy cũ có những nhân vật nào? G: Ghi bảng tên nhân vật Bài 2:Kể chuyện trước lớp -YC,theo dõi giúp các nhóm kể -Nhận xét –gợi ý giúp hs yếu hoàn thành bài Bài 3: (12 phút) Kể lại toàn bộ câu chuyện: G: Hướng dẫn học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện Bài 4: (14 phút) Dựng lại phần chính câu chuyện (đoạn 2) theo vai: người dẫn chuyện chú bộ đội, thầy giáo G: Hướng dẫn học sinh kể sắm vai H+G: Nhận xét các vai 3,Củng cố – dặn dò: (3 phút) - Nhận xét giờ học - Về kể lại câu chuyện nhiều lần. H: Kể nêu ý nghĩa câu chuyện (1H) H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Kể tên nhân vật (1-2H) H: Nhắc lại (1-2H) -3 hs nối nhau thi kể từng đoạn câu chuyện trước lớp -Tiếp theo đến lượt 2 Cả lớp theo dõi nhận xét -1,2 hs giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện -Lớp theo dõi nhận xét khen bạn kể tốt Lần 1: giáo viên là người dẫn chuyện Lần 2:3 hs xung phong dựng lại câu chuyện theo 3 vai -lớp theo dõi nhận xét các vai H: Nhắc ý nghĩa câu chuyện (1H). Lê Văn Bé Bảy – Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ tư…. TẬP ĐỌC Tiết 27: Thời khoá biểu I.Mục đích yêu cầu: - Đọc đúng thời khoá biểu, rõ ràng dứt khoác,biết ngắt hơi sau nội dung từng cột, nghỉ hơi sau từng dòng. - Hiểu tác dụng thời khoá biểu .Trả lời câu hỏi 1,2,4 (hs khá giỏi trả lời câu hỏi 3) II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Giấy kẻ sẵn mục lục sách thiếu nhi để kiểm tra bài cũ. Kẻ sẵn phần mở đầu thời khoá biểu. Thời khoá biểu của lớp. - HS: Xem trước thời khoá biểu của mình. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS A.KTBC: (5 phút) - Đọc: mục lục sách H: Đọc nối tiếp (4H) H+G: Nhận xét, đánh giá B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: G: Giới thiệu trực tiếp 2,Luyện đọc: G: Đọc mẫu toàn bài (1 lần) H: Đọc thành tiếng thời kháo biểu thữ 2 theo G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài mẫu (1H) H: Lần lượt đọc thời khoá biểu còn lại theo đọc Lưu ý: chỉ đọc theo từng ngày tay thước của giáo viên (5-7H) H+G: Nhận xét, đánh giá H: Đọc theo nhóm (N2) H: Thi đọc trước lớp (4N) *Đọc toàn bài: H: Đọc toàn bài (3-4H) H+G: Nhận xét 3,Tìm hiểu ND bài: (15 phút) -YC H: Đọc yêu cầu bài đọc (1H) - Giúp HS theo dõi các tiết học H: Đọc thầm thời khoá biểu đếm số tiết của trong từng buổi, từng ngày, chuẩn từng môn học H: Làm vở bài tập (cả lớp) bị bài vở thật tốt. H+G: Nhận xét H: Nối tiếp đọc bài của mình (6-7H) G: Em cần thời khoá biểu để làm H: Phát biểu (2-3H) H: Đọc thời khoá biểu của lớp (2-3H) gì? H+G: Nhận xét G: Chốt nội dung 4,Củng cố – dặn dò: (3 phút) G: Củng cố nội dung bài -Về nhà đọc bài rèn thói quen sử dụng thời - Nhận xét giờ học khoá biểu Lê Văn Bé Bảy – Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Toán Tiết 33: Luyện tập I.Mục tiêu: -Biết dụng cụ đo khối lượng:Cân đĩa ,cân đồng hồ(cân bàn) -Biết làm tính cộng trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg II.Chuẩn bị - Giáo viên: can đĩa, quả cân, mẫu vật để cân. - Học sinh: tập cân ở nhà III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) 10 kg – 5kg = 24 kg – 13 kg =. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em ) H+G: Nhận xét, đánh giá. B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học 2.Thực hành: ( 20 phút ) Bài1: Số ? G: Giúp HS nắm yêu cầu của bài tập H: Nêu yêu cầu H+G: Nhận xét, bổ sung, H: Làm vào VBT ( cả lớp ) - Nêu miệng kết quả Bài 3: Tính 3 kg + 6 kg – 4 kg = H: Nêu yêu cầu,. 15 kg – 10 kg + 7 kg = H: Làm VBT G: HD học sinh nắm yêu cầu bài tập - Lên bảng điền ( 2 em) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá Bài 4: Bài toán -YC H: Đọc bài toán - G: HD học sinh phân tích, tóm tắt H: nêu miệng cách tính. Gạo tẻ: 20 kg - Cả lớp làm vào vở. 25 kg - Lên bảng làm bài ( 2 em) Gạo nếp: ? kg H+G: Nhận xét, bổ sung, G: Đánh giá 3. Củng cố, dặn dò: (G: Nhận xét chung giờ học, H: Hoàn thiện bài 5 vào buổi 2.. Lê Văn Bé Bảy – Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Luyện từ và câu Tiết 7: Từ ngữ chỉ môn học, từ chỉ hoạt động I.Mục đích yêu cầu: -Tìm được một số từ ngữ về môn học và các hoạt động của người(BT1-BT2) -Kể được nội dun mỗi tranh(sgk) bằng một câu(BT3) -Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu(BT4) II.Đồ dùng dạy – học: - G: Tranh minh hoạ hoạt động bài tập 2, bảng phụ ghi bài tập 4. - H: SGK, VBT III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS A.KTBC: (4 phút) Đặt câu theo mẫu: Ai là gì? - Bé Uyên là học sinh lớp 1 - Môn học em yêu thích là môn tiếng việt B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1 phút) G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học 2,Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (8 phút) Hãy kể tên các môn học ở lớp 2 G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập G: Ghi nhanh lên bảng H+G: Nhận xét, chốt ý. H: Đặt câu theo mẫu H+G: Nhận xét, đánh giá. Bài 2: (6 phút) Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động của người trong mỗi tranh dưới đây và viết vào ô trống: G: Đưa tranh cho học sinh quan sát tìm từ chỉ hoạt động của người trong từng tranh G: Ghi nhanh lên bảng H+G: Nhận xét, chốt ý. H: Nêu yêu cầu bài tập (1H). H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Kể tên ghi vào vở H: Phát biểu (4-5H) -Tiếng việt, toán, đạo đức, tự nhiên xã hội, thể dục, nghệ thuật… H: Đọc (2H). H: Quan sát tranh tìm từ ghi nhanh vào vở bài tập (cả lớp) H: Phát biểu ý kiến (2-3H) - đọc - viết - nghe - nói Bài 3: (9 phút) Kể lại nội dung mỗi H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Thảo luận nhóm (4N) tranh trên bằng 1 câu G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài H: Các nhóm báo cáo kết quả tập M: Em đang đọc sách Lê Văn Bé Bảy – Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> H+G: Nhận xét G: Chốt ý Bài 4: (9 phút) Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây: G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Làm vào vở bài tập (cả lớp) H: Nêu miệng kết quả (3-4H) A, … dạy B, … giảng C, … khuyên H: Nhắc tên bài (1H). 3,Củng cố – dặn dò: (3 phút) G: Củng cố nội dung - Nhận xét giờ học - HD HS làm bài tập (2,3 SGK) …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. Lê Văn Bé Bảy – Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Toán Tiết 34:. 6 cộng với một số 6+5. I.Mục tiêu: - Giúp HS biết thực hiện phép cộng dạng 6+5 từ đó thành lập và học thuộc các công thức 6 cộng với 1 số. -Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng -Dựa vào bảng 6 cộng với mọt số để tìm được số thích hơp điền vào chỗ trống. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: Bảng gài, que tính - Học sinh: Vở ô li, bút, que tính. Bảng con III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em ) 6kg – 3 kg + 5 kg = H+G: Nhận xét, đánh giá 16 kg + 1kg – 10 kg B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học 2. Hình thành KT mới( 14 phút ) a. Giới thiệu phép cộng: 6+5 G: Nêu đề toán: Có 6 QT thêm 5 QT. H: Thực hiện trên QT để tìm kết quả - Nêu miệng cách tính và kết quả. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? G: HD thực hiện phép tính H: Lên bảng thực hiện( 3 em) - Đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung - Thực hiện tính H: Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em) - Đọc kết quả 6 6+5 = 11 + 5 5+6 = 11 11 * Lập bảng cộng dạng 6 cộng với 1 số: G: Nêu yêu cầu H: Tự tìm và nêu miệng kết quả G: HD học sinh đọc thuộc bảng cộng - HS làm bài vào vở -HS đọc nhiề lần bảng cộng b. Thực hành: ( 19 phút ) Bài1: Tính nhẩm H+G: Nhận xét, bổ sung, H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện G: Đánh giá H: Tính nhẩm, nêu miệng KQ ( 2 em) 6+6= 6+7= 6+0= 7+6= Lê Văn Bé Bảy – Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 2: Tính H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá Bài 3: Số ? H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá 6+. = 11. + 6 = 12. H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện H: Làm bảng con ( cả lớp ) 6 6 6 7 +4 + 5 +8 + 6 H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) - Làm vào vở ( cả lớp ). 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút) …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Lê Văn Bé Bảy – Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CHÍNH TẢ Tiết 14: (Nghe viết) Cô giáo lớp em I.Mục đích yêu cầu: -Nghe viết chính xát bài chính tả trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài “Cô giáo lớp em” -Làm được BT2,BT3b II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. - H: Bảng con. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS A.KTBC: (3 phút) Viết: huy hiệu, vui vẻ Con trăn, cái chăn B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1 phút) G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học 2,Hướng dẫn nghe – viết: a-Hướng dẫn chuẩn bị: (8 phút) -Đọc bài: G: Đọc bài chính tả (1 lần) -Tìm hiểu nội dung đoạn viết: G: Khi cô dạy viết gió và nắng thế nào? H+G: Nhận xét, chốt ý Câu thơ nào cho biết bạn học sinh rất thích điểm 10 của cô? H+G: Nhận xét G: Mỗi dòng thơ có mấy chữ? Các chữ đầu mỗi dòng thơ viết thế nào? - Luyện viết tiếng khó: G: Quan sát nhận xét, uốn nắn b-Viết chính tả: (12 phút) G: Đọc bài cho học sinh bao quát (1 lần) G: Đọc cho học sinh viết G: Kết hợp quan sát uốn nắn G: Đọc bài (2 lần G: Chấm điểm nhận xét một số bài (7 bài). H: Lên bảng viết (lớp viết bảng con) (2H) H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Đọc (2H) H: Trả lời (1-2H) H: Trả lời. H: Viết bảng con từ khó (cả lớp) Dạy, giảng, thoảng. H: Nghe – viết vào vở (cả lớp) H: Nghe tự soát lỗi. Lê Văn Bé Bảy – Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3,Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (4 phút) G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập H+G: Nhận xét, đánh giá Bài 2: (4 phút)b)Tìm 2 từ ngữ… G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập H+G: Nhận xét, đánh giá 4,Củng cố – dặn dò: (3 phút) H: Nhắc tên bài (1H) G: Củng cố nội dung, nhận xét giờ học. -HS nêu YC Điền tiếng và từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong bảng: H: Lên bảng làm (3H) Dưới lớp làm vở bài tập H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Làm vở bài tập H: Lên bảng làm (2H) Về nhà viết lại từ khó. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. Lê Văn Bé Bảy – Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TẬP VIẾT Tiết 7: CHỮ HOA E,Ê I.Mục đích, yêu cầu: - HS viết đúng chữ hoa E, Ê(1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏE hoặc Ê) -Chử và câu ứng dụng Em(1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ) Em yêu trường (3 lần) II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Mẫu chữ viêt hoa E,Ê Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cở nhỏ trên dòng kẻ li - HS: Vở tập viết 3- T1, bảng con, phấn III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra bài cũ: ( 2' ) H: Viết bảng con ( 2 lượt) - Viết Đ, đẹp H+G: Nhận xét, đánh giá B.Bài mới 1. Giới thiệu bài ( 1') G: Nêu yêu cầu của tiết học 2.Hướng dẫn qs nhận xét Chữ hoa E,Ê H: Quan sát, nhận xét về độ cao, chiều -Cấu tạo rộng, số lượng nét, cỡ chữ -Độ cao - Cao 2,5 ĐV - Rộng 2 ĐV - Gồm 1 nét Câu ứng dụng -Gợi ý cho hs nêu cách hiểu -Hs nêu cách hiểu -Độ cao các chữ cái -Chữ:E,y,g,cao 5 dòng li... -Cách đặt dấu thanh -Dấu huyền nằm giữa chử ư và ơ 3.Hướng dẫn viết -Bảng con: G: HD qui trình viết( vừa H: Tập viết trên bảng con:E,Ê(vài lần) H: Đọc từ ứng dụng ( bảng phụ) nói vừa thao tác) G: Quan sát, nhận xét , uốn sửa H: Viết bảng con ( Đẹp ) G: Nêu yêu cầu H: Viết vào vở( Mỗi cỡ chữ 1 dòng) G: Theo dõi giúp đỡ HS G: Chấm bài, nhận xét lỗi trước lớp 5.Củng cố- Dặn dò ( 3' ) H: Nhắc lại cách viết G: Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS về hoàn thiện bài ở buổi 2 …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Lê Văn Bé Bảy – Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×