Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài soạn các môn lớp 4 - Tuần 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.13 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 21:. Trang: 243. Ngày soạn: 29 - 01 - 2012 Ngày giảng: 30 - 01 - 2012. Tập đọc Tiết 41: ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRẦN ĐẠI NGHĨA I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi. - Hiểu nội dung: Ca ngợi AHLĐ Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Ảnh chân dung Trần Đại Nghĩa trong SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động thầy Hoạt động trò HSKT 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng nối tiếp - Trống đồng Đông Sơn nhau đọc thuộc lòng và trả lời 1. Bài mới: Giới thiệu bài: - Xem tranh anh hùng Trần HD luyện đọc và tìm hiểu bài: Đại Nghĩa a. Luyện đọc - Một học sinh giỏi đọc. - Đọc - nghiên cứu, Kĩ thuật, thiêng Từng cá nhân đọc từ khó. Đọc theo từ truyền điện cả bài. 4 HS nối khó liêng, cục quân giới, huân chương - GV đọc mẫu. đọc diễn cảm, thể tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài hiện lòng tự hào, ca ngợi (Đọc cả phần chú giải). b. Tìm hiểu bài: - Đọc thầm đoạn 1 trao đổi - Nêu tiểu sử của anh hùng Trần theo cặp và trả lời câu hỏi - 2 HS nhắc lại Đại Nghĩa trước khi theo BH về nước H: Em hiểu nghe theo tiếng gọi - Nghe theo tình cảm yêu thiêng liêng của tổ quốc là gì ? nước trở về Xdựng đất nước. - Giáo sư Trần Đại Nghĩa đã có - HS đọc thầm đoạn 2, 3 và - Nhắc đóng góp gì cho kháng chiến ? trả lời câu hỏi: Trên cương vị trưởng Cục quân theo bạn - Tìm CN – VN trong câu: Trên Cục giới……tiêu diệt xe tăng và lô 1 câu cương vị Cục trưởng Cục Quân giới - Nhờ đâu Ông Trần Đại Nghĩa có cốt của giặc. - Tìm chủ ngữ và vị ngữ được những cống hiến lớn lao cho đất nước như vậy ? A. Nhờ ông có tài. - HS làm bảng con - Tìm B. Nhờ ông có lòng yêu nước … chữ đã C. Nhờ ông có tinh thần làm việc học tận tuỵ với công việc chung. D. Cả 3 lí do trên. H: Nêu đóng góp của ông Trần Đại - Chế tạo vũ khí. Xây dựng Nghĩa cho sự nghiệp xây dựng Tổ nền khoa học trẻ tuổi của nước quốc ? nhà. - Nhà nước đã đánh giá những… - Phong Thiếu tướng. Năm 1953, tuyên dương Anh hùng c. GV tổ chức cho HS thi đọc diễn Lao động, giải thưởng HCM cảm đoạn văn trên - 4 HS nối tiếp đọc, thi đọc 3. Củng cố: HS nói ý nghĩa của bài 4. Dặn dò: Dặn HS về nhà học thuộc đoạn 2 và chuẩn bị bài Bè xuôi sông La. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 21:. Trang: 244. Ngày soạn: 29 - 01 - 2012 Ngày giảng: 30 - 01 - 2012. Toán Tiết 101: RÚT GỌN PHÂN SỐ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Bước đầu biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân (trường hợp đơn giản) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Kiểm tra bài cũ: Bài 1b/ 112 - 2 HS lên bảng thực 2. Bài mới: Giới thiệu: hiện y/c Tổ chức cho HS hoạt động để nhận biết thế nào là rút gọn phân số. - Y/c HS tự tìm cách giải quyết vấn - HS lắng nghe đề và giải thích đã căn cứ vào đâu để giải thích như thế. 10 2 - HS thảo luận và tìm - Nhận xét về hai phân số và 15 3 cách giải quyết vấn đề - GV hướng dẫn HS rút gọn phân số. số tối giản HSKT. - Đọc đếm các số trong phạm vi 40.. 6 6:2 3 = = không thể gút gọn 8 8:2 4. được nữa.. - HS nhắc lại. 18 - Tương tự rút gọn phân số 54. Bài 1a: GV y/c HS tự làm bài. Nhắc các em rút gọn đến khi phân số tối giản.. - HS nêu và thực hiện: - Trừ các số - 2 HS lên bảng làm bài, trong HS cả lớp làm bài vào VBT phạm vi 1 - Báng con: phân số ; 40. 4 4:2 2 = = 6 6:2 3. Bài 2: GV y/c HS kiểm tra các 3 phân số trong bài, sau đó trả lời câu 4 72 ; là phân số tối giản vì hỏi: 7 73 1 và 3 không cùng chia hết cho số nào lớn hơn 1… Bài 3: - HSG làm bài 1b, 2b và - GV hướng dẫn HS như cách đã 3, 4 VBTTH hướng dẫn ở bài tập 3, tiết 100 phân số bằng nhau 3. Củng cố: Phân số tối giản trong các phân số 2 ; 5 4 C. ; 16. A.. 15 16 49 ; ; 24 18 50 2 15 7 ; ; ; 5 24 12. 4 2 15 7 16 49 ; ; ; ; ; là: 16 5 24 12 18 50. 4 15 7 49 ; ; ; 16 24 12 50 2 15 7 49 D. ; ; ; 5 24 12 50. B.. 4. Dặn dò: Về nhà làm các bài tập 1, 2 và chuẩn bị bài sau. Lop4.com. - Cộng các số trong phạm vi 40.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 21:. Trang: 245. Ngày soạn: 29 - 01 - 2012 Ngày giảng: 31 - 01 - 2012. Tập làm văn Tiết 41: TRẢ BÀI MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả đồ vật ( đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả,...); Tự sửa được các lỗi mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Một số tờ giấy ghi một số lỗi điển hình về chính tả; dùng từ, đặt câu, ý … III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động thầy Hoạt động trò HSKT 1. Trả bài : Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc nhiệm vụ của tiết trả bài TLV trong SGK. - 3 HS tiếp nối nhau đọc bài - Nhận xét kết kết quả bài làm của HS: + Đa số các em nắm được bố cục của bài văn miêu tả, tả đầy đủ ý, biết sử dụng các biện pháp tu - Lắng nghe từ đã học vào bài làm. + Có 2 bài đạt điểm yếu, Không có điểm 10 - Đọc 2. Hướng dẫn HS chữa bài theo bạn a) Hướng dẫn HS sửa lỗi - Một số HS lên đề bài. Bao trùng (Diễm); nhẹ nhỏm (Niệm) bảng chữa lần lượt Láy khăn lau (H Hưng); Nỗi nhất (Lý) từng lỗi Dễ chiệu (Hưng); muỗi bút (Trang) - Thảo luận Học bàn, lâu bàn (Yên); chất chắn (Nguyên) nhóm chữa bài. b) Hướng dẫn sửa lỗi chung - Nắp cặp có mày hình mốt cầu thủ LoHe rất - Đọc đẹp (Niệm). một câu - Ở trước có hai chú chó đang dởn với nhau hay. Hậu). - Ôi trong chiếc cặp đẹp làm sao, quai cặp màu xanh (Quốc) - Em giữ nó đến năm lớp 4 để mất công mua cặp khác (Đ Quốc) Đọc những bài văn hay - Chữa bài vào - Gọi HS đọc những đoạn văn hay của các bạn vở - Đọc bài trong lớp hay những bài GV sưu tầm của các năm trước. - Nhận xét tìm - HD HS tìm các từ hay, câu hay trong bài ra cái hay 3. Củng cố: Đọc bài văn hay 4. Dặn dò: Dặn những HS viết chưa đạt về nhà viết lại và nộp vào tiết sau. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 21:. Trang: 246. Ngày soạn: 29 - 01 - 2012 Ngày giảng: 1 - 01 - 2012. Tập đọc Tiết 42: BÈ XUÔI SÔNG LA I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông La và sức sống mạnh mẽ của con người Việt Nam. (trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc được một đoạn thơ trong bài ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động thầy Hoạt động trò HSKT 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi - Anh hùng lao động Trần Đại về nội dung bài Nghĩa 2. Bài mới: Giới thiệu bài HD luyện đọc và tìm hiểu bài - Một học sinh giỏi đọc. a. Luyện đọc: - Đọc Từng cá nhân đọc từ khó. Đọc - Sông La, táu mật, lát hoa, thong truyền điện cả bài. 4 HS nối từ khó tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài thả, ngây ngất, khói nở xòa - GV đọc mẫu: giọng nhẹ nhàng, (Đọc cả phần chú giải). - Đọc thầm, trao đổi và trả tình cảm b. Tìm hiểu bài lời câu hỏi: H: Sông La đẹp như thế nào ? + Nước trong veo như ánh - Nhắc nắng. Hai bên bờ, hàng tre lại 1 câu xanh ước như đôi hàng mi. Những gợn sóng được… Người đi bè thấy được cả tiếng chim hót trên bờ đê. H: Chiếc bè gỗ được ví với với cái - Được ví với đàn trâu đằm gì ? Cách nói ấy có gì hay ? mình thong thả trôi theo… - Tìm hình ảnh so sánh có trong - Cách so sánh như thế làm khổ thơ 2 cho cảnh bè gỗ trôi trên sông - Đọc hiện lên rất cụ thể, sống động. H: Vì sao đi trên bè tác giả lại - Vì tác giả mơ tưởng đến theo bạn. nghĩ đến mùi vôi xây, mùi lán cưa và ngày mai những mái ngói hồng ? c. GV tổ chức cho HS đọc thuộc - 3 HS nối tiếp nhau đọc bài - 3 đến 5 HS thi đọc lòng khổ thơ 2 hoặc khổ thơ em thích) - Gọi 1 đến 2 HS đọc thuộc cả bài 3. Củng cố: Ý nghĩa của hình ảnh “Trong bom đạn đổ nát; Bừng tươi nụ ngói hồng” nói lên điều gì ? A. Cảnh đẹp của dòng sông La trong bom đạn thời chiến tranh. B. Cảnh đẹp của dòng sông La sau chiến tranh. C. Sức sống phi thường của nhân dân ta trong chiến tranh. 4. Dặn dò: Tiếp tục HTL bài thơ và chuẩn bị bài sau. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 21:. Trang: 247. Ngày soạn: 30 - 01 - 2012 Ngày giảng: 1 - 02- 2012. Toán Tiết 103: QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Bước đầu biết quy đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giản II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động thầy Hoạt động trò HSKT 1. Kiểm tra bài cũ: - Bài 1/ 114 - 4 HS lên bảng làm bài, 2. Bài mới: Giới thiệu bài HS dưới lớp theo dõi để HD HS tìm cách quy đồng mẫu nhận xét bài làm của bạn. Ôn số hai phân số 1 2 - Lắng nghe đọc các số - Cho 2 phân số và . Hãy tìm 3 5 trong 2 phân số có cùng mẫu số. - HS trao đổi với nhau để phạm vi tìm cách giải quyết vấn đề 40.. - Hai phân số. 5 6 và có điểm gì 15 15. chung ?. 1 1 5 5   3 3  5 15 2 23 6   5 5  3 15. - Cùng mẫu số là 15. 1 2 - GV nêu: Từ hai phân số và 3 5. chuyển thành 2 phân số có cùng mẫu. - Trừ các số trong phạm vi 40.. 5 6 5 1 6 2  và  số và trong đó 15 15 15 3 15 5. gọi là quy đồng mẫu số hai phân số, 15 gọi là mẫu số chung của 2 phân số 5 6 và 15 15. - 3 HS lên bảng làm bài, Bài 1: GV y/c HS tự làm bài HS cả lớp làm bài vào VBT - Khi quy đồng mẫu số 2 phân số a) ta có: 5 1 5 5  4 20 1 1 6 6 và ta nhận được 2 phân số nào ?   ;   6. 4. 6. 6 4. 24 4. 4 6. 24. - Hai phân số mới nhận được có - Ta được 2 phân số mẫu số chung bằng bao nhiêu ? 20 6 - Quy ước: Từ nay mẫu số chung 24 ; 24 chúng ta viết tắc là MSC - GV hỏi tương tự với các ý b, c - là 24 Bài 2: Tiến hành tương tự như bài * HSG : Bài 2, 3 VBTTH tập 1 3. Củng cố: Phân số. 5 4 và có mẫu số chung là: 7 9. A. 7 B. 9 C. 63 4. Dặn dò: Về nhà làm bài tập 1/ 116 và chuẩn bị bài sau. Lop4.com. - Cộng các số trong phạm vi 40..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 21:. Trang: 248. Ngày soạn: 30 - 01 - 2012 Ngày giảng: 1 - 02 - 2012. Luyện từ và câu Tiết 41: CÂU KỂ AI THẾ NÀO ? I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Nhận biết được câu kể Ai thế nào ? ( ND ghi nhớ ). - Xác định được bộ phận CN, VN, trong câu kể tìm được (BT1, mục III), bước đầu viết được đoạn văn có câu kể Ai thế nào ? (BT2 ). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học HSKT 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm Bài 2, 3/ 19 theo y/c 2. Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1, 2: Gọi HS đọc y/c của bài và - Lắng nghe Cây cối xanh um. Đọc dùng bút gạch dưới những từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của Cây cối thế nào ? một câu. sự vật trong các câu ở đoạn văn. Nhà cửa thưa thớt dần. Bài 3: Gọi HS đọc y/c của bài Nhà cửa thế nào ? - Y/c HS suy nghĩ đặt câu hỏi cho Chúng thật hiền lành. Chúng thế nào ? các từ gạch chân màu đỏ. - Gọi HS trình bày. GV nhận xét Anh trẻ và thật khỏe m. Anh thế nào ? - Nhắc gọi HS bổ sung nêu HS đặt câu sai. Bài 4, 5: - 2 HS đọc thành tiếng. lại câu hỏi. - HS đọc y/c của BT 4, 5 Cả lớp tìm từ đặt câu hỏi - Y/c HS suy nghĩa trả lời câu hỏi: cho các từ vừa tìm được. Phần ghi nhớ: 2 đến 3 HS đọc nội Hai bên đường, cái gì dung phần ghi nhớ xanh um ? - GV mời 1 HS phân tích 1 câu kể Cái gì thưa thớt dần ? Những con gì thật hiền Ai thế nào? để minh hoạ nội dung cần ghi nhớ lành ? Bài 1: Gọi HS đọc y/c của bài. Cả - Tự làm: Rồi những con người// lớp theo dõi trong SGK - Y/c HS tự làm bài Đọc cũng lớn lên rồi lần lượt lên - Gọi HS nhận xét, chữa bài của bạn đường. theo bạn. Căn nhà // trống vắng. trên bảng - Nhận xét kết luận lời giải đúng Anh Khoa // hồn nhiên, xởi lởi. Bài 2: - Hoạt động theo nhóm - Gọi HS đọc yêu cầu - 3 đại diện HS trình bày - Nhận xét bài làm của bạn theo các trước lớp - Nhận xét lời kể của tiêu chí bạn theo tiêu chí 3. Củng cố: Điền từ ngữ thích hợp vào ô trống để … tả hình dáng 1 em bé. Bé Cúc Phương có thân hình………………….Bé có làn da………….. Đôi mắt………….. mũi bé ……………… và cái miệng………. 4. Dặn dò: Về nhà viết lại vào vở bài, có dùng các câu kể Ai thế nào ? Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Trang: 249. Tuần 21:. Ngày soạn: 30 - 01 - 2012 Ngày giảng: 2- 02 - 2012 Toán. Tiết 104: QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ (tt) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết quy đồng mẫu số hai phân số II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS lên bảng thực hiện Bài 1/ 116 y/c của GV 2. Bài mới: Giới thiệu bài: HD tìm cách quy đồng mẫu số - Lắng nghe hai phân số - Quy đồng mẫu số. 7 5 và 6 12. - Hãy tìm mẫu số chung để quy HS nêu đồng 2 phân số trên - Em có nhận xét gì mẫu số của 2 - ta thấy 6 x 2 = 12 và 12 : phân số đó ? 6=2 7 7  2 14 - GV y/c HS thực hiện quy đồng 7 5 mẫu số của 2 phân số và với 6 12. 6. . 6 2. . Nêu cách thực hiện. 3. nên mẫu số chung bằng 9 2 2X 3 6 = = 3 3X 3 9. - 4 HS lên bảng làm bài, Bài 2a, b: Y/c HS đọc đề bài tự HS cả lớp làm bài vào VBT làm - HSG làm 1c và 2c, d, e, g - GV chữa bài sau đó y/c HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau Nhẩm 24 : 6 = 4 Bài 3: 5 5  4 20 - Y/c HS đọc đề bài  Viết  6 6  4 24 - Em hiểu y/c bài thế nào? Nhẩm 24 : 8 = 3 - GV nhắc lại y/c và cho HS tự 9 9  3 27 làm bài  Viết  8. 8 3. 3. Củng cố: Nêu cách thực hiện quy đồng mẫu số. 4. Dặn dò: Về nhà làm bài tập 1, 2 và chuẩn bị bài sau. Lop4.com. - Đọc, đếm các số từ 20 đến 40.. 12. + Xác định MSC MSC là 12 + Tìm thương của MSC và - GV hỏi để HS nêu được cách mẫu số của phân số kia quy đồng mẫu số 2 phân số, trong đó + Lấy thương tìm được mẫu số của 1 trong 2 phân số là MSC nhân với tử số và mẫu số của - GV nêu lại phân số kia. Giữ nguyên phân số có mẫu số là MSC Bài 1a, b: - Bảng con 7 2 HD làm bảng con và Ta có: 9 : 3 = 3 9. HSKT. 24. - Cộng các số trong phạm vi 40. - Trừ các số trong phạm vi 40..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 21:. Trang: 250. Ngày soạn: 30 - 01 - 2012 Ngày giảng: 2 - 02 - 2012. Tập làm văn Tiết 42: CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Nắm được cấu tạo 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của một bài văn tả cây cối. - Nhận biết được trình tự miêu tả trong bài văn tả cây cói (BT1, mục III); biết lập dàn ý tả một cây ăn quả quen thuộc theo một trong hai cách đã học ( BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh, ảnh một số cây ăn quả để HS làm BT2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động thầy Hoạt động trò HSKT 1. Bài mới: Giới thiệu bài: - Lắng nghe Bài 1: - Nhóm 2: - Gọi HS đọc đoạn văn và trao Đoạn 1: 3 dòng đầu: Giới - Đọc đổi, tìm nội dung của từng đoạn thiệu bao quát bãi ngô.. theo 1 - Gọi HS phát biểu. GV ghi Đoạn 2: 4 dòng tiếp theo: Tả câu. nhanh lên bảng ý kiến của HS hoa và búp giai đoạn đơm hoa - Kết luận lời giải đúng Đoạn 3: còn lại: Tả hao và lá ngô giai đoạn bắp ngô đã mập Bài 2: Y/c HS đọc đề bài trong Đ 1: 3 dòng đầu: GT bao SGK quát cây mai Y/c HS đọc thầm đoạn văn cây Đ 2: 4 dòng tiếp: Tả cánh Mai tứ quý xác định đoạn, nội dung mai, trái mai. Đ 3: còn lại: Nêu cảm nghĩ - Quan của từng đoạn - Gọi HS phát biểu. GV ghi của người miêu tả. sát cây nhanh lên bảng ý kiến của HS mai. Bài 3: Gọi HS đọc y/c của bài tập - Nêu cá nhân cấu tạo của bài Ghi nhớ: 3, 4 HS đọc nội dung văn miêu tả. - 2, 3 HS đọc thành tiếng. Cả ghi nhớ Bài 1: Gọi HS đọc y/c và nội lớp đọc thầm để thuộc - Trình bày, bổ sung về câu dung BT1. Cả lớp đọc thầm bài Cây gạo, xác trả lời: Tả cây gạo già theo từng - Quan thời kì phát triển của bông gạo, định trình tự miêu tả trong bài - Gọi HS trình bày, nhận xét bổ từ lúc hoa còn đỏ mọng đến lúc sát cây sung đến khi có câu trả lời đúng mùa hoa hết, những bông hoa gạo nêu Bài 2: Mỗi HS chọn 1 cây ăn quả trở thành những quả gạo, … màu sắc. - 1 HS đọc thành tiếng trước quen thuộc, lập dàn ý miêu tả cây đó theo 1 trong 2 cách đã nêu lớp. HS cả lớp đọc thầm y/c - Gọi 2 HS viết dàn ý vào giấy trong SGK - HS quan sát, lắng nghe GV dán lên bảng - Y/c HS nhận xét chữa bài để có hướng dẫn - Tự lập dàn ý cây mình một dàn ý hoàn chỉnh thích. Đọc dàn bài. Nhận xét 3. Củng cố: Đọc bài văn hay 4. Dặn dò: Về nhà lập dàn ý hoàn chỉnh bài văn tả cây cối, quan sát trước 1 cái cây em thích để chuẩn bị học tốt tiết TLV tới. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 21:. Trang: 251. Ngày soạn: 1 - 02 - 2012 Ngày giảng: 3 - 02 - 2012. Luyện từ và câu Tiết 42: VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO ? I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong câu kể Ai thế nào ? (ND Ghi nhớ). - Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể Ai thế nào ? theo yêu cầu cho trước, qua thực hành luyện tập (mục III) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động thầy Hoạt động trò HSKT 1. Kiểm tra bài cũ: (5') - Gọi 2 HS lên bảng. Mỗi HS - 2 HS lên bảng đặt câu và đặt 2 câu theo kểu câu Ai thế nào xác định CN, VN của câu - Lắng nghe ? Và tìm chủ ngữ vị ngữ trong câu đó - 1 HS lên bảng lựa chọn câu - Nhắc 1 2. Bài mới: Giới thiệu bài: kể Ai thế nào ? Và xác định CN, câu Bài 1, 2, 3: Gọi HS đọc đề bài VN của câu. Về đêm, cảnh vật // thật im trước lớp lìm. - Y/c HS tự làm bài - Gọi HS nhận xét, chữa bài Câu 1: Trạng thái của sự vật của bạn trên bảng do cụm tính từ tạo thành. - Nhận xét kết luận lời giải C 2: …sông (cụm DT) C4: T thái của người (DT) đúng Bài 4: Gọi HS đọc y/c của bài C6: Ông sáu (cụm TT) Đọc - Y/c HS trao đổi, thảo luận để C7: Đ điểm của người (cụm theo bạn 1 câu trả lời câu hỏi TT). - Nhận xét kết luận lời giải - 1 HS đọc trước lớp - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi đúng - 2, 3 HS đọc nội dung phần thảo luận - HS trình bày ghi nhớ Bài 1: Gọi HS đọc y/c và nội Cánh đại bàng // rất khỏe (cụm TT) dung - Y/c HS tự làm bài. Nhắc HS Mỏ đại bàng // dài và cứng Đọc (hai tính từ) dung các kí hiệu đã quy định - Hoạt động cá nhân, 2 HS lên theo 1 câu. bảng đặt câu, HS dưới lớp viết Bài 2: vào vở - Gọi HS đọc y/c bài tập - 5 đến 7 HS đọc - Y/c HS tự làm bài Cây hoa giấy // suốt ngày chỉ - Gọi HS nhận xét, chữa bài mặc chiếc áo nâu. Cây cúc đại đóa // thì lộng lẫy cho bạn trong chiếc áo xanh mướt, mượt như nhung. 3. Củng cố: Chia lớp làm 2 nhóm, một bên tìm chủ ngữ và bên kia tìm vị ngữ. 4. Dặn dò: Học thuộc nội dung cần ghi nhớ, mỗi HS viết 5 câu kể Ai thế nào? Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 21:. Trang: 252. Ngày soạn: 1 - 02 - 2012 Ngày giảng: 3 - 02 - 2012 Toán Tiết 105: LUYỆN TẬP. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Thực hiện được quy đồng mẫu số hai phân số. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Ghi bài tập 2, 3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng thực hiện Bài 2/ 117 theo y/c, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn. 2. Bài mới: Giới thiệu bài Luyện tập - thực hành Bài 1: GV y/c HS tự làm bài - 3 HS lên bảng làm bài, HS - Y/c HS nhận xét bài làm của cả lớp làm bài vào VBT - Nhận xét và chữa bài. bạn trên bảng Bài 2:- GV gọi HS đọc y/c - 1 HS đọc 3 3 2 - Y/c HS tự làm bài rồi chữa bài và 2 viết được là: và 5 5 1 - GV nhận xét Quy đồng mẫu số được:. HSKT. Ôn đọc viết các số trong phạm vi 40.. 2 2  5 10 3   ; giữ nguyên 1 1 5 5 5. Bài 3: GV cho HS quy đồng mẫu số 3 phân số. 1 1 2 ; ; GV nhắc 30 2 3 5. - HSG làm - HS nêu: MSC là 2 x 3 x 5 =. HS thực hiện: cách quy đồng mẫu số 3 phấn số: 1 1 3  5 15 Ta có thể lấy tử số và mẫu số của   2 2  3  5 30 từng phân số lần lượt nhân với tích - Cộng - 2 HS lên bảng làm bài, HS các các mẫu số của 2 phân số kia số - GV y/c HS nhân cả tử và mẫu cả lớp làm bài vào VBT trong 1 phạm vi số của phân số với 3 x 5 2 40 - 1 HS đọc to trước lớp Bài 4: MSC là 60 - Y/c HS đọc đề bài 7 7  5 35 23 23  2 46 - GV y/cHS tự làm bài - Trừ   ;   12 12  5 60 30 30  2 60 các số - Nêu cách thực hiện Bài 5: trong - HSG làm - GV cho HS quan sát phần a) và phạm vi 30 x 11 = 15 x 2 x 11 gợi ý cho HS chuyển 30 x 11 thành 40 tích có thừa số là 15 15  7 15  7 7   30  7 15  2  11 22. - Nêu cách thực hiện 3. Củng cố: Nhắc lại cách rút gọn phân số. 4. Dặn dò: Về nhà làm bài tập 1/ 117 và chuẩn bị bài sau. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 21:. Trang: 253. Ngày soạn: 1 - 02 - 2012 Ngày giảng: 3 - 02 - 2012 Sinh hoạt lớp:. 1. Các phân đội trưởng nhận xét các mặt hoạt động trong tuần - Chi đội phó học tập nhận xét - Chi đội trưởng nhận xét các hoạt động của từng phân đội, tuyên dương phân đội nào nổi bật, tuyên dương cá nhân 2. Giáo viên nhận xét lớp trong tuần qua: + Vệ sinh lớp học tốt, tích cực tham gia phong trào bảo vệ môi trường. + Các em có đủ đồ dùng học tập. + Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. 3. Kế hoạch tuần tới - Thực hiện tốt việc truy bài đầu giờ - Ra vào lớp ngay ngắn, tác phong đến lớp nghiêm túc. - Chuẩn bị sách vở đầy đủ trước khi đến lớp. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×