Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo án tổng hợp các môn khối 4 - Tuần 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.82 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : Ngày dạy : TOÁN. RÚT GỌN PHÂN SỐ. I. Mục tiêu: Bước đầu biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số tối giản (trong một số trường hợp đơn giản) II. Đồ dùng dạy học. - GV : Bảng phụ.... - HS : Sgk,.. III. Các hoạt động dạy - học . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Khởi động - Ổn định - Hát - Kiểm tra kiến thức cũ : Phân số bằng nhau. + Nêu tính chất cơ bản của phân số? - Trả lời + Tìm phân số bằng mỗi phân số dưới - 3 HS lên bảng làm bài đây: a). 1 2. b). 25 40. c). 18 24. - Nhận xét – ghi điểm. - Giới thiệu – ghi đầu bài Hoạt động 2 : Cung cấp kiến thức mới Cho phân số. 10 tìm phân số bằng 15. phân số 10 nhưng có tử số và mẫu số bé hơn. 15. - Dựa vào tính chất cơ bản của phân - 1 Hs lên bảng,cả lớp làm vào nháp : số ta làm như thế nào? 10 10 : 5 2 = = 10 2 15 15 : 5 3 - Nhận xét về hai phân số và 10 2 15 3 - Phân số = 10 15 3 Ta nói rằng : Phân số đã được rút 15. gọn thành phân số. 2 . 3. Có thể rút gọn phân số để được một - 2 Hs nhắc lại phân số có tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn bằng phân số đã cho. 6 6:2 3 - = = 8. Lop4.com. 8:2. 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Tương tự cho HS rút gọn phân số Phân số. 6 8. 3 không rút gọn được nữa 4. (vì 3 và 4 không cùng chia hết cho một số tự nhiên nào lớn hơn 1) nên ta gọi. 3 là phân số tối giản. 4. - Khi rút gọn phân số ta có thể làm như sau : * Xét xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1. * Chia tử số và mẫu số cho số tự nhiên đó. Cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản.. - Nêu cách rút gọn phân số?. Hoạt động 3 : Thực hành luyện tập Bài tập 1: - Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu Hs lên bảng làm bài - Nhận xét – ghi điểm. Bài tập 2: - Gọi Hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập a) Phân số nào tối giản? Vì sao?. b) Phân số nào rút gọn được?Hãy rút gọn phân số đó - Nhận xét – ghi điểm Bài tập 3 : - Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS lên bảng làm bài. - Nhận xét –ghi điểm Hoạt động 4 : Củng cố dặn dò - Muốn rút gọn phân số ta làm như thế nào? - Trong các phân số. - 1 Hs đọc - 4 Hs lên bảng làm.Cả lớp làm vào vở. - 1 Hs đọc 1 3. - Phân số tối giản: ;. số và mẫu số không cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1. - 1 Hs lên bảnglàm bài,cả lớp làm vào nháp. - 1 HS đọc - 2 HS lên bảng làm - Trả lời. 4 5 1 5 ; ; ; 20 20 4 8. 20 phân số nào tối giản ? 80 4 1 5 5 A. ; B. ; 20 4 20 8. ;. C.. 4 72 ; . Vì cả tử 7 73. 1 ; 4. Lop4.com. - Đáp án : Câu C.. 1 5 ; 4 8.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5 8. - Nhận xét tiết học - Dặn dò : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài : “Luyện tập”. Ngày soạn : Ngày dạy :. Luyện tập I . Mục tiêu - Rút gọn được phân số. - Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số. II . Chuẩn bị - GV : Bảng phụ,... - HS : Sgk,.... III . Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV -. -. Hoạt động của HS. Hoạt động 1 : Khởi động - Ổn định - Hát - Kiểm tra kiến thức cũ: Rút gọn phân số - Nêu cách rút gọn phân số. - - Trả lời 18 - 2 Hs lên bảng làm bài 35 - Rút gọn phân số ,và 75 27 - Nhận xét – ghi điểm - Giới thiệu – ghi đầu bài Hoạt động 2 : Thực hành luyện tập Bài tập 1 : - - 1 HS đọc - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - - 2 Hs lên bảng thực hiện,cả lớplàm - Gọi HS lên bảng làm bài vào vở. 14 = 28 48 = 30. - - Nhận xét – ghi điểm - Bài tập 2 : - - Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập. 14 : 14 1 25  ; = 28 : 14 2 50 48 : 6 8 81 = ; = 30 : 6 5 54. - 1 Hs đọc. Lop4.com. 25 : 25 1 = 50 : 25 2 81 : 27 3 = 54 : 27 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - - Yêu cầu Hs nêu Bài tập 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu Hs lên bảng làm - Nhận xét – bổ sung Bài tập 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập HD mẫu. - HS nêu kết quả. Nhận xét. 20 8 ; 30 12. - - 1 Hs đọc - - 1 Hs lên bảng.Cả lớp làm vào vở - 1 HS đọc. 2 x3 x5 2 = 3 x5 x 7 7. * Nhận xét : Ta thấy tích ở trên và tích ở dưới đều có thừa số 3 và 5. Cùng chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới gạch ngang cho 3 và 5 trình bày bằng cách gạch chéo các thừa số giống nhau của 2 tích. Cả lớp làm vở - 1 em lên bảng làm bài - 4b. Cho HS làm bài vào vở, gọi một học sinh lên bảng làm bài. 8 x 7 x5 5 = 11x8 x7. 11. - - Nhận xét – ghi điểm - Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò - 2 Hs lên bảng cả lớp làm vào nháp - Rút gọn phân số sau thành phân số 151515 135135135 VD : 151515 : 15 = 10101 nên tối giản: ; 363636 162162162 151515 = 15 x 10101 - - Gợi ý :Phân tích tử số, mẫu số 135135 : 135 = 1001001, nên thành tích các thừa số, sao cho các 135135 = 135 x 1001001 tích đó có các thừa số giống nhau. 151515 15 x10101 15 3 x5 Giải: = = = Từ đó rút gọn phân số. 363636 36 x10101 36 3 x12 5 ; 12 135135135 135 x10101 = 162162162 162 x1001001 3 x5 x9 5 = 2 x3 x3 x9 6. =. - - Nhận xét – ghi điểm - - Nhận xét tiết học - - Dặn dò : Về nhà xem lại bài chuẩn bị bài :Quy đồng mẫu số.. Ngày soạn :. Lop4.com. =. 135 162. =.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày dạy :. Quy đồng mẫu số các phân số I . Mục tiêu - Bước đầu biết quy đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giản. II . Chuẩn bị - GV : Bảng phụ,.. - HS : SGK,... III . Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động 1 : Khởi động - Ổn định - Kiểm tra kiến thức cũ : Luyện tập + Rút gọn các phân số sau :. Hoạt động của HS - - Hát. 7 115 ; ; 21 250. - 3 Hs lên bảng làm. 4 x7 x 25 7 x13 x 4. + Nhận xét ghi điểm - - Giới thiệu – ghi đầu bài - Hoạt động 2 : Cung cấp kiến thức mới 1 3. 2 , tìm hai phân - Hs nêu cách làm. 5 1 1x5 5 = = ; số có mẫu số giống nhau, trong đó 3 3 x5 15 1 một phân số bằng , một phân số 3 2 bằng ? 5 5 6 - GV nêu nhận xét: Phân số và 15 15. - Có hai phân số ;. đều có mẫu số là 15 (cùng mẫu số). Từ 2 phân số. 1 2 và phân số ta 3 5. chuyển thành hai phân số có cùng mẫu số là và. 5 2 và 6 . Trong đó 6 = 15 5 15 15. 5 1 = gọi là quy đồng mẫu số hai 15 3. phân số. 15 gọi là mẫu số chung (MSC) của hai phân số. 5 và 6 .MSC 15 chia 15 15. Lop4.com. 2 2 x3  =6 5 5 x3 15.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> hết cho mẫu số của hai phân số. 1 và 3. 2 . 5. - Hãy neu cách quy đồng mẫu số hai 1 2 phân số và ? 3 5. - Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số. 1 2 và : 3 5. Lấy tử số và mẫu số của phân số nhân với mẫu số của phân số. 2 . 5. Lấy tử số và mẫu số của phân số nhân với mẫu số của phân số. 1 3. 2 5. 1 . 3. - Khi quy đồng mẫu số hai phân số ta - Vậy khi quy đồng mẫu số hai phân có thể làm như sau : * Lấy tử số và mẫu số của phân số số ta có thể làm như thế nào ? thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai. * Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất. Hoạt động 3 : Thực hành luyện tập - 1 Hs đọc Bài 1 - - 2 Hs lên bảng làm,cả lớp làm vào - - Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập nháp - - Gọi 2 Hs lên bảng làm bài 5x4 20 1 1x6 6 5  a. = = = 6 6 x4 24 4 4 x6 24 3 3 x7 21 3 3 x5 15    b.  7 7 x5 35 5 5 x7 35. -. Nhận xét – ghi điểm Hoạt động 4 : Củng cố dặn dò Bài tập 2 : - Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập - Trò chơi : “ Tiếp sức” - Nhận xét – tuyên dương. - - 1 Hs đọc - - Tham gia. 4 bằng phân số: 7 2 8 12 B. C. D. 7 7 21. - Phân số A.. 1 7. - Trả lời D.. - - Nhận xét tiết học - - Dặn dò : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị Quy đồng mẫu số (TT).. Lop4.com. 12 21.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -. QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ (TT) I.Mục tiêu - Biết quy đồng mẫu số hai phân số. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ, băng giấy. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy HĐ 1: Khởi động. - Ổn định: - Kiểm tra kiến thức cũ: Quy đồng mẫu số các phân số Quy đồng mẫu số các phân số sau: 3 1 4 4 và ; và 4 6 8 5. Hoạt động của trò. - Hát. - 2 em lên bảng tính, cả lớp làm vào giấy nháp.. + Gọi HS nhận xét + Nhận xét - ghi điểm. - Giới thiệu – ghi đầu bài. HĐ 2: Cung cấp kiến thức mới * VD: Quy đồng mẫu số hai phân số 5 và 7. - Nhận xét bổ sung.. - Mẫu số của hai phân số này như thế nào với nhau? - Vậy ta chỉ quy đồng phân số nào?. - 12 chia hết cho 6.. 6. - HS lắng nghe. 12. 5 5 x 2 10 = = 6 6 x 2 12. Lop4.com. - Phân số có mẫu số nhỏ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Muốn quy đồng hai phân số mà có mẫu số này chia hết cho mẫu số kia ta làm sao? - Rút ra kết luận: Chọn mẫu số lớn làm mẫu số chung, ta chỉ việc quy đồng 1 phân số có mẫu số nhỏ. HĐ 3: Thực hành luyện tập. Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài - Gọi HS lên bảng giải. - Chỉ quy đồng một phân số có mẫu số nhỏ hơn.. - HS đọc - HS thực hiện - HS giải: a) 7 và 2. 9 3 2 2 x3 6 = = 3 3 x3 9 4 b) và 11 10 20 8 4 4 x2 = 10 x 2 = 20 10 16 9 c) và 75 25 9 x3 27 9 = = 25 25 x3 75. - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài - Gọi HS lên bảng giải. - Nhận xét - HS đọc - HS thực hiện - HS giải: 4 5 a) và. 7 12 4 4 x12 48 5 5 x7 35 = = ; = = 7 7 x12 84 12 12 x7 84 19 3 b) và 24 8 3 3 x3 9 = = 8 8 x3 24 21 c) và 7 22 11 7 7 x 2 14 = = 11 11x 2 22. - Gọi HS nhận xét - GVnhận xét chung HĐ 4: Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học.. - Nhận xét. - Lắng nghe.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Dặn dò : Về xem lại bài.Chuẩn bị tiết sau : Luyện tập. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu - Thực hiện được quy đồng mẫu số hai phân số. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ, băng giấy. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy HĐ 1: Khởi động. - Ổn định: - Kiểm tra kiến thức cũ:Quy đồng mẫu số tiếp theo Đọc các phân số sau:. Hoạt động của trò - Hát. - Nối tiếp nêu.. 5 8 45 35 12 ; 84 ; 20 ; 72. + Gọi HS nhận xét + Nhận xét – ghi điểm. - Giới thiệu bài. HĐ 2: Thực hành – luyện tập. Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu làm bài - Gọi HS giải. - Nhận xét bổ sung.. - 1 Hs đọc. - Làm vào vở. - Đại diện trình bày: a) 1 và 4 6. 5. 1 1x5 5 4 4 x6 24 = = ; = = 6 6 x5 30 5 5 x6 30 8 8 x7 56 8 11 và ; 7 = 7 x7 = 49 7 49 5 12 và 9 5 12 12 x9 108 5 5 x5 25 = 5 x9 = 45 ; = 9 x5 = 5 9 45. - Gọi HS nhận xét - Nhận xét – ghi điểm. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Nhận xét bổ sung. - 1Hs đọc. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Yêu cầu làm vào vở - Gọi HS giải. - Làm bài - Đại diện trình bày: 2=. - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét chung. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu -Yêu cầu làm vào vở - Gọi HS giải - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét chung. Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS lên bảng giải. 2 2 x5 10 = = 1 1x5 5. - Nhận xét bổ sung. - 1 Hs đọc. - Làm vào vở. - Đại diện trình bày - Nhận xét bổ sung. - 1 Hs đọc. - 2 HS lên bảng giải,cả lớp làm vào vở. 7 7 x5 35 = = 12 12 x5 60 23 23 x 2 46 = = 30 30 x 2 60. - Gọi HS nhận xét - Nhận xét – ghi điểm. Bài 5: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS lên bảng giải - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét chung. HĐ 3: Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học. - Dặn dò : Về xem lại bài. Chuẩn bị tiết sau:. Lop4.com. - Nhận xét - 1 Hs đọc. - HS giải - Nhận xét - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×