Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài soạn các môn lớp 4 - Tuần 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.42 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 19. Trang: 221. Ngày soạn: 29 - 12 - 2011 Ngày giảng: 30 - 12 - 2011 Tập đọc Tiết 37: BỐN ANH TÀI. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khỏe của bốn cậu bé. - Hiểu nội dung truyện: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ bài đọc SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động thầy Hoạt động trò HSKT Mở đầu: GV giới thiệu tên gọi 5 chủ - Lắng nghe điểm của sách tiếng việt 4 tập 2 1. Bài mới: Giới thiệu bài: HD luyện đọc và tìm hiểu bài: a. Luyện đọc: Cẩu Khây, Nắm Tay - Một học sinh giỏi đọc. - Nhắc Đóng Cọc, Lấy Tai Tát Nước, Móng Tay Từng cá nhân đọc từ khó. Đọc lại từ Đục Máng, tan hoang truyền điện cả bài. 4 HS nối khó. - GV đọc mẫu: Đọc diễn cảm cả bài, tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài giọng kể khá nhanh. (Đọc cả phần chú giải). b. Tìm hiểu bài : Hỏi: Truyện có những nhân vật nào ? - Cẩu Khây, Nắm Tay - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và và Đóng Cọc, Lấy Tai Tát Nước, Móng Tay Đục Máng trả lời - Những chi tiết nào nói lên sức khoẻ - 1 HS đọc thành tiếng. …Nhỏ người nhưng ăn và tài năng đặc biệt của Cẩu Khây ? - Nhắc một lúc hết chín chõ xôi, 10 tuổi sức đã bằng trai 18, 15 lại 1 câu tuổi đã tinh thông võ nghệ - Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi - Cả lớp đọc thầm - Chuyện gì xảy ra với quê hương của …xuất hiện 1 con yêu tinh, Cẩu Khây ? …. cho bản làng tan hoang, - Cẩu Khây đi diệt trừ yêu tinh cùng - 1 HS đọc trả lời: Nắm - Đọc những ai ? Tay Đóng Cọc, Lấy Tai Tát - Tìm câu theo mẫu Ai làm gì ? Nước, Móng Tay Đục Máng âm nào - Đặt câu với từ tinh thông - Tìm và đặt câu em biết. c. Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc - HS đọc bài - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm - Thi đọc hay 3. Củng cố: Câu nào nêu đầy đủ ý nghĩa của câu truyện ? A. Ca ngợi sức khỏe của 4 anh em Cẩu Khây B. Ca ngợi tài năng của 4 anh em Cẩu Khây C. Ca ngợi 4 anh em Cẩu Khây đã biết đem tài năng và sức khỏe của mình ra để cứu dân lành khỏi tai họa. 4. Dặn dò: Y/c HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 18. Trang: 222. Ngày soạn: 29 - 12 - 2011 Ngày giảng: 30 - 12 - 2011. Toán: Tiết 91: KI-LÔ-MÉT VUÔNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết ki-lô-mét là đơn vị đo diện tích. Đọc đúng, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông. Biết 1 km² = 1000 000 m² và ngược lại. Bước đầu biết chuyển đổi từ km² sang m² và ngược lại. Bài tập cần làm: bài 1; 2; 4(b) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh vẽ một cánh đồng hoặc một khu rừng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HSKT 1. Kiểm tra bài cũ: - 4 HS lên bảng thực hiện - Đọc bảng đo độ dài y/c 2. Bài mới: Giới thiệu: Giới thiệu ki-lô-mét vuông - HS lắng nghe - Cộng - GV treo lên bảng bức tranh vẽ - HS quan sát hình vẽ và trong phạm vi 40 cánh đồng và nêu vấn đề tính diện tích cánh đồng - Giới thiệu: 1 km x 1 km = 1km² - 1 km = 1000 m - Hỏi: 1 km bằng bao nhiêu mét ? 1000m x 1000m = - Em hãy tính diện tích hình vuông 1000000m² - 1 km² = 1000000 m² có cạnh dài 1000m 1 km² bằng bao nhiêu m² Bài 1: GV y/c HS tự làm bài - Bảng con hai ý đầu, tự - Gọi 2 HS lên bảng làm bài vào VBT 2 ý sau: - GV có thể đọc cho HS cả lớp viết - 2 HS lên bảng làm bài cả - Trừ trong các số đo diện tích khác lớp theo dõi và nhận xét Bài 2: GV y/c HS tự làm bài - 3 HS lên bảng làm bài, phạm vi 40 - Hai đơn vị diện tích liền nhau thì HS cả lớp làm bài vào VBT hơn kém nhau bao nhiêu lần ? 1m 2 = 10dm 2 5km 2 = 5 000 000m 2 Đọc các số 32m 2 49dm 2 = 3249dm 2 2 2 trong phạm 2 000 000m = 2km Bài 3: Y/c HS nêu cách tính diện vi 40 * HSG: BT3; 4a VBT tích hình chữ nhật - Chiều dài nhân chiều rộng Bài 4b: Y/c HS đọc đề bài - Thảo luận nhóm 2 - Để đo diện tích phòng học người - Dùng mét vuông ta thường dùng đơn vị đo diện tích - Không được vì quá nhỏ nào ? - là 40 m² - Vậy diện tích phòng học có thể là - Chọn ý thứ ba 81 cm² được không ? Vì sao ? Diện tính nước Việt Nam ...? 3. Củng cố: 1 km 2 325m 2 = ..... m 2 Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: A. 10325m 2 B. 1325m 2 C. 1000325m 2 D. 100325m 2 4. Dặn dò: Về nhà làm bài tập 2, 3/ 100 và chuẩn bị bài sau. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 19. Trang: 223. Ngày soạn: 1 - 1 - 2012 Ngày giảng: 3 - 1 - 2012. Tập làm văn Tiết 37: L TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Nắm vững hai cách mở bài (trực tiếp và gián tiếp) trong bài văn miêu tả đồ vật (BT1). - Viết được đoạn mở bài cho một bài văn miêu tả đồ vật theo 2 cách đã học ( BT2) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 2 cách mở bài trong bài văn tả đồ vật III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HSKT 1. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là mở bài trực - Trao đổi theo cặp và noíi tiếp nhau tiếp, mở bài gián tiếp ? trả lời 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Bài 1: Gọi HS đọc y/c và - 2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm từng - Đọc nội dung. đoạn mờ bài, trao đổi, thảo luận so sánh để tìm điểm giống nhau. - Y/c HS làm bài theo cặp 1 câu - Gọi HS phát biểu ý kiến, ...đều có mục đích giới thiệu đồ vật theo bạn. y/c HS khác bổ sung cần tả đó là chiếc cặp sách. Khác: a, b: giới thiệu ngay đồ vật cần tả. c: Nói chuyện khác để dẫn vào giới thiệu đồ vật định tả. Bài 2: Bài tập y/c em làm - HS viết đoạn mở bài vào vở nháp. 4 gì ? HS viết vào giấy khổ to. - Y/c HS làm bài: GV phát - 5 đến 7 HS đọc bài làm của mình - Nhắc giấy khổ to cho 4 HS - Chiếc bàn học sinh này là người bạn cách mở - Y/c 4 HS viết bài vào giấy ở trường thân thiết với tôi gần hai năm. bài trực khổ to dán lên bảng và đọc các - Khi bước vào học lớp Một, mẹ đã tiếp. mua cho em một cái bàn ngồi học ở nhà đoạn văn của mình thật gọn gàng và xinh xắn. - Gọi HS dưới lớp đọc 2 - Tôi rất yêu gia đình tôi, ngôi nhà cách mở bài của mình của tôi. Ở đó, tôi có bố mẹ và em trai - Nhận xét bài của từng HS thân thương, có những đồ vật đồ chơi và cho điểm những bài viết tốt thân quen và một góc học tập sáng sủa…. 3. Củng cố: Đọc 1 bài văn hoàn chỉnh 4. Dặn dò: Về nhà viết lại 2 đoạn văn mờ bài vào vở và chuẩn bị bài sau. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 19. Trang: 224. Ngày soạn: 1 - 1 - 2012 Ngày giảng: 4 - 1 - 2012. Toán GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Nhận biết được hình bình hành và một số đặc điểm của nó. Bài 1; 2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Chuẩn bị các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ trong SGK - HS: Chuẩn bị giấy kẻ ô (ô vuông 1 cm), thước kẻ, êke và ké III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: Bài 2, 3 - 2 HS lên bảng làm bài, HS 2. Bài mới: Giới thiệu bài: dưới lớp làm vở nháp. Giới thiệu hình hành: - Lắng nghe - Cho HS quan sát các hình bình - Quan sát và hình thành biểu hành bằng bìa đã chuẩn bị tượng hình bình hành Đặc điểm hình bình hành - Y/c HS quan sát hình bình hành - Quan sát hình theo y/c của ABCD trong SGK GV - Tìm các cạnh song song với nhau - AB song song với DC, AD trong hình bình hành ABCD song song với BC Hỏi: Trong hình bình hành các cặp - …có 2 cặp cạnh đối diện cạnh đối diện ntn với nhau ? song song và bằng nhau Bài 1: Hãy nêu tên các hình là hình - HS quan sát và tìm hình - Vì hình này có các cặp cạnh bình hành ? - Vì sao em khẳng định hình 1, 2, 5 đối diện song song và bằng nhau - Vì hình này chỉ có 2 cạnh là hình bình hành ? - Vì sao các hình 3, 4 không phải là song song nên chưa đủ điều kiện để thành hình bình hành. hình bình hành ? Bài 2: GV vẽ lên bảng hình tứ giác - HS quan sát hình và nghe ABCD và hình bình hành MNPQ giảng, thảo luận nhóm 2 - Hình bình hành MNPQ có - GV chỉ hình và giới thiệu các cặp cạnh đối diện của tứ giác ABCD của các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau hình bình hành MNPQ - Hỏi: Hình nào có các cạnh đối diện song song và bằng nhau ? Bài 3: GV HS quan sát kĩ 2 hình * HSG : bài 4,5 VBT Vẽ thêm để được hình bình trong SGK và hướng dẫn các em vẽ 2 hình vào vở hành. 3. Củng cố: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Trong hình bình hành ABCD: A a) AB song song với CD a) AB = DC và AD = BC a) AB vuông góc CD a) AB = BC = CD = DA 4. Dặn dò: Về nhà làm bài tập 1/102 và chuẩn bị bài sau. D Lop4.com. HSKT. - Đọc tên các hình bình hành.. - Đọc tên. - Đọc tên.. B C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 19. Trang: 225. Ngày soạn: 1 - 1 - 2012 Ngày giảng: 4 - 1 - 2012. Luyện từ và câu Tiết 37: CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀMGÌ ? I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ (CN) trong câu kể Ai làm gì ?(ND ghi nhớ). Nhận biết được câu kể Ai làm gì ?, xác định được bộ phận CN trong câu (BT1, mục III), biết đặt câu với bộ phận chủ ngữ cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ (BT2, BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bài 1, 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HSKT 1. Bài cũ: Tìm vị ngữ trong câu - 1em tìm vị ngữ Các bạn học sinh đang học Bài mới: bài. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu Ngoài sông, những chú vịt - Yêu cầu đọc phần nhận xét trang đang tung tăng bơi lội. - Nhắc - Lắng nghe 6 SGK. Y/c HS tự làm bài lại 1 câu - GV nhận xét chốt lại lời giải - 1 HS đọc thành tiếng - Thảo luận nhóm 2 rồi báo đúng - Những CN trong các câu kể theo cáo - Nhận xét chữa bài cho bạn kiểu Ai làm gì ? vừa tìm được trong + CN trong các câu trên chỉ đoạn văn trên có ý nghĩa gì ? - Trong câu kể Ai làm gì ? Những người, con vật có hoạt động được nói đến ở vị ngữ sự vật nào có thể làm chủ ngữ ? - Chủ ngữ trong kiểu câu Ai làm gì + người, con vật, vật + Bảng con : Do danh từ và - Cho ? do loại từ nào tạo thành ? Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ cụm từ tạo thành quan sát trang nêu Bài 1: Gọi HS đọc y/c bài tập - Tự làm: những gì - Y/c HS tự làm bài Câu 3, 4, 5, 6, 7 em thấy. - Nhận xét kết luận lời giải đúng - Truyền điện : Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu Các chú công nhân đang khai - Y/c HS tự làm bài thác than trong hầm sâu. - Gọi HS dưới lớp tiếp nối nhau - Nhóm 4 : Quan sát tranh trao đọc những câu văn đã đặt đổi và phát biểu Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu - 3 đến 5 HS đọc đoạn văn của - Cho HS quan sát tranh và nêu mình: Khi ông mặt trời vừa thức hoạt động của mỗi người vật trong dậy, bà con nông dân đã ra đồng tranh gặt lúa. Người cắt, người ôm lúa - Y/c HS tự làm bài vào vở chất lên bờ. Trên con đường làng - Gọi HS đọc đoạn văn của mình các bạn học sinh tung tăng ... 3. Củng cố: Đâu là bộ phận chủ ngữ của câu « Chim đậu chen nhau trắng xóa trên những đầu cây mắm, cây chà là » A. Chim B. Chim đậu C. Chim đậu chen nhau 4. Dặn dò: Viết đoạn văn chưa đạt phải làm lại và chuẩn bị bài sau Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 19. Trang: 226. Ngày soạn: 1 - 1 - 2012 Ngày giảng: 5 - 1 - 2012. Toán Tiết 94: DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết cách tính diện tích hình bình hành. - Bài tập cần làm: bài 1; 3(a). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông (ô vuông cạnh 1 cm) thước kẻ, êke và kéo III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động thầy Hoạt động trò HSKT 1. Kiểm tra bài cũ: Bài 1/ 102 - 2 HS lên bảng thực hiện 2. Bài mới: Giới thiệu bài: y/c của GV Hình thành công thức tính diện tích hình bình hành - GV vẽ lên bảng HBH ABCD; vẽ - Lắng nghe cạnh AH vuông góc với CD; Giới thiệu Đọc tên AH là chiều cao, CD là dáy của hình bình hành các hình - Đặt vấn đề: Tính diện tích hình - theo dõi và kẻ lại bình hành ABCD - Gợi ý cho HS kẻ được đường cao AH; sau đó cắt phần tam giác ADH và - HS kẻ được đường cao ghép lại để được hình chữ nhật ABIH - GV ghi kết luận và công thức trên AH và ghép được hình chữ bảng nhật ABIH Bài 1: GV hỏi: Bài tập y/c chúng ta -S=axh làm gì ? S = 5 x 9 = 45cm 2 - Muốn tính diện tích hình bình S = 13 x 4 = 52cm 2 Đọc hành ta làm như thế nào ? tên hình Bài 2: GV y/c HS tự tính diện tích - HSG làm và làm bài 3b: của hình chữ nhật và hình bình hành, Áp dụng công thức tính diện sau đó so sánh diện tích của 2 hình với tích HBH Đọc nhau Bài 3a: - 3 HS lần lượt đọc kết theo bạn lời - GV gọi HS đọc đề quả tính của minh, HS cả lớp giải đúng - Y/c HS tự làm bài theo dõi và kiểm tra bài của - GV chữa bài bạn. Đổi 4dm = 40cm S = 40 x 34 = 136 cm 2 3. Củng cố: Đúng ghi Đ, sai ghi S : Diện tích HBH là 600m 2 . Hình bình hành có: a) Độ dài đáy là 300m, chiều cao là 300m b) Độ dài đáy là 10m, chiều cao là 60m c) Độ dài đáy là 60m, chiều cao là 60m d) Độ dài đáy là 20m, chiều cao là 30m 4. Dặn dò: Về nhà làm bài tập 3a/104 và chuẩn bị bài sau. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 19. Trang: 227. Ngày soạn: 1 - 1 - 2012 Ngày giảng: 5 - 1 - 2012. Tập làm văn Tiết 38: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Nắm vững hai cách kết bài (mở rộng và không mở rộng) trong bài văn miêu tả đồ vật (BT1), Viết được đoạn kết bài mở rộng cho một bài văn miêu tả đồ vật (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1 Kết bài mở rộng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HSKT 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 4 HS đọc các đoạn mở bài - 2 HS đọc bài làm của mình. theo cách trực tiếp, gián tiếp cho bài Mỗi HS lựa chọn 1 cách mở bài văn miêu tả các bàn. để đọc - Hỏi: Có mấy cách kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật ? Đó là những cách nào ? + Thế nào là kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng ? 2. Bài mới: Giới thiệu bài - Lắng nghe Bài 1: GV lần lượt đặt câu hỏi và - 2 HS đọc thành tiếng - Trao đổi theo cặp và trả lời - Đọc y/c HS trả lời + Bài văn miêu tả đồ vật nào ? + Tả cái nón theo bạn + Hãy tìm đọc đoạn kết bài của bài + Má bảo…. dễ bị méo vành. 1 câu + Theo kiểu mở rộng vì tả cái văn miêu tả cái nón + Theo em, đó là cách mở bài theo nón xong còn nêu lời căn dặn cách nào ? Vì sao ? của mẹ, ý thức giữ gìn cái nón của bạn nhỏ. - GV kết luận Bài 2: - HS lắng nghe - GV gọi HS đọc y/c của bài tập - 2 HS đọc thành tiếng - Y/c HS tự làm bài. GV phát giấy - Chọn đề và làm bài - Đọc - 6 HS lên bảng đọc bài. Cả theo bạn khổ to cho HS - Y/c 3 HS viết vào giấy khổ to dán lớp theo dõi, nhận xét sửa bài 1 câu lên bảng và đọc đoạn kất bài của mình cho bạn. - Nhận xét bài của HS và cho điểm Kết bài: Không biết từ khi những bài viết tốt nào cái thước … bạn thân thiết của em. Thước luôn ở cạnh em mỗi khi em học bài, làm bài. Thước giúp em kẻ … học tốt hơn. Cảm ơn thước, người bạn nhỏ giản dị mà kì diệu vô cùng. 3. Củng cố: Đọc bài văn hoàn chỉnh 4. Dặn dò: Y/c những HS viết bài chưa đạt về nhà viết lại và chuẩn bị bài sau - Khuyến khích HS về nhà viết kết bài mở rộng cho cả 3 đề bài trên Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 19. Trang: 228. Ngày soạn: 1 - 1 - 2012 Ngày giảng: 6 - 1 - 2012. Luyện từ và câu Tiết 38: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TÀI NĂNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết thêm một số từ ngữ ( kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về tài năng của con người; biết xếp các từ Hán Việt ( có tiếng tài) theo hai nhóm nghĩa và đặt câu với một từ đã xếp( BT1, BT2); hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ca ngợi tài trí con người( BT3, BT4) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HSKT 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng đặt và phân tích - 3 HS lên bảng đặt câu câu theo kiểu câu kể Ai làm gì ? - 3 HS đứng tại chỗ đọc thuộc lòng - 2 HS đọc thuộc lòng phần phần ghi nhớ ghi nhớ 2. Bài mới: Giới thiệu bài - Lắng nghe Bài 1: Gọi HS đọc y/c và nội dung - 2 HS ngồi cùng bàn trao - Y/c HS trao đổi, thảo luận theo cặp đổi, thảo luận - Tham « trước khi làm bài a. Tài có nghĩa là có khả gia cùng - Y/c HS làm bài năng hơn người bình thường : bạn - Gọi HS nhận xét, chữa bài tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài ba, - Nhận xét, kết luận lời giải đúng tài năng. b. Tài có nghĩa là tiền của: tài nguyên, tài trợ, tài sản. Bài 2: Gọi HS đọc y/c bài tập - 1 HS đọc thành tiếng. - Nhắc - Y/c HS tự làm bài - HS suy nghĩ đặt câu lại 1 câu - Gọi HS đọc câu văn của mình, GV + Nguyễn Tuân là một nhà theo bạn sửa lỗi về câu, dung từ cho từng HS văn tài hoa. * HSG : Đặt câu với 10 chữ trở lên + Bố em làm ở Sở Tài nguyên và Môi trường. - HS nối tiếp nhau đọc nhanh các câu văn của mình Bài 3: Gọi HS đọc y/c và nội dung - Nhóm 2 - Y/c HS tự làm bài + Câu a: Người ta là hoa đất - Nhắc - Gọi HS phát biểu và nhận xét bài + câu b: Nước lã....mới lại 1 câu. làm của bạn ngoan. Bài 4: GV hỏi HS về nghĩa bóng của - Dùng bút chì gạch chân từng câu vào câu hỏi trong SGK - Các câu tục ngữ trên có thể sử dụng - Phát biểu theo ý kiến của trong những trường hợp nào ? mình 3. Củng cố: Nối từ tài với từ ngữ thích hợp để tạo thành ... nói về tài năng. Làm thơ đánh bạc cắm hoa Tài say rượu chơi cờ vua giải toán 4. Dặn dò: Dặn HS về nhà học thuộc các từ ở bài tập và các câu tục ngữ ở bài tập 3 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 19. Trang: 229. Ngày soạn: 1 - 1 - 2012 Ngày giảng: 3 - 1 - 2012 Toán Tiết 95: LUYỆN TẬP. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Nhận biết đặc điểm của HBH - Tính được chu vi và diện tích của HBH - Bài tập cần làm: bài 1; 2; 3(a) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu - 2 HS lên bảng thực hiện HS nêu quy tắc tính diện tích HBH và theo y/c, HS dưới lớp theo dõi để tính diện tích nhận xét bài làm của bạn a) Đáy 70 cm, chiều cao 3 dm - GV chữa bài, nhận xét 2. Bài mới: Giới thiệu bài: - Lắng nghe Bài 1: - 3 HS lên bảng thực hiện y/c - GV vẽ lên bảng HCN ABCD; Diện tích hình bình hành là: 5 x 9 = 45 (cm 2 ) HBH AGHK và hình tứ giác MNPQ, 4 x 13 = 62 (cm 2 ) sau đó gọi HS lên bảng chỉ và gọi tên 9 x 7 = 63 (cm 2 ) các cặp đối diện của từng hình Bài 2: Y/c HS đọc đề của bài hỏi: - Tính diện tích của HBH Bảng con Hãy nêu cách tính BT2a - Hãy nêu cách tính diện tích HBH 4dm = 40cm - GV y/c HS tự làm bài Diện tích hình bình hành là: 40 x 34 = 1360 (cm 2 ) Bài 3: - HSG làm và làm bài 2b - Gọi HS nhắc lại cách tính diện Đổi ra cùng đơn vị đo rồi tính tích HBH bằng lời và ghi công thức diện tích - Y/c HS áp dụng công thức để 4m = 40cm - Tính diện tích 2 hình rồi nêu tính diện tích của HBH nhận xét Diện tích hình chữ nhật: Bài 4: 5 x 10 = 50cm 2 - Gọi 1 HS đọc đề - HSG làm - GV y/c HS tự làm bài - Tính diện tích hai hình rồi - GV nhận xét so sánh 3. Củng cố: Hình bình hành ABCD có diện tích là: A. 400cm 2 500cm B. 4000cm 2 C. 40000cm 2 D. 400000cm 2 800cm 4. Dặn dò: Về nhà làm bài tập 2,3 và chuẩn bị bài sau Lop4.com. HSKT. Đọc, đếm các số từ 10 đễn 50.. - Cộng các số trong phạm vi 50 không nhớ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 19:. Trang: 230. Ngày soạn: 5 - 12 - 2011 Ngày giảng: 6 - 12 - 2011. Sinh hoạt SINH HOẠT LỚP I. Lớp trưởng nhận xét tuần vùa qua. - Tập lại Quốc ca, Đội ca, Năm điều Bác Hồ dạy. - Ôn các bài hát đã học - Chơi trò chơi mà học sinh thích. II. Nhận xét của giáo viên: Tuần qua: Một số em phát biểu xây dựng bài như: Phúc, Nguyên, Duyên, Trang, Xuân - Đa số các em học bài và làm bài đầy đủ - Lớp học được quét dọn sạch sẽ. - Bên cạnh đó: một số em hay làm việc riêng không chú ý trong giờ học: Hoàng Hưng, Chung III. Kế hoạch tuần đến. - Đi học chuyên cần và đúng giờ. - Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ. - Không nói chuyện riêng trong giờ học. - Quần áo gọn gàng, sạch sẽ. - Dọn vệ sinh khu vực được phân công. - Chăm sóc bồn hoa - Tập văn nghệ. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×