Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài soạn các môn lớp 4 - Tuần 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.09 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 16:. Trang: 194. Ngày soạn: 4 -12 - 2011 Ngày giảng: 5 - 12 – 2011 Tập đọc Tiết 31: KÉO CO. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trò chơi kéo co sôi nổi trong bài. - Hiểu nội dung: Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tọc ta cần được giữ gìn, phát huy. (trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa). II. ĐỒ DÙNG – DẠY – HỌC: Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động thầy Hoạt động trò HSKT 1. Kiểm tra bài cũ: Đọc Bài thơ - 2HS lên bảng thực hiện y/c Tuổi Ngựa và trả lời câu hỏi 2. Bài mới: Giới thiệu bài HD luyên đọc và tìm hiểu bài: - Một học sinh giỏi đọc. Từng a. Luyện đọc: - Đọc cá nhân đọc từ khó. Đọc truyền - Thượng võ, ganh đua, nổi trống, điện cả bài. 4 HS nối tiếp nhau đề bài đọc 4 đoạn của bài (Đọc cả Hữu Trấp, khuyến khích, trai tráng, - GV đọc mẫu: giọng sôi nổi, hào phần chú giải). hứng, … - Lắng nghe b. Tìm hiểu bài: - Phần đầu bài văn giới thiệu với - 1 HS đọc thành tiếng. Cả - Nhắc người đọc điều gì ? lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi … cách chơi kéo co lại 1 câu + Em hiểu cách chơi kéo co ntn ? - HS liên hệ thực tế trả lời - Tìm động từ, tính từ trong đoạn 1 - HS nêu - Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời câu - Giới thiệu cách thức chơi hỏi: Đoạn 2 giới thiệu điều gì ? kéo co ở làng Hữu Trấp Đặt câu với từ “hấp dẫn” - Tập đặt câu - Đọc + Em hãy giới thiệu cách chơi kéo …Ở đây cuộc thi kéo co từ khó. co ở làng Hữu Trấp giữa bên nam và bên nữ. - Gọi HS đọc đoạn 3 và trả lời câu - 1 HS đọc thành tiếng, trao hỏi: Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn đổi nhóm 2 và trả lời câu hỏi … Số lượng mỗi bên không có gì đặc biệt ? + Theo em, vì sao trò chơi kéo co hạn chế. - Vì có rất đông người tham bao giờ cũng rất vui ? * Nêu những trò chơi dân gian ở gia. + Đấu vật, múa võ … quê em ? c. Treo bảng phụ để luyện đọc - 2 HS đọc thành tiếng - Thi đọc đoạn văn và toàn bài - 3HS nối tiếp nhau đọc 3. Củng cố: Trò chơi kéo co có những ý nghĩa gì ? a) Thể hiện sự khéo léo của những người chơi. B) …sức và tài năng c) …ý chí… d) ….tinh thần thượng võ e) …sự thông minh g) tinh thần đoàn kết 4. Dặn dò: Dặn HS về nhà học bài, kể lại cách chơi kéo co cho người thân. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 16:. Trang: 195. Ngày soạn: 4 -12 - 2011 Ngày giảng: 5 - 12 - 2011 Toán Tiết 76: LUYỆN TẬP. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số. - Giải bài toán có lời văn. II. ĐỒ DÙNG – DẠY – HỌC: - Bài tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Kiểm tra bài cũ: Bài 1/ 84 - 4 HS lên bảng thực hiện 2. Bài mới: Giới thiệu: Nêu mục tiêu y/c Bài 1: Bài tập y/c chúng ta làm gì ? - HS lắng nghe - GV y/c HS làm bài - Đặt tính rồi tính - GV y/c HS nhận xét bài làm của bạn - 4 HS lên bảng làm bài, trên bảng mỗi HS thực hiện 1 con tính, - Lưu phải tính số lượt chia và biết HS cả lớp làm bài VBT 4725 15 35136 18 được thương có bao nhiêu chữ số, nắm được cách chia cho số có hai chữ số bằng 022 315 171 1952 cách trừ trực tiếp. 075 093 00 036 0 Bài 2: GV gọi HS đọc đề bài - HS nhận xét bài làm của - Cho học sinh thảo luạn nhóm 4 để bạn trên bảng Số mét vuông nền nhà lát tìm ra các bước giải - GV nhận xét được là: 1050 : 25 = 42 (m 2 ) Đáp số: 42 m 2 Bài 3: Hỏi: Muốn biết trong cả ba - HSG làm: Phải biết được tháng trung bình mỗi người làm được tổng số sản phẩm làm trong cả bao nhiêu sản phẩm của chúng ta phải ba tháng - Thực hiện phép tính chia biết được gì ? - Sau đó ta thực hiện phép tính gì ? tổng số sản phẩm cho tổng số - GV y/c HS tự làm bài người - GV nhận xét và cho điểm HS - HSG làm cả bài 1 dòng 3. 3. Củng cố: Sai ở đâu ? - Ghi vào bảng con chỗ sai đã sửa đúng: a) 12345 67 b) 12345 67 564 1714 564 184 95 285 285 47 17 4. Dặn dò: về nhà làm các bài tập VBT và chuẩn bị bài sau. Lop4.com. HSKT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 16:. Trang: 196. Ngày soạn: 4 -12 - 2011 Ngày giảng: 6 - 12 - 2011. Tập làm văn Tiết 31: LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Dựa vào bài đọc, thuật lại được các trò chơi đã giới thiệu trong bài, biết giới thiệu một trò chơi (hoặc lễ hội) ở quê hương để mọi người hình dung được diễn biến và hoạt động nổi bật). II. ĐỒ DÙNG - DẠY - HỌC: Tranh minh hoạ một số trò chơi, lễ hội trong SGK. Thêm một số ảnh về trò chơi, lễ hội III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động thầy Hoạt động trò HSKT 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc dàn ý tả một đồ chơi mà em - 2 HS thực hiện chọn y/c 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài - Lắng nghe Bài 1: Gọi HS đọc y/c - 1 HS đọc thành - Nhắc - Y/c HS đọc bài tập Kéo co tiếng. lại đề bài - Bài “Kéo co”giới thiệu trò chơi của những - Hữu Trấp và địa phương nào ? Tích Sơn - Hướng dẫn HS thực hiện y/c. GV nhắc HS - 2 HS ngồi cùng giới thiệu bằng lời của mình để thể hiện không khí bàn giới thiệu, sửa sôi động hấp dẫn. cho nhau - Gọi HS trình bày, nhận xét, sửa lỗi, dùng từ - 3 đến 5 HS diễn đạt và cho điểm từng HS trình bày Bài 2: Gọi HS đọc y/c. - 1 HS đọc thành H: Ở địa phương mình hằng năm có những lễ tiếng - Tham - Phát biểu theo gia cùng hội nào ? địa phương: bạn. H: Ở lễ hội có những trò chơi nào thú vị - GV treo bảng phụ, gợi ý cho HS biết dàn ý Lễ hội Bà Thu chính Bồn, đua thuyền, lễ - Gọi HS đọc dàn ý hội cầu ngư, - Y/c HS kể trong 2 nhóm HS. GV đi giúp đỡ, - Kể trong nhóm hướng dẫn từng nhóm - Các em cần giới thiệu rõ về quê mình: Ở đâu ? Có trò chơi, lễ hội gì ? Lễ hội đó đã để lại cho em những ấn tượng gì ? * Giới thiệu trước lớp - 3 đến 5 HS - Gọi HS trình bày. Nhận xét sữa lỗi dùng từ trình bày * HSG giới diễn đạt thiệu dàn ý trọn vẹn, diễn đạt hay. 3. Củng cố: 1 em giỏi kể trước lớp 4. Dặn dò: Dặn HS về nhà viết lại bài giới thiệu của em và chuẩn bị bài sau. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 16:. Trang: 197. Ngày soạn: 4 -12 - 2011 Ngày giảng: 7 - 12 - 2011. Toán Tiết 78: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Thực hiện được phép chia số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương. BT1 (dòng 1, 2). II. ĐỒ DÙNG - DẠY - HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động thầy Hoạt động trò HSKT 1. Kiểm tra bài cũ: Bài 1/ 84 - 4 HS lên bảng làm bài, HS 2. Bài mới: Giới thiệu bài: dưới lớp theo dõi để nhận xét Hướng dẫn thực hiện phép chia bài làm của bạn a) Viết lên bảng phép chia 1944 : - 1 HS lên bảng làm bài, HS - Đếm 162 và y/c HS thực hiện tính cả lớp làm bài vào giấy nháp - GV hướng dẫn lại HS thực hiện - HS nêu cách tính các số từ - HS thực hiện chia 1 đến 40. tính và tính như nội dung SGK - GV hỏi: Phép chia 1944 : 162 là 1944 162 phép chia hết hay phép chia có dư ? 0324 12 - GV hướng dẫn HS cách ước lượng 000 - là phép chia hết thương - GV y/c HS thực hiện lại phép chia 8469 241 1239 35 trên b) Phép chia 8499 : 241 034 - TT phép chia trên - là phép chia dư Bài 1: Bài tập y/c chúng ta tìm gì ? - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện 1 phép tính, - Y/c HS tự đặt tính rồi tính * Lưu ý học sinh xác định số lượt HS cả lớp làm bài vào VBT - Đếm 6420 321 4957 165 chia và số chữ số ở thương. ngược, - GV y/c HS cả lớp nhận xét bài làm 0000 20 0007 30 xuôi các 0 7 trên bảng của bạn số từ 1 - GV nhận xét cho điềm HS đến 40 Bài 2: Bài tập y/c chúng ta làm gì ? - Tính giá trị của biểu thức * Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các - 2 HS lên bảng làm bài, phép tính trong một biểu thức. mỗi HS thực hiện tính giá trị - GV y/c HS tự làm bài của một biểu thức. HS cả lớp - GV chữa bài, nhận xét làm bài vào VBT Bài 3: HSG hoàn thành tất cả bài tập - HSG là bài 2a và bài 3 - Tìm số ngày cửa hàng 1 bán hết số 1995 x 354 + 8910 : 495 = 504735 + 18 vải - Tìm số ngày cửa hàng 2 bán hết số = 504753 vải rồi so sánh hai cửa hàng. 3. Củng cố: Nhắc lại cách chia của bài tập 1 4. Dặn dò: HS về nhà làm bài tập VBT và chuẩn bị bài sau. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 16:. Trang: 198. Ngày soạn: 4 -12 - 2011 Ngày giảng: 5 - 12 - 2011. Luyện từ và câu Tiết 31: MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết dựa vào mục đích, tác dụng để phân loại một số trò chơi quen thuộc (BT1), tìm được một vài thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trước liên quan đến chủ điểm (BT2); bước đầu biết sử dụng một vài thành ngữ, tục ngữ ở BT2 trong tình huống cụ thể (BT3). II. ĐỒ DÙNG – DẠY – HỌC: Tranh ảnh về trò chơi ô ăn quan, nhảy lò cò. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học HSKT 1. Kiểm tra bài cũ: - Đặt 2 câu hỏi: thể hiện thái độ: - 2 HS lên bảng đặt câu khen, chê, sự khẳng định, phủ định 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Bài 1: Gọi HS đọc y/c - Hoạt động trong nhóm 4 - Phát giấy bút dạ cho từng nhóm. - Nhận xét bổ sung dán Tham gia thảo luận Y/c HS hoạt động trong nhóm và hoàn phiếu lên bảng Sức mạnh: kéo co, vật nhóm 4. thành phiếu - Gọi các nhóm xong trước dán phiếu Kéo léo: nhảy dây, lò cò, đá lên bảng. Các nhóm khác nhận xét bổ cầu Trí tuệ: ô ăn quan, cờ sung - Nhận xét, kết luận từ đúng tướng, xếp hình. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu - 2 HS ngồi cùng bàn trao - Phát giấy bút dạ cho 2 nhóm HS. đổi, làm bài vào phiếu Tham gia …Nguy hiểm: Chơi với lửa thảo luận Y/c HS hoàn thành phiếu. Nhóm nào …trắng tay: chơi diều đứt... nhóm 2 làm xong trước dán phiếu lên bảng - Gọi HS nhận xét, bổ sung ….gặp tai họa: chơi dao… - Nhận xét kết luận từ đúng … chọn bạn: ở chọn nơi… Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu và nội - 2 HS ngồi cùng bàn trao dung đổi, đưa ra tình huống hoặc - Y/c HS hoạt động theo cặp, GV câu tục ngữ, thành ngữ để khuyên bạn nhắc HS + Xây dựng tình huống - 3 cặp HS trình bày + Dùng câu tục ngữ, thành ngữ để Nếu bạn en chơi với bạn hư khuyên bạn học kém hẳn đi: Ở chọn nơi, - Gọi HS trình bày chơi chọn bạn - Nhận xét cho điểm HS Nếu bạn em thích trèo lên - Gọi HS đọc thuộc lòng các câu chỗ cao chênh vênh, nguy thành ngữ, tục ngữ hiểm …: Đừng có chơi với lửa 3. Củng cố: Truyền điện tên trò chơi bắt đầu bằng danh từ: cờ vua, ô ăn quan Tên trò chơi bắt đầu bằngđộng từ: nhảy dây. Đá cầu, 4. Dặn dò: Dặn HS về nhà làm lại BT3 và sưu tầm 5 câu tục ngữ, thành ngữ. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 16:. Trang: 199. Ngày soạn: 4 -12 - 2011 Ngày giảng: 7 - 12 - 2011 Toán Tiết 79: LUYỆN TẬP. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết chia cho số có ba chữ số. BT1(a), BT2 II. ĐỒ DÙNG – DẠY – HỌC: BT2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS lên bảng thực Bài 1 hiện y/c của GV 2. Bài mới: Giới thiệu bài: 1. Tìm một số biết rằng lấy 190904 chia * Bài tập dành cho HS cho 7 lần số đó thì được thương bằng 487. giỏi: Bài 1: H: Bài tập y/c chúng ta làm gì ? - 3 HS lên bảng làm bài, - Y/c HS tự làm bài mỗi HS thực hiện 2 con * Lưu ý học sinh xác định số lượt chia tính, HS cả lớp làm bài vào VBT và số chữ số ở thương. - Y/c HS cả lớp nhận xét bài làm của 708 354 7552 236 000 2 0572 32 bạn trên bảng - GV nhận xét 000 Bài 2: GV gọi 1 HS đọc đề - Nếu mỗi hộp đựng 160 - Bài toán cho biết gì ? gói kẹo thì cần tất cả bao - Bài toán hỏi gì ? nhiêu hộp ? Số gói kẹo trong 24 hộp: - Y/c HS tóm tắt và giải bài toán 120 x 24 = 2880 (gói) - GV nhận xét Số hộp cần để chứa là: 2880 : 160 = 18 (hộp) Đáp số: 18 hộp Bài 3: Bài tập y/c chúng ta làm gì ? - HS giỏi làm bài 3 và - Các bài toán trong bài có dạng ntn ? bài 1 cột 2 - Khi thực hiện chia một số cho một tích 2205 : (35 x 7) = 2205 : 245 ta có thể làm ntn? - GV y/c HS làm bài =9 - Tính giá trị của các biểu thức theo 2 2205 : (35 x 7) = 2205 : 35 : 7 cách - Có dạng một số chia cho một tích = 63 : 7 = 9 - Chúng ta có thể lấy số đó chia lần lượt 2205 : (35 x 7) = 2205 : 35 : 7 cho các thừa số của tích = 315 : 37 =9 3. Củng cố: Phép tính 8990 : 365 = ... có kết quả là: A. 24 B. 25 c. 26 D. 24 dư 10 4. Dặn dò: Dặn dò HS về nhà làm bài tập 1, 2 và chuẩn bị bài sau. Lop4.com. HSKT. - Đếm ngược, đếm xuôi các số trong phạm vi 40. - Cộng trong phạm vi 40 không nhớ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 16:. Trang: 200. Ngày soạn: 4 -12 - 2011 Ngày giảng: 7 - 12 - 2011. Tập làm văn Tiết 33: LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Dựa vào dàn ý đã lập (TLV, tuần 15), viết được một bài văn miêu tả đồ chơi em thích với ba phần: Mở bài - thân bài - kết bài. II. ĐỒ DÙNG – DẠY – HỌC: Dàn ý bài văn tả đồ chơi mỗi HS đều có III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động thầy Hoạt động trò HSKT 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bài giới thiệu về - 2HS thực hiện y/c lễ hội hoặc trò chơi của địa phương mình 2. Bài mới: Giới thiệu bài: - Lắng nghe Hướng dẫn viết bài a) Tìm hiểu bài - Gọi HS đọc đề bài - 1 HS đọc thành tiếng - Nhắc lại đề bài - Gọi HS đọc gợi ý - 1 HS đọc thành tiếng - Gọi HS đọc lại dàn ý của mình - 2 HS đọc dàn ý b) Xây dựng dàn ý + 2 HS trình bày: Mở bài trực + Em chọn cách mở bài nào ? tiếp và mở bài gián tiếp - 1 HS giỏi đọc Đọc mở bài của em - Gọi HS đọc phần thân bài của + 2 HS trình bày: kết bài mở mình rộng, kết bài không mở rộng + Cần hướng dẫn học sinh nhận - HS phát biểu - Quan xét xem trong phần thân bài bạn đã sát tranh tả món đồ chơi chưa, sắp xếp ý hợp đồ vật nói lí chưa, đã tả những đặc điểm nổi 1 câu bật chưa ? + Em chọn kết bài theo hướng nào ? Hãy đọc phần kết bài của em. - Nhận xét và chữa bài cho học - Học sinh tự làm bài vào vở: sinh. Chú ý cách diễn đạt Viết bài: * HSG: hoàn thành bài tại lớp - HS tự viết bài vào vở (Mở bài gián tiếp, kết bài mở - GV thu, chấm một số bài và rộng) - Nhân dịp sinh nhật lần thứ nêu nhận xét chung chín, bố mẹ và bạn bè tặng em nhiều đồ chơi: nào ô tô, sổ lưu niệm, con ngựa bằng gỗ, rồi cả đoàn tàu em hằng mong ước. 3. Củng cố: Đọc bài văn hay 4. Dặn dò: Về ôn lại các bài văn tả đồ vật để thi học kì 1 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 16:. Trang: 201. Ngày soạn: 4 -12 - 2011 Ngày giảng: 8 - 12 - 2011 Luyện từ và câu Tiết 32: CÂU KỂ. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể (ND ghi nhớ). - Nhận biết được câu kể trong đoạn văn (BT1, mục III); biết đặt một vài câu kể để kể, tả, trình bày ý kiến. (BT 2). II. ĐỒ DÙNG – DẠY – HỌC: BTI. 2 và 3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động thầy Hoạt động trò HSKT 1. Kiểm tra bài cũ: Mỗi HS viết 2 câu - HS thực hiện y/c thành ngữ, tục ngữ mà em biết 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Bài 1: Gọi HS đọc y/c và nội dung - 1 HS đọc thành tiếng: - Nhắc - Hỏi: Câu Nhưng kho báu ấy ở đâu ? - là câu hỏi, nó được hỏi lại 1 câu. Là kiểu câu gì ? Nó được dùng để làm gì ? về điều mà mình chưa biết. + Cuối câu ấy có dấu gì ? Có dấu chấm hỏi Bài 2: Những câu còn lại trong đoạn - Suy nghĩ thảo luận cặp văn dùng để làm gì ? đôi và trả lời câu hỏi: Có dấu Tham gia chấm cùng bạn. - Cuối mỗi câu có dấu gì ? Bài 3: Gọi HS đọc y/c và nội dung - 2 HS ngồi cùng bàn - Y/c HS thảo luận trả lời: thảo luận + Câu kể dùng để làm gì ? + Để kể, tả hoặc giới + Dấu hiệu nào để nhận biết câu kể ? thiệu về sự vật, sự việc, nói lên ý kiến hoặc tâm tư, tình cảm của mỗi người. Ghi nhớ: Gọi HS đọc ghi nhớ - 2 HS đọc thành tiếng Bài 1: Gọi HS đọc y/c và nội dung - HS hoạt động theo cặp. - Phát giấy và bút dạ cho 2 nhóm HS HS viết vào giấy nháp Tham gia Chiều chiều, trên bãi cùng bạn Y/c HS tự và làm bài - Gọi HS dán phiếu lên bảng, cả lớp …thi: kể sự việc Cánh diều mềm mại như nhận xét bổ sung - Nhận xét kết luận lời giải đúng cánh bướm: tả cánh diều Chúng tôi ..lên trời: kể sự việc và nói lên tính cảm Bài 2: Gọi HS đọc y/c và nội dung - Tự viết bài vào vở - Y/c HS tự làm bài - 5 đến 7 HS trình bày - Gọi HS trình bày, GV sửa lỗi dùng từ, Hằng ngày, sau khi đi học diễn đạt về, em giúp mẹ nấu cơm./ Cả nhà ăn cơm trưa xong, em cùng mẹ rửa chén./ 3. Củng cố: Nhắc lại bài tập 3 phần nhận xét. 4. Dặn dò: Về nhà làm lại BT3 và viết đoạn văn ngắn tả một thứ đồ chơi Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 16:. Trang: 202. Ngày soạn: 6 -12 - 2011 Ngày giảng: 8 - 12 - 2011. Toán Tiết 80: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết cách thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư). Áp dụng để giải các bài toán tìm thành phần chưa biết của phép tính, giải bài toán có lời văn. BT1, BT2 (a) II. ĐỒ DÙNG – DẠY – HỌC: BT2 (a) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động thầy Hoạt động trò HSKT 1. Kiểm tra bài cũ: Bài 1, 2/ 87 - 4 HS lên bảng làm bài, 2. Bài mới: Giới thiệu bài: HS dưới lớp làm vở nháp. Hướng dẫn thực hiện phép chia - Lắng nghe a) Phép chia 41535 : 195 - Đọc - Viết lên bảng phép chia 41535 : 195 - 1 HS lên bảng làm bài, xuôi, và y/c HS thực hiện tính HS cả lớp làm bài vào giấy ngược các số từ - GV theo dõi HS làm bài nháp - GV hướng dẫn lại HS thực hiện tính - HS nêu cách tính của 1 đến 40. và tính như nội dung SGK mình - GV hỏi: Phép chia 41535 : 195 là 41535 195 0253 213 phép chia hết hay phép chia có dư ? - GV hướng dẫn cho HS cách ước 0585 000 lượng thương - Gv y/c HS thực hiện lại phép chia - là phép chia hết b) Phép chia 80210 : 245: TT - là phép chia dư - GV y/c HS thực hiện lại phép chia Bài 1: Bài tập y/c chúng ta làm gì ? - 2 HS lên bảng làm bài, - Cộng - Y/c HS tự đặt tính rồi tính HS cả lớp làm bài vào giấy các số - GV y/c HS cả lớp nhận xét bài làm nháp và nêu cách tính trong phạm vi trên bảng của bạn - GV nhận xét cho điềm HS 40 không Bài 2: Bài toán y/c chúng ta làm gì ? - Tìm x làm bảng con bài a nhớ. H: Vậy muốn tìm thừa số chưa biết ta x x 405 = 86265 x = 86265 : 405 làm như thế nào ? Muốn tìm số chia chưa x = 213 biết ta làm như thế nào ? - GV y/c HS tự làm bài * HSG : Bài 3 VBT bài 2b b) 89658 : x = 293 Trung bình mỗi ngày nhà Bài 3: Gọi HS đọc đề bài máy sản xuất là: - GV y/c HS tự tóm tắt và giải bài 49410 : 305 = 162 (sản phẩm) Đáp số 162 sản phẩm toán - GV chữa bài và cho điểm HS 3. Củng cố: Nhắc lại cách chia của bài tập 1 4. Dặn dò: Về nhà làm bài tập 1, 2 và chuẩn bị bài sau. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nguyễn Thị Vân - Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Tuần 16:. Trang: 203. Ngày soạn: 7 -12 - 2011 Ngày giảng: 8 - 12 – 2011. SINH HOẠT LỚP 1. Nhắc nhở nề nếp học tập * Ưu điểm: - Phần đông các em đi học đầy đủ đúng giờ - Học bài và làm bài tương đối đầy đủ . *Tồn tại : - Một số bạn về nhà chưa học bài và làm bài đầy đủ :Phúc, Thịnh - Trong giờ học ít phát biểu , đọc bài còn nhỏ : Trúc, Huân - Ngồi học chưa chú ý nghe cô giảng bài . - Trong giờ học còn nói chuyện và làm việc riêng . 2. Vệ sinh - Các em có ý thức giữ gìn vệ sinh . - Vệ sinh lớp học tốt 3. Kế hoạch tuần đến - Tiếp tục học chương trình tuần 17 - Tiếp tục phát huy những mặt tốt và khắc phục những tồn tại đó. - Về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Ôn tập Khoa – Sử - Địa để thi học kì I. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×