Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

Vận dụng phân tích chi phí để ra quyết định ngắn hạn tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thương mại dịch vụ và xuất nhập khẩu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.64 KB, 118 trang )

B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C NÔNG NGHI P HÀ N I
---------------

PH M HANH

V N D NG PHÂN TÍCH CHI PHÍ ð RA QUY T ð NH NG N H N
T I CÔNG TY TRÁCH NHI M H U H N M T THÀNH VIÊN
THƯƠNG M I - D CH V VÀ XU T NH P KH U

LU N VĂN TH C SĨ KINH T

Chuyên ngành: KINH T NÔNG NGHI P
Mã s : 60.31.10
Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. NGUY N TH TÂM

HÀ N I - 2008

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Kinh t …….. ………………………1


L I CAM ðOAN
Tôi: Ph m Hanh
H c viên l p cao h c kinh t nông nghi p 15A - Khóa h c 2006 - 2008
Trư ng ð i h c nông nghi p Hà N i. ðã ti n hành nghiên c u và hoàn thành
lu n văn Th c s nông nghi p - ngành Kinh t nơng nghi p v i đ tài “V n
d ng phân tích chi phí đ ra quy t đ nh ng n h n t i công ty TNHH m t
thành viên thương m i - d ch v và xu t nh p kh u”.
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên c u c a riêng tơi. Các s
li u, k t qu nêu trong lu n văn là trung th c và chưa t ng ñư c ai cơng b
trong b t kỳ cơng trình nào khác. Tơi xin cam đoan r ng các thơng tin trích


d n trong lu n văn đ u đã đư c ch rõ ngu n g c.
Hà N i, tháng 09 năm 2008
TÁC GI LU N VĂN

PH M HANH

i


L I C M ƠN
Sau m t th i gian h c t p và nghiên c u nghiêm túc, tơi đã hồn thành
lu n văn Th c s nơng nghi p ngành Kinh t nông nghi p v i ñ tài: “V n
d ng phân tích chi phí ñ ra quy t ñ nh ng n h n t i công ty TNHH m t
thành viên thương m i - d ch v và xu t nh p kh u”.
Cho phép tơi đư c bày t lịng bi t ơn chân thành t i PGS - Ti n S
Nguy n Th Tâm giáo viên tr c ti p hư ng d n. Xin g i l i c m ơn đ n các
th y, cơ trong khoa kinh t nông nghi p và phát tri n nông thôn, khoa k tốn
qu n tr kinh doanh, khoa sau đ i h c, Trư ng ð i h c nông nghi p Hà N i,
Ban giám đ c và phịng k tốn cơng ty TNHH m t thành viên thương m i d ch v và xu t nh p kh u, các b n bè ñ ng nghi p và gia đình đã giúp đ , t o
đi u ki n cho tơi hồn thành b n lu n văn này.
M c dù đã có nhi u c g ng nhưng nh ng k t qu nghiên c u c a
lu n văn ch đóng góp m t ph n nh và gi i h n trong ph m vi ho t đ ng
c a cơng ty TNHH m t thành viên thương m i - d ch v và xu t nh p kh u.
Lu n văn ch c cịn nhi u v n đ ph i ti p t c nghiên c u sâu r ng hơn
nh m khơng ng ng phát tri n và hồn thi n cơng tác s d ng k tốn qu n
tr trong vi c phân tích chi phí s d ng cho vi c ra quy t ñ nh ng n h n c a
các nhà qu n tr .
Tác gi mong mu n và ln trân tr ng đón nh n nh ng ý ki n đóng
góp q báu c a các th y cơ, b n bè và đ ng nghi p ñ ti p t c nghiên c u và
hoàn thi n hơn b n lu n văn này.

Hà N i, tháng 09 năm 2008

PH M HANH

ii


M CL C
L i cam ñoan

i

L i c m ơn

ii

M cl c

iii

Danh m c ch vi t t t

v

Danh m c cỏc b ng

vi

1. Mở đầu


1

1.1. Tính cấp thiết của đề t i

1

1.2. Mục tiêu nghiên cứu

2

1.3. Đối tợng v phạm vi nghiên cứu của đề t i

3

2. Cơ sở lý luận

4

2.1. Khái niệm v đặc điểm chi phí

4

2.2. Phân loại chi phí

4

2.3. ý nghĩa của chi phí đối với quản lý

12


2.4. Quyết định ngắn hạn

12

2.5. Phân tích chi phí

15

2.6. Phân tích thông tin thích hợp

25

3. Khái quát về công ty TNHH một th nh viên thơng mại - dịch vụ
v xuất nhập khẩu - phơng pháp nghiên cứu

28

3.1. Quá trình hình th nh v phát triển Công ty

28

3.2. Ng nh nghề kinh doanh

29

3.3. Tình hình t i sản v tiền vốn của công ty

29

3.4. Tình hình lao động của công ty


30

3.5. Cơ cấu tổ chức của Công ty

31

3.6. Tổ chøc bé m¸y t i chÝnh - kÕ to¸n cđa EXSECO

32

3.7. Phơng pháp nghiên cứu

34

3.7.1. Tập hợp v phân bổ chi phÝ

34

iii


4. Kết quả nghiên cứu

43

4.1. Khái quát về các loại chi phí của công ty EXSECO

43


4.1.1. Thực trạng theo dõi chi phí hiện nay của công ty

43

4.1.2. Phân loại chi phí theo ứng xử cho EXSECO

45

4.1.3. Phân loại chi phí theo ứng xử cho từng mặt h ng

48

4.2. Phân tích chi phí với mục đích phục vụ ra quyết định ngắn hạn

50

4.2.1. Phân tích hiệu số gộp

50

4.2.2. Phân tích tỷ lệ hiệu số gộp

56

4.2.3. Phân tích cơ cấu chi phí

58

4.2.4. Phân tích đòn bẩy kinh doanh


60

4.2.5. Phân tích điểm ho vốn

62

4.2.6. Phân tích số d an to n

66

4.2.7. Những giả định l m cơ sở phân tích mối quan hệ chi phí - khối
lợng - lợi nhuận

68

4.3. Vận dụng phân tích chi phí trong việc ra quyết định ngắn hạn

69

4.3.1. Định hớng hoạt động của công ty năm 2008 v những năm tiếp theo

70

5. Kết luận v kiến nghị

90

5.1. Kết luận

90


5.2. Kiến nghị

92

T i liệu tham khảo

93

iv


DANH M C CÁC KÝ HI U CH

VI T T T

+ TNHH

: Trách nhi m h u h n.

+ CVP

: Chi phí - Kh i lư ng - L i nhu n.

+ EXSECO

: Công ty TNHH m t thành viên thương m i - d ch v
và xu t nh p kh u.

+ TSCð


: Tài s n c ñ nh.

+ KHTSCð

: Kh u hao tài s n c ñ nh.

+ CCDC

: Cơng c d ng c .

+ CP

: Chi phí.

+ ðP

: ð nh phí.

+ BP

: Bi n phí.

+ DV K.S

: D ch v khách s n.

+ CH 1

: C a hàng s 1.


+ CH 2

: C a hàng s 2.

+ CH 3

: C a hàng s 3.

+ TTPPSP

: Trung tâm phân ph i s n ph m.

+ TCP

: T ng chi phí.

+ NXB

: Nhà xu t b n.

+ HSG

: Hi u s g p.

+ DT

: Doanh thu.

+ ðBKD


: ðòn b y kinh doanh.

v


DANH M C B NG
STT

Tờn B ng

Trang

3.1.

Tình hình lao động của công ty

30

3.4.

Nhận diện chi phí theo ứng xử

35

4.1.

Bảng tổng hợp chi phí theo nội dung kinh tế ban đầu năm 2007

44


4.2.

Bảng tổng hợp doanh thu, giá vốn h ng bán năm 2007

44

4.3.

Bảng phân loại chi phí theo ứng xử năm 2007

45

4.4.

Bảng tổng hợp định phí của các bộ phận sau khi đ phân bổ cho
định phí quản lý năm 2007

4.5.

46

Bảng tổng hợp biến phí của các bộ phận sau khi phân bổ biến phí
quản lý năm 2007

4.6.

46

Bảng tổng hợp chi phí của các bộ phận sau khi phân bổ chi phí

quản lý năm 2007

47

4.7.

Bảng tổng hợp chi phí đơn vị

48

4.8.

Bảng tổng hợp ứng xử của chi phí theo từng mặt h ng năm 2007

49

4.9.

Bảng tính hiệu số gộp năm 2007

52

4.10. Báo cáo thu nhập theo hiệu số gộp năm 2007

54

4.11. B¸o c¸o thu nhËp theo hiƯu sè gép theo mặt h ng năm 2007

55


4.12. Bảng tính tỷ lệ hiệu số gộp năm 2007

57

4.13. Bảng tính cơ cấu chi phí năm 2007

58

4.14. Bảng tính độ lớn đòn bẩy kinh doanh năm 2007

61

4.15. Bảng tính doanh thu hòa vốn năm 2007

63

4.16. Bảng tính số d an to n năm 2007

66

4.17. Bảng tính doanh thu cần thiết để đạt lợi nhuận mục tiêu

73

4.18. Bảng tính lợi nhuận năm 2008 khi doanh thu 2008 tăng 10% so
với năm 2007
4.19

74


Bảng so sánh kết quả 2 mơc tiªu

75

vi


4.20. Bảng tính hiệu số gộp năm 2008 của dịch vụ khách sạn

77

4.21. Bảng so sánh các phơng án kinh doanh

78

4.22. Bảng so sánh các phơng án trả lơng

80

4.23. Bảng dự tính kết quả kinh doanh năm 2008 theo phơng án 1

83

4.24. Bảng tính hiệu quả sau khi loại trừ các mặt h ng bị lỗ

83

4.25. Bảng tính hiệu số gộp theo phơng án 2

84


4.26. Bảng tổng hợp các thông số của d n máy lạnh

85

4.27.

86

Bảng so sánh chi phí sử dụng d n máy lạnh cũ v d n máy lạnh mới

vii


1. M
1.1.

ð U

Tính c p thi t c a đ tài
Ra quy t ñ nh là m t trong nh ng ch c năng cơ b n c a nhà qu n lý.

Các nhà qu n lý ph i thư ng xuyên ñương ñ u v i nh ng quy t đ nh như: s n
xu t cái gì? S n xu t như th nào? Nên t làm hay mua các b ph n, các linh
ki n ph tùng? ð nh giá s n ph m ra sao? S d ng các kênh phân ph i như
th nào? Có nên ch p nhân các kênh ñ t hàng ñ c bi t hay không? ... ð
thành công trong vi c ra quy t ñ nh, các nhà qu n lý ph i d a vào các thơng
tin thích h p cho t ng tình hình hu ng ra quy t đ nh.
H th ng thơng tin mà các nhà qu n lý thu th p ñư c trong ho t ñ ng
s n xu t kinh doanh g m các thơng tin bên ngồi và thơng tin bên trong n i

b qu n lý (thông tin t các b phan c a doanh nghi p, thông tin cung c p
t các b ph n qu n lý, t các nhà qu n tr ...) Trong đó có m t lo i thơng
tin gi vai trị khá quan tr ng cho các nhà qu n lý v chi phí s n xu t kinh
doanh. V y chi phí s n xu t kinh doanh là gi? Nó gi vai trị như th nào
trong cơng tác qu n lý nói chung và ra quy t đ nh nói riêng? Chi phí bao
g m nh ng lo i nào? Quá trình phân tích chi phí di n ra như th nào? V i
nh ng đi u ki n gì? Các ngu n thơng tin ph c v cho vi c phân tích và làm
cơ s cho vi c ra quy t ñ nh l y t ñâu và l y như th nào? ðó là nh ng
câu h i c n đư c làm rõ.
M t khác, ñ giúp các nhà qu n lý có đ y đ ch ng c h p lý và h p
pháp nh m ñáp ng ngày càng cao nhu c u v thông tin nh t là v thông tin
trong n i b doanh nghi p m t cách có h th ng, đáp ng u c u qu n lý
ngày 12/06/2006 B Tài Chính đã ra thông tư 53/2006/TT-BTC hư ng d n áp
d ng k toán qu n tr trong doanh nghi p. ðây là Thơng tư đ u tiên có tính

1


pháp quy v áp d ng k toán qu n tr . Vì v y nó là cơ s quan tr ng cho các
doanh nghi p, các nhà qu n lý t ch c thu th p, s d ng thông tin m t cách
t t nh t hi u qu nh t.
ðây là nh ng n i dung m i, vi c v n d ng nó vào th c ti n s n xu t
kinh doanh c a các doanh nghi p ngoài vi c ph i am hi u v ki n th c cịn
địi h i ph i có phương pháp... Nh ng v n đ trên ñ i v i các doanh nghi p,
các nhà qu n lý nói chung cũng như cơng ty TNHH m t thành viên thương
m i - d ch v và xu t nh p kh u nói riêng cịn r t nhi u lúng túng, h n ch .
Nh m làm rõ hơn vi c v n d ng m t s thơng tin trong k tốn qu n tr mà
tr c ti p là phân tích chi phí ñ làm cơ s cho các nhà qu n lý ra các quy t
ñ nh ng n h n trong s n xu t kinh doanh, chúng tôi ti n hành nghiên c u ñ
tài: “V n d ng phân tích chi phí đ ra quy t đ nh ng n h n t i Công ty

trách nhi m h u h n m t thành viên thương m i - d ch v và xu t nh p
kh u”.
1.2.

M c tiêu nghiên c u

1.2.1. M c tiêu chung
Nghiên c u, phân tích các chi phí theo m i quan h chi phí - kh i
lư ng l i nhu n trong doanh nghi p ñ v n d ng cho vi c ra quy t ñ nh s n
xu t kinh doanh ng n h n.
1.2.2. M c tiêu c th
- H th ng hoá lý lu n v chi phí và các n i dung cơ b n khi ra quy t
ñ nh ng n h n.
- Phân tích m t s n i dung cơ b n theo m i quan h chi phí - kh i
lư ng - l i nhu n có liên quan đ n vi c ra quy t ñ nh s n xu t kinh doanh c a
công ty.

2


- V n d ng vi c phân tích chi phí trên đ ra quy t đ nh s n xu t kinh
doanh ng n h n, ñúng hư ng có hi u qu cao cho “Cơng ty TNHH m t thành
viên thương m i - d ch v và xu t nh p kh u”.
1.3.

ð i tư ng và ph m vi nghiên c u c a ñ tài

1.3.1. ð i tư ng nghiên c u
- Các lo i chi phí c a cơng ty TNHH m t thành viên thương m i – d ch
v và xu t nh p kh u.

- Phương hư ng s n xu t kinh doanh c a công ty.
1.3.2. Ph m vi nghiên c u
ð tài v n d ng phương pháp k tốn qu n tr đ phân tích m i quan h
chi phí - kh i lư ng - l i nhu n và v n d ng k t qu phân tích đó đ ra quy t
đ nh ng n h n t i Công ty TNHH m t thành viên thương m i - d ch v và
xu t nh p kh u.

3


2. CƠ S
2.1.

LÝ LU N

Khái ni m và ñ c ñi m chi phí

2.1.1. Khái ni m
Chi phí là giá tr m t ngu n l c b tiêu dùng trong ho t ñ ng s n xu t
kinh doanh c a t ch c ñ ñ t ñư c m t m c tiêu nào đó. B n ch t c a chi phí
là ph i m t đi ñ ñ i l y m t k t qu . K t qu đó có th dư i d ng v t ch t
như s n ph m, ti n, nhà xư ng... ho c khơng có d ng v t ch t như: ki n th c,
d ch v ...
2.1.2. ð c đi m c a chi phí
Chi phí có đ c đi m sau:
- Chi phí là thư c ño ñ ño lư ng m c tiêu hao c a các ngu n l c.
- Chi phí ñư c bi u hi n b ng ti n.
- Chi phí có quan h đ n m c đích.
2.2.


Phân lo i chi phí

2.2.1. Phân lo i chi phí theo n i dung kinh t ban ñ u
Theo tiêu th c này, chi phí c a doanh nghi p t n t i dư i các y u t
sau:
a. Chi phí nhân cơng
Bao g m:
- Các kho n ti n lương ph i tr cho ngư i lao ñ ng.
- Các kho n trích theo lương như kinh phí cơng ñoàn, b o hi m xã h i,
b o hi m y t c a ngư i lao ñ ng.
b. Chi phí nguyên v t li u
Bao g m giá mua, chi phí mua nguyên v t li u dùng vào ho t ñ ng s n
xu t kinh doanh.

4


c. Chi phí cơng c d ng c
Bao g m giá mua và chi phí mua t t c các cơng c d ng c dùng vào
ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
d. Chi phí kh u hao tài s n c ñ nh
Bao g m kh u hao c a t t c tài s n c ñ nh dùng vào ho t ñ ng s n
xu t kinh doanh.
e. Chi phí d ch v mua ngồi
Bao g m giá phí g n li n v i các d ch v t bên ngoài cung c p cho
ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p như d ch v ñi n nư c, b o
hi m tài s n, thuê nhà xư ng ....
f. Chi phí b ng ti n
Bao g m t t c các chi phí s n xu t kinh doanh b ng ti n mà doanh
nghi p thư ng h ch toán tr c ti p vào đ i tư ng ch u chi phí trong kỳ.

2.2.2. Phân lo i chi phí theo cách ng x c a chi phí
a. Khái ni m:
-

ng x chi phí: ng x c a chi phí là chi phí s thay ñ i như th nào

khi thay ñ i m c ñ ho t ñ ng.
- M c ñ ho t ñ ng: m c ñ ho t ñ ng là s lư ng hàng hoá bán ra, s
lư ng s n ph m s n xu t ra, doanh thu tiêu th .
b. Căn c ñ phân lo i:
Căn c vào m i quan h c a s bi n đ i chi phí và s bi n ñ i c a m c
ñ ho t ñ ng.
D a vào cách ng x

c a chi phí theo s bi n ñ i c a m c ñ ho t

đ ng, chi phí c a t ch c đư c phân lo i thành chi phí bi n đ i và chi phí
c đ nh.
c. Chi phí bi n ñ i (g i t t là bi n phí)
Bi n phí là chi phí thay đ i v t ng s khi m c ñ ho t ñ ng thay ñ i.

5


Quan h gi a bi n phí và m c ñ ho t ñ ng thư ng là quan h t l
thu n, quan h tuy n tính.
Bi n phí ñư c trình bày b ng phương trình sau:
yb = ax
yb: Bi n phí


a: Bi n phí đơn v

x: m c đ ho t đ ng

Có hai lo i bi n phí:
+ Bi n phí th c th : bi n phí th c th là chi phí thay đ i theo t l v i
s thay ñ i m c đ ho t đ ng.
+ Bi n phí c p b c: bi n phí c p b c là chi phí thay đ i khi m c đ ho t
đ ng thay đ i nhi u.
d. Chi phí c ñ nh (g i t t là ñ nh phí)
ð nh phí là chi phí khơng thay đ i v t ng s khi m c ñ ho t ñ ng
thay ñ i trong 1 ph m vi (ho c thay đ i nhưng khơng t l v i m c đ ho t
đ ng thay đ i).
Khơng nên quan ni m là đ nh phí s ln c ñ nh, mà nó có th tăng
gi m trong tương lai, tuy không nh hư ng b i tăng gi m m c ho t đ ng.
Có hai lo i ñ nh phí:
ð nh phí b t bu c:
ð nh phí b t bu c là chi phí liên quan ñ n máy móc thi t b , c u trúc t ch c.
ð c ñi m c a ñ nh phí b t bu c:
Có b n ch t lâu dài.
Khơng th gi m đ n khơng (0).
u c u qu n lý:
Ph i th n tr ng khi quy t ñ nh ñ u tư.
Tăng cư ng s d ng nh ng phương ti n hi n có.
ð nh phí khơng b t bu c:
ð nh phí khơng b t bu c là chi phí liên quan đ n nhu c u t ng kỳ

6



k tốn.
ð c đi m c a đ nh phí khơng b t bu c:
k ho ch cho đ nh phí khơng b t bu c là k ho ch ng n h n.
Có th c t gi m khi c n thi t.
Yêu c u qu n lý:
Ph i xem xét l i m c chi tiêu cho m i kỳ k ho ch.
ð nh phí đư c trình bày b ng phương trình
= b
: đ nh phí

b: h ng s

e. Chi phí h n h p
Chi phí h n h p là chi phí g m có hai y u t đ nh phí và bi n phí
Chi phí h n h p đư c trình bày b ng phương trình:
y = ax + b
y: chi phí h n h p

a: bi n phí đơn v ho t ñ ng

x: s lư ng ñơn v ho t ñ ng

b: t ng bi n phí

Phân tích chi phí h n h p thành bi n phí và đ nh phí (phương
pháp c c đ i - c c ti u)
Th ng kê chi phí

t ng m c ho t đ ng.


Xác đ nh bi n phí 1 đơn v ho t đ ng:
a

=

Chênh l ch chi phí c a m c ho t ñ ng cao nh t và th p nh t
Chênh l ch s lư ng ho t ñ ng cao nh t và th p nh t

b = chi phí c a m c ho t ñ ng cao nh t - (a * s lư ng ho t ñ ng cao
nh t)
ho c
b = chi phí c a m c ho t đ ng th p nh t - (a * s lư ng ho t đ ng th p nh t)
g. Cơng d ng:

7


- Cung c p thơng tin đ ho ch đ nh và ki m sốt chi phí.
- Nghiên c u quan h chi phí - kh i lư ng - l i nhu n, phân tích đi m
hồ v n ñ ra các quy t ñ nh kinh doanh.
- Cung c p thơng tin đ ki m sốt hi u qu kinh doanh - l p báo cáo k t
qu ho t ñ ng kinh doanh theo d ng hi u s g p.
Chi
phí

ð nh
phí

Bi n
phí


BP th c
th

BP c p
b c

CP h n
h p

ðP không
b t bu c

ðP b t
bu c

Bi n
phí

ð nh
phí

Sơ đ 2.1. Phân lo i chi phí theo cách ng x c a chi phí
2.2.3. Phân lo i chi phí theo cơng d ng kinh t
Theo cách phân lo i này chi phí đư c phân lo i thành chi phí s n xu t
và chi phí ngồi s n xu t.
2.2.3.1. Chi phí s n xu t
Chi phí s n xu t đư c phân lo i thành ba kho n m c chi phí: chi phí
nguyên v t li u tr c ti p, chi phí lao đ ng tr c ti p và chi phí s n xu t chung.
2.2.3.2. Chi phí ngồi s n xu t

Khi ti n hành ho t ñ ng kinh doanh, doanh nghi p còn ph i ch u các
chi phí

ngồi khâu s n xu t. Các chi phí này g i là chi phí ngồi s n xu t,

bao g m: chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p.

8


- Chi phí bán hàng: Chi phí bán hàng là nh ng chi phí phát sinh liên
quan đ n vi c tiêu th s n ph m, bao g m tồn b chi phí c n thi t đ th c
hi n và đ y m nh q trình lưu thơng, phân ph i hàng hố và đ m b o vi c
đưa hàng hố đ n tay ngư i tiêu dùng. Chi phí bán hàng bao g m các kho n
chi phí như chi phí qu ng cáo, khuy n mãi, chi phí ti n lương cho nhân viên
bán hàng, chi phí kh u hao tài s n c đ nh, chi phí v t li u, bao bì dùng cho
vi c bán hàng, hoa h ng bán hàng.
- Chi phí qu n lý: Chi phí qu n lý là nh ng chi phí phát sinh liên quan
đ n vi c t ch c, qu n lý hành chính và các chi phí liên quan đ n các ho t
đ ng văn phịng làm vi c c a doanh nghi p mà không th x p vào lo i chi phí
s n xu t hay chi phí bán hàng. Chi phí qu n lý bao g m chi phí ti n lương cho
cán b qu n lý doanh nghi p và nhân viên văn phịng, chi phí kh u hao tài s n
c đ nh (văn phịng và thi t b làm vi c trong văn phịng), chi phí văn phịng
ph m, các chi phí d ch v mua ngoài, v.v... T t c m i t ch c (t ch c kinh
doanh hay khơng kinh doanh) đ u có chi phí qu n lý.
2.2.4. Chi phí trên các báo cáo tài chính
2.2.4.1. Trên báo cáo k t qu kinh doanh
ð i v i doanh nghi p s n xu t: Giá v n hàng bán trên báo cáo k t
qu kinh doanh c a doanh nghi p s n xu t ñư c t o thành t các chi phí s n
xu t (bao g m chi phí nguyên v t li u tr c ti p, chi phí lao đ ng tr c ti p và

chi phí s n xu t chung) k t tinh vào s n ph m hoàn thành nh p kho. T i th i
ñi m s n ph m ñư c tiêu th , các chi phí s n ph m này ñư c ghi nh n là giá
v n hàng bán, là m t chi phí trên báo cáo k t qu kinh doanh.
ð i v i doanh nghi p thương m i: Giá v n hàng bán là chi phí mua
hàng hố (bao g m giá mua và chi phí thu mua). Hàng hố mua vào đư c ghi
nh n là hàng t n kho (là chi phí s n ph m). Khi hàng hố đư c tiêu th , chi

9


phí này đư c ghi nh n là giá v n hàng bán trên báo cáo k t qu kinh doanh.
ð i v i doanh nghi p d ch v : T t c các chi phí c a doanh nghi p
d ch v đ u là chi phí th i kỳ và ñư c ghi nh n là các chi phí trên báo cáo k t
qu kinh doanh.
2.2.4.2. Trên b ng cân đ i k tốn
ð i v i doanh nghi p s n xu t: Hàng t n kho c a m t doanh nghi p
s n xu t thư ng bao g m nguyên v t li u, s n ph m d dang và thành ph m.
Chúng đư c g i chung là chi phí t n kho, ñư c ghi nh n trên b ng cân đ i k
tốn khi k t thúc kỳ k toán.
ð i v i doanh nghi p thương m i: Hàng t n kho c a m t doanh
nghi p thương m i ch y u là hàng hoá vào lưu kho đ bán. Nó đư c xem là
chi phí s n ph m, ñư c ghi nh n là tài s n trên b ng cân ñ i k tốn khi hàng
hố chưa đư c tiêu th .
ð i v i doanh nghi p d ch v : Doanh nghi p d ch v khác doanh
nghi p s n xu t và thương m i

ch doanh nghi p d ch v cung c p các d ch

v , là lo i s n ph m “vơ hình” cho khách hàng. Vì v y, các doanh nghi p
thư ng khơng có chi phí t n kho vào cu i kỳ k tốn. T t c các chi phí c a

doanh nghi p d ch v phát sinh trong kỳ ñ u đư c ghi nh n là chi phí trên báo
cáo k t qu kinh doanh.
2.2.5. Chi phí chênh l ch
Trong q trình ra quy t đ nh, nhà qu n lý thư ng ph i so sánh nhi u
phương án khác nhau. T t nhiên, s phát sinh các chi phí g n li n v i phương
án đó. Các nhà qu n lý thư ng so sánh các chi phí phát sinh trong các phương
án khác nhau đ ñi ñ n quy t ñ nh là ch n hay khơng ch n m t phương án.
Có nh ng kho n chi phí hi n di n trong phương án này nhưng l i

10


không hi n di n ho c ch hi n di n m t ph n trong phương án khác. Nh ng
chi phí này đư c g i là chi phí chênh l ch. Chi phí chênh l ch có hai lo i là:
Chi phí chênh l ch tăng, trư ng h p chi phí trong phương án này l n hơn chi
phí trong phương án kia, trong trư ng h p ngư c l i là chi phí chênh l ch
gi m.

11


2.2.6. Chi phí chìm
Chi phí chìm là nh ng chi phí đã phát sinh do quy t đ nh trong quá
kh . Doanh nghi p ph i ch u chi phí này cho dù b t kỳ phương án nào ñư c
ch n. Vì v y, trong vi c l a ch n các phương án khác nhau, chi phí này
khơng đư c đưa vào xem xét, nó khơng thích h p cho vi c ra quy t đ nh.
Cơng d ng: Cung c p thơng tin đ ngư i qu n lý ra quy t ñ nh.
2.3.

Ý nghĩa c a chi phí đ i v i qu n lý

ð i v i nhà qu n lý, chi phí là m i quan tâm hàng đ u vì chi phí có nh

hư ng tr c ti p đ n l i nhu n. Do đó, v n đ đ t ra là làm sao ki m sốt đư c
chi phí. Vi c nh n di n và th u hi u cách phân lo i và ng x c a t ng lo i
chi phí là đi u m u ch t đ có th qu n lý chi phí, t đó đưa ra nh ng quy t
đ nh đúng ñ n trong quá trình t ch c ñi u hành ho t ñ ng kinh doanh c a
nhà qu n tr .
V n ñ quan tr ng

ñây là các cách phân lo i và khái ni m chi phí

khác nhau nh m các m c tiêu khác nhau. Hi u ñư c các khái ni m và các
cách phân lo i này giúp nhân viên k toán qu n tr có th cung c p s li u chi
phí thích h p cho đúng nh ng nhà qu n tr c n chúng.
2.4.

Quy t ñ nh ng n h n

2.4.1. Khái ni m và quy t ñ nh ng n h n
Q trình ra quy t đ nh ng n h n c a doanh nghi p là vi c l a ch n t
nhi u phương án khác nhau, trong đó m i phương án đư c xem xét bao g m
r t nhi u thông tin c a k tốn nh t là thơng tin v chi phí nh m đ t đư c các
l i ích kinh t .
Quy t ñ nh là s l a ch n t các phương án. ð c ñi m c a quy t
ñ nh là g n li n v i các hành đ ng tương lai và khơng th làm cho có hi u

12


l c ngư c tr l i.

Xét v m t th i gian, m t quy t ñ nh ñư c xem xét là ng n h n n u nó ch
liên quan đ n m t th i kỳ ho c ng n hơn, nghĩa là k t qu c a nó th hi n rõ
trong m t kỳ k tốn. Xét v m t v n đ u tư thì quy t đ nh ng n h n là quy t
đ nh khơng địi h i v n ñ u tư l n. Vì v y, quy t đ nh ng n h n có tính d thay
đ i hơn nhi u so v i quy t ñ nh dài h n và m c tiêu c a quy t ñ nh ng n h n là
nh m ph c v cho vi c th c hi n m c tiêu lâu dài c a quy t ñ nh dài h n.
2.4.2. Tiêu chu n l a ch n quy t ñ nh ng n h n
Tiêu chu n v m t kinh t c a vi c ch n quy t ñ nh ng n h n ñơn gi n
là: ch n hành ñ ng ñư c d tính là s mang l i thu nh p cao nh t (ho c chi
phí th p nh t) cho doanh nghi p.
ð có quy t đ nh đúng ñ n ngoài nguyên t c cơ b n trên các nhà qu n
lý khi ra quy t ñ nh cịn ph i tính đ n hai ngun t c h tr sau:
- Các kho n thu và chi phí duy nh t thích h p cho vi c ra quy t ñ nh là
các kho n thu và chi phí ư c tính khác v i các kho n thu và chi phí có trong
các phương án s n có khác. Nh ng kho n này đư c g i là kho n chênh l ch
thu, chi phí.
- Các kho n thu ñã ki m ñư c ho c các kho n chi phí đã chi khơng
thích h p cho vi c xem xét quy t ñ nh. Cách s d ng duy nh t ñ i v i các
kho n này là căn c trên đó đ d toán các kho n thu và chi trong tương lai.
2.4.3. Q trình ra quy t đ nh
Q trình ra quy t đ nh bao g m sáu bư c cơng vi c, có th đư c minh
h a qua sơ ñ 2.6 như sau:

13


1. Xác ñ nh v n ñ ra quy t ñ nh

2. L a ch n tiêu chu n
Phân tích

ñ nh lư ng

3. Xác ñ nh các phương án

4. Xây d ng mơ hình ra quy t đ nh

5. Thu nh p d li u
Phân tích
đ nh tính
6. Ra quy t ủ nh
Sơ đồ 2.6. Quá trình ra quyết định
Bớc 1: L m rõ vấn đề ra quyết định
Có khi vấn đề ra quyết định đ rõ r ng, tuy nhiên, nhiều trờng hợp vấn
đề ra quyết định cha rõ r ng v khá mơ hồ, chẳng hạn nh:
Vì vậy trớc khi ra quyết định h nh động, nh quản lý cần l m rõ b i
toán ra quyết định l gì? Từ đó mới có những giải pháp, h nh động đúng đắn
để giải quyết.
Bớc 2: Lựa chọn tiêu chuẩn.
Khi b i toán ra quyết định đ đợc xác định, nh quản lý cần xác định,
lựa chọn tiêu chuẩn ra quyết định.
Điều cần lu ý l có khi các tiêu chuẩn ra quyết định có thể xung đột
nhau, chẳng hạn nh chi phí sản xuất cần đợc cắt giảm trong khi chất lợng
sản phẩm cần phải đợc duy trì. Trong những trờng hợp n y, một tiêu chuẩn
sẽ đợc chän l m mơc tiªu v tiªu chn kia sÏ l r ng buéc.

14


Bớc 3: Xác định các phơng án ra quyết định.
Ra quyết định l việc lựa chọn một trong nhiều phơng án khác nhau.

Đây l bớc quan trọng trong quá trình ra quyết định.
Bớc 4: Xây dựng mô hình ra quyết định.
Mô hình ra quyết định l một hình thức thể hiện đơn giản hoá b i toán
ra quyết định, nó sẽ liên kết các yếu tố đợc liệt kê ở trên: tiêu chuẩn ra quyết
định, các r ng buộc, v các phơng án ra quyết định.
Bớc 5: Thu thập số liƯu.
ViƯc thu thËp sè liƯu ®Ĩ phơc vơ cho viƯc phân tích v ra quyết định của
nh quản lý l một trong những vai trò quan trọng nhất của nhân viên kế toán
quản trị.
Bớc 6: Ra quyết định.
Mỗi khi b i toán ra quyết định đ đợc xác định, các tiêu chuẩn đợc
lựa chọn, các phơng án so sánh đợc nhận diện v các số liệu liên quan đến
việc ra quyết định đợc thu thập, nh quản lý sẽ tiến h nh phân tích v lựa
chọn một phơng án khả thi nhất. Việc n y gọi l ra quyết định.
2.5.

Phân tích chi phí

2.5.1. Dòng vận động của chi phí trong doanh nghiệp
a. Đối với những doanh nghiệp kinh doanh thơng mại
Đối với những doanh nghiệp thơng mại, sự chuyển hoá của chi phí sản
phẩm l quá trình chuyển hoá từ gi¸ mua, chi phÝ mua h ng ho¸ th nh giá trị
h ng hoá chờ bán. Khi h ng hoá đợc tiêu thụ, giá vốn h ng chờ bán sẽ
chuyển sang giá vốn h ng bán trên báo cáo kết quả kinh doanh. Đồng thời, chi
phí bán h ng, chi phí quản lý doanh nghiệp đợc ghi nhận v o một khoản chi
phí giảm lợi nhuận trong kỳ phát sinh.

15



DOANH THU
BÁN HÀNG

CHI PHÍ
S N PH M

CHI
PHÍ
MUA
HÀNG
HỐ

GIÁ V N HÀNG BÁN

GIÁ
MUA
HÀNG
HỐ

=

L I NHU N G P

CHI PHÍ BÁN HÀNG
CHI PHÍ QU N LÝ
DOANH NGHI P

CHI PHÍ TH I KỲ

=

L I NHU N THU N
TRƯ C THU THU
NH P DOANH NGHI P

Sơ đồ 2.3. Sơ đồ luân chuyển chi phí trong doanh nghiệp thơng mại

16


Các kho n thanh tốn ti n hàng

Hàng hố

Chi phí mua hàng và thu mua
Hàng ñư c chuy n ñi khi q trình
mua hàng hố hồn thành

Giá v n hàng bán

Xác đ nh k t qu
Chi phí đư c k t chuy n vào
Tài kho n xác ñ nh k t qu
cu i k k toỏn

Sơ đồ 2.4. Dòng vận động của chi phí qua các t i khoản sản xuất kinh doanh
b. Đối với doanh nghiệp sản xuất
Chi phí sản xuất gồm chi phí nguyên liệu trực tiếp, chi phí nhân công
trực tiếp v chi phí sản xuất chung. Phơng pháp tính chi phí sản phẩm ở
doanh nghiệp sản xuÊt bao gåm mét sè t i kho¶n s¶n xuÊt. Khi tiến h nh quá
trình sản xuất, tất cả chi phí sản xuất đợc tập hợp v o t i kho¶n “Chi phÝ s¶n

xuÊt kinh doanh dë dang” b»ng mét bút toán ghi Nợ cho t i khoản n y. Khi
s¶n phÈm ho n th nh, chi phÝ s¶n xuÊt của chúng đợc chuyển từ t i khoản
Chi phí sản xuÊt kinh doanh dë dang” qua t i kho¶n “Th nh phẩm bằng một
bút toán ghi Nợ cho t i kho¶n “Th nh phÈm” v ghi Cã cho t i kho¶n “Chi phÝ
s¶n xuÊt kinh doanh dë dang”. Trong kú sản phẩm đợc bán, chi phí sản phẩm
của th nh phẩm tồn kho đem bán đợc chuyển từ t i khoản Th nh phẩm qua
t i khoản Giá vốn h ng bán trở th nh chi phí của kỳ đó. Đến cuối kỳ, số d
trên t i khoản Giá vốn háng bán đợc kết chuyển qua t i khoản Xác định
kết quả kinh doanh cùng với các khoản chi phí v doanh thu cña kú.

17


×