Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần lễ 16 (chuẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.32 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giao an buoi chieu tuan 16 TUẦN 15:. Thứ hai,. ngày 29 tháng 11 năm 2010 Luyện Tiếng Việt: Luyện đọc: HAI ANH EM I/ Mục tiêu: Học sinh đọc đúng ,ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu -Đọc được bài với giọng đọc tha thiết,phân biệt giọng đọc của người kể và lời nhân vật … -Trả lời được các câu hỏi SGK theo nội dung bài. II/ Luyện đọc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS -Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp đoạn trong nhóm -Các nhóm thi đọc đoạn trước lớp -Hướng dẫn học sinh đọc phân vai -Các nhóm thi đọc đoạn trước lớp -Thi đọc CN, tổ -Nhận xét ,ghi điểm -Lưu ý rèn những em đọc yếu(y Đức,Ly ,Duy,) -Tuyên dương nếu các em có tiến bộ -Về nhà rèn đọc nhiều các bài đã học.. Luyện toán: I/ Mục tiêu:. Nối tiếp đoạn đoạn trong nhóm Các nhóm thi đọc đoạn Đọc theo vai Các nhóm thi đọc đoạn Thi đọc. LÀM BÀI LUYỆN 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ. -hs thực hiện phép trừ 100 trừ đi 1số 100 trừ đi số tròn chục. -Giải được bài toán có lời văn.. II/ Luyện tập:. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của GV *Bài1 : đặt tính rồi tính: -3hs làm bảng lớp -Yêu cầu học sinh làm vào vở - Chấm, chữa bài *Bài2: tính nhẩm: Yc 1số hs trả lời *Bài3:Giải bài toán Một của hàng buổi sáng bán được 100 hộp sữa , buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 hộp sữa. hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu hộp sữa? -2hs làm bảng lớp -Yêu cầu học sinh làm vào vở - Chấm, chữa bài -Nhận xét chungvà dặn hs làm VBT.. Hoạt động của HS 100 – 4 = 100 – 7 = 100 – 44 = 100 – 6= 100 – 50 = 100 – 39 =. 100 – 60= 100 – 50 = 100 – 30 = 100 – 40= 100 – 40 = 100 – 90 = -3 hs đọc đề toán . -Phân tích đề . -Tự tóm tắt và giải bài toán . Baøi giaûi Số hộp sữa buổi chiều cửa hàng bán được là : 100 – 24 = 76 ( hoäp ) Đáp số : 76 hộp sữa. Thứ ba, ngày 30 tháng 11 năm 2010 Luyện toán: LÀM BÀI TẬP TÌM SỐ TRỪ I/ Mục tiêu: -Học sinh nhớ và giải được bài toán về tìm số trừ -Biết giải bài toán dựa vào tóm tắt. II/ Luyện tập: Hoạt động của GV Hoạt động của GV *Bài1: tìm x: -4hs làm bảng lớp 35 - X = 11 3 + x = 71 -Yêu cầu học sinh làm vào vở X - 25 = 28 55 – x =22 Yc hs nêu tên gọi các thành phần của phép tính - Chấm, chữa bài Lần đầu bán :100kg gạo Bài2: Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau: Lần sau bán ít hơn : 17kg gạo -Gọi 1 hs đọc tóm tắt và giải Lần sau bán :…?kg gạo -2hs làm bảng lớp -Yêu cầu học sinh làm vào vở. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Chấm, chữa bài -Lưu ý :y Đức, Kỳ,Ly -Nhận xét chungvà dặn hs làm VBT. Thứ tư, ngày 1tháng 12 năm 2010 : Luyện Tiếng Việt LÀM BÀI TẬP LUYỆN TỪ - CÂU I/ Mục Tiêu: Học sinh biết tìm 1số từ chỉ tính chất của người ,sự vật dựa theo tranh vẽ Biết đặt câu theo mẫu:Ai thế nào? II/ Luyện tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài1:Yc hs quan sát tranh vẽ và đọc -Hs quan sát tranh vẽ và đọc các từ các từ: -Cả lớp tìm viết vào vở -Em bé thế nào? - 4 hs viết bảng lớp Quyển sách thế nào? Cây cau như thế nào? -Gv nhận xét sửa sai hs nêu -cả lớp làm vào vở -Yêu cầu học sinh làm vào vở - Chấm, chữa bài -3hs đặt câu bảng lớp *Bài2: yc hs đặt câu theo mẫu: Ai thế nào? 3hs đặt câu bảng lớp -học sinh tự viết vào vở -Gv nhận xét chữa bài Yêu cầu học sinh tự viết vào vở -Gọi hs đọc bài làm của mình. -Nhận xét chungvà dặn hs làm VBT. Luyện toán: ÔN TÌM SỐ BỊ TRỪ I/ Mục tiêu Học sinh nhớ và giải được bài toán về tìm số trừ.Vẽ được đường thẳng -Biết giải bài toán dựa vào tóm tắt. II/ Luyện tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài1:tìm x: X – 10 = 25 -2hs làm bảng lớp X – 12 = 36 -Yêu cầu học sinh làm vào vở 41 - X = 14 - Chấm, chữa bài 5 8 - X = 24. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài2: Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau -Hd hs cách làm -2hs làm bảng lớp -Yêu cầu học sinh làm vào vở - Chấm, chữa bài -Lưu ý :Phượng,Vân Anh, Bài3:Hd hs vẽ 1 đoạn thẳng AB và CD, đoạn thẳng AB cắt CD tại 1 điểm.,đặt tên -Nhận xét chungvà dặn hs làm VBT.. An gấp :45 chiếc thuyền Hồng gấp nhiều hơn : 19 chiếc thuyền Hồng gấp :…?chiếc thuyền. A. B. Thứ năm, ngày 2 tháng 12 năm 2010 Luyện viết vở tập viết. Luyện Tiếng Việt : I/ Mục tiêu:. -Học sinh viết đúng ,đẹp theo yêu cầu của bài chữ M.. -Rèn hs viết cẩn thận,đúng độ cao,khoảng cách,nối nét đúng qui ñònh. II/ Luyện tập: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Giáo viên viết mẫu chữ cái : M - Hướng dẫn HS viết bảng con -Viết từ: Mieäng noùi tay laøm - Giải thích …. -Hướng dẫn HS viết từ Mieäng noùi tay laøm - Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng theo kiểu chữ nghiêng -Yêu cầu HS viết bài - Uốn nắn, sửa sai -Chấm bài , nhận xét. -Hs quan sát - Luyện viết bảng con -Quan sát gv hướng dẫn -Hs viết bảng con. -Viết vở tập viết. Luyện toán: LÀM BÀI LUYỆN 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ I/ Mục tiêu: -hs thực hiện phép trừ 100 trừ đi 1số 100 trừ đi số tròn chục. -Giải được bài toán có lời văn. II/ Luyện tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Bài1 : đặt tính rồi tính: 100 – 4 = 100 – 7 = 100 -3hs làm bảng lớp – 44 = -Yêu cầu học sinh làm vào vở 100 – 6= 100 – 50 = 100 - Chấm, chữa bài – 39 = *Bài2: tính nhẩm: Yc 1số hs trả lời *Bài3:Giải bài toán 100 – 60= 100 – 50 = Một của hàng buổi sáng bán được 100 100 – 30 = hộp sữa , buổi chiều bán được ít hơn buổi 100 – 40= 100 – 40 = sáng 24 hộp sữa. hỏi buổi chiều bán được 100 – 90 = bao nhiêu hộp sữa? -3 hs đọc đề toán . -2hs làm bảng lớp -Phân tích đề . -Yêu cầu học sinh làm vào vở -Tự tóm tắt và giải bài toán . - Chấm, chữa bài Baøi giaûi -Nhận xét chungvà dặn hs làm Số hộp sữa buổi chiều cửa hàng bán VBT. được là : 100 – 24 = 76 ( hoäp ) Đáp số : 76 hộp sữa. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Luyện toán: LÀM BÀI LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: -Học sinh nhớ và vận dụng bảng bảng trừ đã học vào làm tính -Giải được bài toán tìm x - Giải toán có lời văn. II/ Luyện tập: Hoạt động của GV *Bài1: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là -3hs làm bảng lớp -Yêu cầu học sinh làm vào vở - Chấm, chữa bài -Lưu ý: Ly, Duy, Kỳ *Bài2: Tìm x: -Yc hs nêu các thành phần của phép tính và cách tìm số bị trừ, số trừ, số hạng chưa biết -3hs làm bảng lớp -Yêu cầu học sinh làm vào vở - Chấm, chữa bài *Bài3: Giải bài toán theo tóm tắt sau: -2hs làm bảng lớp -Yêu cầu học sinh làm vào vở - Chấm, chữa bài -Nhận xét chungvà dặn hs làm VBT.. Hoạt động của HS 63 và 24 83 và 39 53 và 17. X – 18 = 9 + 5 X + 26 = 73- 8 85 - x = 33. Anh : 23 tuổi Em kém anh : 7 tuổi Em :….?tuổi Em có số tuổi là: 23 – 7= 16 (tuổi) Đáp số : 16 (tuổi) …………………………***……………………… LUYỆN ÂM NHẠC- SINH HOẠT TẬP THỂ I.Tổ chức cho hs ôn những bài hát đã học. Hát CN,tổ,thi đua giữa các tổ với nhau. II .Nhận xét ưu khuyết ñieåm tuaàn 15: 1. Hoïc taäp : - HS đi học đúng giờ . - Đa số các em đã làm bài, học bài đầy đủ trước khi đến lớp . - Tuyeân döông : Anh, Nguyên, Tâm, Hà 2. Rèn chữ giữ vở :. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Đã có tiến bộ hơn - Khen HS tieán boä : Hoàng, Cường, Phong, Sơn. Toán* Ôn: NGÀY - GIỜ. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - NhËn biÕt 1 ngµy cã 24 giê, 24 giê trong mét ngµy ®­îc tÝnh tõ 12 giê đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. - Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày. - Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. - NhËn biÕt thêi ®iÓm, kho¶ng thêi gian, c¸c buæi s¸ng, tr­a, chiÒu, tèi, đêm. II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Thực hành: - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần Bài 1: học sinh làm miệng. lượt từ bài 1, bài 3 bằng bảng con, vở, trò - Em tập thể dục lúc 6 giờ. - Mẹ đi làm về lúc 12 giờ trưa) chơi, thi làm nhanh, … - Em chơi bóng lúc 5 giờ Chiều. - Lúc 7 giờ tối em xem phim truyền hình. - Lúc 10 giờ đêm em đang ngủ. Bài 3: Học sinh làm vào vở. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Tiếng việt* Luyện đọc bài: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bµi. - Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình c¶m cña b¹n nhá. (lµm ®­îc c¸c BT trong SGK). II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học:. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn. - Đọc theo nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm.. Hoạt động của học sinh. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh theo dõi. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc trong nhóm. - Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần.. - Đọc cả lớp. * Luyện đọc lại : - Giáo viên cho học sinh các nhóm thi đọc - Học sinh các nhóm lên thi đọc. theo vai. - Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò : - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Toán* Ôn: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối. - NhËn biÕt sè chØ giê lín h¬n 12 giê : 17 giê, 23 giê...... - Nhận biết cách hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian. II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh thực hành. Bài 1: - Cho học sinh quan sát tranh, liên hệ thực - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - An đi học lúc 7 giờ ứng với đồng hồ b. tế để trả lời. - Đồng hồ a chỉ An thức dậy lúc 6 giờ.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 2: Câu nào đúng câu nào sai ? - Cho học sinh lên bảng thi làm nhanh.. - Đồng hồ c chỉ thời gian An đi đá bóng. - Đồng hồ d chỉ thời gian An xem phim. - Học sinh quan sát tranh. - Thảo luận nhóm. - Các nhóm lên thi làm nhanh. - Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng. Câu a: Đi học đúng giờ là sai. Câu b: Đi học muộn giờ là đúng. Câu c: Cửa hàng đã mở cửa là sai. Câu d: Cửa hàng đóng cửa là đúng. Câu e: Lan tập đàn lúc 20 giờ là đúng. Câu g: Lan tập đàn lúc 8 giờ sáng là sai.. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Tiếng việt* Luyện viết bài: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. I. Mục đích - Yêu cầu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài văn xuôi. II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh viết: - Giáo viên đọc mẫu bài viết. - 2, 3 học sinh đọc lại. - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Học sinh nhìn bảng chép bài vào vở. - Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn - Soát lỗi. học sinh 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. (Buổi chiều) Tiếng việt* Ôn Luyện từ và câu: TỪ CHỈ TÍNH CHẤT- CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. Mục đích - Yêu cầu: - Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1); biết cách đặt c©u víi mçi tõ trong cÆp tr¸i nghÜa ®­îc theo mÉu ai thÕ nµo ? (BT2). - Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh. (BT3). II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. - Cho học sinh trao đổi theo cặp. - Học sinh trao đổi theo cặp. - Giáo viên nhận xét bổ sung. - 3 nhóm học sinh lên thi làm bài nhanh. - Cả lớp cùng chữa bài chốt lời giải đúng. Tốt / xấu; ngoan / hư; nhanh / chậm; trắng / đen; cao / thấp; khỏe / yếu. - Làm vào vở. Bài 2: Giúp học sinh nắm yêu cầu. - Giáo viên cho học sinh lên bảng làm. - Một học sinh lên bảng làm. - Giáo viên nhận xét bổ sung. - Cả lớp cùng chữa bài chốt lời giải đúng. Ai (cái gì, con gì) Thế nào ? Chú mèo ấy Rất hư Chú Hải ở xóm em Rất tốt. Thỏ chạy Rất nhanh. Cái áo của em Rất trắng. Bài 3: Viết tên con vật trong tranh. - Học sinh quan sát tranh rồi ghi tên - Yêu cầu học sinh làm vào vở. các con vật vào vở. Gà, vịt Dê, cừu, - Gọi học sinh đọc bài của mình. - Nhận xét. Ngan, ngỗng Thỏ, bò Bồ câu. Trâu 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Toán* Ôn: THỰC HÀNH XEM LỊCH.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên tổ chức cho học sinh làm miệng - Cho học sinh quan sát tờ lịch tháng 1 - Học sinh quan sát tờ lịch tháng 1. năm 2007. + Tháng 1 có mấy ngày ? - Tháng 1 có 31 ngày. + Tháng 1 có mấy ngày thứ bảy ? - Tháng 1 có 5 ngày thứ bảy. + Có mấy ngày chủ nhật ? - Có 4 ngày chủ nhật. + Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ mấy ? - Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ hai. Bài 2: xem tờ lịch của tháng tư rồi cho - Học sinh xem lịch rồi trả lời: biết: + Các ngày thứ sáu của tháng tư là các - Các ngày thứ sáu của tháng 4 là: 2, 9, 16, ngày nào ? 23, 30. + Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ - Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4 thì ba tuần trước là ngày nào ? Thứ ba tuần thứ ba tuần trước là ngày 19. Thứ ba tuần sau là ngày nào ? sau là ngày 27. + Ngày 30 tháng 4 là ngày mấy ? - Ngày 30 tháng 4 là thứ sáu. + Tháng 4 có mấy ngày ? - Tháng 4 có 30 ngày. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. TUAN 17 To¸n* Ôn: ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thùc hiÖn ®­îc phÐp céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100. - BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n. II. Đồ dùng học tập:. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên làm bài 3 / 81. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính nhẩm. - Nhẩm rồi nêu kết quả. - Yêu cầu học sinh làm miệng. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Làm bảng con. 38 47 36 81 63 100 - Cho học sinh làm bảng con. + 42 + 35 + 64 - 27 - 18 - 42 - Nhận xét bảng con. 80 82 100 54 45 58 Bài 3: - Cho học sinh lên thi làm nhanh. - Các nhóm học sinh lên thi làm nhanh. - Nhận xét. - Cả lớp cùng nhận xét. 9 + 6 = 15 6 + 5 = 11 9 + 1 + 5 = 15 6 + 4 + 1 = 11 Bài 4: Tóm tắt Lớp 2a: 48 cây. Lớp 2b trồng được nhiều hơn 12 cây. Hỏi: Lớp 2b trồng được bao nhiêu cây ? Bài 5: Yêu cầu học sinh nêu cách làm. - Học sinh lên thi làm nhanh. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. - Làm vào vở. Bài giải: Lớp 2b trồng được số cây là 48 + 12 = 60 (Cây) Đáp số: 60 cây. - 2 Học sinh lên bảng thi làm nhanh. - Cả lớp cùng nhận xét.. Tiếng việt* Luyện đọc bài: TÌM NGỌC. I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm r·i.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - HiÓu ND : C©u chuyÖn kÓ vÒ nh÷ng con vËt nu«i trong nhµ rÊt t×nh nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người. II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Học sinh lắng nghe. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn. - Học sinh theo dõi. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng - Đọc theo nhóm. đoạn. - Thi đọc giữa các nhóm. - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc cả lớp. - Đọc trong nhóm. c. Luyện đọc lại: - Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi - Giáo viên cho học sinh các nhóm thi cả bài. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. đọc. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. - Học sinh các nhóm lên thi đọc. 3. Củng cố - Dặn dò: - Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Toán* Ôn: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thùc hiÖn ®­îc phÐp céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100. - BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ Ýt h¬n. II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn thực hành: Bài 1: Tính nhẩm - Yêu cầu học sinh làm miệng. - Nối nhau nêu kết quả. Bài 2: Đặt tính rồi tính. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Học sinh làm bảng con. - Nhận xét bảng con.. - Làm bảng con. 68 56 82 90 71 100 + 27 + 44 - 48 - 32 - 25 - 7 95 100 34 58 46 93 - Các nhóm cử đại diện lên thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. Bài 3: - Cho học sinh lên thi làm nhanh. - Nhận xét cách nhóm làm.. 16 – 7 14 – Bài 4: Yêu cầu học sinh tự tóm tắt rồi giải. 16 – – 3 = 7 14 – Tóm tắt - Học sinh giải vào vở. Thùng lớn: 60 lít. Bài giải Thùng bé đựng ít hơn 22 lít. Thùng bé đựng được là Hỏi: Thùng bé đựng được bao lít nước ? 60 – 22 = 38 (lít) 3. Củng cố - Dặn dò: Đáp số: 38 lít nước - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. =6 –4=6. Tiếng việt* Luyện viết bài: TÌM NGỌC. I. Mục đích - Yêu cầu: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyÖn T×m ngäc. II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn viết. - Giáo viên đọc mẫu bài viết. - 2, 3 Học sinh đọc lại. - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Học sinh nghe giáo viên đọc chép bài - Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn vào vở. học sinh - Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài - Soát lỗi. có nhận xét cụ thể. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét. - Nhận xét giờ học.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Buổi chiều Tiếng việt* Ôn: Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? I. Mục đích - Yêu cầu: - Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh (BT1); bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ¶nh so s¸nh (BT2, BT3). II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. - Cho học sinh trao đổi theo cặp. - Học sinh trao đổi theo cặp. - Giáo viên nhận xét bổ sung. - 3 Nhóm học sinh lên thi làm bài nhanh. - Cả lớp cùng chữa bài chốt lời giải đúng. Trâu: khoẻ Rùa: Chậm Chó: Trung thành Thỏ: Nhanh Bài 2: Giúp học sinh nắm yêu cầu. - Học sinh nối nhau làm bài. - Giáo viên cho học sinh làm miệng. - Đẹp như tiên. - Giáo viên nhận xét bổ sung. - Cao như sếu. - Khoẻ như voi. - Nhanh như sóc. - Chậm như rùa. Bài 3: Dùng cách nói trên để viết tiếp các - Học sinh làm vào vở. + Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi câu sau. - Nhận xét. ve. + Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt như nhung. + Hai tai nó nhỏ xíu như hai búp lá non. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nhận xét giờ học.. Toán* Ôn: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC. I. Mục tiêu: Giúp Học sinh: - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giỏc, hình chữ nhật. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - BiÕt vÏ h×nh theo mÉu. II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Giáo viên tổ chức cho học sinh làm miệng - Cho học sinh quan sát hình vẽ trong sách - Học sinh quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa rồi trả lời từng hình. giáo khoa. - Hình a là hình tam giác - Hình b, c là hình tứ giác. - Hình d, g là hình vuông. Bài 2: Cho học sinh lên bảng vẽ đoạn - Hình e là hình chữ nhật. thẳng có độ dài 8 cm, 1 dm - Học sinh lên bảng vẽ. 8cm Bài 4: Giáo viên hướng dẫn học sinh cụ 1dm thể rồi cho các em tự vẽ vào vở. - Học sinh tự vẽ vào vở. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×