Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần lễ 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.35 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN Thứ Ngày Hai 12-9 Ba 13-9 Tư 14-9 Năm 15-9 Sáu 16-9. Môn. Tên bài dạy. Tập đọc Tập đọc Toán Đạo đức Chính tả Toán TNXH Kể chuyện Tập đọc Toán LTVCâu. Chiếc bút mực ……………… 38+25 Gọn gàng ngăn nắp(tiết 1) Tập chép:Chiếc bút mực Luyện tập Cơ quan tiêu hóa Chiếc bút mực Mục lục sách Hình chữ nhật ,Hình tứ giác Tên riêng ,câu kiểu Ai là gì?. Chính tả Toán Tập viết Thủ công Tập L văn Toán Âm nhạc SHTT. NV:Cái trống trường em Bài toán về nhiều hơn Chữ hoa D Gấp máy bay đuôi rời Trả lời câu hỏi,đặt tên cho bài Luyện tập Ôn: xòe hoa. Lê văn Bé Bảy- Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TẬP ĐỌC CHIẾC BÚT MỰC I.Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ; nức nở, ngạc nhiên, loay hoay biết nghỉ hơi hợp lý sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Hiểu nghĩa các từ mới, hiểu nội dung bài: khen ngợi Mai là một cô gái ngoan biết giúp bạn. -(Trả lời các câu hỏi 2,3,4,5 ) II.Các kĩ năng cơ bản -Thể hiện sự cảm thông-Hợp tác -Ra quyết định giải quyết vấn đề III.Các phương pháp -Trải nghiệm –thảo luận hóm -trình bày ý kiến cá nhân, -Phản hồi tích cực II.Đồ dùng dạy – học: -GV:Tranh minh họa Sgk,bảng phụ ghi từ câu cần HD hs luyện đọc -HS: SGK III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV A.KTBC: (4 phút) - Đọc bài: Mít làm thơ B.Bài mới: 1.Khám phá (1 phút) Ychs xem tranh minh họa G: Giới thiệu trực tiếp 2Kết nối a.Hướng dẫn đọc -Đọc mẫu: (2 phút) -HD đọc từ,câu khó G: Đưa bảng phụ ghi câu văn khó. Họat động HS H: Đọc trả lời câu hỏi nội dung (2H) H+G: Nhận xét, đánh giá. -HS nghe -HS nối nhau đọc từ khó,Bút mực,ngạc nhiên,loay hoay,mỉm cười… H: Phát hiện cách ngắt nghỉ. b-Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: *Đọc câu: -YC- Luyện phát âm cho học sinh - bút mực, nức nở… *Đọc đoạn: G: Hướng dẫn đọc -Thế là trong lớp/ chỉ còn mình em/ viết bút chì.// -Nhưng hôm nay/ cô cũng định cho. H: Đọc nối tiếp từng câu hàng ngang(1 lần) H: Đọc nối tiếp đoạn (4H) H: Đọc theo nhóm (N3) H: Các nhóm thi đọc trước lớp (4N). Lê văn Bé Bảy- Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> em viết bút mực/ vì em viết khá rồi.// *Đọc toàn bài:-YC. H: Đọc toàn bài (1 em) -Lớp đọc đồng thanh (1 lần). Tiết 2: c,Hướng dẫn tìm hiểu ND bài: (12 phút) G: Nêu câu hỏi G: Chốt ý -YC G: Chốt ý -YC H+G: Nhận xét. Chốt ý G: Cuối cùng Mai quyết định ra sao? G: Nêu câu hỏi ND: *Khen ngợi Mai là cô bé tốt bụng, ngoan, biết giúp đỡ bạn. d.Thực hành *Luyện đọc lại: (25 phút) G: Hướng dẫn học sin H+G: Nhận xét H+G: Nhận xét. H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Phát biểu - Mai mong được viết bút mực H+G: Nhận xét kết hợp giảng từ H: Nêu câu hỏi 2 (1H) H: Phát biểu (2-3H) - Lan được viết bút mực, nhưng lại quên mang H+G: Nhận xét, GV kết hợp Giảng từ H: Nêu câu hỏi (1H) H: Phát biểu-Mai muốn cho bạn mượn nhưng lại tiếc H: Phát biểu H+G: Nhận xét H: Phát biểu- Cô giáo khen Mai H+G: Nhận xét. Chốt ý H+G: Rút ra nội dung bài H: Nhắc nội dung bài (2H). H: Đọc phân vai (N4) H: Các nhóm thi đọc trước lớp (4N) *Liên hệ H+G: Nhận xét, đánh giá -Hằng ngày ở lớp cũng như ở nhà,em H: Liên hệ:HS xung phong kể cho lớp nào đã từng giúp đỡ bạn mình? nghe -Khen hs có những việc làm tốt Vd:em nhỏ bị té ngã đỡ em dậy… 5,Củng cố – dặn dò: (3 phút) H: Đọc toàn câu chuyện (4-5H) H: Nhắc nội dung bài (1H) G: Nhận xét tiết học-dặn dò -Về đọc lại câu chuyện chuẩn bị cho tiết kể chuyện. Lê văn Bé Bảy- Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán. 38+25. Tiết 21: I.Mục tiêu:. - Giúp HS biết thực hiện phép cộng dạng 38+25 ( Cộng có nhớ dưới dạng tính viết). - Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo đơn vị dm -Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh 2 số II. Đồ dùng dạy – học: -Giáo viên: Bảng gài, 5 bó 1 chục que tính và 13 que tính rời. - Học sinh: Vở ô li, bút, 5 bó 1 chục que tính và 13 que tính rời. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Họat động HS A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Tính: H: Lên bảng thực hiện ( 2 em ) 40 29 18 H+G: Nhận xét, đánh giá +6 + 7 + 8 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học 2. Hình thành KT mới( 14 phút ) a. Giới thiệu phép cộng: 38+25 G: Nêu đề toán: - Thực hiện thao tác hướng dẫn trên que tính, giúp HS nhận ra cách thực hiện phép cộng ( que tính ) để tìm ra kết quả. G: HD thực hiện phép tính - Đặt tính - Thực hiện tính - Đọc kết quả 28 + 35 63 b. Thực hành: Bài1: Tính 38 58 +45 +36. ( 19 phút ) 28 + 59. H: Thực hiện miệng theo gợi ý của GV -Theo dõi H: Nhắc lại cách tính H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nêu yêu cầu 3H: lên bảng thực hiện. Nêu cách thực hiện - HS làm bài vào vở ( cả lớp ) H+G: Nhận xét, đánh giá.. Lê văn Bé Bảy- Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 3: Bài toán -YC- : Phân tích đề giúp HS nắm yêu cầu BT -Tóm tắt AB: 28 dm BC: 34 dm AC: …? m Bài 4: Điền dấu ( < > =) vào … -YC- G: Giúp HS nắm yêu cầu của BT. H: Đọc đề toán H: Làm bài theo nhóm( phiếu HT) H: Các nhóm trình bày kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu yêu cầu H: làm bài vào vở ( cả lớp) HS làm bảng nhóm dán lên bảng sửa bài. 8+4 …. 8+5 9+6 …. 8+9 9+7 …. 8+6 G: Quan sát, giúp đỡ. 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Nhắc lại ND bài học. G: Nhắc nhở HS hoàn thiện bài 1,2 vào buổi 2 …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. Lê văn Bé Bảy- Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đạo đức. Gọn gàng ngăn nắp(tiết 1) I.Yêu cầu -Biết cần phải giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơi như thế nào -Nêu được ích lợi của việc giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơi -Thực hiện giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ hộc chỗ chơi *GD hs đức tính gọn gàng ngăn nắp theo gương Bác Hồ II.Chuẩn bị -GV:Dụng cụ diễn kịch:HĐ1-Bộ tranh thảo luận nhóm HĐ 2 -HS:VBTĐĐ 2 III.Hoạt động chủ yếu Hoạt động GV Họat động HS Hoạt động 1:Hoạt cảnh đồ dùng để ở đâu? -GV:Chia nhóm và giao kịch bản để các -HS nhóm đọc thầm chuẩn bị Mọt nhóm lên trình bày hoạt cành nhóm chuẩn bị -YC -Hs thảo luận khi xem xong:Vì sao bạn dương lại không tìm thấy cặp và sách -Qua hoạt cảnh trên em rút ra được điếu -Trả lời: vì để mất trật tự… -Nghe gì? GV kết luận:Tính bừa bãi… Hoạt động 2:Nhận xét nội dung tranh -Hs: theo nhóm nhẫn xét xem nơi học và -GV: chia nhóm-giao nhiệm vụ cho các sinh hoạt của các bạn trong mỗi tranh đã gọn gàng ngăn nắp chưa ? vì sao? nhóm -Nghe -Kết luận:kết luận từng tranh Hoạt động 3:Bày tỏ ý kiến -GV:Nêu tình huống -Hỏi:Theo em Nga cần làm gì để giữ cho gốc học tập luôn gọn gàng ngăn nắp? -GV:Gọi hs -Kết luận:Nga nên bày tỏ ý kiến yêu cầu mọi người trong gia đình để đồ dùng đúng nơi quy định Hoạt động 4:Củng cố-dặn dò -Nhận xét -Dặn thực hiện:gọn gàng ngăn nắp. -Nghe -thảo luận -Một số hs lên trình bày ý kiến hs khác bổ xung -Nghe. Lê văn Bé Bảy- Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ ba… CHÍNH TẢ: TIẾT 9 (Tập chép): CHIẾC BÚT MỰC I.Mục đích yêu cầu: - Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung trong bài (Chiếc bút mực) - Trình bày đúng bài chính tả (sgk) -Làm được BT2-BT3 a,b II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng phụ viết nội dung đoạn văn cần chép, phiếu viết nội dung bài tập - HS: Vở bài tập. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Họat động HS A.KTBC: (3 phút) -Viết: dỗ em, ăn giỗ, vần thơ, vầng trăng H: Lên bảng viết (2H) - Lớp viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1 phút) G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học 2,Hướng dẫn tập chép: H: Đọc (2H) a-Hướng dẫn HS chuẩn bị: (9 phút) H: Phát biểu (1-2H) G: Đọc bài (1 lần) H: Đọc lại đoạn văn nắgt nghỉ hơi đúng G: Nêu câu hỏi nội dung giữa các chỗ có dấu phẩy (2H) G: Tìm những chỗ có dấu phẩy trong đoạn văn? -YC H: Viết bảng con từ khó (cả lớp) - Luyện viết tiếng khó: Bút mực, quên, lấy… G: Quan sát, nhận xét, uốn nắn G: Đọc bài (1 lần) H: Nhắc lại cách trình bày (1H) G: Hướng dẫn cách trình bày b-Viết chính tả: (10 phút) H: Nhìn bảng viết chính tả -YC G: Đi từng bàn quan sát uốn nắn H: Tự soát lỗi bằng bút chì G: Đọc (2 lần) c-Chấm chữa bài: (5 phút) G: Chấm điểm nhận xét một số bài 3,Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (4 phút) Điền vào chỗ trống ia H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Lên bảng làm phiếu (2H) hoặc ya -YC H: Dưới lớp làm (VBT) Lê văn Bé Bảy- Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập H+G: Nhận xét, đánh giá Bài 2: (4 phút) Ghi vào chỗ trống từ H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Lên bảng điền (2H) chứa tiếng Có vần en hoặc eng Dưới lớp làm vở bài tập -YC H: Nhắc tên bài (1H) G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập 4,Củng cố – dặn dò: (3 phút) -YC - Nhận xét tiết học …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. Lê văn Bé Bảy- Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Toán Tiết 22: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -Thuộc bảng 8 cộng với một số - Giúp học sinh củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép cộng dạng 8+5; 28+5; 38+25 (cộng qua 10 dạng tính viết). -Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng II.Đồ dùng dạy – học: - GV:Bảng phụ ghi nd BT1,BT3 - HS: SGK III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Họat động HS A.KTBC: (3 phút) H: Lên bảng làm và nêu cách tính (2H) Bài 1: H+G: Nhận xét, đánh giá 68 48 +12 +33 B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1 phút) 2,Luyện tập: Bài 1: (6 phút) Tính nhẩm 8+2 = 8+6 = 18+6 = Bài 2: (7 phút) Đặt tính rồi tính 38+15 48+24 M: 38 + 15 Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau: (10 phút) G: Đọc tóm tắt (1 lần) -YC Gói kẹo chanh: 28 cái Gói kẹo dừa: 26 cái Cả hai gói:…cái? G: Chia nhóm –Phát bảng nhóm. G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Nhớ bảng cộng nối tiếp nêu miệng kết quả (10-12H) H+G: Nhận xét đánh giá H: Nêu yêu cầu và cách đặt tính (2H) H: Làm bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Đọc đề toán theo tóm tắt (1H) H: Nêu cách giải (1-2H). H: Thảo luận (3N) H: Lên bảng dán . H+G: Nhận xét, đanh giá. 3. Củng cố, dặn dò: ( 2 phút ) H: Nhắc lại ND bài học G: Nhận xét chung giờ học Lê văn Bé Bảy- Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tự nhiên xã hội. Cơ quan tiêu hóa I.Yêu cầu -Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hóa trên tranh vẽ -(Phân biệt ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa) II.Chuẩn bị -GV:Tranh vẽ cơ quan tiêu hòa Các phếu rời ghi tên các cơ quan tiêu hóa -Hs:SGK III.Hoạt động chủ yếu Hoạt động GV Họat động HS Hoạt động 1:Quan sát và chỉ đường đi -2 hs cùng quan sát hình 1 sgk đọc chú trên sơ đồ -YC thích và chỉ vị trí của miệng ,thực quản ,dạ dày… -Giúp các nhóm thảo luận -Thảo luận:thức ăn su khi được đưa vào miệng được nhai nuốt rồi đi đâu? -Treo hình vẽ ống tiêu hóa phóng to lên -2 hs lên bảng,mỗi em cầm 3 tờ phếu rồi bảng viết tên các cơ quan của ống tiêu hóa và gắn vào hình Hoạt động 2:Quan sát nhận biết cơ quan tiêu hóa trên sơ đồ -GV Giảng:thức ăn vào miệng rồi được -Lắng nghe đưa xuống thực quản,ruột non ,ruột già… -YC -Cả lớp quan sát hình 2 sgk và chỉ đâu là tuyến nước bọt,tuyến gan ,tuyến tụy,tuyến -Hỏi:Hãy kể tên các cơ quan tiêu hóa mật… -Quan sát sơ đồ các cơ quan tiêu hóa đọc Kết luận: Cơ quan tiêu hóa gồm có miệng chú thích và trả lời câu hỏi -Lắng nghe ,thực quản,dạ dày,ruột non ,ruột già và các tuyến tiêu hóa như:tuyến tụy,tuyến mật Hoạt động 3:Củng cố-dặn dò -Nhận xét -nghe -Dặn dò -Chuẩn bị tiết sau …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Lê văn Bé Bảy- Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KỂ CHUYỆN Tiết 5: CHIẾC BÚT MỰC I.Mục đích yêu cầu: -Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện chiếc bút mực(BT1) -(HS khá giỏi bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện BT2) II.Các kĩ năng -Thể hiện sự cảm thông- hợp tác -Ra quyết định giải quyết vấn đề III.Các phương pháp -Trải nghiệm,thảo luận nhóm -Trình bày ý kiến cá nhân ,phản hồi tích cực II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Tranh minh họa Sgk. - HS: Tập kể trước ở nhà. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV A.KTBC: (5 phút) Kể: Bím tóc đuôi sam H+G: Nhận xét, đánh giá B.Bài mới: 1,Khám phá: (1 phút) G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học 2.Kết nối-Thực hành Hoạt động 1:Hướng dẫn kể chuyện: Bài 1: (15 phút) Dựa theo tranh lại từng đoạn câu chuyện chiếc bút mực -YC -G: Treo tranh hướng dẫn học sinh quan sát phân biệt các nhân vật -YC H+G: Nhận xét, đánh giá Bài 2: (16 phút) Kể lại toàn bộ câu chuyện -YC H+G: Nhận xét, đánh giá khuyến khích học sinh kể bằng lời của mình. Họat động HS H: Kể nối tiếp (2H). - H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Tóm tắt nội dung mỗi tranh (4H) H: Kể mẫu trước lớp (4H) H: Kể theo nhóm (N4) H: Các nhóm lên kể trước lớp (4N). H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Kể toàn bộ câu chuyện (1H) H: Kể theo nhóm (N2) H: Thi kể trước lớp (5N). Lê văn Bé Bảy- Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động 2:Củng cố dặn dò: G: Củng cố nội dung-YC -Nhận xét giờ học-Dặn dò. H: Nhắc lại nội dung (1H) -Về nhà kể lại câu chuyện nhiều lần. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. Lê văn Bé Bảy- Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ tư…. TẬP ĐỌC TIẾT 15: MỤC LỤC SÁCH I.Mục đích yêu cầu: -Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê -Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu,trả lời các câu hỏi 1,2,3,4. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng phụ viết 2-3 dòng trong mục lục để hướng dẫn học sinh luyện đọc. - HS: SGK. Đọc trước bài ở nhà. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Họat động HS A.KTBC: (3 phút) - Đọc bài: Chiếc bút mực B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1 phút) G: Giới thiệu trực tiếp 2,Luyện đọc: (13 phút) a-Đọc mẫu: G: Đọc mẫu (1 lần) b-LĐ kết hợp giải nghĩa từ: G: Đưa bảng phụ hướng dẫn học sinh đọc từng mục lục(Đọc theo thứ tự từ trái sang phải ngắt nghỉ hơi rõ) G: Phát hiện ghi bảng từ khó -Luyện phát âm cho học sinh *Đọc từng mục lục: -Một//Quang Dũng//Mùa quả cọ//trang 7// -Hai//Phạm Đức//Hương đồng nội//trang 28.// -Đọc từ: quả cọ, Quang Dũng, Phùng Quán, vương Quốc… *Đọc toàn bài: (8 phút) 3,Hướng dẫn tìm hiểu bài: H: Nêu câu hỏi (1H), HD học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi SGK( CH gợi mở) G: Kết hợp giảng từ . Chốt ý G: Hướng dẫn kiểm tra mục lục sách Tiếng Việt 2 tập 1 trang 5. H: Đọc nối tiếp trả lời câu hỏi nội dung (2H) H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Đọc nối tiếp từng mục lục (2 lượt). H: Đọc từng mục lục theo nhóm (N2) Lưu ý: Đọc đổi chéo nhau H: Các nhóm thi đọc trước lớp (4-5N) H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Đọc toàn bài (1H) H: Phát biểu ( 5 em). H: Nhắc lại tác dụng của mục lục( 2 em). Lê văn Bé Bảy- Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -YC H+G: Nhận xét kết luận 4,Luyện đọc lại: (10 phút) H+G: Nhận xét, đánh giá, động viên những em đọc lưu loát 5,Củng cố – dặn dò: (3 phút) G: Củng cố nội dung. Nhận xét giờ họ. H: Cả lớp thi hỏi đáp. H: Thi đọc toàn văn bài mục lục (5H). H: Nhắc tên bài (1H) H: Về nhà đọc bài, tập tra cứu mục lục …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. Lê văn Bé Bảy- Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TOÁN Tiết 23: HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TỨ GIÁC I.Mục tiêu: - Giúp HS nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác -Biết nối các điểm để được hình chử nhật hình tứ giác II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: Mô hình: hình chữ nhật, hình tứ giác. bảng phụ BT2 - Học sinh: Vở ô li, bút, Mô hình: hình chữ nhật, hình tứ giác. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Họat động HS A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Đặt tính rồi tính H: Lên bảng thực hiện ( 2 em ) 78 + 9 68 + 26 H+G: Nhận xét, đánh giá B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học 2. Hình thành KT mới( 14 phút ) a. Giới thiệu hình chữ nhật G: Giới thiệu 1 số hình chữ nhật( mô hình) - Vẽ hình lên bảng-YC G: HD học sinh ghi tên hình và đọc b. Giới thiệu hình tứ giác G: Giới thiệu 1 số hình tứ giác( mô hình) - Vẽ hình lên bảng-YC G: HD học sinh ghi tên hình và đọc b. Thực hành: ( 19 phút ) Bài1: Dùng bút để nối các điểm để có: a.Hình chữ nhật b.Hình tứ giác G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn H+G: Nhận xét, đánh giá. Bài 2: Trong mỗi hình dưới đây có mấy hình tứ giác. -YC G: Giúp HS nắm yêu cầu của BT H+G: Nhận xét, bổ sung, Đánh giá 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút) G: Nhận xét chung giờ học, -YC G: Nhắc nhở HS hoàn thiện bài còn lại. H: Vẽ hình ( bảng con), tập ghi tên hình và đọc ( cả lớp) H+G: Nhận xét, bổ sung H: Vẽ hình ( bảng con), tập ghi tên hình và đọc ( cả lớp) H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Làm bài vào vở - HS lên bảng thực hiện ( 2 em ). H: Nêu yêu cầu bài tập ( 1 em) H: Quan sát các hình, trao đổi cặp - Đại diện nhóm lên bảng chỉ vào hình và nêu tên ( 1 em) H: Nhắc lại ND bài học.. Lê văn Bé Bảy- Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 5: TÊN RIÊNG, CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? I.Mục đích yêu cầu: - Phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam(BT1);bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam(BT2) -Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?(BT3) II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Phiếu bài tập để hcọ sinh hoạt động nhóm bài tập 2. - HS: SGK III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Họat động HS A.KTBC: (3 phút) - Bài tập 2: (Sgk – T35) H: Lên bảng thực hành hỏi đáp (2 cặp) H+G: Nhận xét, đánh giá B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1 phút) G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học 2,Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (7 phút) Cách viết các từ ở nhóm (1) và nhóm (2) khác nhau như thế nào? Vì sao? -YC G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập H+G: Nhận xét Lưu ý: Các từ ở cột (1) là tên chung, không viết hoa, các từ ở cột (2) là tên riêng của một dòng sông, ngọn núi…những tên riêng đó phải viết hoa G: Ghi bảng ghi nhớ-YC Bài 2: (10 phút) Hãy viết: a-Tên hai bạn trong lớp b-Tên một dòng sông (hoặc suối, kênh, rạch, hồ, núi…) ở địa phương em -YC G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập G: Chia nhóm phát biểu giao việc (4N) G: Chốt nội dung Bài 3: Đặt câu theo mẫu:. H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Quan sát các từ ở nhóm (1) và nhóm (2) so sánh cách viết H: Phát biểu ý kiến (2-3H). H: Đọc (2-3H). H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Thảo luận nhóm H: Đại diện các nhóm lên dán phiếu H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nêu yêu cầu bài tập(1H). Lê văn Bé Bảy- Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -YC H: Làm vào vở (cả lớp) G: Đưa mẫu phân tích giúp học sinh H: Nối tiếp nêu miệng kết quả (4-5H) H+G: Nhận xét, sửa chữa nắm yêu cầu bài tập G: Chốt nội dung 3,Củng cố – dặn dò: (3 phút) G: Củng cố nội dung bài H: Nhắc lại tên bài và ghi nhớ (1H) -Nhận xét giờ học-YC -Về nhà làm bài tập 3 …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. Lê văn Bé Bảy- Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ năm…. CHÍNH TẢ: (Nghe – viết) Tiết 10: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM I.Mục đích yêu cầu: - Nghe viết chính xác hai khổ thơ đầu của bài: “Cái trống trường em”, biết trình bày một bài thơ bốn tiếng, viết hoa chữ đầu mỗi dòng thơ. Để cách một dòng khi viết hết một khổ thơ. -Làm được BT2/b-BT3a/b II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Phiếu ghi nội dung bài tập 2, 3. - HS: Vở bài tập. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Họat động HS A.KTBC: (3 phút) H: Lên bảng viết (2H) Viết: chia quà, đêm khuya Lớp viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1 phút) G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học -Nghe 2,Hướng dẫn nghe – viết a-Hướng dẫn chuẩn bị: (8 phút) G: Đọc bài (1 lần)-YC H: Đọc (2H) -Tìm hiểu nội dung đoạn viết: G: Hai khổ thơ này nói gì? H: Trả lời H+G: Nhận xét, chốt ý -Nhận xét hiện tượng chính tả: G: Hai khổ thơ đầu có mấy dấu câu? Là những dấu câu gì? -Có bao nhiêu chữ phải viết hoa, vì sao phải viết hoa? - Luyện viết tiếng khó: Trống, ngẫm nghĩ… G: Quan sát, uốn nắn. H: Phát biểu (2-3H) H+G: Nhận xét H: Viết bảng con từ khó (cả lớp). b-Viết chính tả: (12 phút) G: Đọc bài viết (1 lần) G: Hướng dẫn cách trình bày G: Đọc từng dòng thơ H: Nghe viết bài vào vở (cả lớp) G: Kết hợp quan sát, uốn nắn c-Soát lỗi, chữa lỗi, chấm điểm: Lê văn Bé Bảy- Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> G: Đọc cho học sinh soát lỗi (2 lần) 3,Hướng dẫn HS làm BT Bài 1: (4 phút) Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: -YC b)en hay eng: G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập Bài 2: Thi tìm nhanh: b)Những tiếng có vần:en và eng c)…………………im và iêm G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập H+G: Nhận xét 4,Củng cố – dặn dò: G: Lôgíc kiến thức bài học-YC Nhận xét giờ học về nhà viết lại từ khó. H: Tự soát lỗi. H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Lên bảng làm (lớp làm vào vở bài tập) (2H) H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Lên bảng thi (2 đội). H: Nhắc tên bài (1H). …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Lê văn Bé Bảy- Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TOÁN Tiết 23: BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN I.Mục tiêu: - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: Mô hình: hình chữ nhật, hình tứ giác, quả cam,…. Bảng nam châm - Học sinh: Vở ô li, bút, bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV. Họat động HS. A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 3( trang 23) B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học 2. Hình thành KT mới( 14 phút ) a. Giới thiệu bài toán về nhiều hơn G: Sử dụng mô hình đưa lên bảng - Vừa đính hình lên bảng vừa phân tích giúp HS hiểu đề toán. G: HD, gợi ý cách giải G: HD cách trình bày bài giải trên bảng b. Thực hành: ( 19 phút ) Bài1: -YC G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn-Tóm tắt Hoà có: 4 bông hoa Bình nhiều hơn Hoà: 2 bông hoa Bình có: ………… bông hoa? H+G: Nhận xét, đánh giá. Bài 3: -YC G: Phân tích đề toán, giúp HS hiểu từ( cao hơn) G: Quan sát, giúp đỡ. Mận cao: 95 cm Đào cao hơn Mận: 3 cm Đào cao: ….? cm 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút) G: Nhận xét chung giờ học, G: Nhắc nhở HS hoàn thiện bài học. H: Lên bảng thực hiện ( 1 em ) H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nhắc lại đề toán H: Nêu miệng cách giải( 2 em) H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Đọc đề toán H: Làm bài vào vở - HS lên bảng thực hiện ( 2 em ). H: Đọc đề toán H: Lên bảng làm bài ( 1 em) - Làm bài vào vở ( cả lớp ) H+G: Nhận xét, đánh giá.. H: Nhắc lại ND bài học.. Lê văn Bé Bảy- Trường Tiểu Học Bình Tấn 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×