Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 9 (36)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.94 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 9 THỂ DỤC: Bài 17 :. Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011 HỌC ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG TRÒ CHƠI « Chim về tổ ». I. Mục tiêu: - Bước đầu biết cách thực hiện động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách chơi và tham gia chơi được chơi trò chơi “ Chim về tổ”. II. Địa điểm và phương tiện: 1. Địa điểm: sân trường, vệ sinh sạch, thóang mát. 2. Phương tiện: còi. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung và phương pháp 1. Phần mở đầu: - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Cho HS khởi động. 2. Phần cơ bản.: - Học động tác vươn thở và động tác tay của bài TD phát triển chung. - GV cho cả lớp triển khai đội hình 4 hàng ngang. * Tập động tác vươn thở - GV nêu động tác - GV làm mẫu. - GV nhận xét uốn nắn chú ý nhắc nhở nhịp 1 và 5 chân bước lên phía trước trọng tâm phải dồn lên chân trụ, mặt ngữa, hít thở sâu từ từ bằng mũi. - Ở nhịp 2 khi thở ra bụng hóp, thon người hơi co và thở ra từ từ bằng miệng. Động tác tay: - GV nêu tên động tác đó làm mẫu. Ở nhịp 1 và 5, bước chân sang ngang rộng bằng vai 2 tay duỗi thẳng về phía trước cánh tay ngang vai, nhịp 2 và 6, hai tay thẳng trên cao và vỗ vào nhau.. TG 5 phút. Đội hình tập luyện - Cả lớp chạy chậm theo hàng dọc xung quanh sân tập. - Cán sự điều khiển lớp khởi động.. 23 phút - HS ch ý theo di. - HS tập 3, 4 lần, 2 lần 8 nhịp. - HS thực hiện chậm. - Tập 3-4 lần, mỗi lần 2 lần 8 nhịp. - HS thực hiện 134. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Sau khi tập cả 2 động tác, GV chia tổ ôn luyện. Chơi trò chơi: Chim về tổ - HS tiến hành chơi theo vòng 3. Phần kết thúc: tròn. - Đi theo, nhịp và hát. 7phút - GV hệ thống lại bài. - Thực hiện theo YC của GV. - Nhận xét chung về nhà tiếp tục ôn lại 2 động tác đã học. TOÁN: GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG I. Mục tiêu: Giúp HS - Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vuông, góc không vuông. - Biết sử dụng ê ke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông (theo mẫu). II. Chuẩn bị: - Ê ke - thước góc. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. KTBC: Luyện tập. - KT việc sửa bài tập.. Hoạt động của HS. - HS lên bảng sửa bài 4. - Khoanh tròn vào chữ B. - Đồng hồ ghi 1 giờ 25’ - Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta ..... ta lấy số bị chia, chia cho phải làm sao? thương. - Nhận xét - ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu nội dung bi học b. Hướng dẫn bài học: a. HS xem hình ảnh của 2 kim đồng hồ tạo - HS quan sát để có biểu tượng về thành 1 góc vuông. góc gồm có 2 cạnh xuất phát từ 1 - GV đưa ra hình vẽ góc. điểm. b. GT góc vuông và góc không vuông. - GV vẽ 1 góc vuông: AOB. - HS nêu hai tác dụng của ke. A + Dùng êke để KT góc vuông HS dùng êke để KT trực tiếp 4 góc của hình chữ nhật, l góc vuông hay O B không? và GT đây là góc vuông, sau đó GT tên + Dùng êke để vẽ góc vuông, có. . . 135. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> đỉnh, cạnh của góc vuông. Ta có góc vuông: AOB + Đỉnh O + Cạnh OA, OB c. GT ê ke. GV cho HS xem xét êke và GT đây là êke. Dùng để nhận biết hoặc KT góc vuông, hoặc góc không vuông. Thực hành bài tập: Bài1: Dùng êke vẽ góc vuông, góc không vuông. Bài 2: Nêu tên đỉnh và cạnh của mỗi góc sau: Bài 3: Trong hình tứ giác MNPQ góc nào l góc vuông, góc nào l gàc không vuông. Bài 4: GV cho HS làm bài rồi chữa bài Nhận xét ghi điểm. 4. Củng cố - Dặn dò: - Cho 1 số hình để HS KT góc vuông và góc không vuông. - Về nhà chuẩn bị bài sau.. đỉnh O, có cạnh OA và OB. - Đặt đỉnh góc vuông của êke trùng với đỉnh O, vẽ cạnh OA và cạnh OB theo cạnh của êke, ta được góc vuông đỉnh O, cạnh OA và OB.. - Cho HS tự vẽ góc vuông đỉnh M, cạnh MC và MD vào vở. - Cả lớp quan sát, sau đó HS nêu tên đỉnh và cạnh của mỗi góc chẳng hạn: Góc vuông đỉnh A, cạnh AD. AE - Góc không vuông đỉnh B, cạnh BG và BH. - Góc không vuông đỉnh C, cạnh CI, CK - HS nêu góc vuông, góc không vuông - HS khoanh vào D. TẬP ĐỌC: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKI (T1) I. Mục tiêu: - Đọc đúng rành mạch doạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung đoạn, bài. - Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đ cho(BT2) - Chọn đúng những từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh(BT3). - HS kh giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 55Tiếng /phút) II. Chuẩn bị: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc Từ tuần 1 đến tuần 8 sách Tiếng Việt 3, tập một III. Các hoạt động dạy - học: 136. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định: 2. KTBC: 3. Bài mới: a. Giới thiệu: Nội dung học tập trong tuần ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt trong 8 tuần đầu của học kì 1. b. Kiểm tra tập đọc: - GV căn cứ vào số HS trong lớp, phân phối thời gian hợp lí để mỗi HS đều có điểm, Cách kiểm tra như sau: - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau khi bốc thăm, được xem lại bài khoảng 2 (phút ) - HS đọc 1 đoạn theo chỉ định trong phiếu. - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc –nhận xét - ghi điểm. c. Bài tập 2: - GV mở bảng phụ đ viết 3 câu văn, mời 1 HS phân tích câu 1 làm mẫu: - Tìm hình ảnh so sánh (nói miệng): + GV gạch dưới tên 2 sự vật được so snh với nhau: Hồ - chiếc gương. - Lời giải đúng + Cầu Thê Húc cong cong như con tôm. + Con rùa đầu to như trái bưởi. d. Bài tập 3: Chọn các từ ngữ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống để tạo thành hình ảnh so sánh. (một cánh diều, những hạt ngọc, tiếng sáo.) 4. Củng cố - Dặn dò: GV nhận xt tiết học. Nhắc HS đọc lại các truyện đã học trong các tiết tập đọc từ đầu năm, chọn kể lại 1 câu chuyện trong giờ học tới. TẬP ĐỌC:. - HS lắng nghe.. - Một HS đọc thành tiếng yêu cấu của bài tập. Cả lớp theo dõi trong SGK - HS phân tích câu 1 làm mẫu. - Hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ. - HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến, + Hồ - chiếc gương bầu dục khổng lồ. + Cầu Thê Húc - con tôm. + Đầu con rùa - trái bưởi. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài tập. Cả lớp theo dõi SGK. - Giải vào vở. - 2HS lên bảng thi viết. Sau đó từng em đọc lại bài làm. Cả lớp nhận xét. + Mảnh trăng non đầu tháng lơ lửng giữa trời như một cánh diều. +Tiếng giữa rừng vi vu như tiếng sáo. +Ssớm long lanh như những hạt ngọc.. ÔN TẬP V KIỂM TRA GIỮA HKI (T2) 137. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Mục tiêu: - Mức độ,yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai l gì?(BT2). - Kể lại được từng đoạn câu chuyện đã học(BT3) II. Chuẩn bị: - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc . - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định: 2. KTBC: 3. Bi mới: a. Giới thiệu: b. Kiểm tra tập đọc: (1/ 4 số HS) thực hiện như ở tiết 1. 3. Bài tập: Bài tập 2: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm. - GV nhắc HS: Để làm đúng bài tập, các em phải xem các câu văn được cấu tạo theo mẫu câu nào. Trong 8 tuần vừa qua các em đã học những mẫu câu nào?. -HS lần lượt bốc thăm và đọc. - 1-2 em đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm theo. - Ai là gì? Ai làm gì? - HS giải vào vở. - Nhiều HS tiếp nối nhau nêu câu hỏi mình đặt được. - 2 HS đọc lại a/ Ai là hội viên của câu lạc bộ thiếu - GV nhận xét, viết lên bảng câu hỏi đúng. nhi phường? b/ Câu lạc bộ thiếu nhi là gì? Bi tập 3: Kể lại được từng đo một câu - 1 em đọc yêu cầu của bài. - HS nêu tên truyện đ học. chuyện đ học trong 8 tuần đầu. - Truyện trong tiết tập đọc: Cậu bé thông minh; Ai có lỗi?; Chiếc áo len; Chú sẻ và bông hoa bằng lăng; Người mẹ; Người lính dũng cảm; Bài tập làm văn; Trận bóng dưới lịng đường; Lừa và ngựa; Các em nhỏ và cụ già. 4. Củng cố - Dặn dò: -Truyện tiết TLV: Dại gì mà đổi,…… GV khen ngợi, biểu dương, nhắc những HS - HS tự chọn nội dung để kể 1 đoạn. chưa KT đọc hoặc KT chưa đạt Y/C về nhà - HS thi đua kể. - Cả lớp nhận xét. tiếp tục luyện đọc. 138. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011 TẬP ĐỌC: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKI (T3) I. Mục tiêu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Đặt được 2 – 3 câu theo mẫu Ai l gì? (BT2) - Hoàn thành được đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã, quận, huyện) theo mẫu (BT3). II. Chuẩn bị: Phiếu học tập III. Cc hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định: 2. KTBC: 3. Bi mới: a. Giới thiệu: - Tiếp tục ôn lại kiến thức đã học b. Kiểm tra tập đọc: - KT tập đọc ¼ số HS. Nhận xét ghi điểm. c. Bài tập 2: Đặt 3 câu theo mẫu Ai là gì?. - HS lên đọc bài và TLCH. - HS làm vào nháp. - Đọc kết quả làm được. - GV HD HS cách làm. + Bố em là công nhân nhà máy điện + Chúng em là những học trò ngoan. Bài tập 3: Em hãy hòan thành đơn tham gia - HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm. sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã, - Làm vào phiếu học tập. - 4 em đọc lá đơn của mình trước lớp. quận, huyện) theo mẫu. - Nhận xét về nội dung điền và hình thức trình bày đơn. 4. Củng cố - Dặn dị: Yêu cầu HS ghi nhớ mẩu đơn để biết viết một lá đơn đúng thủ tục khi cần thiết. Nhắc những HS chưa kiểm tra tập đọc về nhà tiếp tục luyện đọc. Toán: THỰC HÀNH : NHẬN BIẾT VÀ VẼ GÓC VUÔNG BẰNG ÊKE I. Mục tiêu: - Biết sử dụng êke để kiểm tra, nhận biết góc vuông góc không vuông trong trường hợp đơn giản. II. Chuẩn bị: ê ke III. Các hoạt động dạy - học: 139. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định: 2. KTBC: Góc vuông, góc không vuông 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn bài tập: Bài 1: GV có thể hướng dẫn vẽ góc vuông đỉnh. - HS ln bảng sửa bi 4. - Số gĩc vuơng trong hình l D4.. - HS tự vẽ góc vuông đỉnh A, đỉnh B chẳng hạn. - Đặt êke sao cho đỉnh góc vuông của N êke trùng với điểm và 1 cạnh êke trùng với cạnh cho trước. - Đọc theo cạnh của êke vẽ tia ON. Ta được góc vuông đỉnh O, cạnh OM O M và ON. Bài 2: Dùng ke kiểm tra trong mỗi hình sau - HS quan sát có thể dùng êke để cĩ mấy gĩc vuơng. kiểm tra góc nào là góc vuông, góc nào là góc không vuông rồi đếm số góc vuông có trong mỗi hình bên trên có 4 góc vuông; hình bên phải Bài 3: - Hai miếng bìa nào có thể ghép lại được 1 có 2 góc vuông. góc vuông như hình A, hoặc hình B. (SGK) - HS quan sát hình vẽ SGK tưởng - GV cho HS thực hành ghép các miếng bìa tượng rồi chỉ ra 2 miếng bìa có đánh đã cắt sẵn để được góc vuông . số 1 và 4 hoặc 2 và 3 có thể ghép lại 4. Củng cố - Dặn dò: để được góc vuông - Trò chơi: Gấp mảnh giấy để được g v. - 2 dãy thi đua. - Nhận xét tiết học. - Về nhà tập nhận biết vẽ góc vuông và chuẩn bị bài Đề ca mét, Héc tô mét THỂ DỤC: Bài 18 :. ÔN ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG. I. Mục tiêu: - Ôn động tác vươn thở và động tác tay của bài thể dục phát triển chung, yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng. - Chơi trị chơi: “ Chim về tổ “. II. Địa điểm và phương tiện: Địa điểm, còi, kẻ vạch sẵn. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung và phương pháp 1. Phần mở đầu:. TG. Đội hình tập luyện 140. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Cho HS chạy khởi động.. 5 pht. - Chơi trò chơi do GV chọn. 2. Phần cơ bản.: 23 - Ôn động tác vươn thở và tay của bài thể pht dục pht triển chung. - YC tập hợp 4 hàng ngang để luyện tập. - GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp. - Hô liên tục hết động tác này đến động tác kia. - Trước khi chuyển sang động tác tay cần nêu tên động tác. + Chơi trị chơi: “Chim về tổ”. 3. Phần kết thúc: - Đi thường theo nhịp và hát. - GV cùng HS hệ thống lại bài học. 7 pht - Nhận xét.. - Tập hợp 4 hàng dọc điểm số báo cáo. - Chạy chậm vòng tròn xung quanh sân. - Đứng theo vòng tròn khởi động các khớp. - Ôn tập từng động tác, sau đó tập liên hoàn cả 2 động tác. - HS chú ý theo dõi. - HS thực hiện. - HS thực hiện. - HS tham gia trò chơi. Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP (T4) I. Mục tiu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Đặt câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai làm gi?( BT2) - ( Nghe – viết đúng trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả (BT3) ; tốc độ viết khỏng 55 chữ/ phút, không mắc quá 3 lỗi trong bài. - HS khá, giỏi viết đúng, tương đối đẹp bài CT (Tốc độ trên 55 hữ /15 phút) II. Chuẩn bị: - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định: 2. KTBC: 3. Bi mới: a.Giới thiệu: Tiếp tục củng cố kiến thức đã học. b.KT tập đọc ( số HS còn lại ). - HS lên đọc bài và TLCH. 141. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập 2: Viết chính tả bài: Gió heo mây 4. Củng cố - Dặn dò: Toán:. - HS nêu yêu cầu. - HS viết bài. - Soát và nộp bài. ĐỀ - CA - MÉT. HÉC - TÔ - MÉT. I. Mục tiêu: - Biết tên gọi, kí hiệu của đề-ca-mét, héc-tô-mét. - Biết quan hệ giữa héc-tô-mét và đề-ca-mét. - Biết đổi từ đề-ca-mét, héc-tô-mét ra mét. II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định: 2. KTBC: - GV kiểm tra lại bi tập 2 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Bài học hôm nay nói về mối quan hệ giữa đề-ca-mét và héc - tô - mét - Từ đó GV giới thiệu cho HS biết đơn vị đo độ dài đề-ca-mét, héc - tô - mét. Đề - ca - mét viết tắt l dam,1dam = 10m Héc - tô - mét viết tắt l hm, 1hm = 100m 1hm = 10dam b. Hướng dẫn thực hành: Bài tập 1:Điền số: - GV HD làm cột thứ nhất, phần còn lại HS tự làm. - GV Nhận xét. Bài tập 3: Tính (theo mẫu): - Cho HS nêu YC bài tập. - YC HS tự làm. - Sửa bài. - Nhận xét ghi điểm cho HS. 4. Củng cố - Dặn dò: - Thu vở chấm điểm.. - HS nêu lại các đơn vị đo độ dài đã học, mét, ki-lô-mét, , đề - xi - mét, xăng - ti - mét, mi - li - mét.. - HS làm dòng 1,2,3. - HS làm bảng con, sửa bài, nhận xét. 1m = 10dm 1m = 100 cm 1 cm= 10 mm - HS làm vào vở - 2HS lên bảng sửa bài - Nhận xét. - 1HS nêu YC SGK. 25 dam + 50 dam = 75 dam 8 hm + 12 hm = 20 hm 36 hm + 18 hm = 54 hm 45 dam – 16 dam = 29 dam 67 hm - 25hm = 42 hm 72 hm - 48 hm = 24 hm 142. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Học thuộc đơn vị đề - ca - mét, hec - tô mt. - Làm bài tập 2 trang 42. Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKI (T5). CHÍNH TẢ: I. Mục tiêu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Lựa chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật( BT2) - Đặt được 2- 3 câu theo mẫu Ai làm gì ? BT3 II. Chuẩn bị: - Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định: 2. KTBC: 3. Bi mới: a. Giới thiệu: Tiếp tục củng cố kiến thức đ học. b. KT tập đọc ( số HS còn lại ). - GV nhận xét ghi điểm. c. Bài tập 2: Nêu YC. - Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để bổ sung ý nghĩa cho các từ in đậm.. - HS đọc lại và TLCH.. - 1 HS nêu YC BT. - HS làm vở. - HS lần lượt bổ sung Xinh xắn - Tinh xảo – Tinh tế - Giải thích vì sao em chọn từ này mà không - HS giải thích - Chọn từ xinh xắn vì hoa cỏ may chọn từ khác? - Nhận xét, ghi điểm. giản dị không lộng lẫy. - Chọn từ tinh xảo vì tinh xảo là khéo léo, còn tinh khôn là khôn ngoan. - Hoa cỏ may mảnh, xinh xắn nên là 4. Củng cố - Dặn dò: một công trình đẹp đẽ, to lớn. - GV yêu cầu cả lớp về nhà đọc bài những bài HTL trong SGK Tiếng Việt 3 tập 1 (8 tuần đầu, để chuẩn bị cho tiết KT tới. TOÁN:. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại. 143. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng (km và m; m và mm) - Biết làm các phép tính với các số đo độ dài. II. Chuẩn bị: 1 bảng có kẻ sẵn các dòng các cột như ở trong khung bài học nhưng chưa viết chữ và số. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định: 2. KTBC: Đề-ca-mét, Héc-tô-mét. 3. Bi mới: a. Giới thiệu bài: - Bảng đo độ dài gồm: km, hm, dam, m, dm, cm, mm. - GV viết ra bảng. b. Hướng dẫn bài học: - GV điền chữ met vào cột giữa của bảng kẻ sẵn ghi kí hiệu “mét”ở dòng dưới cùng 1 cột. - GV ghi chữ “nhỏ hơn mét “ vào bảng kẻ sẵn, có các đơn vị lớn hơn mét ở bên trái của cột mét. GV ghi chữ lớn hơn mét vào bảng kẻ sẵn.. - 1 HS sửa BT2. 7dam = 70m 7hm = 700m 9 dam = 90m 9hm = 900m 6 dam = 60m 5hm = 500m 1dam =? m 1km =? m. - Cả lớp cùng thành lập bảng đơn vị đo độ dài. - Cho HS nêu đơn vị đo cơ bản l mét. - HS nhận xét có những đơn vị đo nhỏ hơn mét ta ghi ở các cột bên phải của cột mét. - HS nhìn bảng và lần lượt nêu lên quan hệ giữa hai đơn vị liền nhau GV giới thiệu thm 1km = 10 hm 1 m = 10 dm; 1dm = 10 cm. 1 cm = 10mm 1 hm = 10 dam; 1dam = 10 m. HS nhận xét: 2 đơn vị đo độ dài liên tiếp gấp hoặc kém nhau 10 lần. 1 km = 1000m 1 m = 1000mm - Cả lớp đọc lại nhiều lần để ghi nhớ ỏ bảng đơn vị đo độ dài. Thực hành: - HS làm vào vở nháp + sửa bài. Bài 1: Điền số: 1 km = 10hm 1m = 10dm - HS tự làm sau đó nêu kết quả cả lớp cùng 1 km = 1000m 1m = 100cm 1 hm = 10 dam 1m = 1000mm nhận xét và ghi vào vở. Bài 2: Số? - HS làm vào vở - HD tương tự bi tập 1. 8 hm = 800m 8m = 80dm - Nhận xét ghi điểm. 9 hm = 900m 6m = 600cm 7 dam = 70m 8cm = 80 mm Bài 3:Tính (theo mẫu): - Gọi HS nêu YC BT. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở BT. 25m x 2 = 50m 36hm : 3 = 12 hm 144. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Thu bài chấm điểm. 15km x 4 = 60km 70km : 7 = 10km 4. Củng cố - Dặn dò: - HS đọc lại bảng đơn vị đo độ dài. - 3 HS đọc. - Trò chơi điền số thích hợp: GV cho vài BT - VD: 10hm = …m 9dam = …dm tương tự BT1, 2 để HS chơi. - HS tham gia chơi tích cực. - Về nhà học thuộc bảng đơn vị đo độ dài. TẬP VIẾT: ÔN TẬP (T6) I. Mục tiêu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật (BT2). - Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3). II. Chuẩn bị: - Phiếu ghi tên bài thơ, văn và mức độ yêu cầu HTL ( Hai bàn tay; Khi mẹ vắng nhà; Quạt cho bà ngủ; Mùa thu của em; Ngày khai trường; Nhớ lại buổi đầu đi học; Bận; Tiếng ru). - Bảng phụ chép đoạn văn Bài tập2. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định: 2. KTBC: 3. Bi mới: a. Giới thiệu: - Củng cố lại kiến thức đã học. b. Kiểm tra: ¼ số HS trong lớp.. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài, sau khi bốc thăm, xem lại trong bài vừa chọn 1, 2 phút. Nhận xét ghi điểm - HS đọc bài theo yêu cầu. c.Bài tập 2: - HS đọc, trao đổi nhóm đôi, làm vào - Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để bổ vở. *Xanh non - trắng tinh - vàng tươi sung ý nghĩa cho các từ in đậm. - GV đính bảng đoạn văn. đỏ thắm - rực rỡ Bài tập 3: - 3 HS lên bảng giải. - Em có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong - Đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh. a. Hằng năm, cứ vào tháng 9,các những câu sau? - Nhận xét trường lại khai giảng năm học mới. b. Sau ba tháng hè tạm xa trường, chúng em lại náo nức gặp thầy, gặp bạn c. Đúng 8 giờ, trong tiếng Quốc ca 145. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4. Củng cố - Dặn dò: hùng tráng, lá cờ đỏ sao vàng được - Nhắc HS chưa có điểm HTL về nhà tiếp kéo lên ngọn cột cờ. tục luyện đọc. - HS về nhà tập làm phần luyện tập tiết 6. CHÍNH TẢ:. Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011 ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỌC Thời gian: 40 phút. (Chuyên môn ra đề). Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo. - Biết cách đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo (nhỏ hơn đơn vị đo kia). II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: - HS lên bảng làm BT. 2. KTBC: 25 m x2 = 50m Bảng đơn vị đo độ dài. 15 km x 4 = 60 km - HS lên bảng làm bài. 34 cm x 6 = 204 cm - Nhận xét ghi điểm. 36 hm : 3 = 12hm - Cho HS đọc bảng đơn vị đo độ dài theo 70 km : 7 = 10km 55 dm : 5 = 11dm thừ tự từ nhỏ đến lớn, từ lớn đến nhỏ. 3. Bài mới: - 4 HS đọc. a. Giới thiệu: Củng cố kiến thức luyện tập về đơn vị đo độ dài. b. GT về số đo có hai đơn vị đo: - HS quan sát - Vẽ lên bảng đoạn thẳng AB dài 1m 9 - Đoạn thẳng AB dài 1m và 9cm. cm và YC HS đo độ dài đoạn thẳng này - Đọc: 109 xăng - ti - mét. - Đọc 3 mét 2 đề -xi- mét bằng 32 đề xibằng thước mét. - Đoạn thẳng AB dài 1m và 9cm là mét. 1m9cm và đọc là 1 mét 9 xăng - ti - mét. - Viết bảng 3m2dm =…dm và YC HS + 3 m bằng 30 dm. đọc. - Muốn đổi 3m2dm thành dm ta thực + Thực hiện phép cộng 30dm + 2dm = hiện: 32 dm +3m bằng bao nhiêu dm? +Vậy 3m2dm bằg 30 cộng 2dm bằng 32 146. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> dm. - Vậy khi muốn đổi số đo có hai đơn vị thành số đo có một đơn vị nào đó ta đổi từng thành phần của số đo có hai đơn vị cần đổi, sau đó cộng các thành phần đ được đổi với nhau. YC HS làm BT. Bài tập: Bài1.Viết số thích hợp... chấm (theo mẫu): Bài 2. Tính: HD HS làm bài. - HS làm vào VBT. 2 HS lên bảng làm bài. Bài 3. So sánh: ( <; >; =) - HD HS làm bài, trước hết phải đổi các số về cùng 1 đơn vị đo. Sau đó so sánh hai số như SS hai số tự nhiên. 4. Củng cố - Dặn dò: - HS về luyện thêm về các số đo độ dài. - Nhận xét tiết học Tập làm văn:. - HS làm bài vào vở dòng 1,2,3 a. 8 dam + 5 dam = 13 dam 57 hm – 28 hm = 29 hm 12 km x 4 = 48 km b. 720 m + 43 m = 763m 27 mm : 3 = 9 mm - 2 HS lên bảng làm BT: 6 m 3 cm < 7 m 6m 3cm > 6m 6m 3cm < 630cm 6m 3cm = 603cm. KIỂM TRA VIẾT ( Chuyên môn ra đề). 147. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×