Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

ĐỀ TÀI : KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 53 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH

KHOA KINH TÉẺ-LUẬT VÀ NGOẠI NGỮ

BO MON KINH TE
----000----

BAO CAO THUC TAP TOT NGHIEP

Đề Tài: KẾ TOÁN XAC DINH KET QUA KINH
DOANH VA PHAN PHOI LOI NHUAN

GVHD: NGUYEN CHAU HUNG TINH
SVTH: HUYNH VAN THOT
Lớp: Cao đẳng Kế Tốn B-2007

MSSV: 211907103
Khóa:2007-2010

Trà Vinh,tháng 6 năm

2010


PHAN MO DAU:
1L¥ do.chon dé tai:
Trong hoạt động kinh doanh, nhất là trong nền kinh tế thị trường hiện nay
điều quan tâm hàng đầu của bất kỳ Công ty di lớn hay nhỏ đó là hoạt động sản,
xuất kinh doanh của

Cơng ty mình, lời hay lỗ được thể hiện qua tình hình tài



chính tốt hay xấu. Với sự cạnh tranh (rong nền kinh tế như hiện nay thì quyết định
ding din của một Cơng:ty là hết sức cần thiết, nó sẽ mang lại hiệu quả kinh tế cao
cho Công ty đó. Hiệu quả kinh tế là mối quan tâm hàng đầu của tẤt cả các Công ty
khi bước vào lĩnh vực kinh doanh, chỉ có hiệu quả kinh tế mới đủ sức cạnh tranh

kẽ

bảo cho đời sống của
#

ha

và giúp Công ty đứng vững trên thị trường, hiệu quả kinh doanh cao cũng sẽ đảm
công nhân viên được tốt hơn cả về vật chất lẫn tỉnh thần.

Chính.vi.vậy mà em đã chọn

đề tài : “Kế toán xác định kết quả kinh đoanh và

phân phối lợi nhuận” để làm bài báo cáo thực tập cho mình. Việc xác định kết

quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận là bút toán cuối cùng của cơng tác kế tốn,

là một trong những bút tốn quan trọng khơng thể thiếu trong-cơng tác kể tốn, bút
tốn này sẽ giúp cho Công ty biết được kỳ kinh doanh vừa. qua đã hoạt động như
thế nào? Tốt hay xấu? Đẻ có thể tiếp tục phát huy hay phải khắc phục cho kỳ kinh
doanh tiếp theo được tốt hơn.
2.Mục đích nghiên cứu:


~ Nhằm nắm rõ hơn về thị trường tiêu thụ xe của Công ty, đánh giá được hiệu
quả hoạt động kinh doanh của Công ty.

~ Hog héi kinh nghiệm với kế tốn của Cơng ty.


LỜI CẢMƠN

`

Sau ba năm học, em đã được quý thầy cô chỉ dạy cho em nhiều điều hay

lẽ phải. Những ngày tháng gắn bó với mái trường, thầy cơ ,bạn bè trường Đại Học
Trà Vinh em đã học được những kiến thức bỗ ích, quan trọng: Thầy cơ đã truyền
đạt, trang bị cho em những kiến thức vô cùng quý báu và quan trọng để em tự tin
trong công việc sau này,
Trong một thời gian ngắn thực tập tại Công ty TNHH TM- DV THÀNH

HIỂU, nhờ sự giúp đỡ tận tỉnh của quý Công ty và các chị ở phỏng Tài Chính;
Kế Tốn đã giúp em được làm quen,hiểu rõ thực tế hơn mà trong nhà trường em
chỉ được học lý thuyết.

Đặc biệt là cùng với sự hướng dẫn và giúp đỡ tận tình của Thầy Nguyễn
Châu Hùng Tính trong quá trình thực tập và viết đề tài đã giúp em hoàn thành tốt


bài thực tập này.

»


Em xin chân thành cảm ơn Qúi thầy cô và các cô chú anh chị trong

Cơng ty đã tạo điều kiện cho em hồn thành tốt đề tài này. Xin chúc quý Công
ty cùng quý Thấy cô sức khoẻ thành công và hạnh phúc.

°

wt

Sinh viên thực tập

HUYNH VAN THGL


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

Bee LAA soe TT
a
Bee

nu,
(60/4, 216, cc mg,

RO

ate ln

ie

RNa


2⁄

oH

AG

as sẾo
AG



thE

Jn
oe Ge ee

ee Wes

ieee

A

rt

Chữ ký

esc

ae



MỤC LỤC
Chương 1: PHƯƠNG PHÁP

LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN

CỨU
DEUS PRI

MAP HHIẬN, si s2 csc7cvs6s0102103016e72xos05102305313G200212809019602249
00361 xay 1

1.1.1. Khái niệm kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................... 1
1111

KH

WONG
MO

220

702206

õ 1c l6 ng D2802 sen 1

T1 152 Lại KHUÔN SH QUAI c2is..1,27.22027300242210/221)/0x22001910/9/3)73330519620
0 caxx S300) 1
1,1,1.3.Trình tự hạch tốn....

1.1.2. Các loại hình doanh thu

1.1.3. Phương pháp kế toán trên cơ sở lý thuyết.
1.1.3.1. Kế tốn chỉ phí bán hàng ..
1.1.3.1.1. Tài khoản sử dụng
1.1.3.1.2. Trình tự hạch tốn

1.1.3.1.3. Sơ đồ hạch tốn....

1.1.3.2.Kế tốn chỉ phí quản lý doanh nghiệp
1.1.3.2.1. Tài khoản sử dụng
1.1.3.2.2. Trình tự hạch tốn

1.1.3.2.3. Sơ đồ hạch tốn .
1.1.3.3. Kế tốn thu nhập hoạt động tài chính ..
1.1.3.3.1. Tài khoản sử dụng ..

1.1.3.3.2. Trình tự hạch tốn...

1.1.3:3.3.S0 đồ hạch tốn sac cóc cac cọ 01260111 26essnsesaeireol
te 8
1.1.3.4. Kế tốn chỉ phí hoạt động tài chính:..........................----c--+ 9
1.1.3.4.1.Tài khoản sử dụng:

1.1.3.4.2. Trình tự hạch toán

1.1.3:4:3 50 đồ hạch (Gắn sescccicc c6

ái eint0100501011001218886662esxa826201380105 11


1.1.3.5. Kế toán thu nhập hoạt động bất thường: .......................--....------ 12
1.1.3.5.1.Tài khoản sử dụng: TK 711 — Thu nhập bất thường ............. 12
1.1.3.:2/1 ninh) tư Hạch(onH

” .

ốẽa acc...
h¬õ

12

13453 sư đồ WinChi Sin TS
cố c
nieseesdeccree 13
1.1.3.6. Kế tốn chỉ phí bất thường ...........................---eeevvvscxeere 14


1.1.3.6.1 Tài khoản sử dựng...

1.1.3.6.2. Trình tự hạch tốn...

1,1.3.6.3. Sơ đồ hạch toán............................e..e..cisossio Hee
1.143.

seeessee Tổ

Kế toán doanh thu từ hoạt động kinh doanh:............................
LỐ

1.1.3.7.1. Tài khoản sử dụng:


...

1.1.3.7.2. Trình tự hạch toán

1.1.3.7.3. Sơ đồ hạch toán
1.1.3.8. Kế toán giá vốn hàng bán:
1.1.3.8.1.Tài khoản sử dụng ....................... ——........
1,1.3.8.2 Trình tự hạch tốn...

eeuoe-xe-oseseeeesesesresse "`

18

——¬—......

1.1.3.8.3 Sơ đồ hạch tốn ..........o......e.oeeceececeee
1.1.3.9.Ké tốn tổng hợp phân phối lợi nhuận.
1.1,3.9.UTài khoản sử dụng: ...
1.1.3.9.2. Trình tự hạch toán...

1.1.3.0.3 Sơ đồ kế toán tổng hợp......................

1.1.4.1.Kế toán phân phối kết quả kinh doanh ..
1.1.4.2. Chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp:
1.2. Phương pháp nghiên CỨU ..................«..e.eeseseesessersesesismve "1.1

Chương 2: KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KÉT QUA KINH DOANH VA PHAN

PHĨI LỢI NHUẬN ....................

2.1, Giới thiệu về đơn vị thực tập ..

.25
se

25

2.L.1.Quá trình hình thành va phát triển của Cơng ty
2.1.2.Nhiệm vụ và quyền hạn của Công ty...
2.1.3. Lĩnh vực hoạt động linh doan...

2.1.4. Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty
2„1.4.1.Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Công ty:

2.1.4.2. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng: ...
2.1.5. Những thuận lợi và khó khăn của cơng Ấý...ssesesseerssee sesia 20)
2.1.6. Hình thức sở hữu vốn của Cơng fy:.................eeeeseseseoeeee eesesesleee.
29)

2.1.7. Đặc điểm tình hình tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty:........... 30

TLÀN

na.

mm... 30


2.1.7.2, Chức năng và nhiệm vụ của kế toán............................ sesssenssse



1

2.2. Hình thức kế tốn áp dụng tại Cong ty .....sssssseseeserseesssesessese

«

2.3. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận :.....
2.3.1. Xác định kết quả kinh doanh; ..........................--sss5S<552s2esserer
2.3.2, Kế toán doanh thu: .sscscsselensosonsvsvvsvssssvesesecsecsecsansavnssseseeceesssessranvases 33
2.3.2.1. Tai khodn str dung, ....sccscsecscrorecserersesecseesensersescceseesecsenseavesearsesesen 33
2.3.2.2, Trình tự hạch toÁN!...........ceeeeesseenessesesees posensenecaseasecneavensen Cà 34

2.3.2.3. Sơ đồ hạch tốn .....................-cececsessoseeressetsrneerasssrrerrassrsrrenssssesar 34
2.3.3. Kế tốn gía vốn hàng bán..............................cekekieerkrkirkirrirrre 35
2.3.3.1. Tài khoản hạch tốn

2.3.3.2. Băng tơng hợp giá vốn..............
2.3.3.3. Sơ đồ hạch toán giá vốn....

2.3.4. Kế tốn chỉ phí quan lý đoanh nghiệp...
2.3.4.1. Tài khoản hạch tốn ...........o...-o«e.-e.«
2.3.4.2. bãng tổng hợp chỉ phí QILDN: ........................o-ss-<5sessesesssorerserer 37

+

2.3.4.3. Sơ đỗ hạch tOÁN sesssssvesassnssssssssesecsessesscessecsecsecseoree "ˆ
2.3.5. Kết chuyển tài khoản doanh thu và chỉ phí vào tài khoản xác định kết
quả kính doanh! ........o«c««sesssssesesssseseeessseasensesamse mm"...
2.3.5.1. Tải khoản sử dựng:..........ecoseceeeeesesseseesetsersensesserssns A9368580650060sssee26)


2.3.5.2. Hạch toán kết chuyền.
2.3.6.

Xác định lợi nhuận: .

"

2.4, Một số giải pháp nâng cao hiệu qua hoạt động sản xuất kinh doanh 42

Chương 3: KẾT LUẬN VÀ KIÊN NGHỊ..................................----ce.s- sans

3.1.Kết Luận :............. “"=..

“—......... 44

3.2. Kién ngh] : sscsssssesccccosssseseseerenene "`...

"~-....


KĨ HIỆU CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT

'TNHH: Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ : Tài sản cổ định
QLDN: Quản lý doanh nghiệp

BHXH: Bảo hiểm xã hội
BHYT: Bảo hiểm y tế

KPC: Kinh phí cơng đồn
TM: Thuong mai
DV: Dich vy


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Chương 1; PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU

1,1. Phương pháp luận.
doanh:
1.1.1. Khái niệm kế toán xác định kết quả kinh
1.1.1.1. Khái niệm;

động kinh đoanh trong
Sau một kỳ kế toán, cần xác định kết quả của hoạt

tắc phù hợp khi ghỉ ~
kỳ với yêu cầu chính xác và kịp thời. Chủ ý tới nguyên

,

nhận giữa doanh thu và chỉ phí phát sinh trong kỳ.

doanh thu
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: là số chênh lệch giữa

tài chính và trị giá
thuần về bán hàng và cung cắp dịch vụ; doanh thu hoạt động


nghiệp và chỉ phí tài
vốn hàng bán; chỉ phí bán hàng; chỉ phí quản lý đoanh
chính.

và chỉ phí khác.
Lợi nhuận khác: là số chênh lệch giữa thu nhập khác
kinh doanh.
1.1.1.2. Tài khoản sử dụng: TK 911 - Xác định kết quả
Bên Nợ:

vụ đã tiêu thụ.
+ Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, lao vụ, dịch

„ + Chỉ phí bán hàng và chỉ phí quản tý doanh nghiệp.
+ Chỉ phí tài chính.

+ Chỉ phí bất thường.

+ Lợi nhuận trước thuế.
Bên Có:



hàng hố, lao vụ,dịch vụ.
+ Doanh thu thuần vềcung cấp sản phẩm,
+ Doanh thu hoạt động tài chính.
+ Thu nhập hoạt động tài chính,

+ Lỗ về các hoạt động trong kỳ.


Tài khoản 911 khơng có số dư cuối kỳ.

ˆ1,1,13:Trình tự hạch todn:

thuần:
- Cuối kỳ kết chuyên doanh thu bán hàng
Nợ TK511
. Có TK 911

GVHD:Nguyễn Châu Hùng, Tính

Trang Ì

SVTH: Huỳnh Văn Thới


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

~ Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, lao vụ đã tiêu thụ:

Nợ TK.911
Có TK 632
- Kết chuyển chỉ phí bán hàng:

Nợ TK9II
Có TK 641

~ Kết chuyển chỉ phí quản lý doanh nghiệp:


Nợ TK 911

Có TK 642

chờ
~ Kết chuyển chỉ phí bán hàng hoặc chỉ phí quản lý doanh nghiệp
doanh dài:
kết chuyển ở kỳ trước đối với doanh nghiệp có chu kỳ sản xuất kinh

Nợ TK 911
Có TK 142 (1422)

~ Kết chuyển thu nhập hoạt động tài chính:

Nợ TK 515
Có TK 911

-Kết chuyển chị phí hoạt động tài chính:

Nợ TK 911
Có TK 635

-Kết chuyển thu nhập hoạt động khác:

Nợ TK T11
Có TK 911

-Kết chuyển chỉ phí hoạt động khác:

Nợ TK 911

Có TK 811

lãi):
-Tính thuế thu nhập phải nộp (trường hợp doanh nghiệp có

Nợ TK 8211
Có TK 3334

~ Kết chuyển thuế thụ nhập doanh nghiệp:

.

Nợ TK 911
Có TK 8211

GVHD:Ngun Châu Hùng Tính

Trang 2

SVTH: Huỳnh Văn Thới


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Kết chuyển lãi:

No TK 911
Có TK 421

- Kết chuyển lỗ(trường hợp doanh nghiệp bị lỗ);


Nợ TK 421
Có TK 911

1.1.2. Các loại hình doanh thu:

hoạt động kinh doanh,
Doanh thu trong một cơng ty gồm có: doanh thu từ

động bất thường.
đoanh thu từ hoạt động tài chính và doanh thu từ hoạt

1.1.3. Phương pháp kế tốn trên cơ sở lý thuyết:

1.1.3.1. Kế tốn chỉ phí bán hàng.

q trình bán sản
Chi phí bán hàng là tồn bộ chỉ phí phát sinh trong

phẩm, hàng hố và cung cấp dịch vụ. Bao gồm:
vận
Chí phí cho q trình tiêu thụ sản phẩm: chỉ phí bán sản phẩm,
chuyển, bảo quản, tiền thuê kho,thuê bãi....

phẩm.
Chỉ phí quản cáo giới thiệu sản phẩm, bảo hành sản
đơn vị nhận uỷ thác
Khoản chỉ trả hoa hồng cho đại lý bán bảng, cho

xuất khẩu.


phí bán hàng
1.1.3.1.1. Tài khoản sử dung: TK 641— chỉ
Bên Nợ:

Chỉ phí bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ.

Bên Có:
Các khoản ghỉ giảm chỉ phí bán hàng.

TK 142
Kết chuyến chỉ phí bán hàng vào bên Nợ TK 911 hoặc
1.1.3.1.2. Trình tự hạch tốn:

~ KẾ tốn chỉ phí bản hàng
Ng 641
C6 334
C6 338
C6 152,153
€ó 142
GVHD:Nguyễn Châu Hùng Tính

Trang 3

SVTH: Huỳnh Văn Thới


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Có 214

Cé 331

-Két chuyén sang 911
Ng 911

C6 641

1.1.3.1.3. Sơ đồ hạch toán

Các khoản ghỉ giảm
chi ban hang

_ 'Tiền lương phụ cấp và các
khoản trích theo Tương của NV

911

_

152,153

.

Giá trị vật liệu, công cụ, bao bi,

Kết chuyển chỉ phí BH

xuất dùng cho bộ phận bán hàng

để xác định kết quả


——214_.



-

Phân bổ chỉ phí khấu hao TSCD
bộ phận bán hàng

__

811,111,152,138

641

334,338

1H,112331
Tiền điện, nước, điện thoại, SCE,

SỐ

142.2

-

Kết chuyển | Kết chuyển
CPBH chờ|


chỉ phí chề

Phân bổ cho|

kết chuyển

kỳ sau

TSCD. Chi phí khác

__ 143_—

bộ phận bán hàng

|— —————

GVHD:Nguyễn Châu Hùng Tinh

Trang 4

SVTH: Huỳnh Văn Thới


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

1.1.3.2.Kế tốn chỉ phí quản lý doanh nghiêp:

Chỉ phí quản lý doanh nghiệp là chỉ phí gián tiếp bao gồm: chỉ phí
hành chính tổ chức và văn phịng mà khơng thể xếp vào q trình sản xuất


hoặc quá trình tiêu thụ sản phẩm.
1.1.3.2.1. Tài khoản sử dung: TK 642 — Chỉ phí quẫn lý doanh nghiệp

Bên Nợ:
Chỉ phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ.

Bên Có:
Các khoản ghỉ giảm chỉ phí quản lý doanh nghiệp.
Kết chuyển chỉ phí quản lý doanh nghiệp vào bên Nợ TK 911 hoặc

_ TK 142
1.1.3.2.2. Trình tự hạch tốn:

Là các khoản chỉ phí liên quan đến hoạt động tổ chức hảnh chính và

văn phịng của Cơng ty: chỉ phí đồ dùng, khấu hao tài sản cố định (máy móc,

thiết bị,...), chỉ phí tiền lương và các khoản trích theo.
- Chỉ phí quản lý doanh nghiệp phát sinh

Nợ 642
Có 334
Có 338
Có 152,153
Có 1421
Có 214
Có 139
~ Các khoản làm giảm chỉ phí phát sinh

Nợ 111,112 -


:

Có 642

- Kết chuyển sang 911
Ng 911
Có 642

GVHD:Nguyễn Châu Hùng Tính

.—

Trang5

SVTH: Huỳnh Văn Thới


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

1.1.3.2.3. Sơ đồ hạch toán TK 642
11,111
81
9m 38 ——
t2 ,152,1

642 ——
—T—

8

_ 334,33sO

"Tiền lương; phụ cấp và các khoản Cáo khoản ghỉ giảm chỉ phi
nhan viể| quản lý doanh nghiệp
Trich theo hrong cha

152,153

11

|_ Giá trị vật liệu, đồ dùng cho. | Kết chuyển chỉ phí quản lý

đề xác định kết quả

"Văn phòng

.

P14

Kết chuyển CP | Kết chuyển

Phân bổ CP khấu haoTSCD cho

GLDN chờ pb'[ CF chờ kết
cho kỳ sao | chuyển

bộ phận văn phòng quản lý

.


111,11 2.333.

420 _

Các khoản thuê phí.lê phí _ „

__ 139,159

Trích lập đự phịng



———————"\

142,335

"Trích trước chí phí phải trả

>

111.112.331
Tiền điện, nước, điện thoại, SC.
TSCD, chi phi khác
bằng tiền ở

t

— Phân bổ chỉ phí trả trước hay


bộ phận bán hàng.

:
1.1.3. 3 _Kế tốn thu nhập hoat đơng tài chính
do hoạt đơng đầu tư tải
“Thu nhập hoạt động tài chính là những khoản thu

chính hay kinh doanh vốn đưa lại. Bao gồm:

'Thu nhập về hoạt động góp vốn liên doanh.

hạn dai han.
'Thu nhập về hoạt động đầu tư, mua, bán chứng khốn ngắn
tài chính.
Thu nhập về cho thuê TSCĐ theo phương pháp thuê

GVHD:Nguyễn Châu Hùng Tính

Trang 6

SVTH: Huỳnh Văn Thới


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

toán tiền trước
Khoản thu về chiết khấu thanh toán do mua hàng thanh
hạn.

việc bán

Các khoản thu về lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn, lãi trả chậm của

hàng trả góp.
Hồn nhập số dự phịng giảm giá chứng khoán.

Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác.

động tài chính.
1.1.3.3.1. Tài khoản sử dụng: 515 ~ Thu nhập hoạt

Bên Nợ:

định kết
Kết chuyển toàn bộ khoản thu nhập tải chính sang tài khoản xác
quả kinh doanh.

Bên Có:

Các khoản thu nhập về hoạt động tải chính.
1.1.3.3.2 Trình tự hạch tốn

trong kỳ
~ Các khoản thu nhập tài chính của doanh nghiệp

Ng 111,112,131,138
Có 515

:

- Cuối kỳ kết chuyển sang 911


Ng 515
Có 911

GVHD:Nguyễn Châu Hùng Tính

Trang 7

SVTH: Huỳnh Văn Thới


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

1.1.3.3.3 .Sơ đồ hạch toán

111, 112

oil
“kếtri

¿dế

trận trơa

Thu được lãi chứng khoán, lãi
tiền gửi, lãi cho vay

động tài chính để xác định
kết quả


121,221
~

x

bỗ sung chứng khốn

138


Định kỳ tính lãi trái phiếu,
EaTcho vay dược nướng

111,112,131,138
TT

Thu tién cho thué tài sản

F—T~:
Bán bất động sản

111,112
do bán ———
được
thu——
Lãi—=
————-_—-

chứng khoán


21221 __

1
_~“-=

|

|

GVHD:Nguyễn Châu Hùng Tính

Trang 8

SVTH: Huỳnh Văn Thới


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

1.1.3.4. Kế tốn chỉ phí hoat đơng tài chính:
Chỉ phí hoạt động tài chính là các khoản chỉ liên quan đến các hoạt động

đầu tư về vốn. Bao gồm:

_ Chỉ phí liên doanh: vận chuyển tài sản đi liên doanh, nhân cơng, lãi tiền
vay.

Chỉ phí về cho vay vốn, đầu tư chứng khốn, chỉ phí về bán đất động sản.
Số phải thu hồi về cho thuê TSCP, giá vốn của bất động sản đã bán.
Số trích lập dự phịng giảm gia dau tư tài chính.
Chỉ phí về lãi vay vốn phải trả.

Khoản chiết khấu thanh toán cho người mụa hàng hoá, sản phẩm.
Các khoản lỗ về đầu tư chứng khốn, lỗ liên doanh.
- Chỉ phí hoạt động tải chính.

1.1.3.4.1.Tài khoản sử dụng: TK 635
Bên Nợ:

'

Các chi phi của hoạt động tài chính

Các khoản lỗ về các hoạt động tài chính.
Bên Có:

Kết chuyển chỉ phí và các khoản lỗ của hoạt động tải chính để xác
`
định kết quả.
1.1.3.4.2. Trình tự bạch tốn

~ Các khoản chỉ phí phát sinh

Nợ 635

Có 111,112,141
Có 121,128,221,222,228

-Chỉ phí kinh doanh bắt động sản
Nợ 635
Có 111,112,141


-Giá trí vốn đầu tư bất động sản
Ng 635
Có 228

-Chí phí dự phịng
Nợ 635

GVHD:Nguyễn Châu Hùng Tính

Trang 9

SVTH: Huỳnh Văn Thới


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Có 129,229
-Chiết khấu thanh tốn
Nợ 635

.

Có 131 Có 111
“ghi nhận chỉ phí đi vay

Ng 635
Có 111,112
Có 142,242
Có 335


GVHD:Nguyễn Châu Hùng Tính

'

Trang 10

SVTH: Huỳnh Văn Thới


Báo cáo thực tập tốt nghiệp
«

1.1.3.4.3 Sơ đồ hạch tốn

111,112

[——

Trả lãi tiền vay

121,221

————>

Kết chuyển chỉ phi HDJIC

-

Để xác định kết qhả


-

TT

Lỗ khi bán chứng khoán
y es
ga

—12!

91L

_ 635

ca

Trich lap dy phong giảm giá các
—.

———————

131,111,112

pe

Khoan dau tw

.

Khoản chiết khẩu thanh toán

Cho khách hàng

—>|



222

Khoản lỗ trong liên doanh trừ vào
vốn góp, nhận lại vỗn góp có Biá

-_-_228B_
214

trị thấp hơn ban đầu

.

Giá vến của bất động sản đem
——
———>
_

độ

vụ

bán

âu hao TSCD cho thuê hoạt

TT

111,112,331

Chi phi hoa hồng môi giới khi cho

sản, bán
tài sen,
thuê tal
cho thue
Vay, cho
02)vì
_Yay,

chứng khốn, bất động sản

GVHD:Nguyễn Châu Hùng Tinh

Trang 11

SVTH: Huỳnh Văn Thới


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

1.1.3.5. Kế toán thu nhân hoạt đông bất thường:
trước

'Thu nhập bất thường là những khoản thu mà đơn vị khơng dy tinh
hoặc có dự tính nhưng it có khả năng thực hiện, hoặc những khoản thu


khơng mang tính chất thường xun. Bao gồm:

- Thu đo thanh lý, nhượng bán TSCĐ.
- Thu do được phạt vi phạm hợp đồng.

~ Thu được các khoản nợ khó địi đã xử lý xố số,
~ Thu các khoản nợ khơng xác định được chủ.

- Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trước bị bỏ quên.
1.1.3.5.1.Tài khoản sử dung: TK 711 ~ Thu nhập bất thường

Bên Nợ: Kết chuyển toàn bộ khoản thu nhập bất thường sang tài
khoản xác định kết quả kinh doanh.
Bên Có: Các khoản thu nhập bất thường phát sinh.

1.1.3.5.2 Trình tự hạch tốn

~ Các khoản thu nhập khác, phát sinh trong kỳ tính thuế theo phương pháp
khấu trừ.
Nợ 111,112
Ng 131
Ng 331

Ng 339

Có711
Có 3331

phương pháp trực

~ Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ tính theo
tiếp

Nợ 111,112
Nợ 131
Nợ331

Nợ 139
Có 711
- cuối kỳ xác định giá thuế giá trị gia tăngphải nộp
Nợ 711

GVHD:Nguyễn Châu Hùng Tính

Trang 12

SVTH: Huỳnh Văn Thới



×