Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Giáo án Tuần 29 - Lớp 3 Học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.21 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 29. Ngày soạn: 18/3/2012 Ngày dạy:Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012 Tiết 1,2: Tập đọc - Kể chuyện:. BUỔI HỌC THỂ DỤC. I. Mục tiêu: KT:- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí đúng giọng câu cảm, câu cầu khiến. Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền. KN:- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật. *KNS: Kĩ năng hợp tác, nhận thức, tư duy sáng tạo. II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc. III. Các hoạt động dạy và học: Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 3’ -YC đọc thuộc lòng bài “ Cùng vui chơi”. - 3HS lên bảng đọc và nêu ND bài. -GV nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: 60’ Giới thiệu bài : - HS nhận xét. HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc: 15’ * GV đọc mẫu một lần. - HS theo dõi GV đọc mẫu. *H/dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. + Luyện đọc từng câu. - Mỗi HS đọc một câu - Hướng dẫn phát âm từ khó: - HS đọc:Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Ga-rô-nê, Xtácđi, Nen-li, khuyến khích, khuỷu tay. - Đọc đọan trước lớp và giải nghĩa từ khó. - HS nối tiếp đọc đoạn. - 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong - Chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu câu bài, theo dõi HS đọc,chỉnh sửa. - HD tìm hiểu nghĩa các từ mới trong bài. - HS trả lời theo phần chú giải SGK. *HS luyện đọc theo nhóm. - Mỗi nhóm 4 HS luyện đọc. * Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm thi đọc nối tiếp. * Lớp đọc đồng đồng thanh. - HS đồng thanh đoạn 1. HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài: 14’ - HS đọc lại toàn bài trước lớp. - 1 HS đọc, lớp theo dõi SGK. + Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì? - Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cái cột cao… xà ngang. + Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục - Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti…người nữa trên vai như thế nào? + Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục ? - Vì bị tật từ nhỏ. Nen-li bị gù. + Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập - Vì Nen-li muốn vượt qua chính mình, muốn như mọi người? làm được những việc như các bạn đã làm. + Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của - Nen-li bắt đầu leo lên một cách chật vật, Nen-li. …Nen-li rướn người lên, … - Hãy đặt cho câu chuyện bằng một tên - Nen-li dũng cảm. Một tấm gương sáng... khác? HĐ3: Luyện đọc lại: 12’. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV chọn 1đoạn và đọc trước lớp. - Tổ chức cho HS thi đọc theo đoạn. - Cho HS luyện đọc theo vai. - Nhận xét chọn bạn đọc hay nhất. Kể chuyện: 18’ 1. Xác định yêu cầu: - 1 HS đọc YC SGK. - Kể lại từng đoạn theo lời một nhân vật. 2. Kể mẫu: - HS kể lại theo lời một nhân vật. Các em có thể theo lời Nen-li, lời Đê-rốt-ti, Côrét-ti, Ga-rô-nê, hoặc kể theo lời thầy giáo. - GV nhận xét phần kể của HS. 3. Kể theo nhóm: - HS chọn 1 đoạn truyện và kể cho bạn bên cạnh nghe. 4. Kể trước lớp: - Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện. Sau đó gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - Nhận xét và cho điểm HS. 3. Củng cố-dặn dò: - Câu chuyện ca ngợi điều gì? - .Đọc trước bài: Lời kêu gọi.... - HS theo dõi GV đọc. - HS xung phong thi đọc. - 5 HS tạo thành 1 nhóm đọc theo vai.. - 1 HS đọc YC SGK. - 2 HS khá giỏi kể mẫu đoạn 1. (chọn một nhân vật để mình sắp vai kể).. - HS kể theo YC. Từng cặp HS kể. - HS nhận xét cách kể của bạn. - 3 HS thi kể trước lớp. - Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể đúng, kể hay nhất. - Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền.. Tiết 3 : Toán: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I. Mục tiêu: KT: - Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo 2 cạnh của nó. Vận dụng tính d tích một số h chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông. KN: - Rèn kĩ năng làm tính và giải toán. II. Đồ dùng dạy học: Hình minh hoạ trong phần bài học; Bảng phụ viết sẵn bài tập 1. III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 3’ -Nhận xét và chữa bài kiểm tra giữa kì. - HS chữa bài vào vở. 2. Bài mới: 30’ Giới thiệu bài: 1’ - HS lắng nghe HĐ1: HD tìm hiểu bài : 12’ *GV đính hình minh họa giới thiệu và hỏi: - Hình CN ABCD gồm bao nhiêu ô vuông? - Gồm 12 ô vuông. - Làm thế nào để tìm được 12 ô vuông? - HS trả lời theo cách tìm của mình (có thể đếm, có thể thực hiện phép nhân 4 x 3, có thể - H/dẫn HS cách tìm số ô vuông trong hình thực hiện phép cộng 4 + 4 +4 ) chữ nhật ABCD:. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Các ô vuông trong hình chữ nhật ABCD được chia làm mấy hàng?... - Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? - Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông? - HS thực hiện phép tính nhân 4cm x 3cm. - Gthiệu: 4cm x 3cm =12cm2, 12cm2 là dtích của hình chữ nhật ABCD. Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đ vị đo). HĐ2: Luyện tập: 18’ Bài 1: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - HS nhắc lại cách tính chu vi h/chữ nhật. - HS làm bài,GV và lớp nx ghi điểm Chiều dài Chiều rộng Diện tích hình chữ nhật Chu vi hình chữ nhật. 5cm 3cm 5 x 3 = 15(cm2) (5+3) x 2 = 16 (cm). Bài 2: HS đọc đề toán. - HS tự tóm tắt và làm bài. Chiều rộng: 5cm Chiều dài: 14cm Diện tích:……? - Nhận xét và ghi điểm HS.. + Được chia làm 3 hàng. - Mỗi ô vuông là 1cm2. - Hình chữ nhật ABCD có diện tích là 12cm2. - HS thực hiện 4 x 3= 12. (HS có thể ghi đơn vị của kết quả là cm) - HS nhắc lại kết luận. - Y/cầu tính diện tích và chu vi của hình. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. 10cm 4cm 10 x 4 = 40(cm2) (10+4) x 2 = 28 (cm). 32cm 8cm 32 x 8 = 256(cm2) (32+8) x 2 = 80(cm). - HS nêu bài toán - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào VBT.. Bài giải Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là: 14 x 5= 70(cm2) Đáp số: 70 cm2 - 1 HS đọc trước lớp. Bài 3:- HS đọc đề bài - Em có nhận xét gì về số đo của chiều -Chiều dài và chiều rộng không cùng đơn vị đo. dài và chiều rộng trong phần b? - Vậy, muốn tính được dt hình chữ nhật - Phải đổi số đo chiều dài thành xăng -ti-mét vuông. ta phải làm ntn? - 2HS lên bảng,lớp làm bài vàoVBT. - HS làm bài. Bài giải: a.Diện tích hình chữ nhật là: 5 x 3 = 15 (cm2) b.Đổi 2dm = 20cm Diện tích hình chữ nhật là: - GV nhận xét và cho điểm HS. 20 x 9 = 180 (cm2) Đáp số: a. 15cm2; b. 180cm2 3. Củng cố – dặn dò: 2’ - HS nhắc lại qui tắc tính diện tích hcn. - HS nhắc lại ghi nhớ. - Nhận xét, dặn dò Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 4 : ĐẠO ĐỨC: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC ( TIẾT 2 ) I. Mục tiêu: KT- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước. Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm. KN: - Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương. *KNS : Kĩ năng hợp tác, tư duy sáng tạo, bình luận xử lí thông tin. II. Đồ dùng dạy học: Các tư liệu về việc sử dụng nước. Phiếu bài tập cho HĐ 2 tiết2 III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2’ 2. Bài mới: 30’ Giới thiệu bài: 1’ HĐ1: Tìm hiểu các biện pháp. 10’ - Các nhóm lần lượt trình bày kết quả điều - Các nhóm trình bày : không vứt rác xuống tra của mình, nhóm khác bổ sung . nguồn nước, không phá rừng, ... - N/ xét kết quả hđộng của các nhóm, giới - HS theo dõi. thiệu các biện pháp hay và khen ngợi… HĐ2: NX đúng , sai: 10’ - Chia lớp thành 4 nhóm và YC thảo luận - HS thảo luận và cử đại diên trình bày. - Lớp nhận xét bổ sung. bài tập 4 vở bài tập. - Theo dõi ý kết quả đúng. a. sai vì nước sach là có hạn và rất nhỏ so - GV kết luận. với nhu cầu của con người. b. sai vì nguồn nước ngầm có hạn. C, d,e đúng vì không làm ô nhiễm nguồn nước. HĐ3 : Trò chơi Ai nhanh, ai đúng. - Chia lớp thành 4 nhóm, phổ biến cách chơi - Lớp hình thành 4 nhóm nghe giáo viên - Hãy thảo luận ghi ra giấy. phân công làm việc. - GV nhận xét và đánh giá kết quả chơi. - Các nhóm tiến hành thảo luận và trình bày. Các nhóm khác nhận xét bổ sung. +Việc làm tiết kiệm nước : Sử dụng nước hợp lí, trồng cây để trống sói mòn,... +Việc làm gây lãng phí nước: Để nước chảy * Kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. tràn bể, vòi nước chảy cả ngày không có Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có người sử dụng,... hạn. Do đó chúng ta cần phải sử dụng hợp - HS theo dõi vài HS nhắc lại. lí, tiết kịệm và bảo vệ để nguồn nước không bị ô nhiễm. 3. Củng cố – dặn dò: 3’ - Nhắc lại nội dung bài học. - HS theo dõi.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 1 :. Ngày soạn: 26/3/2012 Ngày dạy:Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2012 Chính tả: BUỔI HỌC THỂ DỤC. I. Mục tiêu: - Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục (BT2). - Làm đúng BT(3) a.b. II. Đồ dùng: 4 bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. KTBC: 3’ 3 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con. - HS viết các từ khó của tiết chính tả trước. - Đấu võ, Bóng ném, cầu lông, thể dục thể - Nhận xét ghi điểm. hình,… 2. Bài mới: 30’ GTB: 1’ HĐ1: HD viết chính tả: 23’ - GV đọc đoạn văn 1 lần. - 2 HS đọc lại, lớp đọc thầm. - Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì? - Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép. - Đoạn văn có mấy câu? - 4 câu. - Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết - Những chữ đầu câu và tên riêng phải viết hoa? Vì sao? hoa. - Có những dấu câu nào được sử dụng? - Dấu chấm, dấu hai chấm, dấu phẩy, dấu ngoặc kép, dấu chấm than. - HS tìm từ khó rồi phân tích. - HS đọc và viết các từ vừa tìm được. *Viết chính tả: - GV đọc bài cho HS viết vào vở. - Nhắc nhở tư thế ngồi viết. * GV thu 5 - 7 bài chấm và nhận xét. HĐ 2: HD làm BT: 7’ Bài 2: Câu a: HS đọc yêu cầu của câu a. - Cho HS làm bài. - HS làm bài trên bảng phụ (GV đã chuẩn bị trước bài tập). - GV nhận xét và chốt lời giải đúng. - Yêu cầu HS chép bài vào VBT. Câu b: Cách làm tương tự như câu a. 3. Củng cố – Dặn dò: 2’ - N xét tiết học, bài viết HS. - Dặn ghi nhớ các quy tắc chính tả. Học thuộc các từ đã học để vận dụng vào học tập.. - HS:Cái xà, Nen-li, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống, ... - 3 HS lên bảng, HS lớp viết vào bảng con. - HS nghe viết vào vở. - HS tự dò bài chéo. - 1 HS đọc YC trong SGK. - HS làm bài cá nhân. - 2 HS lên trình bày. Lớp nhận xét. Bài giải: nhảy xa, nhảy sào, sới vật. - HS chép bài vào vở. Bài giải: điền kinh, truyền tin, thể dục thể hình. - Lắng nghe.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 2 :. Toán:. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết tính diện tích hình chữ nhật khi biết chiều dài và chiều rộng của hình. - Rèn kĩ năng làm tính và giải toán. II. Đồ dùng dạy học : - Kéo, giấy A4. III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ: 3’ YC nhắc lại quy tắc tính -3 HS nhắc lại, lớp nhận xét. diện tích hình chữ nhật. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: 1’ - Nghe giới thiệu. HĐ1: Hướng dẫn luyện tập: 29’ Bài 1: 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - HS đọc yêu cầu BT. - Bài cho trước kích thước hcn thế nào? - Có chiều dài là 4dm, chiều rộng là 8cm. - BT yêu cầu chúng ta làm gì? - YC tính diện tích, chu vi hình chữ nhật. - Khi thực hiện tính DT,chu vi HCN - Số đo các cạnh phải cùng một đơn vị. chúng ta phải chú ý đến điều gì về đơn vị - 1 HS lên bảng,lớp làm bài vào VBT. của số đo các cạnh? Bài giải: Đổi 4dm = 40cm - HD tóm tắt. Chiều dài: 4dm Diện tích của hình chữ nhật là: Chiều rộng: 8cm 40 x 8 = 320(cm2) Chu vi: ……cm? Chu vi của hình chữ nhật là: Diện tích: ……cm? (40 + 8) x 2 = 96(cm) - Chữa bài và cho điểm HS. Đáp số: 320 cm2; 96 cm Bài 2: -YC nêu ND bài. - 1 HS đọc yêu cầu BT. - YC quan sát hình tronh SGK. - HS quan sát hình trong SGK. - Hình H gồm những hình chữ nhật nào - Hình H gồm hai hình chữ nhật ABCD và ghép lại với nhau?... DMNP ghép lại với nhau. - HS tính diện tích mỗi hình. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở A 8cm B Giải Diện tích hình ABCD là: 10cm 8x 10 = 80 (cm2) D C M Diện tích hình DMNP là: 8cm 8 x 20 = 160 (cm2) P N Diện tích hình H là: 20cm 80 + 160 = 240 (cm2) - Chữa bài và cho điểm. Bài 3:1 HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc yêu cầu BT. - Bài toán cho biết những gì? - Chiều rộng là 5cm, ch/dài gấp 2 chiều rộng . - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - Bài toán yêu cầu chúng tìm dt,h chữ nhật. - HS làm bài. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở - Chữa bài và cho điểm HS. Giải Chiều dài hình CHN là: 3. Củng cố – Dặn dò: 2’ 5 x 2 = 10 (cm) - Nhận xét, tuyên dương HS có tinh thần Diện tích HCN là: 5 x 10 = 50 (cm2) học tập tốt. Chuẩn bị bài sau.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 3 : Tập đọc: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC I. Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Hiểu ND bài : Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó, có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ .Bác Hồ năng luyện tập thể thao, Bác kêu gọi toàn dân tập thể dục để có sức khỏe dồi dào phục vụ cách mạng. - GD ý thức bảo vệ sức khỏe. *KNS : Đảm nhận trách nhiệm, xác định giá trị, lắng nghe tích cực. II. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1.KTBC: 3’ Yêu cầu đọc và nêu ND -2 HS đọc bài và nêu ND, lớp nhận xét. bài “ Buổi học thể dục”. 2. Bài mới: 30’ GTB: 1’ HĐ1 : Hướng dẫn luyện đọc: 12’ - GV đọc mẫu bài một lượt. - Theo dõi GV đọc *HS đọc từng câu và kết hợp luyện - HS nối tiếp nhau đọc từng câu phát âm từ khó. * Đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó. - HS luyện phát âm từ khó - HD HS chia bài thành 3 đoạn. - Đọc từng đoạn trong bài - 3HS đọc nối tiếp đọc 3 đoạn của bài, - HS dùng bút chì đánh dấu phân cách. theo dõi HD cách ngắt giọng cho HS. - 3 HS đọc từng đoạn trước lớp. - HS đặt câu với từ: bồi bổ. - HS thi nhau đặt câu. - YC đọc toàn bài. - 3 HS đọc bài , cả lớp theo dõi SGK. *Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - Mỗi nhóm 4 HS lần lượt đọc trong nhóm. *Đọc đồng thanh cả bài. - Cả lớp cùng đồng thanh. HĐ2: HD tìm hiểu bài: 12’ - HS đọc cả bài trước lớp. - 1 HS đọc. Lớp theo dõi SGK. + Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong + Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc? nhà, gây đời sống mới... + Vì sao tập thể dục là bổn phận của + Vì mỗi một người dân yếu ớt tức là cả nước mỗi người yêu nước? yếu ớt, mỗi một người dân mạnh khoẻ là ... + Sau khi đọc bài văn của Bác, em sẽ + Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục thể thao… làm gì? - HS nêu nội dung bài (phần mục tiêu) - GV tóm tắt lại nội dung bài. HĐ3: Luyện đọc lại: 6’ - GV đọc lại toàn bài. HD đọc lần hai. - HS tự chọn một đoạn trong bài và - HS tự luyện đọc. luyện đọc lại đoạn đó. - 3 đến 4 HS đọc, cả lớp theo dõi và nhận xét. - Gọi 3 đến 4 HS thi đọc. - Nhận xét và ghi điểm HS. 3. Củng cố - dặn dò: 2’ - Bài văn nói về điều gì? - Mỗi HS, người dân đều có ý thưc luyện tập thể - Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị tiết sau. dục để nâng cao sức khoẻ. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> THỨ TƯ NGHỈ CHẾ ĐỘ CÔNG ĐOÀN. Ngày soạn: 27/3/2012 Ngày dạy:Thứ năm ngày 29 tháng 3 năm 2012. Tiết 1 : Chính tả: (Nghe viết) LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC I. Mục tiêu: KT: - Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BT(2) a.b. KN:- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ. KNS: Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm, quản lí thời gian,... II. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. KTBC: 3’ - HS viết các từ khó của tiết chính tả trước. - 3 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con. - Nhận xét ghi điểm. - Nhảy sào, nhảy xa, sới vật, điền kinh,… 2. Bài mới: 30’ GTB: 1’ HĐ1: HD viết chính tả: 23’ - GV đọc đoạn văn 1 lần. - 2 HS đọc lại, lớp đọc thầm. - Vì sao mỗi ngày người dân phải tập thể - Tập thể dục là bồi bổ sức khỏe. dục? - Đoạn văn có mấy câu? - 3 câu. - Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết - Những chữ đầu câu phải viết hoa. hoa? Vì sao? - HS tìm từ khó rồi phân tích. - HS nêu: sức khỏe, yếu ớt, luyện, ... - HS đọc và viết các từ vừa tìm được. - 3 HS lên bảng, HS lớp viết vào bảng con. *Viết chính tả: - GV đọc bài cho HS viết vào vở. - HS nghe viết vào vở. - Nhắc nhở tư thế ngồi viết. - GV đọc thong thả lại một lần. - HS đổi vở cho nhau tự dò bài chéo. * GV thu 5 - 7 bài chấm và nhận xét. - HS nộp 1/3 số vở để chấm. HĐ2: HD làm BT: 7’ Bài 2: Câu a: HS đọc yêu cầu của câu a. - 1 HS đọc YC trong SGK. - Cho HS làm bài. - HS làm bài cá nhân. - HS làm bài trên bảng phụ (GV đã chuẩn bị - 2 HS lên trình bày. Lớp nhận xét. trước bài tập). Bài giải:a) bác sĩ – mỗi sáng – xung quanh – - GV nhận xét và chốt lời giải đúng. thị xã – ra sao – sút. - Yêu cầu HS chép bài vào VBT. Câu b: Cách làm tương tự như câu a. b) lớp mình – điền kinh – ti – học sinh. - HS chép bài vào vở. 3. Củng cố – Dặn dò: 2’ - N xét tiết học, bài viết HS. - Lắng nghe. - Dặn ghi nhớ các quy tắc chính tả. Học thuộc các từ đã học để vận dụng vào học tập. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 2:. Toán: LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu - HS biết vận dụng qui tắc tính diện tích hình vuông và hình chữ nhật để giải toán có lời văn. - Rèn KN làm tính và giải toán cho HS. - Biết áp dụng quy tắc để giải bài toán về tính diện tích các hình. II. Đồ dùng GV : Hình vuông kích thước 3cm. Bảng phụ HS : SGK III.Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 3’ -YC nêu quy tắc tính diện tích hình CN. -3HS nêu – lớp nhận xét. 2. Bài mới: 30’ GTB: 1’ HĐ1: Luyện tập: 28’ *Bài 1: BT yêu cầu gì? - Nêu cách tính diện tích hình vuông? - 2 HS nêu, lớp bổ sung. - Gọi 2 HS làm trên bảng - 2 HS lên bảng làm, lớp làm b/c. - Chữa bài, nhận xét. a) 7 x 7 = 49 (cm2) b) 5 x 5 = 25 (cm2) *Bài 2:Gọi HS đọc to đề bài toán. - 2 HS đọc to đề bài. - BT cho biết gì? - 1 viên gạch có cạnh 10 cm và mảng tường ốp hết 9 viên gạch. - Bài toán hỏi gì?... - Mảng tường được ốp thêm là bao nhiêu cm2. - Gọi 1 HS làm bài. -Lớp làm bài vào vở Bài giải Diện tích của viên gạch là: 10 x 10 = 100 (cm2) - Chấm bài, nhận xét. Diện tích của mảng tường được ốp là: 100 x 9 = 900 (cm2). Đáp số: 900 cm2. Bài 3: BT cho biết gì? BT hỏi gì? - HS trả lời. - Nêu quy tắc tính DT và chu vi HV và hình - Lớp làm vào b/c, sau đó một số em lên bảng chữ nhật. làm. Bài giải - HS làm vào b/c, GV nhận xét chữa bài. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 5 x 3 = 15 ( cm2) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (5 + 3) x 2 = 16 9cm) Diện tích hình vuông EGHI là: 4 x 4 = 16 ( cm2) Chu vi hình vuông EGHI là: 4 x 4 = 16 (cm) - Cho HS so sánh diện tích và chu vi hai -HS nêu. hình trên. 3/Củng cố: - Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông?... - HS theo dõi.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 3 : Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY I. Mục tiêu: - Kể đúng tên một số môn thể thao (BT1). - Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm thể thao (BT2). - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3a.b hoặc a.c). II. Các hoạt động dạy và học: Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 3’ - Kiểm tra việc làm bài ở nhà của HS. - HS kiểm tra chéo nhau và báo cáo. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: 1’ - Nghe GV giới thiệu bài. HĐ1: HD làm bài tập: 29’ Bài tập 1: HS đọc YC của bài. - 1HS đọc yêu cầu BT sgk. Lớp lắng nghe. - GV nhắc lại yêu cầu BT: - Lắng nghe. - Cho HS làm bài. - HS làm bài cá nhân. Sau đó trao đổi nhóm. - HS làm bài thi (làm trên bảng phụ đã - HS thi tiếp sức. 3 nhóm HS lên bảng thi làm chuẩn bị trước). bài, lớp theo dõi nhận xét. - Nhận xét chốt lời giải đúng. Đáp án: a. Bóng: bóng đá, bóng chuyền, bóng - HS bổ sung những từ cần thiết vào VBT rổ, bóng ném, bóng nước, bóng bàn,… b. Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã, chạy vũ của mình. trang, chạy đua, … c. Đua: đua xe đạp, đua thuyền, đua ô tô, đua ngựa, đua voi, … d. Nhảy: nhảy cao, nhảy xa, nhảy sào, nhảy sạp, nhảy cầu, nhảy dù, … Bài tập 2: - HS đọc yêu cầu của bài. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS đọc lại truyện vui. - 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe. - HS làm bài, trình bày. - HS làm bài cá nhân. - HS - Nhận xét, chốt lời giải đúng. - 2 – 3 HS trình bày. *Được, thua, không ăn, hoà, thắng. -Anh chàng trong truyện có cao cờ không? + Là người chơi cờ rất kém. + Dựa vào đâu em biết như vậy? + Anh ta chơi 3 ván đều thua cả ba. + Truyện đáng cười ở chỗ nào? + Anh chàng đánh cờ 3 ván đều thua cả ba nhưng khi được hỏi lại dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua. - 1 HS đọc yêu cầu BT. Bài tập 3: HS đọc yêu cầu BT. - HS làm bài cá nhân. - GV nhắc lại yêu cầu. Cho HS làm bài. - HS làm bài trên 3 băng giấy GV đã - HS lên bảng đặt dấu phẩy vào các câu trên băng giấy. Lớp nhận xét. chuẩn bị sẵn nội dung của 3 câu. Câu a: Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt, ... - GV nhận xét chốt lời giải đúng. Câu b: Muốn cơ thể khoẻ mạnh, ... - HS chép vào vở. Câu c: Để trở thành con ngoan trò giỏi, ... 3. Củng cố, dặn dò: 2’ - Nhận xét tiết học. - Về tìm hiểu thêm các từ ngữ về thể thao.. - HS theo dõi.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> THỨ SÁU NGHỈ ĐI TẬP HUẤN CHUẨN HIỆU TRƯỞNG TẠI PHÒNG GD. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×