Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần lễ 16 - Trần Thi Huyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.39 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường tiểu học MaNới. GV. Traàn Thi Huyeàn. Lớp 2A1. 1-18Tuần 16 NS:17/112/2012. ND:Thø hai ngµy19 th¸ng 12n¨m 2012 Chào Cờ Tập trung sân trường. Tiết 1. Môn:Nhaïc. Tiết 2. KEÅ CHUYEÄN AÂM NHAÏC – NGHE NHAÏC (Giáo viên chuyên soạn giảng) ___________________________________________________________________________ Tiết 3 Tập đọc. CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của b¹n nhá. (lµm ®­îc c¸c BT trong SGK). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Giáo viên gọi học sinh lên đọc thuộc lòng bài “Bé Hoa” và trả lời câu hỏi. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: (32’) a. Giới thiệu bài: (3’) b. Luyện đọc: (12’) - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn. - Từ khó: Nhảy nhót, tung tăng, lo lắng, rối rít, vuốt ve, … - Đọc theo nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm.. - Học sinh lắng nghe.. - Học sinh theo dõi. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc trong nhóm. - Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. - Giải nghĩa từ: Tung tăng, bó bột, bất - Học sinh đọc phần chú giải. động, mắt cá chân, … - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. - Đọc cả lớp.. Tiết 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường tiểu học MaNới. GV. Traàn Thi Huyeàn. Lớp 2A1. 3. Tìm hiểu bài: + Bạn của bé ở nhà là ai ?. - Bạn của bé ở nhà là Cún bông con chó của nhà Hàng xóm. + Khi bé bị thương, Cún đã giúp bé như - Khi bé bị thương Cún đã đi tìm người thế nào ? giúp. + Những ai đến thăm bé ? Vì sao bé vẫn - Bạn bè đến thăm bé nhưng bé vẫn buồn buồn ? vì nhớ Cún. + Cún đã làm cho bé vui như thể nào ? - Cún mang cho bé khi thì tờ báo lúc thì cái bút chì, … + Bác sĩ nghĩ rằng bé mau lành là nhờ ai ? - Chính Cún đã làm cho bé mau lành. * Luyện đọc lại : - Giáo viên cho học sinh các nhóm thi đọc - Học sinh các nhóm lên thi đọc. theo vai. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. - Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất. 4. Củng cố - Dặn dò : (3’) - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Tiết 5. Toán NGÀY - GIỜ.. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. - Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày. - Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. - Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Mặt đồng hồ bằng bìa, đồng hồ điện tử. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 4’ - Giáo viên gọi học sinh lên làm bài 4 / 75. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: (32’) a. Giới thiệu bài: (3’) b. Giáo viên giới thiệu ngày, giờ: - Yêu cầu học sinh nói rõ bây giờ là ban - Bây giờ là ban ngày. ngày hay ban đêm. - Giáo viên giới thiệu giờ trên mặt đồng - Học sinh đọc tên các giờ trên đồng hồ. hồ. - Mỗi ngày được chia ra các buổi khác - Học sinh nhắc lại: Một ngày được chia nhau: sáng, trưa, chiều, tối, đêm. làm các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường tiểu học MaNới. GV. Traàn Thi Huyeàn. - Giáo viên giới thiệu 1 ngày có 24 giờ tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. - Hướng dẫn giờ trên đồng hồ và cách gọi các giờ. c. Thực hành: - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1, bài 3 bằng bảng con, vở, trò chơi, thi làm nhanh, … 3. Củng cố - Dặn dò: (3’) - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Lớp 2A1. - Nhắc lại - Học sinh nêu cách gọi tên các giờ khác nhau. Bài 1: học sinh làm miệng. - Em tập thể dục lúc 6 giờ. - Mẹ đi làm về lúc 12 giờ trưa) - Em chơi bóng lúc 5 giờ Chiều. - Lúc 7 giờ tối em xem phim truyền hình. - Lúc 10 giờ đêm em đang ngủ. Bài 3: Học sinh làm vào vở.. ************************************************************ Ngµy so¹n : 18/ 12 / 2012 Ngµy d¹y : (buæi s¸ng) Tiết 1. Thø ba ngµy 20 th¸ng 12 n¨m 2012. Toán THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ.. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối. - NhËn biÕt sè chØ giê lín h¬n 12 giê : 17 giê, 23 giê...... - Nhận biết cách hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Các hình vẽ trong sách giáo khoa, một số đồng hồ các loại. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm bài 3/77. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: (32’) a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh thực hành. Bài 1: - Cho học sinh quan sát tranh, liên hệ thực - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - An đi học lúc 7 giờ ứng với đồng hồ b. tế để trả lời. - Đồng hồ a chỉ An thức dậy lúc 6 giờ. - Đồng hồ c chỉ thời gian An đi đá bóng. - Đồng hồ d chỉ thời gian An xem phim. - Học sinh quan sát tranh. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường tiểu học MaNới. GV. Bài 2: Câu nào đúng câu nào sai ? - Cho học sinh lên bảng thi làm nhanh.. 3. Củng cố - Dặn dò: (3’) - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Traàn Thi Huyeàn. Lớp 2A1. - Thảo luận nhóm. - Các nhóm lên thi làm nhanh. - Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng. Câu a: Đi học đúng giờ là sai. Câu b: Đi học muộn giờ là đúng. Câu c: Cửa hàng đã mở cửa là sai. Câu d: Cửa hàng đóng cửa là đúng. Câu e: Lan tập đàn lúc 20 giờ là đúng. Câu g: Lan tập đàn lúc 8 giờ sáng là sai.. Tiết 2. Tập đọc THỜI GIAN BIỂU. I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ ; ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa cột, dßng. - HiÓu ®­îc t¸c dông cña thêi gian biÓu. ( tr¶ lêi ®­îc c©u hái 1, 2). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Thời gian biểu. - Học sinh: Bảng phụ. III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi học sinh lên đọc bài “Con chó nhà hàng xóm” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: (32’) a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu toàn bài một lần. - Học sinh theo dõi. - Đọc nối tiếp từng dòng, từng đoạn. - Đọc nối tiếp từng dòng, từng đoạn. - Luyện đọc các từ khó: Vệ sinh, sắp xếp, - Học sinh luyện đọc cá nhân + đồng quét dọn, rửa mặt, … thanh. - Giải nghĩa từ: Thời gian biểu, vệ sinh cá - Học sinh đọc phần chú giải. nhân, … - Đọc trong nhóm. - Đọc theo nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Cả lớp cùng nhận xét. 3. Tìm hiểu bài: + Kể các việc Phương Thảo làm trong - Một số học sinh kể. ngày ? Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường tiểu học MaNới. GV. + Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thời gian biểu để làm gì ? + Thời gian biểu ngày nghỉ của Phương Thảo có gì khác ngày thường ? * Luyện đọc lại: - Giáo viên cho học sinh thi đọc toàn bài. - Giáo viên nhận xét chung. 4. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Tiết 3. Traàn Thi Huyeàn. Lớp 2A1. - Để bạn thực hiện đầy đủ công việc của mình mà vẫn có thời gian để chơi. - Ngày thứ bảy thì học vẽ, ngày chủ nhật thì đến bà. - Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Kể chuyện. CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. I. Mục đích - Yêu cầu: - Dựa theo tranh, kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi học sinh lên bảng kể lại câu chuyện “Hai anh em”. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: (32’) a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh kể chuyện: - Kể từng đoạn theo tranh. - Học sinh lắng nghe. + T1: Bé cùng Cún chơi trong vườn. + T2: Bé bị vấp ngã, Cún chạy đi tìm - Học sinh nhìn vào gợi ý kể trong nhóm - Học sinh kể trong nhóm. người giúp. + T3: Bé nằm trên giường bệnh, bạn bè - Học sinh các nhóm nối nhau kể trước thay nhau đến thăm. lớp. + T4: Cún giúp bé lấy báo, khi thì cây bút - Đại diện các nhóm kể. - Cả lớp cùng nhận xét nhóm kể hay nhất. chì, bé và Cún chơi rất vui vẻ. + T5: Bác sĩ nói bé mau bình phục là nhờ có Cún. - Cho học sinh kể theo vai - Học sinh kể theo vai. - Cho học sinh đóng vai dựng lại câu - Đóng vai kể toàn bộ câu chuyện. - Cả lớp cùng nhận xét tìm nhóm kể hay chuyện. - Giáo viên nhận xét bổ sung. nhất. - Kể lại toàn bộ câu chuyện. - Một vài học sinh thi kể toàn bộ câu chuyện. 3. Củng cố - Dặn dò: 3’ - 4 Học sinh nối nhau kể Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường tiểu học MaNới. GV. Traàn Thi Huyeàn. Lớp 2A1. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Tieát 4. Luyện đọc. Tieát 5. Luyeän vieát. Buổi chiều Tiết 1:. TNXH: ( Giaó viên chuyên soạn giảng) ………………………………………………………. Tiết 2: Tiết 3. Luyeän Toán Luyeän vieát. ******************************************************** Ngày soạn: 18/12/2012 Ngày giảng: Sáng thứ tư - 21/12/2012 Tieát 1:. Theå Duïc ( Giaó viên chuyên soạn giảng) ………………………………………………………. Tiết 2:. Toán NGAØY , THAÙNG I/ MUÏC TIEÂU : -Biết đọc tên các ngày trong tháng. -Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định 1 ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. -Nhận biết đơn vị đo thời gian : ngày, tháng ( Biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 coù 31 ngaøy); ngaøy, tuaàn leã. BT1; 2 * GD học sinh tính cẩn thận trong làm toán II/ CHUAÅN BÒ :. 1.Giaùo vieân : Moät quyeån lòch thaùng. 2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.. 1.OÅn ñònh:1’ 2.Baøi cuõ : 4’ - -GV gọi 1 em quay đ.hồ chỉ số giờ -Giờ vào học của em là mấy giờ ? -Em đi ngủ lúc mấy giờ tối ? -9 giờ tối còn gọi là mấy giờ ?. -Thực hành xem đồng hồ. -2HS lên bảng TLCH, lớp th. dõi - 7 giờ - 9 giờ tối - 21 giờ Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường tiểu học MaNới. GV. Traàn Thi Huyeàn. -Nhaän xeùt. 3.Dạy bài mới : (32’) Giới thiệu bài-ghi bảng. -Giới thiệu : Đây là tờ lịch ghi các ngày trong thaùng 11. Giaùo vieân khoanh vaøo soá 20 vaø noùi : Ngày vừa khoanh là ngày mấy trong tháng 11 ? và ứng với thứ mấy trong tuần leã ? -GV nói : Ngày vừa khoanh đọc là ngày hai mươi tháng mười một. -GV vieát baûng : Ngaøy 20 thaùng 11. -GV : chỉ bất kì ngày nào trong tờ lịch và yêu cầu HS đọc đúng tên các ngày đó. -Cột ngoài cùng ghi số chỉ tháng (trong năm). Dòng thứ nhất ghi tên các ngày trong tuaàn leã. Caùc oâ coøn laïi ghi soá chæ caùc ngaøy trong thaùng. -Mỗi tờ lịch như một cái bảng có các cột và các dòng. Cùng cột với ngày 20 tháng 11 là thứ năm nên ta đọc “Ngày 20 tháng 11 là thứ năm, hoặc thứ năm ngày 20 thaùng 11” -GV : Tháng 11 bắt đầu từ ngày 1 và kết thuùc vaøo ngaøy 30. Vaäy thaùng 11 coù bao nhieâu ngaøy ? -Em hãy đọc tên các ngày trong tháng 11 ? -Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ mấy ? Luyeän taäp. Baøi 1 : Baøi taäp y/c gì ? GV choát, ghi ñieåm.. Lớp 2A1. Ngaøy, thaùng. -HS quan saùt.. - HS TLCH cuûa GV. -HS đọc theo y/c của gv.. -HS đọc.. -Coù 30 ngaøy. -HS đọc lần lượt từ ngày 1 đến ngày 30. -Là thứ tư.. HS đọc yêu cầu- Đọc, viết theo mẫu. 1 HS lên bảng, lớp làm SGK(bút chì). 3HS đọc bài. Lớp nhận xét. -1HS neâu y/c. Baøi 2 : - Baøi y/c laøm gì?. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường tiểu học MaNới. GV. Traàn Thi Huyeàn. Lớp 2A1. -Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lòch thaùng 12. GV chốt:Tờ lịch tháng 12 bắt đầu từ -1 HS điền tiếp các ngày còn thiếu vào ngaøy 1 keát thuùc laø ngaøy 31. tờ lịch to kẻ sẵn.lớp làm vào SGK. -2HS đọc các ngày đã điền đầy đủ. Yeâu caàu gì ? - Trả lời câu hỏi: Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy? -HSTL theo caâu hoûi Ngày 25 tháng 12 là thứ mấy? Trong thaùng 12 coù maáy ngaøy chuû nhaät? Đó là những ngày nào? Tuần này , thứ 6 là ngày 19 tháng 12. tuần sau, thứ 6 là ngày nào? 2HS trả lời 4.Cuûng coá :(3’) Thaùng 11 coù bao nhieâu ngaøy? -Thứ sáu liền sau ngày 20 tháng 12 là ngày nào 5.Dặn dò- Học cách đọc ngày tháng, tuần lễ treân lòch. -HSTL theo caâu hoûi Nhaän xeùt tieát hoïc. Tieát 2 : Luyện từ và câu TỪ CHỈ TÍNH CHẤT TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI.CÂU KIỂU AI THẾ NAØO ?. I/ MUÏC ÑÍCH YEÂU CAÀU : -Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1); biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào ? (BT2). -Nêu đúng tên các con vật đượv vẽ trong tranh (BT3). II/ CHUAÅN BÒ : 1.Giaùo vieân : Baûng phuï vieát noäi dung BT1. Moâ hình kieåu caâu BT2 . 2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. 1.OÅn ñònh: (1’) 2. Bài cũ : (4’)Từ ngữ về tình cảm gia ñình. Caâu kieåu Ai laøm gì? Daáu chaám, daáu chaám hoûi. -Tìm 3 từ chỉ đặc điểm về tính tình của một người ?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.. -HS nhaéc teân baøi.. -Chăm chỉ, lười biếng, điềm đạm. -Đỏ thắm, xanh tươi, trắng phau. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường tiểu học MaNới. GV. Traàn Thi Huyeàn. Lớp 2A1. -Tìm 3 từ chỉ đặc điểm màu sắc của moät vaät ? -Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ chaám : “Baøn tay cuûa em beù xinh xaén”. -Nhaän xeùt, cho ñieåm. 3.Dạy bài mới : (32’) Giới thiệu bài. -1HS đọc đề bài đọc cả mẫu. Laøm baøi taäp. - Tìm những từ có nghĩa hoàn toàn trái Baøi 1 :Yeâu caàu gì ? ngược với từ đã cho. -GV chia bảng lớp ra làm 3 phần - 3 em lên bảng thi viết nhanh các từ trái nghĩa với từ đã cho. -Nhận xét. Chốt lời giải đúng:ngoanhư . Nhanh– Chậm. Trắng–đen . Caothấp . Khỏe- yếu. -Chú ý mỗi từ có thể có nhiều từ trái -1HS neâu y/c nghóa. - Chọn 1 cặp từ trái nghĩa ở BT1, đặt câu Baøi 2 : với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó. - Yeâu caàu gì ? - 2 HS lên bảng- Cả lớp làm VBT. - Đầu câu viết hoa, cuối câu ghi dấu chấm.. -Hướng dẫn : Các em hãy chọn một cặp từ trái nghĩa, rồi đặt với mỗi từ moät caâu theo maãu :Ai(caùi gì, con gì) theá naøo ? Gợi ý : Khi đặt câu cần lưu ý điều gì ?. GV choát : Cái bút này rất tốt/ Chữ của em còn xaáu. -Beù Nga ngoan laém./ Con Cuùn raát hö. -Hùng bước nhanh thoăn thoắt./ Sên boø raát chaäm. -Chieác aùo raát traéng./ Toùc baïn Huøng ñen hôn em. -1HS neâu y/c BT -Caâu cau naøy quaù cao./ Caùi baøn aáy - Vieát teân caùc con vaät trong tranh. thaáp quaù. - HS laøm VBT. -Tay boá em raát khoeû./ Raêng oâng em Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường tiểu học MaNới. GV. yếu hơn trước. Baøi 3 :(Vieát) -Yeâu caàu gì ? Trực quan : Tranh (SGK/ tr 134). Traàn Thi Huyeàn. Lớp 2A1. - HS đọc bài làm của mình. - HS tìm: chăm chỉ- lười biếng. -Con mèo lười bắt chuột.. - Nhaän xeùt 4.Cuûng coá :(3’) Tìm 1 cặp từ trái nghĩa . -Ñaët caâu theo maãu Ai theá naøo ? 5.Daën doø: Hoïc baøi, laøm baøi. Nhaän xeùt tieát hoïc.. Tieát 4 :. Chính taû (taäp cheùp) CON CHOÙ NHAØ HAØNG XOÙM.. I/ MUÏC ÑÍCH YEÂU CAÀU: -Chép chính xác bài CT, trình bày đúng bài văn xuôi. -Làm đúng BT2, BT3b II/ CHUAÅN BÒ : 1.Giáo viên : Viết sẵn đoạn tóm tắt truyện “Con chó nhà hàng xóm” . Viết sẵn BT3. 2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.OÅn ñònh: 91’) 2.Bài cũ(4’) Giáo viên đọc : giấc mơ, - HS viết bảng nhaác leân,maát. -Nhaän xeùt. 3. Dạy bài mới : (32’) Giuùp HS Cheùp chính xaùc baøi CT, trình baøy đúng bài văn xuôi Giới thiệu bài. -Giáo viên đọc mẫu bài tập chép . -Đoạn văn kể lại câu chuyện nào ? Hướng dẫn trình bày . -Vì sao từ Bé trong đoạn phải viết hoa? Lop2.net. Con choù nhaø haøng xoùm - 1-2 em nhìn bảng đọc lại. Con choù nhaø haøng xoùm -Vì Beù laø teân rieâng neân phaûi vieát hoa -Bé ở đầu câu là tên riêng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường tiểu học MaNới. GV. Traàn Thi Huyeàn. Lớp 2A1. -Trong hai từ “bé” ở câu “Bé là một cô bé yêu loài vật.” từ nào là tên riêng? -Ngoài tên riêng thì những chữ nào viết - Chữ ở đầu đoạn, đầu câu. hoa nữa ? Hướng dẫn viết từ khó Gợi ý cho HS nêu từ khó. -Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó. quấn quýt, bấtđộng, mau lành -GV đọc mẫu bài viết. - HS vieát baøi -Theo doõi, uoán naén.. - HS nêu từ khó. - HS nhìn bảng chép bài vào vở.. -Hướng dẫn dò bài- Soát lỗi . -Chấm vở, nhận xét. Baøi taäp. Baøi 2 : Yeâu caàu gì ?. -Tổng hợp lỗi.. - Tìm 3 tiếng chứa vần ui, 3 tiếng chứa vần uy. 1HS đọc cả mẫu -Trao đổi 4 nhóm ghi ra giấy. - Nhóm trưởng lên dán bài lên bảng. -Đại diện nhóm đọc kết quả. - Lớp theo dõi, nhận xét, b.sung.. Nhận xét.Đánh giá. Baøi 3 : Yeâu caàu gì ?. - Tìm trong bài tập đọc Con chó nhà haøng xoùm : 3 tieáng coù thanh hoûi.3 tieáng coù thanh ngaõ. - Lớp làm VBT, sau đó đổi vở cho nhau để KT lẫn nhau.. -Nhận xét, chỉnh sửa .. Chốt lời giải đúng: +nhảy, mải, kể . + goã, ngaõ, vaãy .. 4.Củng cố (3’) quấn quýt, bất động. - HS vieát, nhaän xeùt. 5.Dặn dò – Sửa lỗi. Xem trước bài: Trâu ơi. Nhaän xeùt tieát hoïc, tuyeân döông HS taäp chép và làm bài tập đúng.. Tieát 5. Đạo đức GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 1). Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường tiểu học MaNới. GV. Traàn Thi Huyeàn. Lớp 2A1. I. Mục tiêu: Học sinh hiểu được - Nªu ®­îc lîi Ých cña viÖc gi÷ trËt tù, vÖ sinh n¬i c«ng céng. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi c«ng céng. - Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa; Phiếu thảo luận nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Vì sao phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp ? - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: 32’ a. Giới thiệu bài:3’ b. Phân tích tranh: 12’ - Cho học sinh quan sát tranh sâu đó lần - Học sinh quan sát tranh. lượt nêu các câu hỏi để học sinh thảo luận. - Thảo luận trả lời. - Kết luận: Một số học sinh đang chen lấn, - Cả lớp cùng nhận xét. xô đẩy nhâu trong buổi biểu diễn văn - Học sinh nhắc lại kết luận. nghệ. Như vậy sẽ gây mất trật tự làm ảnh hưởng tới người khác. c. Xử lý tình huống: 12’ - Giáo viên đưa một số tình huống qua - Từng nhóm học sinh thảo luận. tranh yêu cầu các nhóm thảo luận giải - Tự phân vai để đóng vai. quyết. - Các nhóm lên đóng vai. - Kết luận: Vứt rác bừa bãi làm bẩn sàn - Cả lớp cùng nhận xét. xe, đường sá, … d. Đàm thọai:12’ - Giáo viên lần lượt nêu các câu hỏi để - Học sinh nối nhau trả lời câu hỏi của học sinh trả lời. giáo viên. - Kết luận: Nơi công cộng mang lại nhiều lợi ích cho con người, giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng là giúp cho công việc của - Nhắc lại kết luận. con người được thuận lợi… 3. Củng cố - Dặn dò:3’ - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. …………………………………………………… Ngày soạn: 20/12/2012 Ngày giảng: Sáng thứ năm - 22/12/2012 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường tiểu học MaNới Tiết 1:. GV. Traàn Thi Huyeàn. Lớp 2A1. Toán. THỰC HÀNH XEM LỊCH. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: -Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thø mÊy trong tuÇn lÔ. II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm bài 2/79. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: 32’ a. Giới thiệu bài: 3’ b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên tổ chức cho học sinh làm miệng - Cho học sinh quan sát tờ lịch tháng 1 - Học sinh quan sát tờ lịch tháng 1. năm 2007. + Tháng 1 có mấy ngày ? - Tháng 1 có 31 ngày. + Tháng 1 có mấy ngày thứ bảy ? - Tháng 1 có 5 ngày thứ bảy. + Có mấy ngày chủ nhật ? - Có 4 ngày chủ nhật. + Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ mấy ? - Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ hai. Bài 2: xem tờ lịch của tháng tư rồi cho - Học sinh xem lịch rồi trả lời: biết: + Các ngày thứ sáu của tháng tư là các - Các ngày thứ sáu của tháng 4 là: 2, 9, 16, ngày nào ? 23, 30. + Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ - Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4 thì ba tuần trước là ngày nào ? Thứ ba tuần thứ ba tuần trước là ngày 19. Thứ ba tuần sau là ngày nào ? sau là ngày 27. + Ngày 30 tháng 4 là ngày mấy ? - Ngày 30 tháng 4 là thứ sáu. + Tháng 4 có mấy ngày ? - Tháng 4 có 30 ngày. 3. Củng cố - Dặn dò:3’ - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Tieát 2 Tập viết CHỮ HOA. O.. I. Mục đích - Yêu cầu: -Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng : Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường tiểu học MaNới. GV. Traàn Thi Huyeàn. Lớp 2A1. Ong (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ong bướm bay lượn (3 lần). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 4’ - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: 32’ a. Giới thiệu bài:3’ - Học sinh lắng nghe. b. Hướng dẫn học sinh viết: - Hướng dẫn học sinh viết Chữ hoa O - Học sinh quan sát mẫu. + Cho học sinh quan sát chữ mẫu. + Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa viết - Học sinh theo dõi. vừa phân tích cho học sinh theo dõi.. O + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. + Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Ong bay bướm lượn + Giải nghĩa từ ứng dụng: + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. + Giáo viên theo dõi uốn nắn, giúp đỡ học sinh chậm theo kịp các bạn. - Chấm chữa: Giáo viên thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xét cụ thể. 3. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Học sinh về viết phần còn lại. - Nhận xét giờ học. Tiết 3 Tiết 4:. - Học sinh viết bảng con chữ lần.. O. từ 2, 3. - Học sinh đọc cụm từ. - Giải nghĩa từ. - Luyện viết chữ Ong vào bảng con. - Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. - Tự sửa lỗi.. Luyện toán …………………………………………………… Thuû Coâng. ( Giaó viên chuyên soạn giảng) ______________________________________________________________________________. Buoåi chieàu: Tiết 1 Tiết 2. Mó thuaät (Giaó viên chuyên soạn giảng) Luyện toán Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường tiểu học MaNới. GV. Traàn Thi Huyeàn. Lớp 2A1. Tiết 3 Luyeän vieát ******************************************************* Ngày soạn: 21/12/2012 Ngày giảng: Sáng thứ sáu - 23/12/2012 Tieát 1:. Theå Duïc ( Giaó viên chuyên soạn giảng) ____________________________________________________________ Tiết 2: Toán. LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết các đơn vị đo thời gian : ngày, giờ ; ngày, tháng – biết xem lịch. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Học sinh lên bảng làm bài 2 / 74. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: 32’ a. Giới thiệu bài: 3’ b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Yêu cầu học sinh lên nối đồng hồ - Học sinh lắng nghe. - Học sinh lên thi làm nhanh. đúng với câu tương ứng. - Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng. Câu a ứng vơi đồng hồ d. Câu b ứng với đồng hồ a. Câu c ứng với đồng hồ c. Câu d ứng với đồng hồ b. Bài 2: Cho học sinh làm miệng. a) Cho học sinh nối nhau nêu tiếp các - Nối nhau nêu các ngày còn thiếu vào tờ ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 5. lịch tháng 5. - Cả lớp cùng nhận xét. b) Xem tờ lịch trên rồi cho biết: - Học sinh xem lịch rồi trả lời. + Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ mấy ? - Ngày 1 tháng 5 năm là thứ bảy. + Các ngày thứ bảy trong tháng 5 là ngày - Các ngày thứ bảy trong tháng 5 là: 1, 8, nào? 17, 22, 29. + Thứ tư tuần này là ngày 12 tháng 5. Thứ - Thứ tư tuần trước là ngày 5, thứ tư tuần tư tuần này là ngày nào ? Thứ tư tuần sau sau là ngày 19. là ngày nào ? Bài 3: Quay kim trên mặt đồng hồ để - Học sinh lần lượt lên thực hành quay Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường tiểu học MaNới. GV. đồng hồ chỉ: 8 giờ sáng; 20 giờ 2 giờ Chiều; 21 giờ 9 giờ tối; 14 giờ. 3. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Traàn Thi Huyeàn. Lớp 2A1. kim trên mặt đồng hồ.. Tiết 3:. Tập làm văn KHEN NGỢI. TẢ NGẮN VỀ CON VẬT. LẬP THỜI GIAN BIỂU. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen (BT1). - KÓ ®­îc mét vµi c©u vÒ mét con vËt nu«i quen thuéc trong nhµ (BT2). - BiÕt lËp thêi gian biÓu (nãi hoÆc viÕt) mét buæi tèi trong ngµy (BT3). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Một vài học sinh lên bảng làm bài tập 3/126. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. 2. Bài mới: 32’ a. Giới thiệu bài: 3’ b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Giáo viên cho học sinh đặt câu. - Học sinh làm miệng. - Học sinh trả lời miệng. + Chú cường khỏe quá! + Lớp mình hôm nay mới sạch làm sao! + Bạn nam học giỏi quá! - Mỗi lần học sinh nói xong Giáo viên cùng học sinh cả lớp nhận xét đánh giá luôn. Bài 2: Yêu cầu học sinh kể về con vật - Nối nhau phát biểu. nuôi trong nhà mà em biết. - Học sinh làm bài vào vở. - Một số học sinh đọc bài của mình. - Cả lớp cùng nhận xét. T1: Bò; T2: Chó. T3: Gà; T4: Ngựa. T5: Trâu; T6: Mèo. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường tiểu học MaNới. GV. Traàn Thi Huyeàn. Lớp 2A1. Bài 3: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.. - Học sinh tự lập thời gian biểu một buổi của mình. - Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của - Đọc cho cả lớp nghe. mình. 3. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Tiết 4. Chính tả (Nghe - viết) TRÂU ƠI !. I. Mục đích - Yêu cầu: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục b¸t. - Lµm ®­îc BT2; BT3 a/b hoÆc BT chÝnh t¶. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Học sinh lên bảng viết: Đồi núi, tàu thủy, tùy ý. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: 32’ a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn viết: - Giáo viên đọc mẫu bài viết. - 2, 3 học sinh đọc lại. + Bài viết này là lời của ai nói với ai ? - Của người nói với trâu. + Chữ cái đầu mỗi câu thơ viết như thế - Chữ cái đầu mỗi câu phải viết hoa. nào? - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ - Học sinh luyện viết bảng con. khó: Quản công, nông gia, ruộng, ngoài đồng. - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Học sinh nghe giáo viên đọc chép bài - Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn vào vở. học sinh. - Đọc lại cho học sinh soát lỗi. - Soát lỗi. - Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. c. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tìm những tiếng chỉ khác nhau ở Bài 1: Làm miệng. Ao Au vần ao hoặc au cháo, mào, giáo, cháu rao, tháo, báo, Màu, giàu, lau, rau, Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường tiểu học MaNới. GV. Traàn Thi Huyeàn. Lớp 2A1. … thau, báu, … Bài 2a: Tìm những tiếng thích hợp có thể Bài 2a: Học sinh làm theo nhóm. điền vào chỗ trống. - Giáo viên cho học sinh các nhóm thi làm - Đại diện học sinh các nhóm lên thi làm bài nhanh. nhanh. - Nhận xét bài làm của học sinh đúng. - Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. Tr Ch cây tre, buổi che nắng, chưa ăn, trưa, ông trăng, chăng dây, châu 3. Củng cố - Dặn dò: 3’ con trâu, nước báu, chong chóng. - Hệ thống nội dung bài. trong. - Nhận xét giờ học. Tiết 5:. Sinh ho¹t. Kiểm điểm tuần 16 a- Môc tiªu: - Tổng kết hoạt động của lớp hàng tuần để hs thấy được những ưu nhược điểm của mình, của bạn để phát huy và khắc phục trong tuần tới. B - Các hoạt động : 1- C¸c tæ th¶o luËn : - Tổ trưởng các tổ điều khiển các bạn của tổ mình. 2- Sinh ho¹t líp : - Lớp trưởng cho các bạn tổ trưởng báo cáo kết quả họp tổ mình. - C¸c tæ kh¸c gãp ý kiÕn cho tæ võa nªu. - Lớp trưởng tổng hợp ý kiến và xếp loại cho từng bạn trong lớp theo từng tổ. 3- ý kiÕn cña gi¸o viªn: - GV nhận xét chung về kết quả học tập cũng như các hoạt động khác của lớp trong tuÇn. - GV tuyên dương những em có nhiều thành tích trong tuần. + Tổ có hs trong tổ đi học đầy đủ, học bài và làm bài đầy đủ, giúp đỡ bạn học bài vµ lµm bµi. + C¸ nh©n cã thµnh tÝch tèt trong tuÇn. - GV nh¾c nhë hs cßn khuyÕt ®iÓm cÇn kh¾c phôc trong tuÇn tíi. 4- KÕ ho¹ch tuÇn 17 : - Thực hiện chương trình tuần 17 - Trong tuần 17học bình thường. - Kh¾c phôc nh÷ng tån t¹i cña tuÇn 16. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường tiểu học MaNới. GV. Traàn Thi Huyeàn. Lớp 2A1. Tiết 2:. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. - Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường tiểu học MaNới. GV. Traàn Thi Huyeàn. Lớp 2A1. - Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. - Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm. II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Thực hành: - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần Bài 1: học sinh làm miệng. lượt từ bài 1, bài 3 bằng bảng con, vở, trò - Em tập thể dục lúc 6 giờ. - Mẹ đi làm về lúc 12 giờ trưa) chơi, thi làm nhanh, … - Em chơi bóng lúc 5 giờ Chiều. - Lúc 7 giờ tối em xem phim truyền hình. - Lúc 10 giờ đêm em đang ngủ. Bài 3: Học sinh làm vào vở. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Tiếng việt* Luyện đọc bài: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của b¹n nhá. (lµm ®­îc c¸c BT trong SGK). II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: - Học sinh lắng nghe. a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: - Học sinh theo dõi. - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. - Đọc theo nhóm. - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh - Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc trong nhóm. - Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. - Đọc cả lớp. * Luyện đọc lại : - Giáo viên cho học sinh các nhóm thi đọc - Học sinh các nhóm lên thi đọc. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×