Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Trường Tiểu học số 2 Phú Bài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.05 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kế hoạch bài học – Lớp 1. TUẦN 5 Thứ hai ngày 20 tháng 09 năm 2012. u. ư. Học vần: Bài 17: A.Mục tiêu: -HS đọc được u, ư, nụ, thư và câu ứng dụng. -Viết được u, ư, nụ, thư -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: tổ cò, lá mạ -4 HS -Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé hà... -2 HS -Đọc toàn bài -1 HS GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) -Đọc tên bài học: u, ư 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: u -GV viết lại chữ u + Phát âm: -Phát âm mẫu u -HS đọc cá nhân: u + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng nụ và đọc nụ -HS đánh vần: nờ - u – nu - nặng -Ghép tiếng: nụ nụ -Nhận xét, điều chỉnh -Cả lớp ghép: nụ b.Nhận diện chữ: ư -GV viết lại chữ ư -Hãy so sánh chữ u và chữ ư ? + Giống nhau: chữ u + Khác nhau: Chữ u có nét móc hai GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kế hoạch bài học – Lớp 1. Phát âm và đánh vần tiếng: đầu, chữ ư thêm râu. + Phát âm: -Phát âm mẫu ư + Đánh vần: -Đọc cá nhân: ư -Viết lên bảng tiếng thư và đọc thư -Ghép tiếng: thư -Đánh vần: thờ - ư - thư -Nhận xét -Cả lớp ghép tiếng: thư c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính từ lên bảng: cá thu thứ tư đu đủ cử tạ -Đọc cá nhân -Giải nghĩa từ ứng dụng. +Tìm tiếng chứa âm vừa học. d.HDHS viết: -Viết mẫu bảng con: u, ư, nụ, thư Hỏi: Chữ u gồm mấy nét ? -Viết bảng con: u, ư, nụ, thư Hỏi: Chữ ư gồm mấy nét ? -Thảo luận, trình bày. Tiết 2 3.Luyện tập: -Nhận xét a.Luyện đọc: 15’ -HS đọc toàn bài tiết 1 Luyện đọc tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá -GV chỉ bảng: nhân b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Viết bảng con: u, ư, nụ, thư -Nhận xét, chấm vở -HS viết vào vở c.Luyện nói: 15’ -HS nói tên theo chủ đề: Thủ đô + Yêu cầu quan sát tranh + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: Trong tranh cô giáo đưa HS thăm cảnh gì ? Chùa Một Cột ở đâu ? 4. Củng cố, dặn dò: 8’ -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn Trò chơi: Tìm chữ vừa học -Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học. Toán SỐ I/ Mục tiêu: Giúp HS:. 7. GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kế hoạch bài học – Lớp 1. - Biết 6 thêm 1được 7 - Biết đọc, viết số 7; đếm và so sánh các số trong phạm vi 7. - Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. - HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 7. - Các nhóm có 7 vật mẫu cùng loại HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1.Kiểm tra: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6 -4 HS -So sánh: 5... 6; 2 ... 5; 6 ... 3; 4 ... 5 -2 HS -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 7: Bước 1: Lập số 7: -Quan sát tranh: -Quan sát, nhận xét: + Nêu bài toán: Có 6 bạn đang chơi, + Có 6 bạn đang chơi, thêm 1 bạn thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy chạy tới. Tất cả có 7 bạn + Vài em nhắc lại: có 7 bạn bạn ? + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + Có 6 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 7 hình tròn. + 6 thêm 1 được mấy ? + 6 thêm 1 được 7 Bước 2: GT chữ số 7 in và 7 viết -GV nêu: “Số 7 được viết (biểu diễn) -Nghe, hiểu bằng chữ số 7”. -GT chữ số 7 in, chữ số 7 viết. -Nhắc lại -Giơ tấm bìa có chữ số 7. -HS đọc: “bảy” Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. -Yêu cầu đếm: -Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và ngược lại. -Số 7 liền sau số mấy ? -Số 7 liền sau số 6 trong dãy số. a.2.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: -Làm bài tập SGK GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kế hoạch bài học – Lớp 1. Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? -GV nêu: “7 gồm 1 và 6, gồm 6 và 1” “7 gồm 2 và 5, gồm 5 và 2” “7 gồm 3 và 4, gồm 4 và 3” “7 gồm 0 và 7, gồm 7 và 0” + Bài 3 yêu cầu làm gì ? GV nhận xét- chốt K/q 3.Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Nhận biết số lượng -Phổ biến cách chơi -Luật chơi Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau.. -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 7 + Bài 2: Viết sô thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài -Vài em nhắc lại. + Bài 3: Viết số thích hợp. HS làm bài- nêu K/q - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau.. GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Kế hoạch bài học – Lớp 1. Toán: SỐ 8 I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 7 thêm 1được 8 - Biết đọc, viết số 8; đếm và so sánh các số trong phạm vi 8. Biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. - HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 8. - Các nhóm có 8 vật mẫu cùng loại HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV. HS. 1.Kiểm tra: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 -So sánh: 7... 6; 2 ... 5; 7 ... 3; 7 ... 5 -Nhận xét bài cũ 2. Bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 8: Bước 1: Lập số 8: -Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? + Yêu cầu HS lấy hình tròn:. -4 HS -2 HS. -Quan sát, nhận xét: + Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 8 bạn + Vài em nhắc lại: có 8 bạn + Có 7 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Có tất cả 8 hình vuông. + 7 thêm 1 được 8. + 7 thêm 1 được mấy ? -Bước 2: GT chữ số 8 in và 8 viết -GV nêu: “Số 8 được viết (biểu diễn) -Nghe, hiểu bằng chữ số 8”. -GT chữ số 8 in, chữ số 8 viết. -Nhắc lại -Giơ tấm bìa có chữ số 8. -HS đọc: “tám” -Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. -Yêu cầu đếm: -Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và ngược GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Kế hoạch bài học – Lớp 1. -Số 8 liền sau số mấy ? a.2.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? -GV nêu: “8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1” “8 gồm 2 và 6, gồm 6 và 2” “8 gồm 3 và 5, gồm 5 và 3” “8 gồm 4 và 4” + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Nhận biết số lượng Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau.. lại. -Số 8 liền sau số 7 trong dãy số. -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 8 + Bài 2: Viết sô thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài -Vài em nhắc lại. + Bài 3: Viết số thích hợp. + Bài 4: Điền dấu thích hợp - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau.. GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Kế hoạch bài học – Lớp 1. Thủ công XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN (Tiết 2) I/ Mục tiêu: Giúp HS biết: - HS thao tác với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình. - Thực hành cách xé, dán được hình vuông, hình tròn cho cân đối. * HS khéo tay: xé, dán hình vuông, tròn. Đường xé tương đối thẳng và ít bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. có thể xé thêm hình t/ g theo kích thước khác. - Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: + Bài mẫu đẹp + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... HS chuẩn bị: + Vở thủ công + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... III/ Các hoạt động dạy học: GV 1.Kiểm tra: 5’ -GV kiểm tra phần học trước -Nhận xét -Bắt bài hát khởi động 2.Bài mới : 25’ 1. Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.HD quan sát, nhận xét: -Đưa bài mẫu đẹp: + Đây là hình gì ? + Hình vuông có các cạnh thế nào ? + Đây là hình gì ? + Hình tròn giống gì ? 3.Thực hành: -Xé hình vuông -Xé hình tròn. -Dán hình vuông -Dán hình tròn. HS -Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Hát tập thể. -Nghe, hiểu -Nêu tên bài học -HS quan sát, nhận xét + Đây là hình vuông + Có 4 cạnh đều bằng nhau + Hình tròn. + Giống cái bánh, ông trăng tròn,... -HS làm theo hướng dẫn-HS thao tác xé hình theo HD của GV. -HS thao tác dán hình * HSK/G xé ,dán hình tròn theo kích. GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kế hoạch bài học – Lớp 1. thước khác 4. Nhận xét, dặn dò: Trò chơi: Thi ghép hình nhanh Nhận xét: -Dặn dò bài sau. Lớp chia 2 nhóm chơi -Chuẩn bị bài học sau.. ----------------------------------------------------------------------------Tiết 4. ATGT: TUÂN THỦ TÍN HIỆU ĐÈN GIAO THÔNG ( Tài liệu có sẵn). GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kế hoạch bài học – Lớp 1. Thứ ba ngày 21 tháng 09 năm 2012 Học vần: Bài 18: x , ch A.Mục tiêu: -HS đọc được x, ch, xe, chó từ và câu ứng dụng. -Viết được x, ch, xe, chó -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe ô tô , xe lu. -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: cá thu, đu, đủ -4 HS -Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi -2 HS -Đọc toàn bài -1 HS GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) -Đọc tên bài học: x, ch 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: x -GV viết lại chữ x + Phát âm: -Phát âm mẫu x -HS phát âm cá nhân: x + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng xe và đọc xe -Đánh vần: xờ - e - xe -Ghép tiếng: xe -Cả lớp ghép -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: ch -GV viết lại chữ ch -Hãy so sánh chữ ch và chữ x ? + Giống nhau: nét cong hở phải + Khác nhau: Chữ ch có thêm chữ h *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ch -Phát âm cá nhân: ch GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Kế hoạch bài học – Lớp 1. + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng chó và đọc chó -Ghép tiếng: chó -Nhận xét c.Luyện đọc từ ứng dụng: thợ xẻ chỉ đỏ xa xa chả cá -GV giải nghĩa từ khó d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu bảng con: x, ch, xe, chó Hỏi: Chữ x gồm nét gì? Hỏi: Chữ ch gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -GV đưa tranh minh hoạ. -Đánh vần: chờ - o - cho - sắc - chó -Cả lớp ghép -Luyện đọc cá nhân -Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu Viết bảng con: x, ch, xe, chó -Thảo luận, trình bày cá nhân. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học.. b.Luyện viết: 15’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Viết bảng con: -Nhận xét, chấm vở -HS viết vào vở: x, ch, xe, chó c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh -HS nói tên theo chủ đề: xe bò, xe lu -Trong tranh em thấy gì ? + QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Xe bò dùng để làm gì ? ? + HS thảo luận trả lời. -Xe lu dùng để làm gì ? Quê em có xe + HS trả lời bò không ? -Xe ô tô để làm gì ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ - Trò chơi: Tìm tiếng có âm x và ch -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Tiến hành chơi Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài sau. GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Kế hoạch bài học – Lớp 1. Thứ tư ngày 22 tháng 09 năm 2012 Học vần:Bài 19: s r A.Mục tiêu -HS đọc được s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng. -Viết được s, r, sẻ, rễ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: thợ xẻ, chỉ đỏ -4 HS -Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở ... xã -2 HS -Đọc toàn bài -1 HS GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) -Đọc tên bài học: s, r 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: s -GV viết lại chữ s + Phát âm: -Phát âm mẫu s -HS phát âm cá nhân: s + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng sẻ và đọc sẻ -Đánh vần: sờ - e - se - hỏi - sẻ -Ghép tiếng: sẻ -Cả lớp ghép -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: r -GV viết lại chữ r -Hãy so sánh chữ s và chữ r ? + Giống nhau: nét thắt + Khác nhau: Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu r -Phát âm cá nhân: r GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Kế hoạch bài học – Lớp 1. + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng rổ và đọc rổ -Ghép tiếng: rổ -Nhận xét c.Luyện đọc từ ứng dụng: su su rổ rá chữ số cá rô -GV giải nghĩa từ khó d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu bảng con: s, r, sẻ, rổ Hỏi: Chữ x gồm nét gì? Hỏi: Chữ ch gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 5’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -GV đưa tranh minh hoạ. -Đánh vần: rờ - ô – rô - hỏi - rổ -Cả lớp ghép -Luyện đọc cá nhân -Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu Viết bảng con: s, r, sẻ, rổ -Thảo luận, trình bày cá nhân. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học.. b.Luyện viết: 15’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở -Viết bảng con: c.Luyện nói: 10’ -HS viết vào vở: s, r, sẻ, rổ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh em thấy gì ? -HS nói tên theo chủ đề: rổ, rá rổ dùng để làm gì ? ? + QS tranh trả lời theo ý hiểu: Rá dùng để làm gì ? Quê em có loại rá, + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời rổ này không ? Quê em có ai làm nghề rổ, rá ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm x và ch -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Tiến hành chơi Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài sau. GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Kế hoạch bài học – Lớp 1. Đạo đức Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 1) I/ Mục tiêu: 1. Giúp HS biết được: -Tác dụng của sách vở, đồ dung học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản than * HS khá . giỏi biết nhắc nhở bạn cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập - HS biết bào quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II/ Tài liệu và phương tiện: - Vở BT Đạo đức 1 - Bài hát: “Sách bút thân yêu” - Bút chì màu. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1 GV HS Hoạt động 1: Khởi động 5’ -GV tổ chức: Bắt bài hát -HS hát bài “Sách bút thân yêu” -Hỏi: + Để đồ dùng không bị hư hỏng, bẩn ta -Trả lời cá nhân cần làm gì ? -Kết luận: -Nghe hiểu Hoạt động 2: Bài tập 1 8’ -Thảo luận cặp đôi Mục đích: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là để đồ dùng được bền đẹp. Cách tiến hành: -Yêu cầu cả lớp tô màu những đồ dùng -HS tự làm bài trong tranh và gọi tên chúng. -Trao đổi kết quả -Nhận xét, kết luận -Trình bày trước lớp. Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp 8’ -Nêu lần lượt câu hỏi: + Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, -Từng HS thực hiện nhiệm vụ. đồ dùng ? + Để sách vở, đồ dùng được bền đẹp, -Nhận xét, bổ sung cần tránh việc làm gì ? -Kết luận: Hoạt động 4: Bài tập 2 8’ -GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận. + Tên đồ dùng là gì ? GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Kế hoạch bài học – Lớp 1. + Nó được dùng để làm gì ? + Em làm gì để nó được giữ gìn tốt? -Kết luận: Hoạt động 5: 6’ Tổng kết, dặn dò -Nhận xét, dặn dò. - Trả lời theo ý hiểu - HS nhận xét.. -Chuẩn bị bài sau. GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Kế hoạch bài học – Lớp 1. Toán: SỐ 9 I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 8 thêm 1được 9 -Biết đọc, viết số 9 đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. - HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 8. - Các nhóm có 8 vật mẫu cùng loại HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm ta bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, -4 HS 6, 7, 8 và ngược lại. -So sánh: 7... 8; 2 ... 8; 8 ... 3; 8 ... 5 -2 HS -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 9: Bước 1: Lập số 9: -Quan sát tranh: -Quan sát, nhận xét: + Nêu bài toán: Có 8 bạn đang chơi, + Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả tới. Tất cả có 9 bạn + Vài em nhắc lại: có 9 bạn mấy bạn ? + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + Có 8 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Có tất cả 9 hình vuông. + 8 thêm 1 được mấy ? + 8 thêm 1 được 9 Bước 2: GT chữ số 9 in và 9 viết -GV nêu: “Số 9 được viết (biểu diễn) -Nghe, hiểu bằng chữ số 9”. -GT chữ số 9 in, chữ số 9 viết. -Nhắc lại -Giơ tấm bìa có chữ số 9. -HS đọc: “chín” Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. -Yêu cầu đếm: -Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Kế hoạch bài học – Lớp 1. -Số 9 liền sau số mấy ? a.2.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? -GV nêu: “9 gồm 1 và 8, gồm 8 và 1” “9 gồm 2 và 7, gồm 7 và 2” “9 gồm 3 và 6, gồm 6 và 3” “9 gồm 4 và 5, gồm 5 và 4” + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Nhận biết số lượng -Phổ biến cách chơi -Luật chơi Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau.. ngược lại. -Số 9 liền sau số 8 trong dãy số. -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 9 + Bài 2: Viết sô thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài -Vài em nhắc lại. + Bài 3: Viết số thích hợp. + Bài 4: Điền dấu thích hợp - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau.. GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Kế hoạch bài học – Lớp 1. Thứ năm ngày 23 tháng 09 năm 2012 Học vần:Bài 20: k - kh A.Mục tiêu: -HS đọc được k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. -Viết được k, kh, kẻ, khế Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói Các thẻ từ (4 từ ứng dụng) HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Sách GK Tiếng Việt lớp 1 C.Các hoạt động dạy học: GV I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết: chữ số, rổ rá -Đọc câu ứng dụng bé tô cho rõ... số -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: k -GV viết lại chữ k + Phát âm: -Phát âm mẫu k + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: kh -GV viết lại chữ kh +Phát âm mẫu: kh -Hãy so sánh chữ k và chữ kh ?. HS -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: k, kh. -HS phát âm cá nhân: k -Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ. -Phát âm cá nhân: kh + Giống nhau: chữ k + Khác nhau: Chữ kh thêm chữ h.. GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Kế hoạch bài học – Lớp 1. Phát âm và đánh vần tiếng: + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ -Nhận xét -Đính từ ngữ lên bảng: kẽ hở khe đá kì cọ cá khô d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu lên bảng con: k, kh, kẻ, khế - Chữ k gồm mấy nét ? - Chữ kh gồm có thêm con chữ gì ? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ -Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết Chữ k gồm nét gì? Chữ kh gồm nét gì? -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ + Yêu cầu quan sát tranh Các con vật này có tiếng kêu như thế nào ? Em biết tiếng kêu con vật nào nữa không ? Tiếng kêu nào khi nghe thấy rất vui không ? Em nào bắt chước được tiếng kêu của con vật không ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm i và a vừa học. + Cách chơi, Luật chơi: Nhận xét tiết học Tự nhiên và xã hội: I/ Mục tiêu:. -Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ -Luyện đọc cá nhân. -Viết bảng con: -Trả lời cá nhân. -HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: k, kh, kẻ, khế -Thảo luận, trình bày -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Thảo luận, trình bày. -HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Nghe phổ biến + Nắm luật chơi + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau. VỆ SINH THÂN THỂ. GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Kế hoạch bài học – Lớp 1. -Biết nêu được các việc nên làm không nên làm để da luôn sạch sẽ. -Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ. - GD HS biết giữ VSTT để thân thể luôn khoẻ mạnh. GDKNS: Kn tự bảo vệ: Chăm sóc thân thể Kn ra quyết định:Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các HĐ học tập II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: -Hình minh hoạ SGK -Tranh phóng to của GV -Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay, ... HS chuẩn bị: -Hình minh hoạ SGK -SGK Tự nhiên và Xã hội III/ Các hoạt động dạy học: GV. HS. I.Khởi động: 5’ -Để cho thân thể luôn sạch sẽ các em cần làm gì ? -Bắt bài hát: II.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: 5’ Thảo luận nhóm Mục tiêu: HS nhớ các việc làm hằng ngày để thân thể sạch sẽ. Cách tiến hành: + Bước 1: Thực hiện hoạt động -GV phân nhiệm vụ: + Hằng ngày, em làm gì để thân thể luôn sạch sẽ. -Theo dõi các nhóm làm việc + Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ -Yêu cầu:. -Thảo luận, trình bày. -Hát bài tập thể: Đôi bàn tay bé xinh.. -Quan sát thảo luận:. -HS làm việc nhóm 4 -HS trình bày, nhận xét bổ sung.. -HS trình bày: để giữ thân thẩ sạch sẽ ta cần tắm gội thường xuyên.. + Bước 3: + Điều gì xảy ra nếu thân thể bị bẩn ? -Các nhóm trình bày + Điều gì xảy ra nếu tay chúng ta -Nhận xét bổ sung GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Kế hoạch bài học – Lớp 1. không biết cách giữ gìn thân thể ? -Kết luận: Hoạt động 2: 10’ Quan sát tranh Mục đích: HS nhận ra việc nên làm, không nên làm để giữ da sạch sẽ. Cách tiến hành: + Bước 1: thực hiện hoạt động -Nêu yêu cầu: + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? + Theo em bạn nào đúng, bạn nào sai + Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ -Kết luận: Hoạt động 3: 10’ Thảo luận cả lớp Mục đích: HS biết trình các việc: Tắm, rửa, bấm móng tay là nên làm. + Bước 1: Giao nhiệm vụ -Khi tắm ta cần làm gì ? -Chúng ta nên rửa tay chân khi nào ? -Kết luận: + Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ -Để bảo vệ thân thể cần phải làm gì? Hoạt động 4: 5’ Củng cố, dặn dò Trò chơi: “Thi rửa tay sạch” -HDHS cách chơi: Thi rửa tay sạch. +HS trả lời theo ý hiểu -Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.. -Quan sát các tình huống ở trang 12, trình bày. -HS tóm tắt những việc nên làm và không nên làm. -Nghe, hiểu. -Thực hiện -Trình bày cá nhân, nhận xét bổ sung -Nghe hiểu. -Không đi chân đất và thường xuyên tắm rửa. -Nghe phổ biến + Tiến hành chơi + Vài em tham gia cùng chơi -Nhận xét. -Nhận xét, tổng kết trò chơi + Dặn dò bài sau.. GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×