Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

giao an day hoc sinh yeu kem van7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.78 KB, 12 trang )

Phòng GD&ĐT Pác Nặm Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Trờng THCS Nhạn Môn Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Danh sách học sinh yếu môn ngữ văn 7
(Phụ đạo)
stt Họ và tên yếu ghi chú
1 Chu Thế Cờng viết văn, lỗi chính tả
2 Chu Thị Duyên Đọc-Viết văn
3
Nông á Hồng
Viết văn, đọc, lỗi chính tả
4 Cà Văn Huệ Đọc- viết, viết văn
5 Nông Thị Mai Đọc- viết, viết văn
6 Hoàng Văn Nọng Viết văn, đọc, lỗi chính tả.
7 Nông Văn Sóng Viết văn, chính tả.
8 Triệu Văn Tám Viết văn, lỗi chính tả, đọc
9 Triệu Văn Thái Viết văn
10 Nông Văn Tuấn Viết văn, lỗi chính tả
11 Nông Thị Hoàng Xanh viết văn
`
Ngày soạn: 03/10/2010
Ngày giảng:
Tiết 1: Đặt câu
I. Mục đích yêu cầu:
Giúp học sinh
1
Rèn kỹ năng đặt câu, kỹ năng viết đầy đủ và đúng những nội dung cần diễn đạt trong
giao tiếp.
Có khả năng diễn đạt đầy đủ những suy nghĩ của bản thân.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Soạn giáo án, tìm tài liệu tham khảo.
2. Học sinh: Học bài, tìm tài liệu tham khảo.


III. Các bớc lên lớp:
1. ổn định lớp: Ts: 11
Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài mới:
HĐ của giáo viên và học sinh Nội dung
(H) Cấu trúc câu gồm có bao nhiêu phần?
hs trả lời
GV: Đặt câu mẫu cho học sinh:
Tôi đi học.
GV: Yêu cầu học sinh chỉ ra cấu trúc ngữ pháp
của câu
Mẹ: là chủ ngữ
đi làm: là vị ngữ.
GV: Tơng tự nh vậy, mỗi học sinh đặt 2 câu vào
vở và sau 2 phút giáo viên gọi để đặt câu.
Sau khi học sinh trình bày, gv yêu cầu học sinh
khác nhận xét.
Thực hiện nh vậy trong thời gian 15 phút.
GV: Nêu yêu cầu của bớc tiếp theo chúng ta sẽ
đặt câu theo chủ đề: về trờng, lớp, học tập.
GV: Đa ra mẫu
Tôi đi học
Sau đó gọi 1 học sinh phân tích cấu trúc cú pháp
của câu.
GV: Yêu cầu học sinh lấy ví dụ và phân tích cấu
trúc cú pháp của câu, gv sửa lỗi cho học sinh.
Thực hiện nh vậy trong thời gian 15 phút.
GV: Sau khi học sinh đã bớc đâù nhận ra đợc
cấu trúc cú pháp của câu và giáo viên yêu cầu

mỗi em đặt 10 câu vào vở với chủ đề trên, sau
khi đặt câu xong, các em sẽ trao đổi vở (bài) cho
nhau để cùng nhau sửa lỗi.sửa lỗi cho nhau.
Cứ thực hiện nh vậy cho đến khi hết giờ.
(H) Câu ghép là loại câu có mấy cụm chủ vị?
2 cụm trở lên
GV: Đặt câu mẫu cho học sinh
VD: Mẹ đi làm còn em đi học.
Tơng tự nh vậy gv yêu cầu học sinh đặt mỗi em
5 câu cà sau đó gọi các em lên bảng viết rồi gọi
*. Đặt câu đơn:
VD: Mẹ đi làm.
* Đặt câu ghép:
Mẹ đi làm còn em đi học.
2
hs khác, gv sửa lỗi...
Cứ thực hiện nh vậy cho đến hết giờ.
IV. Hớng dẫn các hoạt động tiếp nối:
1. Củng cố: Nắm đợc bớc sơ giản nhất về cách đặt câu đơn, câu ghép ở trong ch-
ơng trình tiểu học và lớp 6 đã học.
2. Dặn dò: Về nhà xem lại các câu đã đặt và chỉnh sửa cho đúng, đặt thêm câu.
Ngày soạn:31/10/2010
Ngày giảng:
Tiết 2: Luyện tập đọc văn bản.
luyện tập từ ghép.

I: Mục tiêu bài học.
3
Học xong bài này học sinh nắm đợc.
1: Kiến thức:

- Đọc văn bản một cách thành thạo hơn,đọc văn bản truyền cảm hơn.
- Xác định đợc các loại từ ghép và biết đợc nghĩa của từ ghép.
2: Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện đọc văn bản, luyện tập từ ghép.
3: Thái độ: Có thái độ học tập đúng đắn nội dung của bài học.
II: Các bớc lên lớp:
1: Ôn định tổ chức: Tổng số: 11
Vắng:
2: Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3: Bài mới:
Hoạt động của GV& HS Nội dung
GV: y/c học sinh quan sát vào SGK.
-H/s quan sát.

Gv: gọi học sinh đọc từng văn bản.
- H/s đọc
Gv : nhận xét cách đọc và giọng đọc của học
sinh.
Gv: hớng dẫn học sinh đọc môt cách chi tiết.
Gv gọi học sinh đọc lại những chỗ ma khi đọc
còn mắc phải các lỗi.
- H/s đọc.
(H) theo em có mấy loại từ ghép?
- h/s trả lời.
(H) đó là những loại t ghép nào?
- h/s trả lời.
(H) em hãy lấy ví dụ về các loại từ ghép đó?
- h/s lấy ví dụ.
I: Đọc văn bản.
1: Văn bản : Cổng trờng mở ra.
2: Văn bản: Mẹ tôi.

3: Văn bản: Cuộc chia tay của những
con búp bê.
II: Luyện tập: Từ Ghép.
1: Các loại từ ghép.
4
(H) theo em tõ ghÐp cã nh÷ng nghÜa nµo?
- h/s tr¶ lêi.
(H) em h·y lÊy vÝ dơ cho tõng líp nghÜa?
- h/s lÊy vÝ dơ.
GV cho häc sinh hoµn thiƯn c¸c bµi tËp.
- h/s lµm bµi.
2: NghÜa cđa tõ ghÐp.
III: Lun tËp Tõ ghÐp.
IV: Híng dÉn c¸c ho¹t ®éng tiÕp nèi:
1. Cđng cè:
- TËp ®äc c¸c v¨n b¶n.
- Hoµn thiƯn c¸c bµi tËp cßn l¹i.
2. DỈn dß:
Häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ.
Ngµy so¹n:
Ngµy gi¶ng: TiÕt 3
¤N tËp c¸c t¸c phÈm tr÷ t×nh
I. M ơc ®Ých yªu cÇu :
1/ KiÕn thøc:
- Bồi dưỡng tình cảm qua các tác phẩm đã học.
5

×