Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần lễ 18 năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.75 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 18 Thứ 2 ngày 31 tháng 12 năm 2012 ( Dạy sáng thứ 4/21/2013) Tiết 1: Toán : ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I/Mục tiêu - Biết tự giải được các bài toán bằng một PT cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn,ít hơn một số đơn vị - BTcần làm : Bài 1,2,3 II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết sẵn bài tập 4 III/Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : Ôn tập về đo lường. - Ghi : 100kg – 38kg 100l – 7l -3 em đặt tính và tính.Lớp bảng con. 26l + 14l – 17l - Nhận xét, cho điểm. 2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. -Ôn tập về giải toán Hoạt động 1 : luyện tập. Bài 1 : Gọi 1 em đọc đề, -1 em đọc đề, -Bài toán cho biết gì ? -Buổi sáng bán 48l dầu, buổi chiều bán 37l dầu. -Bài toán hỏi gì ? -Cả hai buổi bán ? lít dầu. -Muốn biết cả hai buổi bán bao nhiêu lít -Thực hiện phép cộng : 48 + 37 -Vì số lít dầu cả ngày bằng số lít dầu buổi sáng và dầu ta làm thế nào ? Tại sao ? chiều gộp lại. -1 em lên bảng làm. Lớp làm vở. -Hướng dẫn tóm tắt Tóm tắt Buổi sáng : 48l Buổi chiều : 37l Tất cả : ? l Giải Số lít dầu cả ngày bán được là : 48 + 37 = 85 (l) Nhận xét, cho điểm. Đáp số : 85l Bài 2 : Yêu cầu gì ? -Bài toán cho biết những gì ? -Bài toán hỏi gì ? -Bài toán thuộc dạng gì ? Vì sao ? -Yêu cầu HS tóm tắt và giải.. -1 em đọc đề. -Bình nặng : 32 kg, An nhẹ hơn Bình 6 kg. -An cân nặng bao nhiêu kg. -Thuộc dạng ít hơn vì nhẹ hơn là ít hơn. Tóm tắt Bình : 32 kg. An nhẹ hơn Bình : 5 kg An : ?kg Giải Bạn An cân nặng là : 32 – 6 = 26 (kg) 287 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Nhận xét. Bài 3: Yêu cầu gì ? -Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ? -Bài toán thuộc dạng gì ? -Yêu cầu HS tóm tắt và giải.. -Nhận xét, cho điểm. -Nhận xét, cho điểm.. Đáp số : 26 kg. -1 em đọc đề. -Lan hái : 24 bông hoa.Liên hái nhiều hơn Lan 16 bông hoa. -Liên hái được mấy bông hoa. -Bài toán về nhiều hơn. Tóm tắt . Lan : 24 bông hoa. Liên : nhiều hơn Lan 16 bông hoa. ?Liên bao nhiêu bông hoa, Giải. Số bông hoa Liên hái được : 24 + 16 = 40 (bông) Đáp số : 40 bông hoa.. 3. Củng cố : Giáo dục tư tưởng. Nhận xét tiết học. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Học bài. Tiết 2: ĐẠO ĐỨC: Thực hành Kĩ năng cuối HKI I/Mục tiêu - Ôn tập lại các bài đạo đức đã học ở học kì 1. * GDKNS: Kĩ năng quản lí thời gian học tập của bản thân -Thể hiện sự cảm thông. - Kĩ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng. - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm II/Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định : Hát 2.Bài cũ : H:Đọc ghi nhớ của bài? 3.Bài mới: Giới thiệu bài ôn tập Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết H:Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ có tác dụng gì - giúp em mau tiến bộ và được mọi ? người quý mến. H:Gọn gàng ngăn nắp có ích gì ? -làm cho nhà cửa luôn sạch sẽ, đẹp mắt và khi sử dụng không mất công tìm kiếm lâu. H:Như thế nào là chăm chỉ học tập ? -Chăm chỉ học tập là cố gắng hoàn thành bài tập được giao. H:Thế nào là quan tâm giúp đỡ bạn bè? -Quan tâm giúp đỡ bạn bè là luôn vui vẻ , chan hòa với bạn , sẵn sàng giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn. 288 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> H:Muốn cho trường lớp sạch đẹp ta phải - không vứt rác bừa bãi . -Không tiểu tiện bừa bãi. làm gì ? -Không vẽ bậy lên tường . -giúp các bạn sinh hoạt ,học tập trong H: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp có tác dụng một ngôi trường trong lành . - Nếu em là Lan , em vẫn sẽ ra đầu gì ? Hoạt động 2 :Xử lý tình huống ngõ đổ vì cần phải giữ vệ sinh nơi khu -Mẹ bảo Lan mang rác ra đầu ngõ đổ .Lan phố mình ở. định Mang rác ra đầu ngõ nhưng em lại nhìn thấy một vài túi rác trước sân, mà xung quanh lại không có ai.Nếu em là Lan em sẽ - Bạn Nam làm như thế là sai.Bởi vì làm gì? vẽ như thế sẽ làm bẩn tường , mất đi - Nam vẽ rất đẹp và ham vẽ. Hôm nay ,vì vẻ đẹp của trường lớp. muối các bạn biết tài của mình ,Nam đã vẽ ngay một bức tranh lên tường lớp học 4.Củng cố: Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò: Về ôn tập để thi học kì 1.  Tiết 3 + 4 :Tập đọc:ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (T1-2) I/Mục tiêu - Đọc rõ ràng ,trôi chảy bài tập đọc đã học ở HKI ( phát âm rõ ràng,biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng /phút);hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài;trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học. Thuộc 2 đoạn thơ đã học. - Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu ( BT2); biết viết bảng tự thuật theo mẫu đã học( BT3) .II/ Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2 III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra SGK, VBT của HS 2- Bài mới a.Giới thiệu bài. Ôn tập – kiểm tra tập đọc –học thuộc b.Kiểm tra bài tập đọc. lòng. - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. - 7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc - Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 các em nếu có và chấm điểm khuyến đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ khích: định. + Đọc đúng từ đúng tiếng: 7 điểm. + Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1,5 điểm. + Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1,5 điểm. c.Hướng dẫn làm BT 289 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 2: Tìm các từ chỉ sự vật trong câu đã cho ( miệng ) - Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm các từ chỉ sự vật và gạch chân dưới từ chỉ sự vật trong câu. - Giáo viên nhận xét. Bài 3: Viết bản tự thuật - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Giáo viên hướng dẫn học sinh nhớ lại cách viết bản tự thuật của bạn Hà.. - 1 học sinh đọc yêu cầu bài. Cả lớp đọc thầm. - Học sinh làm vào VBT , 1học sinh lên bảng làm . + Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng , làng xóm , núi non. - 1học sinh đọc yêu cầu bài.Cả lớp đọc thầm. - Học sinh làm vào VBT , 1học sinh lên bảng . - Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc bản tự thuật .. - Giáo viên nhận xét ,khen ngợi học sinh làm bài tốt Tiết 2: I/Mục tiêu - Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác.(BT2). - Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách câu và viết lại cho đúng chính tả(BT3). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3 III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV 1. Ôn luyện đọc & HTL. -Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. -GV nhận xét ghi điểm 2. Đặt câu tự giới thiệu. Mục tiêu : Ôn luyện về cách tự giới thiệu. -Gọi học sinh đọc đề bài.. Hoạt động của HS -Ôn tập đọc và HTL. -7-8 em bốc thăm. -Đọc 1 đoạn hoặc cả bài.. -3 em đọc mỗi em đọc 1 tình huống. -1 em khá đọc lại tình huống 1. Tự giới thiệu về em với mẹ của bạn em khi em đến nhà bạn lần đầu -1 em làm mẫu : -Yêu cầu 1 em làm mẫu. + Cháu chào Bác ạ! Cháu là Mai, học cùng lớp với bạn Ngọc. Thưa Bác, Ngọc có nhà không ạ. -Em nhắc lại câu giới thiệu ? -Vài em nhắc lại. -2 tình huống còn lại, hãy thảo luận cặp -Thảo luận theo cặp. + Cháu chào Bác ạ!Cháu là Sơn con bố Tùng đôi. ở bên cạnh nhà Bác. Bác làm ơn cho bố cháu mượn cái kìm ạ! + Em chào cô ạ! Em là Ngọc, học sinh lớp Hai/2. Cô Minh bảo em đến phòng cô, xin cô 290 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> cho lớp em mượn lọ hoa ạ! -Nhận xét, cho điểm. 3. Ôn luyện về dấu chấm. Mục tiêu : Ôn luyện về dấu chấm. -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Yêu cầu học sinh tự làm bài.. -1 em đọc. Cả lớp đọc thầm. -Làm vở bài tập. 2 em làm trên bảng. + Đầu năm học mới, Huệ nhận được quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng, ai cũng nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa sẽ học giỏi cho bố vui lòng. -Nhận xét, bổ sung.. -Nhận xét, cho điểm. 3. Củng cố : -Giáo dục tư tưởng :Nhận xét tiết học. -Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- đọc bài.. -Đọc bài.. Thứ 3 ngày 1 tháng 12 năm 2013 (Dạy chiêu thứ4/2/1/2013 ) Tiết 1:HĐNGLL:Ngày tết quê em TIỂU PHẨM “BÁNH CHƯNG KỂ CHUYỆN” I Mục tiêu - HS hiểu: - Bánh chưng, bánh tét là món ăn cổ truyền được dâng lên bàn thờ để cúng tổ tiên trong ngày tết. - HS biết trân trọng truyền thống dân tộc II. QUY MÔ HOẠT ĐỘNG:. Tổ chức theo quy mô lớp. II/ Đồ dùng dạy học - Kịch bản “Bánh chưng kể chuyện” - Hình ảnh : gói, luộc bánh chưng bánh tét - Một cái bánh chưng thật(nếu có III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo GV. Hoạt động của HS. 291 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Ổn định tổ chức 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học b. Hoạt động chủ yếu: HĐ1: Chuẩn bị - Trước một tuần GV phổ biến: Trong ngày Tết cổ truyền của dân tộc VN, bánh chưng bánh tét là món ăn quen thuộc, không thể thiếu được ở mỗi gia đình. - GV cho HS luyện đọc phân vai tiểu phẩm “Bánh chưng kẻ chuyện”. - GV thành lập các nhóm đóng tiểu phẩm, cử HS Các nhóm bầu nhóm trưởng và điều khiển chương trình. tiến hành tập dưới sự giúp đỡ của GV. 293 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV dán nội dung tiểu phẩm vào bảng tư liệu. HĐ 2:. HS tập diễn tiểu phẩm HĐ 3: Trình diễn tiểu phẩm - GV nhận xét góp ý và hướng dẫn HS trả lời câu hỏi: - Trả lời ý đúng, chọn ý đúng trong các câu sau: + Trong ngày Tết, bánh chưng bánh tét dùng để: A. Tiếp khách B. Ăn trong bữa cỗ C. Dâng lên bàn thờ cúng tổ tiên D. Cả 3 ý trên +Bánh chưng được làm từ: A. Gạo nếp, đỗ xanh, thịt lợn, hạt tiêu B. Gạo nếp, đỗ xanh, thịt gà, hạt tiêu C. Bột nếp, đỗ xanh, thịt lợn, hạt tiêu. 3. Chuẩn bị tiết sau: - Tìm hiểu các phong tục ngày Tết - Biểu diễn các tiết mục văn nghệ chúc mừng năm mới.Lớp phó đ. khiển lớp hát bài :Ngày Tết quê em - ST: Từ Huy. - Một HS tuyên bố lí do thông qua chương trình - Các nhóm trình diễn tiểu phẩm - Trả lời ý D - Trả lời ý A. Tiết 2: Toán : Luyện tập chung I/Mục tiêu - Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số hạng, số bị trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. - BT cần làm B1(cột 1,2,3),B2(cột 1,2) B3(a,b), B4 II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết sẵn bài tập 5 III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV 1- Ổn định. - Hát. Hoạt động của HS 294. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2- Kiểm tra bài cũ : Gọi học sinh làm bài 3. -Nhận xét ,ghi điểm .. - 1học sinh làm bài. Bài giải Số bông Liên hái là: 24+ 16=40 ( bông ) Đáp số : 40 bông. 3- Bài mới a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn làm bài. Bài 1: ( cột 1,2,3 ) Gọi HS đọc Y/C của bài - Cho HS làm miệng :. - Luyện tập chung. - 1học sinh đọc yêu cầu bài. - Học sinh tiếp nối nhau nhẩm bài . - Giáo viên nhận xét, chữa bài. 12 – 4 = 8 9 + 5 = 14 11 – 5 =6 Bài 2 : ( cột1,2)Gọi HS đọc Y/C của bài 15 – 7 = 8 7 + 7 = 14 4 + 9 Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt tính rồi tính =13 13 – 5 = 8 6 + 8 = 14 16 – 7 . =9 - Gọi học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào - 1học sinh đọc yêu cầu bài. bảng con. - Giáo viên nhận xét, chữa bài. Bài 3: ( a,b) Gọi HS đọc Y/C của bài - Gọi học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con - Giáo viên nhận xét, chữa bài Bài 4: Gọi học sinh nêu đề bài. -Giáo viên phân tích đề. +Bài toán cho biết gì ? +Bài toán hỏi gì ? Tóm tắt : 92 kg Con lợn to Con lợn bé 16 kg ? kg - Gọi học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vàovở. GV chấm 1 số em làm nhanh - Giáo viên nhận xét, chữa bài. 3.Củng cố- dặn dò Nhận xét tiết học Về xem trước bài : Luyện tập chung.. 295 Lop2.net. - 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con 28 + 19 73 – 35 28 - 73 + 19 35 47 38 - 1học sinh đọc yêu cầu bài. - 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con a) x + 18 = 62 b) x – 27 = 37 x = 62 - 18 x= 37 - 27 x = 44 x= 10 - 1học sinh đọc yêu cầu bài. Bài giải Con lợn bé cân nặng là: 92-16=76 (kg) Đáp số : 76 kg.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 3: KỂ CHUYỆN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (T3) I/Mục tiêu – Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. – Biết thực hành sử dụng mục lục sách(BT2). – Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả; tốc độ viết khoảng 40 chữ / 15 phút. II. Đồ dùng học tập: - Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng. - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học : – Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng 2- Kiểm tra đọc: - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc - 7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong - Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em phiếu đã chỉ định. nếu có và chấm điểm khuyến khích: + Đọc đúng từ đúng tiếng: 3 điểm. + Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1 điểm. + Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1 điểm. + Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm 3- Thi tìm một số bài tập đọc theo mục lục sách : - Gọi 1 HS đọc yêu cầu, sau đó tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách. - Tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách. - Chia lớp thành 4 đội. GV nêu cách chơi: Mỗi lần cô sẽ đọc tên 1 bài tập đọc nào đó, các - Đọc yêu cầu của bài và nghe GV em hãy xem mục lục và tìm số trang của bài phổ biến cách chơi và chuẩn bị này. Đội nào tìm ra trước giơ tay xin trả lời. chơi. Nếu sai các đội khác được trả lời. Thư kí ghi - HS trả lời: trang 63 lại kết quả của các đội. - Tổ chức cho HS chơi thử. GV hô to: “Người mẹ hiền.” - Kết thúc, đội nào tìm được nhiều bài tập đọc hơn là đội thắng cuộc. 4- Viết chính tả : - GV đọc đoạn văn một lượt và yêu cầu 2 HS đọc lại. + Đoạn văn có mấy câu? -2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo 296 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?. dõi và đọc thầm. - Đoạn văn có 4 câu. - Chữ Bắc phải viết hoa vì đó là + Cuối mỗi câu có dấu gì? tên riêng. Các chữ Đầu, Ở, Chỉ + Yêu cầu HS viết bảng các từ ngữ: đầu năm, phải viết hoa vì là chữ đầu câu. quyết trở thành, giảng lại, đã đứng đầu lớp. - Cuối mỗi câu có dấu chấm. - GV đọc bài cho HS viết, mỗi cụm từ đọc 3 - HS viết vào bảng con lần. - Đọc bài cho HS soát lỗi. - Nghe GV đọc và viết lại. - Chấm điểm một số bài và nhận xét bài của - Soát lỗi theo lời đọc của GV và HS. dùng bút chì ghi lỗi sai ra lề vở. 5- Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét chung về tiết học. - Chuẩn bị: Tiết 5 Thứ tư ngày 2 tháng 1 năm 2013 ( Dạy thứ năm) Tiết 1:TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ. - Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị. - Bài 1 (cột 1, 3, 4), bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (b), bài 4 II. Đồ dùng học tập: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học II/Họat động dạy học: Họat động của GV Họat động của HS 1.Ổn định : Hát 2.Bài cũ :HS lên làm bài tập . Tóm tắt . Bài giải Bình : 30 Kg . Cả hai bạn có số kg là : Lan : 25 Kg 30+25=55 (Kg) Cả hai bạn :… Kg ? Đáp số : 55Kg 3.Bài mới: Giới thiệu bài luyện tập Hs làm vào sách . Họat động 1 : Tính nhẩm . Bài 1 Bài 1:Hs làm rối sửa bài 35 40 100 + + 35 60 75 GV nhận xét 70 100 35 Bài 2 : Bài 2 297 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 14 - 8 + 9 = 15 5+7–6=6 16 - 9 + 8 = 15. GV nhận xét sửa sai * Họat động 2 : Tìm 1 thành phần chưa biết Bài 3b : Tìm x . -GV nhận xét sửa sai Họat động 3 : Giải tóan cho lời văn Bài 4: HS làm vào vở Tóm tắt . 92 Kg Con lợn to : Con lợn bé:___________ 16 Kg ? Kg -GV chấm bài nhận xét 4. Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét chung về tiết học.. 15 - 6 + 3 = 12 8+8–9=7 11 – 7 + 8 = 11. Bài 3 3 em lên bảng ,cả lớp làm bảng con. Bài 4 : HS làm vào vở Bài giải Con lợn bé cân nặng là : 92-16=76(kg) Đáp số :76kg .. Tiết 2: CHÍNH TẢ:ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (T5) I/Mục tiêu - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu hỏi với từ đó (BT2). - Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể (BT3). II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV 1- Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng 2- Kiểm tra đọc: (Số HS còn lại ) - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. - Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích: - Đọc đúng từ đúng tiếng: 3 điểm. + Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1 điểm. + Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1 điểm. + Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu :1 điểm 2- Tìm từ ngữ chỉ hoạt động, đặt câu: *BT2: - Treo tranh minh họa và yêu cầu HS gọi tên hoạt động được vẽ trong tranh. - Yêu cầu HS đặt câu với từ tập thể dục.. Hoạt động của HS. - HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định.. *BT2: - Nêu: 1 – tập thể dục; 2 – vẽ tranh; 3học bài; 4 - cho gà ăn; 5 – quét nhà. - Một vài HS đặt câu. Ví dụ: 298. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Yêu cầu HS tự đặt câu với các từ khác viết + Chúng em tập thể dục/ Lan và Ngọc vào Vở bài tập. tập thể dục/ Buổi sáng, em dậy sớm tập thể dục./ + Chúng em vẽ tranh. + Em cho gà ăn. / Ngày nào em cũng cho gà ăn. / + Em học bài. / Bạn Huyền Phương - Gọi một số HS đọc bài, nhận xét và cho điểm học rất giỏi. / HS. HS đọc bài, bạn nhận xét. 4 - Ôn luyện kĩ năng nói lời mời, lời đề nghị -3 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm *BT3: - Gọi 3 HS đọc 3 tình huống trong bài. theo. - Yêu cầu HS nói lời của em trong tình huống *BT3: Một vài HS phát biểu. 1. Ví dụ: Chúng em mời cô đến dự buổi - Yêu cầu HS suy nghĩ và viết lời nói của em họp mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 2011 của lớp ạ!/ Thưa cô, chúng em kính trong các tình huống còn lại vào Vở bài tập. - Gọi một số HS đọc bài làm của mình. Nhận mời cô đến dự buổi họp mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam với lớp chúng em xét và cho điểm HS. ạ!/… -Nam ơi, khênh giúp mình cái ghế với ! / 5- Củng cố – Dặn dò : Làm ơn khênh giúp mình cái ghế với … - Nhận xét tiết học. - Đề nghị tất cả các bạn ở lại họp Sao - Chuẩn bị: Tiết 6. Nhi đồng. / Mời tất cả các bạn ở lại họp Sao Nhi đồng . HS đọc bài, bạn nhận xét. Tiết 3: Tập đọc : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (T4) I/Mục tiêu - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Nhận biết được từ chỉ hoạt động,trạng thái dấu câu đã học(BT2). - Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình(BT4). II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Giới thiệu: 2-Kiểm tra đọc : - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. 7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả - Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em bài như trong phiếu đã chỉ định. nếu có và chấm điểm khuyến khích: + Đọc đúng từ đúng tiếng: 3 điểm. + Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1 điểm. 299 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> + Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1 điểm. + Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm 3-Ôn luyện về từ chỉ hoạt động *BT2 - Gọi HS đọc đề bài và đọc đoạn văn trong bài. - Yêu cầu HS tìm và gạch chân dưới những từ chỉ hoạt động có trong đoạn văn. - Gọi HS nhận xét bài bạn. * Kết luận về câu trả lời đúng sau đó cho điểm. Lời giải: nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn mình, dang (đôi cánh), vỗ, gáy. 4- luyện về các dấu chấm câu *BT3- Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn, đọc cả các dấu câu. + Trong bài có những dấu câu nào? + Dấu phẩy viết ở đâu trong câu? + Hỏi tương tự với các dấu câu khác.. *BT2 - Đọc đề bài. - 1 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp làm bài vào Vở bài tập. - Nhận xét bạn làm bài Đúng/ Sai. Bổ sung nếu bài bạn còn thiếu.. *BT3- Đọc bài. - Trong bài có dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm cảm, dấu ba chấm. - Dấu phẩy viết ở giữa câu văn. - Dấu chấm đặt ở cuối câu. - Dấu hai chấm viết trước lời nói của ai đó (trước lời nói của bác Mèo mướp và tiếng gáy của gà trống). - Dấu ngoặc kép đặt đầu và cuối lời nói. - Dấu ba chấm đặt giữa các tiếng gáy của gà trống.. 5- Ôn luyện về cách nói lời an ủi và tự giới thiệu :(đóng vai chú công an hỏi chuyện em bé) *BT4 *BT4 - Gọi HS đọc tình huống. - 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. -Yêu cầu HS thực hành theo cặp. Sau đó gọi - 2 HS khá làm mẫu trước. Ví dụ: một số cặp lên trình bày và cho điểm. + HS 1: Cháu đừng khóc nữa, chú sẽ đưa cháu về nhà với mẹ. + HS 2: Thật hả chú? + HS 1: Ừ, đúng thế, nhưng trước hết cháu cho chú biết cháu tên là gì? Mẹ cháu 4. Củng cố – Dặn dò : tên là gì? Nhà cháu ở đâu? Nhà cháu có số - Nhận xét chung về tiết học. điện thoại không? (Hỏi từng câu). - Chuẩn bị: Tiết 4 + HS 2: Cháu tên là Hùng. Mẹ cháu tên là Thanh. Nhà cháu ở thôn Nam thái,v.v… Điện thoại nhà cháu là 0500xxxxxx. - Thực hiện yêu cầu của GV. Tiết 4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ CÁC HOẠT ĐỘNG ĐỐ VUI ÔN LUYỆN CUỐI HKI 300 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TỔNG KẾT CHỦ ĐIỂM I. Mục tiêu : - Hs ôn lại một số kiến thức đã học ở các mộn học, chuẩn bị thi cuối HKI. - Ý thức học bài, làm bài. II /Đồ dùng dạy học - Bảng phụ. III. Các hoạt động chính : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ôn lại bài cũ, giới thiệu bài mới: - Cho hs kể một số tấm gương - Hs thực hiện. - Hs lớp theo dõi. người tốt, việc tốt. - Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2: Đố vui ôn luyện - Tổ chức cuộc thi Rung chuông - Hs thực hiện. vàng. + Nội dung: Một số câu hỏi ở các môn Toán, Tiếng Việt, Tự nhiên xã hội, Âm nhạc. + Hình thức: Trắc nghiệm. - Gv nhận xét, tuyên dương hs. Thứ 5 ngày 3 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: Thể dục. Trß ch¬i “Vßng trßn’’ vµ “Nhanh lªn b¹n ¬i’’ I.Mục tiêu: - Ôn 2 trò chơi”nhanh lên bạn ơi”-”vòng tròn”.Yêu cầu học sinh biết cách chơi II. Địa điểm – phương tiện : - Địa điểm : Trên sân trường - Phương tiện : Còi , kẻ sân cho trò chơi III. Phương pháp lên lớp: Phần. Nội dung. TG. KL. 301 Lop2.net. Phương pháp tổ chức.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Mở đầu. Cơ bản. - ổn định tổ chức lớp 2’ - GV nhận lớp kiểm tra sĩ số 1’ - Phổ biến nội dung, yêu cầu 1’ bài học. Đội hình nhận lớp ( 1 ) xxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxx. - Chạy nhẹ nhàng khởi động 2-3’ - Cho học sinh khởi động các khớp -Ôn bài thể dục 2-3’. GV Đội hình khởi động( 2 ) x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x. 200m 2x8n 2x8n. GV - GV xếp đội hình chơi. - Trò chơi”nhanh lên bạn 20’ ơi”-”vòng tròn” +GV phổ biến trò chơi, luật chơi, cách chơi + Tổ chức cho học sinh chơi + Có thưởng phạt. GV gv. - Chia tổ cho học sinh chơi trò chơi - Quy định hình thức thưởng phạt Kết thúc. - GV cho học sinh thả lỏng - Hệ thống bài - Nhận xét giờ học. 2’ 2’ 1’. - Thả lỏng tích cực - Gọi 1-2 em lên củng cố Đội hình xuống lớp như ( 1) xxxxxxxxxxx xxxxxx xxxxx GV. Tiết 2: TOÁN :LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. - BT cần làm :Bài 1, bài 2, bài 3 II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: -Hát 302 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2. Bài cũ: - Giải bài toán theo tóm tắt sau Can bé : 16 lí Can to nhiều hơn can bé : 8 lít Can to :… lít ? 3.Bài mới: Bài 1: Đặt tính rồi tính ( bảng con ) - Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con. -H nêu cách tính và kết quả. -H khác nhận xét bài bạn trên bảng .. Bài giải Can to đựng được số nước là: 16+8=24(l) Đáp số: 24l -HS nhắc lại tên bài. Bài 1: - Đọc yêu cầu đề bài. - HS làm bảng con. - Nhận xét, sữa chữa. Bài 2: Tính - 2HS lên bảng, lớp vở nháp - Gọi HS khác nhận xét bài bạn trên bảng. - Nhận xét ghi điểm từng em. Bài 3. Yêu cầu học sinh nêu đề bài -Bài toán có dạng gì? Vì sao? - 1 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu lớp làm vào vở. - Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng. - Nhận xét bài làm học sinh. 3. Củng cố - Dặn dò -Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập.. Bài 2: -2 HS lên bảng, lớp vở nháp 25 + 15 –30=10 51 – 19 + 18=50 - Nhận xét bài bạn trên bảng. - Đọc đề. - Dạng toán ít hơn . Vì kém hơn là ít hơn - 1 em lên bảng làm bài . Giải Tuổi của bố là: 70 - 32 = 38 (tuổi) Đ/S : 38 tuổi - Về học bài và làm các bài tập còn lại.. . 38 27 65. . 54 19 73. . 61 28 33. . Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU :ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (T7) I/Mục tiêu - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2). - Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3). II. Đồ dùng học tập: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo GV. Hoạt động của HS. 288 Lop2.net. 70 32 38.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1- Giới thiệu: 2- Kiểm tra đọc: (Số HS còn lại ) - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. - Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích. 2- Tìm các từ chỉ đặc điểm trong câu: *BT2: - 1 HS đọc yêu cầu của bài - 1 HS đọc câu. - Gọi HS nêu những từ chỉ đặc điểm của người và vật - GV ghi lên bảng - Nhận xét. 4 - Ôn luyện về viết bưu thiếp *BT3: - Viết một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo. - Cho HS tự viết vào vở - Vài em đọc bưu thiếp đã viết - Nhận xét, tuyên dương 5- Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học.. - HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định. *BT2: - 1 HS đọc yêu cầu của bài - Lắng nghe, đọc thầm. - Nêu miệng a.Lạnh giá b.Sáng trưng c.Xanh mát c.Siêng năng d.Cần cù *BT3: VD: 20 – 11 - 2012 Kính thưa cô ! Nhân dịp ngày nhà giáo Việt Nam 20.11 em kính chúc cô mạnh khoẻ, hạnh phúc. HS của cô. Tiết 4 :TẬP VIẾT: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn Tiếng việt(Đọc) I/ Đọc thành tiếng (6 điểm): GV cho hs bốc thăm các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học đọc rồi trả lời câu hỏi II/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi:(4 điểm ) Cho học sinh đọc thầm bài ‘‘Câu chuyện bó đũa’’ (TV 2 – tập 1 ) và trả lời câu hỏi : Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng . Câu 1/ Thấy các con không thương yêu nhau , ông cụ dạy bảo con bằng cách nào ? a/ Đặt một túi tiền và một bó đũa lên b/ Cho tiền c/ Ai bẻ được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền. d/ Cả a;c đều đúng . Câu 3/ Một bó đũa được ngầm so sánh với gì ? a/ Với bốn người con b/ Với sự đoàn kết c / Với sự thương yêu đùm bọc d/ Cả ba ý trên Câu 4/ Câu : “Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa” thuộc kiểu câu gì ? a/ Ai là gì? b/ Ai làm gì c/ Ai thế nào? Câu 5/ Đặt dấu phẩy vào nhữngchỗ nào trong câu sau : Hoa tàn quả xuất hiện lớn nhanh da căng mịn xanh óng ánh rồi chín . –––––––––––––– Đáp án và biểu điểm I/ Đọc thầm : 4điểm Khoanh tròn đúng mỗi câu được 1 điểm 1/ câu d 2/ Câu d 3/ câu b câu 4 : Hoa tàn ,quả xuất hiện ,lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng ánh, rồi chín . GV –Nguyễn Thị Trung – Trường Tiểu học Lăng Thành Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 5: TỰ NHIÊN XÃ HỘI:THỰC HÀNH GIỮ SẠCH TRƯỜNG HỌC SẠCH ĐẸP I/Mục tiêu - Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường, lớp sạch, đẹp. - Nêu được cách tổ chức các bạn tham gia làm vệ sinh trường lớp một cách an toàn. *KNS: - Kĩ năng nhận thức; Kĩ năng làm chủ bản thân; -Kĩ năng ra quyết định ; Phát triển kĩ năng hợp II/Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định:Hát 2.Bài cũ :Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3.Bài mới: Hoạt động 1: Quan sát theo cặp Bước 1: Làm việc theo cặp GV cho HS quan sát hình vẽ - HS quan sát hình vẽ 38 ,39 *Tranh 1: - HS tìm câu trả lời theo từng nhóm . H: Các bạn trong hình đang làm gì ? + Cảnh các bạn đang lao động vệ sinh sân trường H:Các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì ? + Chổi nan, xô nước, cuốc xẻng … H:Việc làm đó có tác dụng gì ? + Sân trường sạch sẽ *Tranh 2: - Bức tranh thứ hai vẽ cảnh gì ? + Vẽ cảnh các bạn đang chăm sóc cây hoa. - Tác dụng? + Cây mọc tốt hơn , làm đẹp ngôi trường. - Trường học sạch đẹp có tác dụng gì ? + Đảm bảo sức khỏe cho mọi người .GV và HS giảng dạy , học tập được tốt hơn . Bước 2: Làm việc cả lớp -GV cho HS liên hệ vào thực tế - Trên sân trường và xung quanh trường , - HS liên hệ thực tế ở trường để trả lời. xung quanh các phòng học sạch hay bẩn ? -Trường có nhiều cây xanh không? Cây có tốt không? - Trường học của em đã sạch sẽ chưa? H: Theo em làm thế nào để giữ trường học +Không viết vẽ bậy lên bàn lên tường. +Không vứt rác không khạc nhổ bừa bãi . sạch đẹp ? không trèo cây, bẻ cành, hái vứt hoa. Dẫm lên cây … -GV và HS nhận xét bổ sung -Đại tiểu tiện đúng nơi quy định. Hoạt động 2 :Thực hành - Làm vệ sinh trường lớp học -Tham gia các họat động và làwm vệ sinh trường lớp, tưới nước và chăm sóc cây cối . - GV phân công từng nhóm đi làm vệ sinh +N1: Làm vệ sinh lớp . +N1: Nhặt rác và quét sân trường . +N3: Tưới cây +N4: Nhổ cỏ cho vườn hoa GV –Nguyễn Thị Trung – Trường Tiểu học Lăng Thành Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> -Làm xong , GV tổ chức cho cả lớp xem -Hs tự nhật xét đánh giá công việc nhóm thành quả làm việc của nhau . mình và nhóm bạn . 4.Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học. Tiêt 6 : Ôn Toán : Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS được luyện tập về: + Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.Luyện đặt tính và tính + Tìm một thành phần chưa biét trong phép cộng, phép trừ. + Giải bài toán bằng 1 phép cộng hoặc phép trừ. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS Hướng dẫn HS ôn tập : -GV chép đề bài lên bảng. - Yêu cầu HS làm Bài 1:Tính. - HS nêu miệng kết quả 9+7 = 15- 8 = 8+ 9 = 11- 6 = - HS nhận xét bổ sung 14- 9 = 5 + 7 = 16- 8 = 8+ 8 = Bài 2; Đặt tính rồi tính. - 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào 35+ 26. 82- 19 = giấy nháp ,kiểm tra chéo nhận xét bổ sung. 47+ 46 90- 37 = VD: 35 82 47 90 + 26 - 19 +46 -37 61 63 93 53 - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở. - HS nhận xét . Bài 3: VD: x+22 = 60 Tìm x: x+ 22= 60; x- 24 = 64. x = 60 – 22 x = 38 nhận xét. - HS thảo luận nhóm đôi để tìm ra cách phân tích 1 bài toán, và dạng bài.. Bài 4: Mai cân nặng 46 kg, Yên nhẹ hơn Mai 9 kg. Hỏi Yên cân nặng bao nhiêu kg?. - HS tóm tắt và làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.. Chấm chữa bài *Cñng cè dÆn dß Tiết 7: Âm nhạc I / Mục tiêu. TẬP BIỂU DIỄN CÁC BÀI HÁT ĐÃ HỌC. GV –Nguyễn Thị Trung – Trường Tiểu học Lăng Thành Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - HS biết biểu diễn các bài hát đã được học trong học kỳ I. - Hát đều giọng, đúng nhịp. - Thái độ tích cực trong các tiết học. II Đồ dùng dạy học - Máy nghe, băng nhạc. - Nhạc cụ đệm, gõ (song loan, thanh phách,…). - Tranh minh hoạ các bài hát đã học trong học kỳ I. III. Tiến trình kiểm tra. 1. Ổn định tổ chức nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn. 2. Kiểm tra. Hoạt động của GV Ôn tập 6 bài hát đã học: - HS có thể dùng tranh ảnh minh hoạ, băng nhạc không lời 6 bài hát của học kỳ I cho HS xem, nghe. Yêu cầu Hs lần lượt nhớ tên các bài hát đã được học? - Mời từng nhóm lên hát kết hợp sử dụng các nhạc cụ gõ đệm và vận động phụ hoạ hoặc các trò chơi theo từng bài hát. GV có thể mở băng nhạc hoặc đệm đàn cho HS trong quá trình các em biểu diễn. - Động viên HS mạnh dạn, tự tin khi lên biểu diễn.. Hoạt động của HS. - Trả lời đúng tên các bài hát khi xem tranh hoặc nghe giai điệu các bài hát đã học: + Thật là hay (Hoàng Lân) + Xèo hoa (Dân ca Thái) + Múa vui (Lưu Hữu Phước) + Chúc mừng sinh nhật (Nhạc Anh) + Cộc cách tùng cheng (Phan Trần Bảng) + Chiến sĩ tí hon (Nhạc: Đinh Nhu - Lời: Việt Anh) (Nêu được tên tác giả càng tốt) - Từng nhóm lên biểu diễn theo yêu cầu của GV Nhận xét: - Chú ý lắng nghe GV nhận xét, dặn - Cuối tiết học, GV biểu dương, khen ngợi dò. những em tích cực trong giờ học, nhắc nhở những em chưa tích cực cần cố gắng hơn.. GV –Nguyễn Thị Trung – Trường Tiểu học Lăng Thành Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×