Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Chính Lớp 3 - Tuần 3 - Năm học 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.91 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN SỐ HỌC 6. Ngày soạn: 20/11/2010. Ngày giảng:. 6A: 23/11/2010 6B: 24/11/2010 6C: 24/11/2010. Tiết 38. ÔN TẬP CHƯƠNG I 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: Ôn tập kiến thức về tính chất chia hết của 1 tổng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9. Số nguyên tố, hợp số ước chung và bội chung, UNLN và BCNN. b. Kỹ năng: Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế. c. Thái độ: Có lòng say mê môn học 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Chuẩn bị của GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu. b. Chuẩn bị của HS: Học và làm bài theo quy định. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong quá trình ôn tập) b. Dạy nội dung bài mới: ?. Phát biểu và viết dạng tổng A. Lý thuyết (10’) quát hai tính chất chia hết của Câu 5: một tổng? ? Phát biểu lại các dấu hiệu chia a  m; b  m ; c  m thì (a + b + c)  m a  m; b  m  (a+ b)  m hết cho 2, 3, 5, 9? Gv Treo bảng phụ về dấu hiệu chia và (a - b)  m hết cho 2, 3, 5, 9 để củng cố. ? Có số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 hay không? Số đó có điều kiện như thế nào? Lấy ví dụ? ? Có số nào chia hết cho cả 4 số 2, 3, 5, 9 hay không? Số đó là số có điều kiện như thế nào? Cho ví dụ? Hs 4 h/s lên bảng đồng thời trả lời 4 câu 7 đến câu 10 (trên bảng). ? Số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và khác nhau? ? So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của 2 hay nhiều số? Gv Treo bảng phụ (bảng 3) về so B. Bài tập (33’) sánh cách tìm ƯCLN và BCNN Bài tập 165 (Sgk – 63) của 2 hay nhiều số. Giải 150. Người soạn: Trần Anh Phương Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN SỐ HỌC 6. TìmƯCLN Tìm BCNN 1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố. 2. Chọn các thừa số nguyên tố: Chung Chung và riêng 3.Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ: Nhỏ nhất Lớn nhất ? Gv Hs. a) 747  P 235  P 97  P b) a = 835.123 + 318  P (vì a chia hết cho 3) c) b = 5.7.11 + 13 + 17  P (vì tổng chắn chia hết cho 2) d) c = 2.5.6 - 2.29  P (vì c = 2). Đọc và xác định yêu cầu của bài 165 (Sgk/63) Phát phiếu học tập cho hs làm và kiểm tra bài làm của một số hs yếu (3 đến 5 em). Giải thích kết quả bài làm của mình. Nghiên cứu nội dung bài 166 (Sgk – 63) Bài 166 cho biết gì? Yêu cầu gì? Hoạt động nhóm theo 2 nửa lớp (Mỗi nửa làm 1 phần a, b) Đại diện nhóm trình bày bài làm. Nhận xét - chữa.. Bài tập 166 (Sgk – 63) Giải: a) Vì: x  N; 84  x; 180  x ?  x  ƯC(84, 180) Hs Ta có: ƯCLN(84, 180) = 12  ƯC(84, 180) = Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Vì x > 6 nên A = {12} b) Vì: x  N; x  12; x  15; x  18 Nên x  BC( 12, 15, 18) Ta có: BCNN(12, 15, 18) = 180  BC(12, 15, 18) = B(180) = {0; 180; 360; 540; …} Do 0 < x < 300 nên x = 180 Vậy B = {180} Hs Nghiên cứu nội dung bài 167 Bài tập 167 (Sgk – 63) Giải: (Sgk – 63) ? Bài 167 giống với bài tập nào Gọi số sách cần tìm là a, a  N* Theo đầu bài ta có: x  10; x  12; x  15 và đã chữa hay đã làm? 100 ≤ x ≤ 150 ? Nêu cách giải bài tâp 167? Hs Một em lên bảng làm trên bảng.  xBC(10, 12, 15) Hs dưới lớp làm bài trên vở. Ta có: BCNN(10, 12, 15) = 60 Nhận xét, chữa.  BC(10; 12; 15) = B(60) = {0; 60; 120; 180; ...} Vì 100 ≤ x ≤ 150 nên x =120 Vậy số sách là 120 quyển. Hs. Người soạn: Trần Anh Phương Lop6.net. 151.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN SỐ HỌC 6. Hs Đọc mục có thể em chưa biết. * Có thể em chưa biết: + Nếu a  m; a  n K Nếu a  m; a  n  a  BCNN (m, n)  a  BCNN (m, n) VD: a  4; a  6 ? Lấy ví dụ minh hoạ?  a  BCNN (4, 6) ab  c và (b, c) = 1  a  c  a = 12; 24; .... ? Lấy ví dụ minh hoạ? + Nếu ab  c và (b, c) = 1 a.3  4 và ƯCLN (3, 4) = 1  a c  a 4 c. Củng cố - Luyện tập (Giáo viên khais quát lại bài) d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2') - Ôn tập kỹ lý thuyết (đã ôn theo hệ thống tiết 37, 38) - BTVN: 207; 208; 209; 210 (SBT – 27) - Tiết sau: “Kiểm tra 1 tiết”. 152. Người soạn: Trần Anh Phương Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×