Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

GIÁO ÁN TOÁN LỚP 4 TUẦN CUỐI NĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.46 KB, 46 trang )

Toán: Tiết 141: luyện tập chung
A. Mục tiêu: Giúp HS :
- Ôn tập cách viết tỉ số của hai số
- Rèn kỹ năng giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1: Cho hs tự làm rồi chữa bài. Kết quả là:
a)
4
3
b)
7
5
c)
4
3
12
=
d)
4
3
8
6
=
Bài 2 : Hớng dẫn Hs làm bài tập vào nháp rồi viết
đáp số vào ô trống trong bảng
Bài 3 :
Bài giải:


Vì gấp 7 lần thì đợc số thứ hai nên số thứ nhất
bằng
7
1
số thứ hai. Ta có sơ đồ: Cho HS vẽ sơ đồ
rồi giải
Tổng phân số bằng nhau là:
1 + 7 = 8 ( phần)
Số thứ nhất là: 1080 : 8 = 135
Số thứ hai là: 1080 135 = 945
Đáp số: Số thứ nhất: 135Số thứ hai: 945
Bài 4 :
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5( phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 125 : 5
ì
2 = 50(m)
Chiều dài hình chữ nhật là: 125 50 = 75(m)
Đáp số: Chiều rộng: 50m
Chiều dài: 75m
Bài 5 :
Bài giải:
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 64 : 2 = 32 ( m)
Chiều dài hình chữ nhật là: (32 + 8) : 2 = 20(m)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 32 20 = 12(m)
Đáp số: Chiều rộng: 20m
Chiều dài: 12m
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- HS làm bài rồi chữa bài

- HS vẽ sơ đồ rồi làm bài
- HS vẽ sơ đồ rồi làm bài
- HS vẽ sơ đồ rồi làm bài
C. Hoạt động nối tiếp:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học
- Nhắc hs ôn bài LT
Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 142: tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số
của hai số đó
A. Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài toán 1: Gv nêu yêu cầu bài toán. Phân tích bài toán.
Vẽ sơ đồ đoạn thẳng: số bé đợc biểu thị là 3 phần bằng
nhau, số lớn đợc biểu thị là 5 phần nh thế. Hớng dẫn
theo các bớc:
Tìm hiệu số phần bằng nhau: 5 3 = 2 (phần)
- Tìm giá trị 1 phần: 24 : 2 = 12
- Tìm số bé: 12
ì
3 = 36
- Tìm số lớn: 36 + 24 = 60
Bài toán 2 : Gv nêu yêu cầu bài toán. Phân tích bài toán.
Vẽ sơ đồ đoạn thẳng. Hớng dẫn theo các bớc:

Tìm hiệu số phần bằng nhau: 7 4 = 3(phần)
Tìm giá trị 1 phần: 12 : 4 = 3
Tìm chiều dài hình chữ nhật: 4
ì
7 = 28(m)
Tìm chiều rộng hình chữ nhật: 28 12 =16(m)
4. Thực hành:
Bài 1 :Coi số bé là 3 phần bằng nhau, thì số lớn đợc biểu
thị là 5 phần nh thế.
Bài giải:
Hiệu số phần bằng nhau là: 5 -2 = 3 (phần)
Số bé là: 123 : 3
ì
2 = 82
Số lớn là: 123 + 82 = 205
Đáp số: Số bé là: 82 Số lớn là: 205
Bài 2 : HD HS vẽ sơ đồ rồi giải
Bài giải:
Hiệu số bằng nhau là: 7 - 2 = 5( phần)
Tuổi con là: 25 : 5
ì
2 = 10(tuổi)
Tuổi mẹ là: 25 + 10 = 35( tuổi)
Đáp số: Con: 10tuổi Mẹ: 35 tuổi
Bài 3 : Bài giải:
Số bé nhất có ba chữ số là 100. Do đó hiệu hai số là 100:
Hiệu số phần bằng nhau là: 9 5 = 4( phần)
Số lớn là: 100 : 4
ì
9 = 225

Số bé là: 225 100 = 125
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- HS vẽ sơ đồ rồi giải
- HS vẽ sơ đồ rồi giải
C. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống lại nội dung ôn tập - Nhận xét tiết học
Thứ t ngày 4 thán 4 năm 2007
Toán
Tiết 143: Luyện tập
. Mục tiêu: Giúp HS :
- Rèn kỹ năng giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó ( dạng
n
m
với
m > 1 và n >1)
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1: H D HS làm theo các bớc:
- Vẽ sơ đồ
- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Tìm số bé
- Tìm số lớn
Bài 2 : H D HS làm theo các bớc:
- Vẽ sơ đồ
- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Tìm số bóng đèn màu
- Tìm số bóng đèn trắng

Bài 3 : HD HS tìm hiệu Hs của 4A và 4B
- Tìm số cây mỗi HS trồng
- Tìm số cây mỗi lớp trồng
Bài 4 :
- Mỗi hs tự đặt một đề toán rồi giải bài
toán đó
- Gv chọn vài đề để Hs cả lớp phân tích,
nhận xét
- HS vẽ sơ đồ rồi làm bài
Hiệu số phần bằng nhau là: 8 3 =
5( phần)
Số bé là: 85 : 5
ì
3 = 51
Số lớn là: 85 + 51 = 136
Đáp số: Số bé là: 51
Số lớn là:136
- HS vẽ sơ đồ rồi làm bài
- Hiệu số phần bằng nhau là:
5 3 = 2( phần)
Số bóng đèn màu là: 250 : 2
ì
5 = 625(bóng)
Số bóng đèn trắng là: 625 250 = 375(
bóng)
Đáp số: Đèn màu: 625bóng
Đèn trắng : 375 bóng
Bài giải:
Số học sinh lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là:
35 - 33 = 2(bạn)

Mỗi học sinh trồng số cây là:10 : 5 = 2( cây)
Lớp 4A trồng số cây là: 5
ì
35 = 175(cây)
Lớp 4B trồng số cây là: 175 10 =
165(cây)
Đáp số: 4A : 175 cây
4B: 165 cây
- HS đặt đề toán rồi giải
D. Hoạt động nối tiếp:
- Hệ thống lại nội dung luyên tập
- Nhận xét tiết học
- Nhắc hs chuẩ bị bài sau: LT
Toán
Tiết 144: Luyện tập
. Mục tiêu: Giúp HS :
- Rèn kỹ năng giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó ( dạng
n
1
với
n > 1)
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1:
Hiệu số phần bằng nhau là:
3 - 1 = 2( phần)
Số thứ hai là: 30 : 2 = 15

Số thứ nhất là: 30 + 15 = 45
Đáp số: Số thứ nhất: 45
Số thứ hai 15
Bài 2 :
Vì số thứ nhất gấp 5 lần thì đợc số thứ hai
nên số thứ nhất bằng
5
1
số thứ hai
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 1 = 4( phần)
Số thứ nhất là: 60 : 4 = 15
Số thứ hai là: 60 + 15 = 75
Đáp số: Số thứ nhất: 15
Số thứ hai : 75
Bài 3 :
Hiệu số phần bằng nhau là:
4 - 1 = 3( phần)
Số gạo nếp là: 540 : 3 = 180(kg)
Số gạo tẻ là: 540 + 180 = 720(kg)
Đáp số: Gạo nếp: 180kg
Gạo tẻ :720kg
Bài 4 :
- Mỗi hs tự đặt một đề toán rồi giải bài toán
đó
- Gv chọn vài đề để Hs cả lớp phân tích,
nhận xét
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài

- Tự làm bài rồi chữa bài
D. Hoạt động nối tiếp:
- Hệ thống lại nội dung luyện tập
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Nh¾c hs bÞ bµi LT chung
Thứ sáu ngày 6 thán 4 năm 2007
Toán
Tiết 145: Luyện tập chung
. Mục tiêu: Giúp HS :
- Rèn kỹ năng giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó và Tìm hai
số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1:
- Cho Hs làm tính vào giấy nháp rồi chữa
bài
Bài 2 : HD vẽ sơ đồ rồi giải
Vì số thứ nhất giảm 10 lần thì đợc số thứ
hai nên số thứ hai bằng
10
1
số thứ nhất
Hiệu số phần bằng nhau là:
10 - 1 = 9( phần)
Số thứ hai là: 738 : 9 = 82
Số thứ nhất là: 738 + 82 = 820
Đáp số: Số thứ nhất: 820

Số thứ hai : 82
Bài 3 : HD vẽ sơ đồ rồi giải
Số tuí cả hai loại gạo là:10 + 12 = 22( túi)
Số ki-lô-gam gạo trong mỗi túi là:
220 ; 22 = 10(kg)
Số ki-lô-gam gạo nếp là: 10
ì
10 = 100kg)
Số ki-lô-gam gạo tẻ là: 220 100 = 120(kg)
Đáp số: Gạo nếp: 100kg
Gạo tẻ :120kg
Bài 4 : HD vẽ sơ đồ rồi giải
Theo sơ đồ, tổng số phàn bằng nhau là:
3 + 5 = 8( phần)
Đoạn đờng từ nhà An đến hiệu sách dài là:
840 : 8
ì
3 = 315(m)
Đoạn đờng từ hiệu sách đến trờng là:
840 315 = 525(m)
Đáp số: Đoạn đờng đầu: 315m
Đoạn đờng sau: 525m
- Hs làm tính vào giấy nháp
- Hs kẻ bảng( nh sgk) rồi viết
đáp số vào ô trống
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
D. Hoạt động nối tiếp:
- Hệ thống lại nội dung luyện tập

- Nhận xét tiết học
- Nhắc hs ôn bài Tuần 31
Toán
Tiết 151: thực hành( tiếp theo)
A . Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết cách vẽ trên bản đồ ( có tỉ lệ cho trớc), một đoạn thẳng AB
( thu nhỏ biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trớc)
B. Đồ dùng dạy học:
- Thớc thẳng có vạch chia xăng-ti-mét( dùng cho mỗi Hs)
- Giấy hoặc vở để vẽ đoạn thẳng thu nhỏ trên đó
c. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
* Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ ( ví dụ
trong sgk)
- Gv nêu bài toán: Một bạn đo độ dài đoạn thẳng
AB trên mặt đất đợc 20m. Hãy vẽ đoạn thẳng( thu
nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB đó trên bản đồ có tỉ lệ
1: 400
- Gợi ý: Trớc hết tính độ dài thu nhỏ của đoạn
thẳng AB( theo xăng-ti-mét)
+ Đổi 20m = 2 000cm
+ Độ dài thu nhỏ: 2 000 : 400 = 5 (cm)
- Vẽ vào tờ giấy hoặc vở 1 đoạn thẳng AB có độ dài
5cm( Hs đã học cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trớc)
* Thực hành:
Bài 1:

- Gv giớ thiệu( chỉ lên bảng) chiều dài bảng lớp
học là 3m
- Hs tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ
- Gv kiểm tra và hớng dẫn cho từng Hs
Bài 2 :
Hớng dẫn tơng tự nh bài 1. Chẳng hạn:
- Đổi 8 m = 800 cm; 6m = 600 cm
Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ:
800 : 200 = 4(cm)
Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ:
600 : 200 = 3(cm)
Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm. chiều rộng 3cm
- ổn định tổ chức lớp
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
D. Hoạt động nối tiếp:
- Hệ thống lại nội dung luyện tập
- Nhận xét tiết học
- Nhắc hs ôn bài
Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 152: ôn tập về số tự nhiên
A . Mục tiêu: Giúp HS :
- Đọc, viết số trong hệ thập phân
- Hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số trong một số cụ thể
- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1:
- Củng cố cách đọc, viết số và cấu tạo thập
phân của một số
- Gv hớng dẫn hs làm
Bài 2 :
- Gv hớng dẫn Hs quan sát kĩ phần mẫu
trong sgk để biết đợc yêu cầu của bài. Từ
đó, cho Hs tự làm tiếp các phần còn lại và
chữa bài. kết quả là:
5794 = 5 000 + 700 + 90 + 4
20 292 = 20 000 + 200 + 90 + 2
190 909 = 100 000 + 90 000 + 900 + 9
Bài 3 :
- Hs tự làm bài lần lợt theo các phần a), b)
Bài 4 :
- Củng cố về dãy số tự nhiên và một số đặc
điểm của nó
Bài 5 :
- Cho hs nêu yêu cầu của bài rồi tự làm bài
và chữa bài lần lợt theo phần a), b)
- ổn định tổ chức lớp
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
D. Hoạt động nối tiếp:

- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học
- Nhắc hs ôn bài sau: Tiết 153
Thứ t ngày 18 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 153: ôn tập về số tự nhiên( tiếp theo)
A . Mục tiêu: Giúp HS :
- Ôn tập về so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1:
- Hs tự làm rồi chữa bài
Bài 2 :
- Hs so sánh rồi sắp xếp các số đã cho theo
thứ tự từ bé đến lớn
Bài 3 :
- Tơng tự bài 2
Bài 4 :
- Gv hỏi Hs trả lời miệng:
+ Số bé nhất có một chữ số là số nào? (0)
+ Số lẻ bé nhất có một chữ số là số nào? (1)
+ Số lớn nhất có một chữ số là số nào? (9)
+ Số chẵn nhất có một chữ số là số nào? (8)

Bài 5 :
- cho Hs tự làm rồi chữa bài
- ổn định tổ chức lớp

- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
C. Hoạt động nối tiếp:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học
- Nhắc hs ôn bài sau: Tiết 154
Toán
Tiết 154: ôn tập về số tự nhiên( tiếp theo)
A . Mục tiêu: Giúp HS :
- Ôn tập về các dầu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 và giải các bài toán liên quan đến chia hết
cho các số trên
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Bài 5 :
- Gv hớng dẫn để Hs nêu cách làm
- Tự làm bài rồi chữa bài
C. Hoạt động nối tiếp:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học
- Nhắc hs ôn bài sau: Tiết 155
Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 155: ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
A . Mục tiêu: Giúp HS :
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên: Cách làm tính( bao gồm cả tính nhẩm),
tính chất, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, giải các bài toán liên quan đến phép
cộng, phép trừ.
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1:
- Củng cố kĩ thuật cộng trừ( đặt tính, thực
hiện phép tính)
- Hs tự làm sau đó có thể đổi vở cho nhau
để kiểm tra chéo
Bài 2 :
- Cho hs tự làm bài rồi chữa bài
Bài 3 :
- Củng cố tính chất của phép cộng, trừ;
đồng thời củng cố về biểu thức chứa chữ.
Bài 4 :
- Vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp
của phép cộng để tính bằng cách tiện nhất,
chẳng hạn:
a) 1268 + 99 + 501 = 1268 + ( 99 + 501)
= 1268 + 600 = 1868
b) 87 + 94 + 13 + 6 = (87 + 13) +( 94 + 6)
= 100 + 100 = 200
Bài 5 :
- Cho hs đọc bài toán rồi tự làm bài và chữa
bài.
Bài giải:
Trờng tiểu học Thắng Lợi quyên góp đợc số
vở là:
1475 184 = 1291( quyển)
Cả hai trờng quyên góp đợc số vở là:
1475 + 1291 = 2766( quyển)

Đáp số: 2766 quyển
- ổn định tổ chức lớp
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
C. Hoạt động nối tiếp:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học
- Nhắc hs ôn bài sau: Tiết 156
Tuần 32
Toán
Tiết 156: ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
( tiếp theo)
A . Mục tiêu: Giúp HS :
- Ôn tập về phép nhân, phép chia các số tự nhiên: Cách làm tính( bao gồm cả tính nhẩm),
tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, giải các bài toán liên quan đến
phép nhân, phép chia.
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1:
- Củng cố kĩ thuật cộng nhân, chia( đặt tính,
thực hiện phép tính)
- Hs tự làm sau đó có thể đổi vở cho nhau để
kiểm tra chéo
Bài 2 :

- Cho hs tự làm bài rồi chữa bài
Bài 3 :
- Củng cố tính chất giao hoán và kết hợp của
phép nhân, tính chất nhân với 1, tính chất
một số nhân với một tổng ; đồng thời củng
cố về biểu thức chứa chữ
Bài 4 :
- Củng cố về nhân( chia) nhẩm với( cho) 10;
100; nhân nhẩm với 11; và so sánh hai số
tự nhiên
- Hs làm bài vào vở và chữa bài
Bài 5 :
- Cho hs đọc bài toán rồi tự làm bài và chữa bài.
Bài giải:
Số lít xăng cần để ôtô đi đợc quãng đờng
dài 180km là:
180 : 12 = 15(l)
Số tiền mau xăng để ôtô đi đợc quãng đờng
dài 180km là:
7 500
ì
15 = 112 500( đồng)
Đáp số: 112 500đồng
- ổn định tổ chức lớp
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
C. Hoạt động nối tiếp:

- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học
- Nhắc hs ôn bài sau: Tiết 157
Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 157: ôn tập về các phép tính
với số tự nhiên ( tiếp theo)
A . Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố về bốn phép tính với số tự nhiên
- Rèn luyện kỹ năng tính toán
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1:
- Cho Hs nêu yêu cầu của bài rồi tự làm và
chữa bài
- Gv yêu cầu Hs nêu kết quả bài làm của mình,
chẳng hạn:
a/ Nếu m = 952; n = 28 thì:
m + n = 952 + 28 = 980
m n = 952 28 = 924
m
ì
n = 952
ì
28 = 26 656
m : n = 952 : 28 = 34
Bài 2 :

- Củng cố lại thứ tự thực hiện các phép tính
trong một biểu thức
- Cho Hs tự làm bài, sau đó đổi vở kiểm tra
chéo
Bài 3 : Vận dụng các tính chất của bốn phép
tính để tính bằng cách thuận tiện nhất
- Yêu cầu Hs nêu tính chất đợc vận dụng
trong từng phần. Chẳng hạn:
a) 36
ì
25
ì
4 = 36
ì
( 25
ì
4)
= 36
ì
100
= 3 600
( Vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân)
b) 215
ì
86 + 215
ì
14 = 215
ì
( 86 + 14)
= 215

ì
100
= 21 500
(Vận dụng tính chất một số nhân với một tổng)
Bài 4 : Cho hs đọc bài, tự làm rồi chữa bài
Bài giải
Tuần sau cửa hàng bán đợc số mét vài là:
319 + 76 = 395(m)
Cả hai tuần cửa hàng bán đợc số mét vải là:
- ổn định tổ chức lớp
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
319 + 395 = 714(m)
Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần là
7
ì
4 = 14( ngày)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán đợc số mét
vải là:
714 : 14 = 51(m)
Đáp số: 51m vải
Bài 5 :
Cho hs đọc bài toán rồi tự làm bài và chữa bài.
Bài giải:
Mua 2 hộp bánh hết số tiền là:
24 000
ì
2 = 48 000(đồng)

Mua 6 chai sữa hết số tiền là:
9 800
ì
6 = 58 800( đồng)
Mua 2 hộp bánh và 6 chai sữa hết số tiền là:
48 000 + 58 800 = 106 800( đồng)
Số tiền mẹ có lúc đầu là:
93 200 + 106 800 = 200 000( đồng)
Đáp số: 200 000đồng
- Tự làm bài rồi chữa bài
C. Hoạt động nối tiếp:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học
- Nhắc hs ôn bài sau: Tiết 158
Thứ t ngày 25 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 158: ôn tập về biểu đồ
A . Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố về kĩ năng đọc, phân tích và sử lý số liệu trên hai loại biểu đồ
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1:
- Gv treo bảng phụ và cho Hs tìm hiểu yêu
cầu của bài tán trong sgk
- Gọi Hs trả lời lần lợt các câu hỏi trong sgk
Bài 2 :
- Gv cho hs đọc và tìm hiểu yêu cầu cảu bài

toán trong sgk
- GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu a
- Gọi 1 HS lên bảng làm ý 1 câu b
- Cho cả lớp làm vào vở rồi cho HS nhận xét
và chữa theo mẫu sau:
- Diện tích thành phố Đà Nẵng lớn hơn diện
tích thành phố Hà Nội là:
1255 921 = 334 ( km
2
)
Bài 3 :
- Gv cho hs đọc và tìm hiểu yêu cầu cảu bài
toán trong sgk

- ổn định tổ chức lớp
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
C. Hoạt động nối tiếp:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học
- Nhắc hs ôn bài sau: Tiết 159
Toán
Tiết 159: ôn tập về phân số
A . Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố khái niệm phân số; so sánh, rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:

3. Bài mới:
Bài 1:
- Củng cố, ôn tập khái niệm phân số. Yêu
cầu Hs nêu đợc hình 3( sgk) là hình có
phần tô màu biểu thị phân số
5
2
, nên
khoanh vào C
Bài 2 :
- Yêu cầu Hs ghi đcợ các phân số( bé hơn
đơn vị) theo thứ tự vào tia số( đoạn thẳng
từ 0 đến 1 đợc chia làm 10 phần bằng
nhau, phân số ứng với mỗi vạch lớn hơn
phân số đứng trớc nó là
10
1
)
Bài 3 :
- Hs dựa vào tính chất cơ bản của phân số
để tự rút gọn đợc các phân số, Gv cho hs
tự chữa bài( hoặc đổi chéo cho nhau để tự
đánh giá kết quả). Chẳng hạn:

3
2
6:18
6:12
18
12

==
;
10
1
4:40
4:4
40
4
==

4
3
6:24
6:18
24
18
==
;
7
4
5:35
5:20
35
20
==
;

5
1
5

12:12
12:60
12
60
===
Bài 4 : Yêu cầu hs biết quy đồng mẫu số các
phân số, chẳng hạn:
a) quy đồng mẫu số các phân số:
5
2

7
3
MSC là: 5
ì
7 = 35
Ta có:
35
14
75
72
5
2
=
ì
ì
=

35
15

57
53
7
3
=
ì
ì
=
b) quy đồng mẫu số các phân số:
15
4

45
6
- ổn định tổ chức lớp
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
MSc là: 45( 45 chai hết cho 15)
Ta có:
15
4
=
45
12
315
34
=
ì

ì

45
6
để nguyên
c) quy đồng mẫu số các phân số:
5
1
;
2
1

3
1
MSC là: 2
ì
5
ì
3 = 30
Ta có:
30
15
152
151
2
1
=
ì
ì
=


30
6
65
61
5
1
=
ì
ì
=

30
10
103
101
3
1
=
ì
ì
=
Bài 5:
Có thể cho hs nhận xét;
1
2
3
;1
2
5

;1
6
1
;1
3
1
>><<
,
rồi tiếp tục so sánh các phân số có cùng mẫu
số(
2
5

2
3
) có cùng tử số (
3
1

6
1
) để cùng
rút ra kết quả. Chẳng hạn:
6
1
<
3
1
( Hai phân số có cùng tử là 1 mà mẫu số
(6) lớn hơn mẫu số (3))

2
3
<
2
5
( Hai phân số có cùng mẫu số là 2, mà tử
số (3) bé hơn tử số (5))
Vậy các phân số sắp xếp theo tứh tự từ bé đến
lớn là:
6
1
;
3
1
;
2
3
;
2
5
C. Hoạt động nối tiếp:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học
- Nhắc hs ôn bài sau: Tiết 160
Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 160: ôn tập về các phép tính với phân số
A . Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép cộng và trừ phân số
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1:
a) Yêu cầu Hs tính đợc cộng, trừ hai phân
số có cùng mẫu số. Chăng hạn:
7
6
7
2
7
4
;
7
2
7
4
7
6
;
7
4
7
2
7
6
;
7
6

7
4
7
2
=+===+

7
4
7
2
7
6
=
Có thể nhận xét: *
7
6
7
4
7
2
=+

7
2
7
4
7
6
=
( Từ phép cộng suy ra 2 phép trừ)

*
7
2
7
4
7
4
7
2
+=+
( Tính chất giao hoán của
phép cộng)
b) Yêu cầu tơng tự nh phần a)
Bài 2 :
- Yêu cầu Hs thực hiện đợc phép cộng, phép
trừ hai phân số khác mẫu số( quy đồng
mẫu số các phân số rồi thực hiện nh bài 1)
Bài 3 :
- Yêu cầu Hs tìm đợc x theo quan hệ giữa
thành phần và kết quả phép tính ( nh
đối với số tự nhiên). Chẳng hạn:
a)
9
2
+ x = 1 b)
7
6
- x =
3
2


x = 1 -
9
2
x =
7
6
-
3
2
x =
9
7
x =
21
4
c) x -
2
1
=
4
1
x =
4
1
+
2
1
- ổn định tổ chức lớp
- Tự làm bài rồi chữa bài

- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
x =
4
3
Bài 4 : Hs tự tìm hiểu đề bài rồi giải ( Gv có
thể gợi ý nếu Hs gặp khó khăn)
Bài 5:
Có thể gợi ý: Có thể tìm trong cùng 1 phút mỗi
con sên bò đợc bao nhiêu xăng-ti-mét? Hoặc
trong cùng 15 phút mỗi con sên bò đợc bao
nhiêu xăng-ti-mét?
Chẳng hạn: Đổi
5
2
5
2
=m
ì
100cm = 40cm
Đổi
4
1
giờ =
4
1
ì
60phút = 15 phút
Nh vậy: Trong 15 phút con sên thứ nhất bò đ-
ợc 40cm

Trong 15 phút con sên thứ hai bò đợc 45cm
Kết luận: Con sên thứ hai bò nhanh hơn
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
C. Hoạt động nối tiếp:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học
- Nhắc hs ôn bài sau: Tiết 161
Tuần 33
Toán
Tiết 161: ôn tập về các phép tính với phân số ( tiếp theo)
A . Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép nhân và phép chia phân số
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của
trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1: Yêu cầu Hs tính đợc nhân, chia hai phân số có cùng
mẫu số. Chăng hạn:
a)
21
8
7
4
3
2

;

7
4
2
3
21
8
3
2
:
21
8
=ì=

3
2
7
4
21
8
3
2
:
21
8
=ì=
;
21
8
3
2

7
4


7
4
3
2
:
21
8
=
Có thể nhận xét:
21
8
7
4
3
2


3
2
7
4
:
21
8
=
( Từ phép nhân suy ra 2 phép chia)

b) và c) Tiến hành tơng tự nh phần a)
Bài 2 : Hs biết sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và
kết quả của phép tính để tìm x:
a)
7
2
ì
x =
3
2
b)
5
2
: x =
3
1
c) x :
11
7
= 22
x =
3
2
:
7
2
x =
5
2
:

3
1
x = 22
ì
11
7
x =
3
7
x =
5
6
x = 14
Bài 3 : Hs tự tính rồi rút gọn
Bài 4 : Hs có thể tự giải bài toán với số đo là phân số,
chẳng hạn:
a/ Chu vi tờ giấy hình vuông là:
5
8
4
5
2

(m)
Diện tích tờ giấy hình vuông là:
25
4
5
2
5

2

(m
2
)
b/ Gv gợi ý cho hs
- ổn định tổ chức lớp
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
C. Hoạt động nối tiếp:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học
- Nhắc hs ôn bài sau: Tiết 162
Thứ ngày tháng năm 2007
Toán
Tiết 162: ôn tập về các phép tính với phân số ( tiếp theo)
A . Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố kĩ năng phối hợp bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và giải
bài toán có lời văn
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1: Yêu cầu Hs tính bằng hai cách. Chăng hạn:
a)
7

3
7
3
11
11
7
3
11
5
11
6
=ì=ì






+

Hoặc
7
3
77
33
77
15
77
18
7

3
11
5
7
3
11
6
7
3
11
5
11
6
==+=ì+ì=ì






+
d)

2
11
30
165
30
77
30

88
2
11
15
7
2
11
15
8
11
2
:
15
7
11
2
:
15
8
==+=
ì+ì=+
Hoặc:
2
11
2
11
15
15
11
2

:
15
15
11
2
:
15
7
15
8
11
2
:
15
7
11
2
:
15
8
=ì==






+=+
Bài 2 : Hs có thể tính bằng nhiều cách, tuy nhiên Gv
nên chỉ ra cách tính đoen giản, thuận tiện nhất

Bài 3 : Gv để Hs tự giải bài toán. Có thể gợi ý nếu cần:
Tính số vải đã may quần áo:
20 : 5
ì
4 = 16 (m)
- Tính số vải còn lại: 20 16 = 4(m)
- Tính số túi đã may đợc: 4 :
3
2
= 6 ( cái túi)
Hoặc: - Đã may hết
5
4
tấm vải thì còn
5
1
tấm vải. Từ
đó số vải còn lại là: 20 : 5 = 4(m)
Tính số túi may đợc: 4 :
3
2
= 6( cái túi)
Bài 4: Yêu cầu hs chọn đợc: D.: 20
- ổn định tổ chức lớp
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
C. Hoạt động nối tiếp:

- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học
- Nhắc hs ôn bài sau: Tiết 163
Thứ ngày tháng năm 2007
Toán
Tiết 163: ôn tập về các phép tính với phân số ( tiếp theo)
A . Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố kĩ năng tính cộng, trừ, nhân, chia các phân số và giải bài toán có lời văn
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1:
- Yêu cầu Hs thực hiện các phép tính tổng:
7
2
5
4
+
; hiệu:
7
2
5
4

; tích:
7
2
5

4
ì
; thơng:
7
2
:
5
4
( Hs tự tìm kết quả)
Bài 2 :
- Yêu cầu Hs viết kết quả vào ô trống
a) ở cột một ta có hiệu
15
7
15
512
3
1
5
4
=

=
.
Ta viết
15
7
vào ô trống.
b) ở cột một ghi
21

8
vào ô trống
Bài 3 :
- Yêu cầu Hs tính đợc giái trị của biểu thức,
chẳng hạn:
a)
12
29
12
9
12
38
12
9
12
30
12
8
4
3
2
5
3
2
==+=+
b)
12
5
12
3

12
2
4
1
6
1
4
1
3
1
2
1
=+=+=+ì
Bài 4: Gv để hs tự suy nghĩ rồi giải bài này
a) Tính số phần bể nớc sau 2 giờ vòi nớc
đó chảy đợc:

5
4
5
2
5
2
=+
(bể) hoặc
5
4
2
5
2


(bể)
b) Tính số phần bể nớc còn lại:
10
3
2
1
5
4
=
(bể)
ổn định tổ chức lớp
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
C. Hoạt động nối tiếp:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học
- Nhắc hs ôn bài sau: Tiết 164
Toán
Tiết 164: ôn tập về đại lợng
A . Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố các đơn vị đo khối lợng và bảng các đơn vị đo khối lợng
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng và giải các bài toán có liên quan
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:

Bài 1: Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo khối lợng,
trong đó chủ yếu là chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra
các đơn vị bé
Bài 2 : Hớng dẫn Hs chuyển đổi các đơn vị đo
Ví dụ: 10 yến = 1 yến
ì
10 = 10 kg
ì
10 = 100 kg
và ngợc lại
Hớng dẫn Hs thực hiện phép chia:
50 : 10 = 5. Vậy 50kg = 5 yến
Với dạng bài:
2
1
yến = kg, có thể hớng dẫn
Hs:
2
1
yến = 10kg
ì
2
1
= 5kg
Với dạng bài: 1yến8kg = kg, có thể hớng dẫn
Hs:
1 yến 8kg = 10kg + 8kg = 18kg
Bài 3 : Hớng dẫn hs chuyển đổi các đơn vị đo rồi
so sánh các kết quả để lựa chọn các dấu thích hợp.
Ví dụ: 2kg7hg = 2 000g + 700g = 2 700g

Vậy ta chọn dấu =và có 2kg7hg = 2700g
Bài 4: hớng dẫn Hs chuyển đổi 7kg700g thành
1700g rồi tính cả cá và rau cân nặng là: 1 700 +
300 = 2 000(g)
đổi đơn vị đo 2 000 = 2kg
Bài 5:
Bài giải
Xe ôtô chở đợc tất cả là:
50
ì
32 = 1 6009kg)
1 600kg = 16 tạ
Đáp số: 16tạ gạo
ổn định tổ chức lớp
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
C. Hoạt động nối tiếp:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học
- Nhắc hs ôn bài sau: Tiết 165
Thứ ngày tháng năm 2007
Toán
Tiết 165: ôn tập về đại lợng( tiếp theo)
A . Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và giải các bài toán có liên quan
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1: Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo thời gian, trong
đó chủ yếu là chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các đơn
vị bé
Bài 2 : a/ Hớng dẫn Hs chuyển đổi các đơn vị đo
5 giờ = 1giờ
ì
5 = 60phút
ì
5 = 300 phút
Hớng dẫn Hs thực hiện phép chia:
420: 60 =7. Vậy 420giây = 7 phút
Với dạng bài:
12
1
giờ = phút, có thể hớng dẫn Hs:
12
1
giờ = 60 phút
ì
12
1
= 5phút
Với dạng bài: 3 giờ 15 phút = phút, có thể hớng
dẫn Hs:
3giờ15 phút = 3giờ + 15 phút = 180phút + 15phút
= 195phút

b) và c) Tơng tự phần a)
Bài 3 : Hớng dẫn hs chuyển đổi các đơn vị đo rồi so
sánh các kết quả để lựa chọn các dấu thích hợp.
Ví dụ: 5giờ 20phút = 5giờ + 20phút
= 300phút + 20phút
= 320phút
Vậy 5giờ20phút > 300phút
Bài 4: Hs đọc bảng để biết thời điểm diễn ra từng hoạt
động cá nhân của Hà
- Tính khoảng thời gian của các hoạt động đợc hỏi đến
trong bài
Bài 5: Hớng dẫn Hs chuyển đổi tất cả các số đo thời
gian đã cho thành phút. Sau đó so sánh để chọn số chỉ
thời gian dài nhất.
ổn định tổ chức lớp
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
C. Hoạt động nối tiếp:
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học
- Nhắc hs ôn bài sau: Tiết 166
Toán
Tiết 166: ôn tập về đại lợng( tiếp theo)
A . Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố các đơn vị đo diện tích và quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan
b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1:
- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích,
trong đó chủ yếu là chuyển đổi từ các đơn
vị lớn ra các đơn vị bé
Bài 2 :
- Hớng dẫn Hs chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra
đơn vị bé và ngợc lại ; từ danh số phức tạp
sang danh số đơn
Bài 3 :
- Hớng dẫn hs chuyển đổi các đơn vị đo rồi
so sánh các kết quả để lựa chọn các dấu
thích hợp.
Bài 4:
- Hớng dẫn hs tính diện tích thửa ruộng
hình chữ nhật( theo đơn vị m
2
)
- Dựa trên số liệu cho biết về năng suất để
tính sản lợng thóc thu đợc của thửa ruộng
đó.
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
Toán
Tiết 167: ôn tập về hình học
A . Mục tiêu: Giúp HS :
- Ôn tập về góc và các loại góc: góc vuông, góc nhọn, góc tù; các đoạn thẳng song song,

vuông góc

×