Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Tuần 19 lớp 3(KNS, có luyện)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.19 KB, 21 trang )

Tuần 19
Thứ 2 ngày 27 tháng 1 năm 2010
Tiết 1,2: Tập đọc + Kể chuyện : Hai Bà Trng
I. Mục tiêu:
T : Bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu , gió cỏc cm t ; bc u bit c vi ging phự
hp vi din bin ca truyn .
- Hiu ND : Ca ngi tinh thn bt khut chng gic ngoi xõm ca Hai B Trng v nhõn dõn ta
( Tr li c cỏc CH trong SGK )
KC: K li c tng on cõu chuyn da theo tranh minh ho .
II. Đồ dùng dạy học:- Tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tg Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
3
2
20
A. Bi c: ( M u chuyn )
- Giỏo viờn gii thiu tờn 7 ch im ca Sỏch
Ting Vit 3, tp 2 gm cú: Bo v T quc,
sỏng to, ngh thut, l hi, th thao, ngụi nh
chung, bu tri v mt t.
- M u ch im l: Bo v T quc.
B. Dy hc bi mi:
1. Gii thiu: Trong bi hc u tiờn hụm nay,
cỏc em cựng tỡm hiu v 2 v n anh hựng ca
dõn tc. H ó anh dng ng lờn phỏt c khi
ngha tr thự chng, n n nc th no.
Mi cỏc em cựng tỡm hiu bi: Hai B Trng
- Giỏo viờn ghi lờn bng
2. Luyn c
a. Giỏo viờn c mu c bi ln 1
- c to, rừ rng, mnh m nhn ging t ti ỏc


ca quõn gic, t chớ khớ Hai B Trng khớ th
oai hựng ca on quõn khi ngha.
b. Hng dn hc sinh luyn c kt hp gii
ngha t.
* Giỏo viờn rỳt t khú đọc: thung lung, Luy
Lõu, try quõn, cun cun, sn i,.
- Hc sinh c ni tip tng on trc lp.
Từ khó hiểu:
+ Giặc ngoại xâm: giặc từ nớc ngoài đến xâm
chiếm.
+ Đô hộ: thống trị nớc khác
+ Ngọc trai: viên ngọc lấy trong con trai, dùng
làm đồ trang sức
+ Thuồng luồng: vật dữ ở nớc, giống hình con
rắn to, hay hại ngời (theo truyền thuyết)
+ Luy Lâu: vùng đất nay thuộc huyện Thuận
Thành, tỉnh Bắc Ninh
+ Trẩy quân: đoàn quan lên đờng
+ Giáp phục: đồ bằng da hoặc kim loại mặc khi
ra trận đẻ che đỡ, bảo vệ thân thể
Oỏn hn ngỳt tri tc l: Lũng cm thự bn
gic ngoi xõm cht cha n tn tri.
* Nuụi chớ: Dnh li non sụng núi lờn ý chớ
quyt tõm chng gic ngoi xõm n cựng, ly
li t nc.
- t cõu cú t Nuụi chớ, Oỏn hn
- Hc sinh xem tranh minh ho u trang
ca SGK trang 3. Cỏc chin s tun tra bo
v biờn gii.
- Hc sinh nghe gii thiu bi

- Hc sinh c li bi
- Hc sinh theo dừi SGK
- Hc sinh c ni tip cõu ln 1
- 3 em c li ting khú.
- Hc sinh c ni tip tng cõu ln 2
- HS c ni tip tng on trc lp.
- 3 em c li on trờn
- Hc sinh c
- Hc sinh c chỳ gii SGK
- Hc sinh t cõu
+ Chỳng em oỏn hn quc M gõy
chin tranh cho t nc Vit Nam.
+ Em oỏn hn nhng ngi buụn bỏn ma
tuý lm hi nhõn dõn ta.
+ Em nuụi chớ hng sau ny lm k s
15’
15’
- Rèn ngắt hơi câu khó
- Bây giờ / ở huyện Mê Linh có hai người con
gái tài giỏi là Trưng Trắc và Trưng Nhị. Cha
mất sớm / nhờ mẹ dạy dỗ / hai chị em đều giỏi võ
nghệ / và nuôi chí giành lại non sông.//
+ Đọc đoạn trong nhóm
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Nêu những tội ác của giặc ngoại xâm đối với
dân ta ?
- GV gi¶ng: Cùng chí hướng: Cùng 1 suy nghĩ
Đặt câu với từ: “ Cùng chí hướng “
* Giáo viên chốt: Sống dưới áp bức bóc lột tận
xương tuỷ của bọn giặc nhân dân ta vô cùng căm

phẩn mong thoát khỏi cảnh đoạ đầy. Trước nỗi
thống khổ của nhân dân như vậy ở huyện Mê
Linh có 2 chị em Trưng Trắc và Trưng Nhị họ đã
làm gì ? Mời các em ta qua đoạn 2.
- Hai bà Trưng có tài và có chí lớn như thế nào ?
* Giáo viên chốt: Hai bà Trưng rất căm thù
quân giặc ra sức luyện võ nghệ chờ thời cơ đánh
giặc. Nợ nước chưa xong, thù chồng đã đến. Hai
bà Trưng đã làm gì ta qua đoạn 3.
- Vì sao Hai Bà Trưng khởi nghĩa ?
- Hãy tìm những chi tiết nói lên khí thế của đoàn
quân khởi nghĩa ?
* Giáo viên chốt ý: Vì nợ nước thù nhà. Hai bà
quyết tâm đứng lên giặc ngoại xâm. Dưới bà còn
có cả đội nghĩa quân hùng mạnh đã tiêu diệt gọn
quân thù. Với ý chí và tinh thần yêu nước, thù
chồng hai bà đã giành thắng lợi gì ? Ta qua
đoạn 4.
- Kết quả cuộc khởi nghĩa như thế nào?
- Vì sao bao đời nay nhân dân ta tôn kính Hai Bà
Trưng ?
- Trong kháng chiến chống giặc có vị nữ anh
hùng nào em biết ?
* Giáo viên chốt: Nhân dân ta từ già đến trẻ,
trai đến gái ai ai cũng một lòng yêu nước căm
thù giặc quyết tâm đứng lên tiêu diệt giặc đem
lại cuộc sống bình yên cho nhân dân.
* TIẾT 2
4. Luyện đọc lại
- Giáo viên đọc mẫu lần 2

- Hướng dẫn học sinh cách đọc:
- Đọc phân vai: Học sinh làm việc theo nhóm 4
tự phân vai ( người dẫn chuyện, 1 người nghĩa
xây dựng.
- 2 em ngồi bạn đọc cho nhau nghe.
Tổ 1: Đoạn 1, Tổ 2: Đoạn 2, Tổ 3: Đoạn
3, Tổ 4: đoạn 4
- 1 em đọc cả bài
- 1 học sinh đọc đoạn 1 - Lớp đọc thầm
- Chúng thẳng tay chém giết dân lành,
cướp hết ruộng nương, bắt dân ta lên
rừng săn thú lạ, xuống biển mò ngọc trai
làm nhiều người thiệt mạng.
- Chúng em cùng chung chí hướng đưa
tập thể lớp đi lên.
- Lớp đọc thầm
- Hai bà rất giỏi võ nghệ nuôi chí giành
lại non sông.
– lớp đọc thầm đoạn 3.
- Vì hai bà yêu nước, căm thù giặc tàn
bạo đã giết hại ông Thi Sách chồng bà và
gây bao tội ác với nhân dân ta.
- Hai Bà Trưng mặc giáp phục thật đẹp
bước lên bành voi. Quân dân rùng rùng
lên đường, giáo lao, cung nơ, rìu búa,
khiến mộc cuồn cuộn tràn theo bóng voi
ẩn hiện của Hai Bà Trưng tiếng trống
đồng dội lên.
- lớp đọc thầm đoạn 4.
- Thành từ của giặc lần lượt sụp đổ. Tô

Định trốn về nước. Đất nước sạch bóng
quân thù.
- Vì 2 bà là người đã lãnh đạo nhân dân
ta giải phóng đất nước là 2 vị anh hùng
chống ngoại xâm trong lịch sử đất nước.
- Võ Thị Sáu, Mẹ Nhu, Hồ Thị Thu,….
- 1 học sinh đọc cả bài
- Các nhóm đọc lai theo vai
22
3
quõn, B Trng Trc )
* K CHUYN
- Giỏo viờn giao nhim v
+ Da vo trớ nh v 4 tranh minh ho 4 on
cõu chuyn. Cỏc em tp k li cõu chuyn: Hai
B Trng
- Hng dn hc sinh k:
- Giỏo viờn treo tranh giỳp hc sinh nhn ra Hai
B Trng cựng quõn s.

Nội dung tranh
Tranh 1 : Thuở xa, nớc ta bị giặc ngoại xâm đô
hộ, chúng rất tàn bạo, luôn luôn đánh đập những
ngời dân vô tội, cớp hết ruộng nơng....
Tranh 2 : Hai Bà Trng đang tập luyện võ nghệ,
mọi ngời xung quanh gái trai nai nịt gọn gàng,
tay cầm dao, khiên nỏ đứng xem vẻ thán phục.
Tranh 3 : Hai Bà Trng cỡi voi, tay trỏ kiếm về
phía trớc, dẫn đầu đoàn quân khởi nghĩa. Phía
xa, quân giặc chạy tán loạn.

Tranh 4 : Hai Bà dẫn đầu đoàn quân chiến thắng
kéo về thành Luy Lâu . Dân chúng hai bên đờng
reo hò hoan nghênh hai bà.
* Giỏo viờn nhn xột ng viờn cho im.
5. Cng c - dn dũ:
- Qua cõu chuyn ny, em hiu gỡ v dõn tc Vit
nam ?
- V nh c li chuyn thuc k cho ngi thõn
nghe.
* Bi sau: B i v lng
+ Trng Trc pht c
+ Bờn cnh Trng Nh
+ Bờn di quõn s cựng hai voi trn
- 4 hc sinh thi ni tip k 4 on cõu
chuyn
- 1 2 em xung phong k li c chuyn
- Lp nghe, nhn xột
- Dõn tc Vit Nam ta cú truyn thng
chng gic ngoi xõm bt khut t bao
i nay. Ph n Vit Nam rt anh hựng
bt khut.
Tiết 3: Toán:

Các số có bốn chữ số
I. Yờu cu:Giỳp hc sinh:
- Nhn bit cỏc s cú bn ch s ( trng hp cỏc ch s u khỏc 0 ) .
- Bc u bit c , vit cỏc s cú bn ch s v nhn ra giỏ tr ca cỏc ch s theo v trớ ca nú
tng hng .
- Bc u nhn ra th t ca cỏc s trong nhúm cỏc s cú bn ch s ( trng hp n gin ). Bi
tp cn lm: Bi 1, Bi 2, Bi 3a,b.

II. dựng dy hc:
- Cỏc tm bỡa trong b hc toỏn hc sinh bng ụ vuụng. GV cú cỏc tm bỡa trong va li toỏn
III. Hot ng dy hc:
Tg Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
3
17
1. Gii thiu bi: Trong tit toỏn hụm nay, cỏc
em sẽ lm quen v bit cỏch tớnh cỏc s cú 4 ch
s. cỏc em bit c, vit v tớnh giỏ tr cỏc s
cú 4 ch s theo v trớ ca nú.
2. Hng dn hc sinh tỡm hiu bi tp
Gii thiu s: 1423
- GV gắn đồ dùng lên bảng nh SGK.
- Tm bỡa cú my ct ? Mi ct cú my ụ vuụng ?
- C tm bỡa cú bao nhiờu ụ vuụng ?
- Hc sinh quan sỏt hỡnh giỏo viờn xp lờn bng
- Mi tm bỡa cú bao nhiờu ụ vuụng ?
* Nhúm th nht cú my tm bỡa ?
- Cho hc sinh m thờm 100 n 1000 ca 10
tm bỡa
- Vy cú 10 tm bỡa vy cú bao nhiờu ụ vuụng ?
* Nhúm th hai cú my tm bỡa ?
- Mi tm bỡa cú my ụ vuụng ?
- Vy 4 tm bỡa cú bao nhiờu ụ vuụng ?
* Nhúm th ba cỏc em xem cú phi tm bỡa
khụng ? M l gỡ ?
- Cú my ct nhúm 3 ? Mi ct cú my ụ vuụng ?
- Vy nhúm 3 cú my ụ vuụng ?
* Nhúm th t cú phi ct khụng ?
- Khụng phi ct thỡ nú l gỡ ?

- Nhúm 4 cú my ụ vuụng ?
* Vy c hỡnh v trờn cú tt c nhng s no trong
mi nhúm ?
* Giỏo viờn treo bng t hng n v, hng chc,
hng trm, hng nghỡn.
- Giỏo viờn hng dn hc sinh nhn xột.
Hàng
Nghìn Trăm Chục Đơn vị
1000 100 10 1
100 10 1
100 1
100
1 4 2 3
- Coi 1 l mt n v thỡ hng n v cú my n
v ?
- Coi 10 l mt chc thỡ hng chc cú my n
v ?
- Coi 100 l mt trm thỡ hng trm cú my trm ?
- Coi 1000 l mt nghỡn thỡ hng nghỡn cú my
nghỡn ?
* Hng dn hc sinh vit: S gm 1 nghỡn, 4
trm, 2 chc, 3 n v. Vit sao ?
- Ta c th no ?
* Giỏo viờn: S 1423 l s my ch s?
- K t trỏi sang phi: Ch s 1 ch mt nghỡn,
- HS ly ra mi em 1 tm bỡa
- Tm bỡa cú 10 ct. Mi ct cú 10 ụ
vuụng.
- Mi tm bỡa cú 100 ụ vuụng
- Ly v xp theo nhúm cỏc tm bỡa theo

SGK.
- 100 ụ vuụng
- 10 tm bỡa
- Cú 1000 ụ vuụng
- Cú 4 tm bỡa
- 100 ụ vuụng
- Cú 400 ụ vuụng
- Khụng phi tm bỡa m l ct
- Cú 2 ct, mi ct cú 1 ụ vuụng
- Cú 20 ụ vuụng
- Khụng
- L ụ vuụng
- Cú 3 ụ vuụng
- Cú 100, 400, 20 v 3 ụ vuụng
- HS đọc lần lợt từng hàng
- HS phân tích số
- HS khác nxét, bổ sung
- Cú 3 n v, ta vit 3 n v hng
n v
- Cú 2 chc, ta vit 2 chc vo hng
chc.
- Cú 400 trm ta vit 4 trm hng
trm.
- Cú 1 nghỡn, ta vit 1 nghỡn hng
nghỡn.
- Hc sinh vit: 1423
- Hc sinh c: Mt nghỡn bn trm hai
mi ba
- Cú 4 ch s
- 3 em nhc li theo th t t trỏi sang

phi v ngc li: 3 n v, 2 chc, 4
trm, 1 nghỡn.
- hc sinh c
17
2
ch s 4 ch bn trm, ch s 2 ch hai chc, ch
s 3 ch ba n v.
Đọc số : 2345, 6589; 1672
3. Hng dn thc hnh
* Bi tp 1: Viết (theo mẫu) :
Hàng
Nghìn Trăm Chục Đơn vị
100 10
1000 100 10
1000 100 10 1
1000 100 10 1
3 4 4 2
Viết sô: 3442
Đọc số: Ba nghìn bốn trăm bốn mơi hai.
* Lu ý: Khi c 1, 4, 5 hng n v ca s cú
4 ch s ging 1, 4, 5 hng n v s cú 3 ch
s.* Vớ d: 4231 c l: Bn nghỡn hai trm ba
mi mt .
- c s 4211 ta khụng c mi mt m c l:
Bn nghỡn hai trm mi mt
- S 9174 Chớn nghỡn mt trm by mi t
nhng vi s 9114 khụng c l mi t m c
l: Chớn nghỡn mt trm mi bn
Bi 2 Viết (theo mẫu) :
Hàng

Nghìn Trăm Chục Đvị
8 5 6 3 8563
Bảy nghìn
năm trăm hai
mơi tám
5 9 4 7
594
7
Năm nghìn
chín trăm bốn
mơi bảy
9 1 7 4
917
4
Chín nghìn
một trăm bảy
mơi t
2 8 3 5
283
5
Hai nghìn
tám trăm ba
mơi lăm
- GV nhận xét, chấm điểm
Bi 3*: Số?
a) 1984 ; 1985 ; 1986 ; 1987 ; 1988 ; 1989
b) 2681 ; 2682 ; 2683 ; 2684 ; 2685 ; 2686
c) 9512 ; 9513 ; 9514 ; 9515 ; 9516 ; 9517
=> Mỗi số đứng cạnh nhau hơn kéo nhau 1 đơn
vị (các số tự nhiên liên tiếp)

3. Cng c - dn dũ:
* ỏnh giỏ tit hc
* Bi sau: Luyn tp
- 1 hc sinh c bi
- 1 em nờu bi mu
- Hc sinh t lm các bi còn lại vo v,
1 em lờn bng lm.
- HS khác nhân xét, bổ sung
- 3 hc sinh c li
- Hc sinh c bi
- 1 hc sinh c bi mu
- 1 hc sinh lờn bng lm, lp lm vo
v.
- HS khác nhận xét, bổ sung
- 1 hc sinh c bi
- Hc sinh thi ua in s cũn thiu vo ụ
trng
- Hc sinh c s ó in
- HS khác nhận xét, bổ sung
Thứ 3 ngày 28 tháng 1
năm 2010
Tiết 1: Toán:

Luyện tập
I. Yờu cu:Giỳp hc sinh:
- Bit c , vit cỏc s cú bn ch s ( trng hp cỏc ch s u khỏc 0 )
- Bit thc t ca cỏc s cú bn ch s trong dóy s .
- Bc u lm quen vi cỏc s trũn nghỡn ( t 1000 n 9000 ). Bi tp cn lm: Bi 1, Bi 2, Bi
3a,b, Bi 4
II. Hot ng dy hc

Tg Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
4
1
33
A. Bi c: Giỏo viờn gi 3 hc sinh lờn bng
Giỏo viờn nhn xột, cho im
B. Bi mi:
1. Gii thiu bi: Bi hc hụm nay cỏc em s ụn li
cỏch vit c cỏc s cú 4 ch s v nhn bit th t
cỏc s cú 4 ch s. Lm quen vi s trũn nghỡn t
1000 n 9000.
2. Hng dn hc sinh lm bi tp
Bi tp 1
- Bi toỏn yờu cu cỏc em lm gỡ ?
- Giỏo viờn treo lch cú k sn bi tp 1
Viết (theo mẫu) :
Tám nghìn năm trăm hai mơi bảy 8527
Chín nghìn bốn trăm sáu mơi hai
9462
Một nghìn chín trăm năm mơi t
1954
Bốn nghìn bảy trăm sáu mơi lăm
4765
Một nghìn chín trăm mời một
1911
Năm nghìn tám trăm hai mơi mốt
5821
- GV nhận xét, chấm điểm
- GV chỉ số viết, HS đọc lại
Bi tp 2: Giỏo viờn treo t lch k bi tp 2

Viết (theo mẫu) :
1942 Một nghìn chín trăm bốn mơi hai
6358
Sáu nghìn ba trăm năm mơi tám
4444
Bốn nghìn bốn trăm bốn mơi bốn
8781
Tám nghìn bảy trăm tám mơi mốt
9246
Chín nghìn hai trăm bốn mơi sáu
7155
Bảy nghìn một trăm lăm mơi lăm
* Chỳ ý: c cỏc trng hp ch s hng n v 1,
4, 5.
Bi tp3*:Số?
a) 8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655; 8656.
b) 3120; 3121; 3122; 3123; 3124; 3125; 3126.
c) 6494; 6495; 6496; 6497; 6498; 6499; 6500.
=> Mỗi số đứng cạnh nhau hơn kéo nhau 1 đơn vị
(các số tự nhiên liên tiếp)
Bi tp 4: Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích
hợp vào dới mỗi vạch của tia số:
- Bi ny yờu cu cỏc em lm gỡ ?
Giỏo viờn cha bi, cho im
4. Cng c - dn dũ:
- Mi em lm 1 phn bi tp 3 in s
v c.
- HS đọc yêu cầu và mẫu
- c v vit s cú 4 ch s
- 1 hc sinh c bi mu

- Hc sinh lm bi cỏ nhõn, 1 hc sinh
lờn bng lm v c li
- HS khác nhận xét, bổ sung
- HS đọc yêu cầu và mẫu
- 1 hc sinh lờn bng lm, lp lm vo
v.
- HS khác nhận xét, bổ sung
- Hc sinh c bi
- in s vo ch trng
- 3 em lờn bng gii mi em 1 phn a,
b,c ca bi 3
- HS khác nhận xét, bổ sung
- 1 hc sinh c bi
- V tia s ri vit tip s trũn nghỡn
thớch hp vo di mi vch ca tia
s.
- Hc sinh t lm bi vo v, 1 em lờn
bng lm.
- Hc sinh ch vo mi vch tia s ri
c tng s
- HS khác nhận xét, bổ sung
2’ - Giáo viên đánh giá tiết học
- Bài sau: Các số có 4 chữ số ( TT )
TiÕt 2: ChÝnh t¶: (Nghe-viÕt) : Hai Bµ Trng
I. Yêu cầu
- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . Làm đúng BT(2) a.
II. Đồ dùng dạy học
- Tờ lịch viết sẵn bài tập 2a, ab. Bảng lớp: Chia 2 phần góc phải bài tập 3 học sinh lên làm
III. Các hoạt động dạy học
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

3’
1’
24’
10’
A. Mở bài: Nhận xét, biểu dương số em viết đẹp,
viết tốt trong kì thi học kì I vừa qua.
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu: Trong tiết tập đọc các em đã đọc
tốt về bài: “ Hai Bà Trưng ” Bài hôm nay các
em sẽ nghe viết tốt 1 đoạn trong bài tập đọc đó.
2. Hướng dẫn học sinh nghe viết
a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị
- Giáo viên đọc mẫu 1 lần đoạn 4
- Các chữ Hai và Bà trong bài Hai Bà Trưng viết
thế nào ?
Giáo viên: Viết hoa như vậy để tỏ lòng tôn kính,
lâu dần Hai Bà Trưng được dùng như tên riêng.
- Tìm các tên riêng trong bài chính tả? Các tên
riêng đó được viết như thế nào?
- Luyện viÕt tiếng khó:
+ Giặc: gi + ăc + thanh nặng khác giặt giũ
+ Lần lượt: l + ươt + thanh nặng khác xâm lược
+ Sụp đổ: s + up + nặng khác xụp
+ Khởi nghĩa: ngh + ia thanh ngã
+ Ngoại xâm: ng + oai + thanh nặng
Xâm: x + âm khác Sâm
- Giáo viên phát âm mẫu
- Luyện viết bảng con tiếng khó
- Giáo viên nhận xét
b. Giáo viên đọc mẫu lần 2 - Hướng dẫn cách

trình bày
- Giáo viên đọc chính tả từng cụm từ, học sinh
viết bài ( mỗi cụm từ đọc 2,3 lần )
- Giáo viên vừa đọc vừa theo dõi uốn nắn.
c. Giáo viên đọc lại cả bài tốc độ chậm.
d. Giáo viên thu vở chấm 5 em ở lớp
- Nhận xét nội dung các bài
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
- Bài 2a: yêu cầu các em làm gì ?
Giáo viên chốt ý đúng:
a. Lành lặn, nao núng, lanh lảnh.
b. Đi biền biệt, xanh biêng biếc.
- Bài tập 3a,b: Làm việc theo tổ
- Giáo viên phát mỗi tổ 1 tờ A4 bút xạ
- Giáo viên viết sẵn yêu cầu trong giấy
+ Tổ 1: Tìm tiếng bắt đầu bằng l: lạ
+ Tổ 2: Tìm tiếng bắt đầu bằng n: no
+ Tổ 3: Tìm tiếng bắt đầu bằng iêt: viết
+ Tổ 4:Tìm tiếng bắt đầu bằng iêc: việc
- Nghe lệnh của giáo viên mỗi tổ cử đại diện dán
- 1 HS đọc lại đoạn văn - lớp đọc thầm.
- Viết hoa cả hai chữ “ Hai và Bà “
- Tô Định, Hai Bà Trưng
- Các tên riêng đó phải viết hoa
- 3 em đọc, lớp đồng thanh mỗi từ
- Nhớ viết tên riêng, dấu chấm viết hoa.
Chấm xuống dòng thụt vào 1 ô.
- Học sinh viết bài
- Học sinh theo dõi, sửa lỗi sót
- HS bắt lỗi, dò lỗi bằng bút chì

- Học sinh nhận xét
- Điền l/n vào chỗ trống.
- 2 em lên bảng làm mỗi em một phần
- Lớp làm vào vở
- Học sinh nhận xét - sửa lỗi
- Đại diện các tổ nhận giấy
- Tổ 1 thảo luận 3 phút
- Đại diện các tổ trình bày trước
a) lạ, lao động, liên lạc, long đong, lênh
đênh, lạ lùng,….
- Nón, nông thôn, nóng nực, nong tằm, nội
ngoại, nồi niêu,….
b)Viết, mãi miết, thiết tha, da diết, diệt
2
v trỡnh by
- Giỏo viờn tuyờn dng tỡm c ting ỳng -
chn t thng cuc.
- Giỏo viờn cht ý ỳng
4. Cng c - dn dũ:
- Giỏo viờn nhn xột tit hc, dn dũ
rui, tit kim,
- vic, xanh bic, con dic, m thic, lic
mt, tic ca,.
- T khỏc b sung
Tiết 4: Tập đọc: Báo cáo kết quả tháng thi đua Noi gơng chú
bộ đội
I. Mục tiêu :
- Bc u bit c ỳng ging c mt bn bỏo cỏo .
- Hiu ND mt bỏo cỏo hot ng ca t, lp ( Tr li c cỏc CH trong SGK )
II. Đồ dùng dạy học : - 4 băng giấy ghi chi tiết nội dung các mục. Tranh minh hoạ SGK

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Tg Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1
4
A. ổn định tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ:Đọc bài: Hai Bà Trng
?Câu chuyện này giúp chúng ta hiểu đợc truyền
thống gì của dân tộc Việt Nam?
- GV nhận xét, chấm điểm
- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- HS khác nhận xét
33
2
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
- Tranh vẽ cảnh gì?
- GV nhận xét, giới thiệu, ghi tên bài
=> Chúng ta cùng tập đọc bản báo cáo để xem
cách đọc của bài có gì khác với khi đọc bài văn
hoặc bài thơ,
- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Một
bạn đang đọc bản báo cáo
10
12
2. Luyện đọc
2.1 Đọc mẫu: GV đọc mẫu
- Giọng rõ ràng, rành mạch, dứt khoát
2.2 Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
Đọc từng câu
- GV sửa lỗi phát âm sai

Đọc từ khó: noi gơng, liên hoan,...
GV phân đoạn, hớng dẫn HS đọc từng đoạn:
- Đoạn 1: 3 dòng đầu
- Đoạn 2 : Mục A
- Đoạn 3 : Mục B
- Hng dn cỏch ngt cõu di
Tụi xin bỏo cỏo / kt qu thi ua ca lp ta /
trong thỏng thi ua / Noi gng chỳ b i
va qua.
- Giỳp hc sinh hiu ngha t
Bn hoa: Khu vc trng hoa cú xõy bng nhau
cú xõy bng nhiu kiu khỏc nhau.
- Liờn hoan: T chc mt bui vn ngh sinh
hot cú nhiu ngi tham gia.
Đọc từng đoạn trong nhóm
Thi đọc
3. Tìm hiểu bài:
a) Báo cáo trên là của ai?
b) Bạn báo cáo với ai?
c) Báo cáo gồm những nội dung nào?
- Giỏo viờn cht: Trong cỏc phong tro thi ua
- HS theo dõi SGK
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu theo dãy
- HS đọc
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- 2 HS đọc đoạn 1/2/3
- HS khác nhận xét
- 3 HS đọc nối tiếp
- HS tham khảo chú giải
- HS đọc trong nhóm

- 2 nhóm đọc nối tiếp
- 2 HS thi đọc cả bài
- HS đọc thầm, trả lời các câu hỏi: Bạn lớp
trởng
- Báo cáo với tất cả các bạn trong lớp.
- Phản ánh các mặt hoạt động của lớp: về
học tập, về lao động, công tác xã hội. Cuối

×