Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo án Tuần 28 - Buổi sáng - Lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.35 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 28 Thứ hai ngày 18 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: Hoạt động tập thể CHÀO CỜ ___________________________________________ Tiết 2 + 3 :Tập đọc – Kể chuyện Bài 73 -74: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG I. Mục đích yêu cầu A. TẬP ĐỌC - Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa các nhân vật (Ngựa Cha và Ngựa Con) - Hiểu nội dung: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. Nếu chủ quan, coi thường những thứ tưởng chừng nhỏ thì sẽ thất bại. B. KỂ CHUYỆN - Kể lại đựơc từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. - HS khá, giỏi có thể kể lại được câu chuyện bằng lời Ngựa Con. * HSKT: Luyện đọc 1- 2 câu theo sự giúp đỡ của giáo viên * GDMT: HS biết yêu quý các loài vật và biết bảo vệ chúng. * KNS: Cẩn thận chu đáo trong mọi công việc. II. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: - SGK, tranh - Đoạn hướng dẫn luyện đọc. 2. Học sinh:- Sách giáo khoa. 3. Hình thức:- HS luyện đọc cá nhân, nhóm 2, nhóm 4. III. Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ - 1,2 học sinh kể lại câu chuyện: Quả Táo - 2 HS kể lại câu chuyện. - GV nhận xét, đánh giá điểm. 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc: 2.2. Luyện đọc - HS theo dõi a. Giáo viên đọc toàn bài b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc và giải nghĩa từ - Theo dõi * Đọc câu trong đoạn: - Sửa phát âm * Đọc đoạn trước lớp - GV Hướng dẫn học sinh đọc ngắt nghỉ - Học sinh đọc tiếp sức từng câu trên bảng phụ - Học sinh phát hiện cách ngắt nghỉ và giọng đọc - Tiếng hô / “ Bắt đầu !” // vang lên. // Các vận động viên rần rần chuyển - Cho học sinh đoạn đoạn trước lớp động. // Vòng thứ nhất ...// Vòng thứ - Sửa phát âm hai ...// 106 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Giải nghĩa các từ mới trong đoạn: nguyệt - Học sinh đọc tiếp sức đoạn quế, đối thủ, vận động viên, thoảng thốt, chủ quan. - Đọc đoạn trong nhóm - Nhận xét - Học sinh đọc nhóm ba - Cho học sinh đọc đồng thanh cả bài - Đại diện các nhóm thi đọc - Đọc đồng thanh cả bài 2.3. Tìm hiểu bài * Đoạn 1 - Cho học sinh đọc thầm đoạn 1 CH: Ngựa con chuẩn bị tham dự cuộc thi * Học sinh đọc thầm đoạn 1 - Chú sửa soạn cho cuộc thi không biết như thế nào ? - Ngựa con chỉ lo chải chuốt, tô điểm cho chán. Chú mải mê soi bóng mình dưới vẻ ngoài của mình. dòng suối trong veo để thấy mình hiện *Đoạn 2 lên với bộ nâu tuyệt đẹp... ra dáng một - Cho học sinh đọc thầm đoạn 2 nhà vô địch. CH: Ngựa cha khuyên nhủ con điều gì ? * Học sinh đọc thầm đoạn 2 - Ngựa cha chỉ thấy con chỉ mải miết ngắm vuôt khuyên con : phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng. Nó cần CH: Nghe cha nói, Ngựa con phản ứng thế thiết cho cuộc đua hơn là bộ đồ đẹp. - Ngựa con ngúng nguẩy, đầy tự tin nào ? đáp : Cha yên tâm đi, móng của con *Đoạn 3 + 4 chắc lắm. Con nhất định sẽ thắng. - Cho học sinh đọc thầm đoạn 3 + 4 * Học sinh đọc đoạn 3 + 4 CH: Vì sao Ngựa con không đạt kết quả - Ngựa con chuẩn bị cuộc thi không trong hội thi ? chu đáo ... một cái móng lung lay rồi rời ra làm chú phải bỏ dở cuộc đua. + Cho học sinh rút ra nội dung bài học? - Học sinh nêu: Đừng bao giờ chủ 2.4. Luyện đọc lại quan, dù là việc nhỏ nhất. - Giáo viên đọc lại cả bài - Hướng dẫn học sinh đọc lại cả bài và đọc - Học sinh thi đọc lại cả bài diễn cảm - HS đọc phân vai theo nhóm 4. phân vai. - Nhận xét và bình chọn - Từng nhóm thi đọc trước lớp. 2.5. Kể chuyện - Nhận xét a. Giáo viên nêu nhiệm vụ b. Hướng dẫn học sinh kể chuyện theo lời - Học sinh nêu nhiệm vụ Ngựa con. + Kể lại câu chuyện bằng lời Ngựa con là - Nhập vai mình là ngựa con, kể lại như thế nào ? câu chuyện , xưng “ tôi” hoặc xưng “ mình” - Cho học sinh kể từng đoạn - Học sinh nói nhanh nội dung từng bức tranh - Gọi 1,2 học sinh kể lại toàn bộ câu - HS kể trong nhóm 4 - từng nhóm kể 107 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> chuyện 3. Củng cố dặn dò - Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? - Nêu các con vật có trong bài? Em sẽ làm gì để bảo vệ các loài vật đó? - Nhận xét giờ học - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.. trước lớp. - 2 Học sinh kể lại câu chuyện - HS nêu nội dung - HS nêu các con vật có câu chuyện - Không săn bắt chúng và không đốt rừng làm ảnh hưởng đến môi trường sóng của chúng;.... ___________________________________________ Tiết 4: Toán Bài 136 : SO SÁNH CAC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 I. Mục tiêu - Biết so sánh các số trong trong phạm vi 100 000. - Biết tìm số bé nhất và số lớn nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có năm chữ số. - HS hoàn thành các bài tập trong SGK. * HSKT: Luyện làm bài tập 1,2 theo sự giúp đỡ của giáo viên II. Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập, bảng phụ - HS thực hành theo nhóm 2, nhóm 4. III . Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ - GV nhận xét, đánh giá điểm - HS thực hành giải bài tập 4 (146) 2. Bài mới. 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Củng cố quy tắc so sánh các số - Học sinh so sánh điền dấu trong phạm vi 100 000 a) GV viết bảng : 999... 1012 - HS nhận xét : số 999 có số các chữ số ít hơn số các chữ số của số 1012 nên 999 < 1022 b) GV viết 9790 ... 9786 và yêu cầu học - Học sinh nhận xét : + Hai số cùng có bốn chữ số sinh so sánh hai số này + Ta so sánh từng cặp chữ số cùng hàng từ trái sang phải - Nhận xét Vậy : 9790 > 9786 2.3. Luyện tập so sánh các số trong - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài phạm vi 100 000 a) So sánh 100 000 và 99 999 - HS : So sánh bằng cách đếm số các chữ số, số nào nhiều số các chữ số hơn thì lớn hơn Vậy 100 000 > 99 999 108 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) So sánh các số có cùng số chữ số so - So sánh cặp chữ số cùng hàng từ trái sánh 76 200 và 76 199 sang phải 4. Bài tập Vậy : 76 200 > 76 199 Bài 1(147) - Cho học sinh đọc yêu cầu - Học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm - Làm bài trong vở bài tập 4589 < 10 001 35 276 > 35 275 8000 < 7999 + 199 9999 < 100 000 Bài 2(147) 3527 > 3519 86 573 < 96 573 - Cách làm tương tự - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài trên bảng con Bài 3(147) - Cho học sinh đọc yêu cầu a) Số lớn nhất trong các dãy số đó là : - Hướng dẫn học sinh làm 92368 b) Số bé nhất trong các dãy số đó là : 54 307 Bài 4(147) - Cho học sinh đọc đề bài - Học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài trên bảng con a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn : - Nhận xét 8258 ; 16999 ; 30 620 ; 31 855 ; b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé : 2.4. Củng cố – dặn dò 76 253; 65 372 ;56 372 ; 56 327 - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Nhắc lại nội dung bài. - Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài - Chú ý theo dõi. sau.. ____________________________________________________ Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: Tự nhiên xã hội Tiết 55: THÚ (Tiếp theo) Giáo viên dạy: Trần Thị Huề ______________________________________ Tiết 2: Âm nhạc Tiết 28: ÔN TẬP BÀI HÁT: TIẾNG HÁT BẠN BÈ MÌNH Giáo viên dạy: Trần Đức Tiên ____________________________________ Tiết 3: Toán Tiết 137 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 109 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Giúp học sinh : Luyện tập đọc và nắm được thứ tự các số có năm chữ số tròn nghìn, tròn trăm. - Luyện các quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000 - Luyện tính viết và tính nhẩm . * HSKT: Luyện làm bài tập 1,2 theo hướng dẫn của giáo viên. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập. III . Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra đầu giờ - Gọi học sinh làm bài tập : - Học sinh lên bảng chữa bài tập. 89 156 ... 98 516 78 659 ... 76 860 - Nhận xét- cho điểm 2. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Học sinh đọc yêu cầu 2. Bài tập - Làm bài trong vở bài tập điiền theo thứ tự sau : 99 600 99 601 99 602 Bài 1 ( 148) Số 99 603 99 604 - Cho học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm, đọc kết quả + 18 200 ; 18300 ; 18 400 ;18 500 ; 18 600. + 89 000; 90 000 ; 90 100 ; 90 200 ; Bài 2 ( 148 ) 90 300 - Cho học sinh đọc yêu cầu - Học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm - Học sinh làm bài trên bảng con a) 8357 > 8257 36 478 < 36 488 89 428 > 89 420 8398 < 10 010 - Nhận xét và sửa sai Nhận xét và sửa sai Bài 3 ( 147) : Tính nhẩm - Học sinh đọc yêu cầu - Cho học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài trên bảng con - Hướng dẫn học sinh làm a) 8000 – 3000 = 5000 6000 + 3000 = 8000 Bài 4 ( 147) 7000 + 500 = 7500 - Cho học sinh đọc đề bài 9000 + 900 + 90 = 9990 - Hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh đọc yêu cầu của bài - Tìm số lớn nhất có năm chữ số - Làm bài trên bảng con - Tìm số bé nhất có năm chữ số 99 999 - Nhận xét 10000 Bài giải : 3. Củng cố Số lớn nhất có năm chữ số là : 99999 - Hệ thống lại nội dung bài Số bé nhất có năm chữ số là : 10000 - Nhận xét giờ học - Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài - Nhắc lại nội dung bài - Chú ý theo dõi. sa 110 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ________________________________ Tiết 4: Chính tả ( nghe -viết) Tiết 49 : CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG I. Mục đích yêu cầu - Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Cuộc chạy đua trong rừng. - Làm đúng được bài tập chính tả phân biệt l/ n. * HSKT: Nghe viết 1-2 câu theo sự giúp đỡ của giáo viên II. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên:- SGK, bài tập chuẩn bị ra bảng phụ. 2. Học sinh:- Sách giáo khoa, bảng, vở III. Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra đầu giờ 2. Bài mới. 2.1. Giới thiệu bài - Học sinh theo dõi 2.2. Hướng dẫn viết chính tả - Học sinh đọc bài viết a. Chuẩn bị - Có 3 câu - Giáo viên đọc bài viết - Đầu bài và chữ cái đầu câu và tên nhân CH : Bài viết có mấy câu ? vật CH: Những chữ nào trong bài viết hoa? - Học sinh viết các từ khó : khoẻ, giành, nguyệt quế, mải, ngắm - Giáo viên đọc một số từ khó - Nhận xét b. Giáo viên đọc bài - Học sinh viết bài vào vở - Giáo viên đọc thong thả từng câu - Theo dõi học sinh viết - Nhắc nhở tư thế ngồi viết c. Chấm chữa - Học sinh dùng bút chì soát lỗi - Giáo viên đọc lại bài - Thu bài - Giáo viên thu bài - Chấm 5 bài tại lớp - Nhận xét 2.3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập a. Bài tập 2: Điền vào chỗ trống : l hay n - Học sinh đọc yêu cầu - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm phần a - Hướng dẫn học sinh làm phần a - Lời giải: - Nhận xét Lời giải a: thiếu niên; nai nịt; khăn lụa ; thắt lỏng; rủ sau lưng; sắc nâu sẫm; trời lạnh buốt; mình nó; chủ nó; từ xa lại 3. Củng cố và dặn dò - Nhắc lại nội dung bài - Nhắc lại nội dung bài. - Hướng dẫn bài tập ở nhà - Chú ý theo dõi. - Chuẩn bị bài sau 111 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ________________________________________________ Thứ tư ngày 20 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: Tập đọc Tiết 75: CÙNG VUI CHƠI I. Mục đích yêu cầu - Học sinh đọc trôi chảy cả bài. Đọc đúng các từ ngữ trong bài: - Biết ngắt nghỉ đúng dấu câu, ngắt nghỉ đúng giữa các câu, cụm từ - Hiểu nghĩa các từ mới trong bài: dân chủ, bồi bổ - Hiểu được nội dung bài: Có ý thức tập luyện thể dục thể thao để tăng cường sức khoẻ. * HSKT: Luyện đọc 1- 2 thơ theo sự giúp đỡ của giáo viên II. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: SGK, giáo án 2. Học sinh: sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra đầu giờ - Gọi 2 học sinh đọc bài Cuộc chạu đua - Học sinh đọc bài, trả lời câu hỏi trong rừng - Trả lời nội dung câu hỏi cuối bài - Nhận xét- cho điểm 2. Bài mới. 2.1. Giới thiệu bài - Chú ý theo dõi 2.2. Luyện đọc a) Giáo viên đọc mẫu b) Hướng dẫn học sinh luyện đọc và trả lời câu hỏi * Đọc câu: - Học sinh đọc tiếp sức - HS đọc tiếp sức theo câu - Sửa phát âm * Đọc đoạn trước lớp - Học sinh chia đoạn - Hướng dẫn học sinh ngắt nghỉ - Cho học sinh đọc từng đoạn trước lớp - Học sinh đọc từng đoạn trước lớp * Đọc đoạn trong nhóm - Học sinh đọc nhóm đôi - Gọi một số nhóm thi đọc trước lớp - Nhận xét - Học sinh đọc đồng thanh 2.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài + Bài thơ tả hoạt động gì của học sinh ? - Bài thơ tả hoạt động đá cầu của học + Học sinh chơi vui và khéo léo như thế sinh - Qua cầu giấy xanh xanh qua chân tôi nào ? chân anh bay lên rồi lộn xuống + Vì sao nói chơi vui học càng vui ? - Vì vui chơi để rèn luyện sức khoẻ thì 112 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> học sẽ càng tốt hơn. 2.4. Luyện đọc lại - Hướng dẫn học sinh luyện đọc toàn bài - Luệyn đọc thuộc lòng toàn bài thơ - Gọi 3 học sinh thi đọc - Nhận xét- bình chọn 3. Củng cố – dặn dò - Cho học sinh đọc bài và nêu lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học - Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau. Học sinh luyện đọc trước lớp - 3 học sinh thi đọc - Nhận xét - Nhắc lại nội dung bài - Chú ý theo dõi.. _____________________________________________ Tiết 3: Toán Tiết 138: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Luyện đọc, viết số - Nắm được thứ tự các số trong phạm vi 100000 - Luyện dạng bài tập tìm thành phần chưa biết của phép tính - Luyện giải toán rút về đơn vị. * HSKT: Luyện làm bài tập 1,2 theo sự giúp đỡ của giáo viên. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra: - 2 Hs lên bảng làm bài: Điền dấu: 24789 < 42987; 78901 < 100000 - Gv nhận xét, cho điểm 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu: 2.2. Luyện tập: Bài 1: HS nêu cách làm Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Củng cố quy luật viết số liền sau (số a, 3897, 3898, 3899, 3900, 3901, 3902. đã cho cộng thêm 1 được số liền sau) b, 24686, 24687, 24688, 24689, 24690, 24691. c, 99995, 99996, 99997, 99998, 99999, Bài 2: 100000. - Yêu cầu HS nêu cách làm HS làm bài cá nhân + Tìm hiệu 1 HS lên bảng giải + Tìm số bị trừ a, x + 1536 = 6924 + Tìm thừa số x = 6924 - 1536 + Tìm số bị chia x = 5388 b, x - 636 = 5618 113 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 4: - HS đọc bài - HS ghép thành hình mẫu chẳng hạn kết quả có thể như sau. x = 5618 + 636 x = 6254 c, x  2 = 2826 x = 2826 : 2 x = 1413 d, x : 3 = 1628 x = 1628 x 3 x = 4884 Tóm tắt: 3 ngày: 315m mương 8 ngày: ? m mương Giải Số mét mương đào được trong 1 ngày là: 315 : 3 = 105 (m) 8 ngày đào được số m mương là: 105 x 8 = 840 (m) Đáp số: 840 m - Lớp quan sát, đọc thầm - Học sinh thực hành xếp hình.. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét giờ học.. - Nhắc lại nội dung bài. - Chú ý theo dơi. Bài 3: HS đọc bài, phân tích, tóm tắt và giải Bài toán trên thuộc dạng toán nào đã học (bài toán rút về đơn vị). _________________________________________ Tiết 3: Mĩ Thuật Tiết 28: VẼ TRANG TRÍ: VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN Giáo viên dạy: Hạ Tuyết Lan __________________________________________ Tiết 4: Đạo đức Bài 28: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (T1) Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Thúy Ngọc __________________________________________________ Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: Tự nhiên và xã hội Tiết 56: MẶT TRỜI Giáo viên dạy: Trần Thị Huề ___________________________________________ Tiết 2: Tiếng Anh Tiết 40: UNIT 8: AGES SECTION B(1,2,3) Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Luân 114 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 3: Toán Tiết 139 : DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH I. Mục tiêu - Giúp học sinh : Làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình. - Biết được hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia. Hình P được tách thành 2 hình M và N thì diện tích hình P bằng tổng diện tích 2 hình M và N. - Làm được bài tập trong sách giáo khoa * HSKT: Luyện làm bài tập 1, 2 theo sự giúp đỡ của giáo viên. II. Đồ dùng dạy học III . Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra đầu giờ - Học sinh chữa bài tập. - Gọi học sinh làm bài tập : 89 156 ... 98 89 156 < 98 516 516 - Nhận xét- cho điểm 2. Bài mới - Chú ý theo dõi. 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Bài tập - Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích - GVđưa ra hình chữ nhật nằm trong hình hình tròn tròn và hỏi : Diện tích hình chữ nhật như - Học sinh đếm số ô vuông và trả lời : Hình thế nào so với hình tròn ? A có 5 ô vuông, hình B cũng có 5 ô vuông GV đưa ra các hình : A, B, như sách giáo vậy diện tích hình A bằng diện tích hình B. khoa đọc yêu cầu - Các hình khác cách hướng dẫn tương tự Bài 1( 148) Câu nào đúng câu nào sai - Cho học sinh đọc yêu cầu - Học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm - Học sinh làm - HS đọc kết quả Câu đúng : b Bài 2 ( 148 ) Câu sai : a, c. - Cho học sinh đọc yêu cầu - Học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm + Hình P gồm 11 ô vuông. - Nhận xét và sửa sai + Hình Q 10 ô vuông. Bài 3 So sánh hình diên tích A với diện + Diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q. tích hình B - Nhận xét và sửa sai - Cho học sinh đọc yêu cầu - Học sinh đọc yêu cầu của bài - Hướng dẫn học sinh làm - Làm bài trên bảng con - Nhận xét - Hình A và hình B có diện tích bằng nhau. 3. Củng cố - dặn dò - Nhắc lại nội dung bài - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học - Chú ý theo dõi. - Học bài và chuẩn bị bài sau. 115 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 4 : Luyện từ và câu Tiết 25: NHÂN HÓA. ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ DẤU CHẤM - DẤU CHẤM HỎI- CHẤM THAN I. Mục đích yêu cầu - Xác định được các cách nhân hóa cây cối, sự vật và bước đầu nắm được tác dụng của nhân húa (BT1) - Tìm được bộ phận trả lời cho câu hỏi Để làm gì?(BT2) - Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô trống trong câu.(BT3) * HSKT: Nhắc lại cách nhân hóa, luyện đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì theo sự giúp đỡ của giáo viên II. Đồ dùng dạy học - Gv: bảng phụ - Hs: SGK, vở - Hình thức tổ chức: cá nhân, cả lớp, nhóm. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: - Học sinh chữa bài tập tiết 27. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu: 2.2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Miệng - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1 - Lớp đọc thầm -Trong những câu thơ sau cây cối và - Bèo lục bình tự xưng là tôi, xe lu tự xưng sự vật tự xưng là gì ? thân mật là tớ khi nói với mình - Cách xưng hô ấy có tác dụng gì ? - Cách xưng hô ấy làm cho ta có cảm giác bèo lục bình và xe lu giống như một người - Nhận xét kết luận bạn gần gũi đang nói chuyện cùng ta. Bài 2: Bảng nhóm + Phiếu bài tập - Lớp đọc thầm - Gọi HS đọc yêu cầu của bài Lời giải - Hướng dẫn HS làm bài tập a) Con phải đến nhà bác thợ rèn để xem hộ bộ móng b) Cả một vùng sông Hồng nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ ông c) Ngày mai, muông thú trong rừng mở hội - Nhận xét, chữa bài thi chạy để chọn con vật nhanh nhất Bài 3: Bảng lớp + Vở - Đọc thầm - Gọi HS đọc yêu cầu của bài Nhìn bài của bạn Phong đi học về. Thấy em rất vui, mẹ hỏi: - Hôm nay con được điểm tốt à ? - Vâng! Con được điểm 9 nhưng đó là nhờ - Cả lớp và GV chốt lời giải đúng con nhìn bạn Long. Nếu không bắt chước bạn ấy thì chắc con không được điểm cao như thế . - Mẹ ngạc nhiên: - Sao con nhìn bài của bạn ? - Nhưng thầy giáo có cấm nhìn bài tập đâu ! Chúng con thi thể dục ấy mà! 116 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. Củng cố, dặn dò: - Nhắc ại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau. - Nhắc lại nội dung bài - Chú ý theo dõi.. ________________________________ Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: Toán Tiết 140 : ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. XĂNG - TI - MÉT VUÔNG I. Mục tiêu - Học sinh biết Xăng- ti- mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm . - Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng ti mét vuông. - Làm được các bài tập có kèm theo đơn vị cm2 II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ + bút dạ, Phiếu bài tập. III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra - Gọi học sinh làm bài tập 3 ( 150) - Nhận xét – cho điểm - Học sinh chữa bài tập 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Giới thiệu xăng ti mét vuông - Để dùng đơn vị đo diện tích: xăng ti - Học sinh đọc: xăng - ti - mét vuông. mét vuông - xăng ti mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh 1cm - xăng ti mét vuông viết tắt là cm2 - Chú ý theo dõi. 2.3. Bài tập Bài 1 - Học sinh đọc yêu cầu - Cho học sinh đọc đề bài - Học sinh làm bài - Hướng dẫn làm bài Đọc Viết Năm xăng ti mét vuông 5cm2 Một trăm hai mươi 120cm2 xăng ti mét vuông. Một nghìn năm trăm 1500cm2 xăng ti mét vuông Mười nghìn xăng ti mét 10000cm2 vuông. - Nhận xét - Học sinh đọc yêu cầu Bài 2 - Cho học sinh đọc đề bài - Học sinh làm bài 117 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Hướng dẫn làm bài - Nhận xét Bài 3 - Cho học sinh đọc đề bài - Hướng dẫn làm bài 3cm2 + 5cm2= 8 cm2. Bài 4 - Cho học sinh đọc đề bài - Hướng dẫn làm bài - Nhận xét, chữa bài.. 3. Củng cố - Dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ họ. Hình B gồm : 6 ô vuông 1 cm2 Diện tích hình B bằng : 6 cm2 Diện tích hình A bằng diện tích hình B - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài 18 cm2 + 26 cm2 = 44 cm2 40 cm2 - 17 cm2 = 23 cm2 6 cm2 x 2 = 12 cm2 32 cm2 : 4 = 8 cm2 - Nhận xét - Học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn làm bài Bài giải Diện tích tờ giấy màu xanh lớn hơn diện tích giấy màu đỏ là: 300 – 280 = 20 (cm2) Đáp số: 20 ( cm2). - Nhắc lại nội dung bài. - Chú ý theo dõi.. __________________________________________ Tiết 2: Thủ công Tiết 28: LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (T1) Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Mến _________________________________________ Tiết 3: Tập viết ÔN CHỮ HOA T ( tiếp ) I. Mục đích yêu cầu - Củng cố cách viết chữ hoa T ( Th) - 1dòng; chữ hoa L- 1 dòng - Viết tên riêng Thăng Long- 2 dòng ; thường xuyên - 1 dòng; nghìn viên - 1 dòng; thuốc bổ - 1 dòng bằng cữ chữ nhỏ. - Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ:(3 dòng) “Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ.” II. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên:- Mẫu chữ T - Tên riêng : Thăng Long và câu ứng dụng 2. Học sinh:- Vở tập viết, bảng. III. Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ - GV chấm bài cho 3 HS., nhận xét. 118 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nhận xét ý thức học tập của học sinh. 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn viết trên bảng con a. Luyện viết chữ hoa - YC học sinh tìm chữ hoa có trong bài - Học sinh tìm chữ hoa: Th, L - Giáo viên viết mẫu nhắc lại quy trình - Theo dõi viết - Hướng dẫn học sinh viết bảng con - Học sinh viết bảng chữ: Th, L - Nhận xét - Học sinh đọc từ ứng dụng - Học sinh giải nghĩa - Học sinh theo dõi b. Luyện viết từ ứng dụng - Học sinh viết bảng con, bảng lớp. - Gọi học sinh đọc từ ứng Thăng Long - Giáo viên viết mẫu dụng Thăng Long Thăng Long - Hướng dẫn học sinh viết bảng con từ ứng dụng và các từ: - Nhận xét c. Luyện viết câu ứng dụng - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng - Học sinh đọc câu ứng dụng “Thể dục - Cho học sinh giải nghĩa thường xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ ” - Giáo viên viết mẫu - Học sinh giải nghĩa: Thể dục là hình - Hướng dẫn học sinh viết bảng con thức rèn luyện sức khoẻ, nâng cao thể Thể ; nghìn chất. - Nhận xét- sửa sai - Học sinh theo dõi 2.3. Hướng dẫn viết vở - Học sinh viết bảng con: Thể ; nghìn - Giáo viên nêu yêu cầu - Nhận xét - Hướng dẫn học sinh viết vở - Quan sát, uốn nắn, nhận xét 2.4. Chấm ,chữa bài - HS mở vở nêu yêu cầu, nêu tư thế ngồi viết và chú ý khi viết bài. - Giáo viên thu 5 bài chấm tại lớp - Nhận xét- tuyên dương - Học sinh viết bài vào vở 3. Củng cố dặn dò - Cho học sinh viết lại các chữ hay viết - Thu bài sai, chưa đẹp - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau. __________________________________________ Tiết 4: Tập làm văn 119 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 28: KỂ LẠI MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO, VIẾT LẠI MỘT TIN NHẮN THỂ THAO TRÊN BÁO, ĐÀI I. Mục đích yêu cầu 1, Rèn kĩ năng nói: Kể được một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã được xem, được nghe tường thuật... (theo các câu hỏi gợi ý), giúp người nghe hình dung được trận đấu. 2, Rèn kĩ năng viết: Viết được 1 tin thể thao mới đọc được, hoặc nghe được, xem được trong các buổi phóng thanh, viết gọn, rõ đủ thông tin. II. Đồ dùng dạy học - Bảng lớp viết các gợi ý kể về một trân thi đấu thể thao. - Tranh ảnh một số cuộc thi đấu thể thao, 1 vài tờ báo có tin thể thao. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: - 2 HS lên bảng đọc bài viết về những trò vui trong ngày hội 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu của bài Trận đấu là môn thể thao nào ? Em đã tham gia hay chỉ xem thi đấu ? Em đã cùng xem với những ai ? Trận thi đấu được tổ chức ở đâu ? Khi nào ? Giữa đội nào với đội nào ?. Buổi thi đấu đã diễn ra như thế nào ? Kết quả của trận thi đấu ra sao ? Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau tập nói cho nhau nghe Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài GV gọi 1 số HS đọc các tin thể thao chính xác Từng cặp HS kể 3. Củng cố, dặn dò - Nhắc lại nội dung bài.. - Học sinh đọc lại bài văn viết về lễ hội. Cả lớp theo dõi sgk Bóng bàn, cầu lông, bóng đá ... Em đã được xem trận đấu cùng với bố/với anh trai Trận thi đấu Giữa đội bóng 3A1 và đội bóng 3A2 được tổ chức ở sân trường vào thứ bẩy tuần trước. Sau khi trọng tài ra lệnh bắt đầu, trận đấu đã trở nên gay cấn. Cầu thủ mang áo xanh của lớp 3A2 liên tục phát những quả bóng xoáy bay rất nhanh, những cầu thủ lớp 3A1 không hề tỏ ra lúng túng. Cầu thủ này di chuyển từ trái sang phải cướp bóng bóng và sút vào ngôn Cuối cùng chiến thắng đã thuộc về các bạn lớp 3A2... Làm bài theo cặp Gọi 4, 5 HS nói miệng trước lớp, GV nhận xét và chỉnh sửa bài HS 1 HS đọc, lớp theo dõi sgk HS viết bài HS đọc các mẩu tin tức đã học - Nhắc lại nội dung bài. 120 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nhận xét giờ học. - Chú ý theo dõi.. 121 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×