Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Gián án giao an tuan 3 buoi 1 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (852.01 KB, 23 trang )

Giáo án Buổi 1- Lớp 5 C Mai Thị Lụa
Tuần 3
Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
Toán
Luyện tập
I. MụC TIêU:
- Biết cộng, trừ, nhân,chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.
* Bài tập cần làm: Bài 1 (2 ý đầu) ; Bài 2 (a,d) ; Bài 3.
* HSKT làm bài1( 2 ý đầu).
II.CHUẩN Bị :
- Bảng phụ, bảng nhóm.
III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi bốn HS lên bảng làm bài tập;
lớp giải vào giấy nháp bài tập sau:
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích,
yêu cầu tiết học
2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
- GV cho HS đọc yêu cầu mỗi khi
làm bài tập, sau đó GV hớng dẫn nếu
thấy cần thiết. HS tự làm bài rồi chữa
bài.
Bài 1( 2 ý đầu):
- HS đọc yêu cầu của bài.
- GV cho HS nêu cách đổi hỗn số
thành phân số.
- Yêu cầu HS tự giải bài.
- Gọi 2 HS lên bảng làm.



- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2( a,d): GV định hớng chung cho
HS cách học so sánh, chuyển hỗn số
thành phân số rồi so sánh.
- Hoặc vì phần phân số bằng nhau
nên chỉ cần so sánh phần nguyên...
-Yêu cầu HS tự làm bài
- GV cho nêu bài làm và nêu đợc cách
giải.
a.
5
3
3
x
6
5
2
b.
3
2
1
:
5
2
2
c.
7
3
2

+
5
4
3
d.
10
9
3
-
8
5
1
- HS nêu cách đổi hỗn số thành phân số.
- HS tự giải bài.
- 2 HS lên bảng làm
2
5
13
5
3
=

5
9
49
9
4
=

- HS tự làm bài

a) So sánh
10
9
3

10
9
2
10
9
3
=
10
39
;
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh 1 Năm học: 2010- 2011
Giáo án Buổi 1- Lớp 5 C Mai Thị Lụa
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự giải vào vở.
- Gọi 4 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, chữa bài.
a. 1
6
17
6
89
3
4
2

3
3
1
1
2
1
=
+
=+=+

b. 2
21
23
21
3356
7
11
3
8
7
4
1
3
2
=

==
c. 2
14
12

168
4
21
3
8
4
1
5
3
2
=== xx
d. Tơng tự
C. Củng cố - dặn dò
Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số?
- Nhận xét tiết học.
10
9
2
=
10
29

10
39
>
10
29

Nên
10

9
3
>
10
9
2
d) Tơng tự
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS tự giải.
- 4 HS lên bảng làm.
- HS nêu
Tập đọc
Lòng dân ( phần 1 )
I.MụC TIÊU:
- Biết đọc đúng văn bản kịch: ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp với tính
cách của từng nhân vật trong tình huống kịch.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mu trí lừa giặc, cứu cán bộ
cách mạng. (Trả lời đợc các câu hỏi 1,2,3).
* HSKT cần đọc đúng, lu loát toàn bài.
II.HOạT ĐộNG DạY HọC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Bài cũ:
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích,
yêu cầu tiết học
2.Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm
hiểu bài:
a. Luyện đọc:
- GV đọc diễn cảm trích đoạn kịch

(Phân biệt tên nhân vật với lời nói của
nhân vật lời chú thích về thái độ, hành
động của nhân vật. Thể hiện đúng
tình cảm, thái độ, tình huống).
- 2HS đọc thuộc lòng bài:Sắc màu em yêu.
- HS lắng nghe.
-Một em đọc lời mở đầu giới thiệu nhân
vật cảnh trí, thời gian, tình huống....
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh 2 Năm học: 2010- 2011
Giáo án Buổi 1- Lớp 5 C Mai Thị Lụa
- Cho HS luyện đọc- GV sửa lỗi, kết hợp
giảng từ: ( SGK) Tức thời: Vừa xong.
b.Tìm hiểu bài:
Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm?
Dì năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú
cán bộ?
Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em
thích thú nhất ? Vì sao?
c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm.
- Hớng dẫn HS đọc phân vai.

- Rút ND.
C. Củng cố - dặn dò:
- Liên hệ giáo dục lòng yêu nớc.
- Nhận xét tiết học.
Quan sát tranh minh họa.
3, 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
Đoạn 1: Từ đầu đến ... là con
Đoạn 2: ....................tao bắn
Đoạn 3: .................... còn lại.

- Luyện đọc theo cặp.
- Đọc lại đoạn trích.
+ Chú bị bọn giặc rợt đuổi bắt, chạy vào
nhà dì Năm.
+ Dì vội đa cho chú một chiếc áo khác để
thay, cho bọn giặc không nhận ra...
+ Dì năm bình tĩnh nhận chú cán bộ là
chồng, ...
- 5 HS đọc 5 vai , 1 em đọc phần mở đầu.
- Thi đọc hay.
+ Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mu trí
trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cu cán bộ
cách mạng.
Đạo đức
Có trách nhiệm về việc làm của mình (Tiết 1)
I.MụC TIêU:
- Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.
- Khi làm việc gì sai biết nhận và sửa chữa.
- Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.
II. CHUẩN Bị : - Thẻ màu
III.HOạT ĐộNG DạY HọC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra:
-Hãy nêu những điểm bạn thấy mình đã
xứng đáng là HS lớp 5?
B.Bài mới:
a.Giới thiệu bài
b.Tìm hiểu bài:
*HĐ1:Cho HS đọc truyện Chuyện của
bạn Đức

H:Đức đã gây ra chuyện gì?
H:Sau khi gây chuyện, Đức cảm thấy
HS nêu.
- Một HS đọc to-lớp đọc thầm theo.
- Lớp đọc thầm, tìm hiểu và trả lời các
câu hỏi trong SGK :
+ TL:Đức sút bóng trúng bà Doan đang
gánh hàng làm bà ngã, đổ hàng
+ TL:Đức cảm thấy cần phải chịu trách
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh 3 Năm học: 2010- 2011
Giáo án Buổi 1- Lớp 5 C Mai Thị Lụa
nh thế nào?
H:Theo em, Đức nên giải quyết việc
này nh thế nào cho tốt? Vì sao?
H:Mỗi ngời phải có suy nghĩ và hành
động nh thế nào về việc mình đã làm?
*HĐ2: Làm bài tập 2.
- GV chia HS làm 4 nhóm GV nêu yêu
cầu của bài tập 1.
- GV gọi HS nhắc lại yêu cầu của bài.
- GV chốt lại ý đúng.
HĐ3:Làm bài tập 2.
- GV lần lợt nêu từng ý kiến của bài tập
2.
- GV gọi một số HS giải thích tại sao lại
tán thành hoặc phản đối ý kiến đó.
- GV kết luận.
C.Củng cố-Dặn dò
- Xem trớc bài tập 3.
- Nhận xét tiết học

nhiệm việc mình đã làm
+ TL:Đến gặp bà Doan, xin lỗi
+ TL:có trách nhiệm về việc mình đã
làm
- Đọc mục Ghi nhớ trong SGK

- HS nhắc lại yêu cầu của bài.
- HS thảo luận theo nhóm.
- Các nhóm đại diện lên trình bày.
- HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ
màu ( theo quy ớc ).

- HS trả lời.

Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Nhân dân
I.MụC TIÊU:
- Xếp đợc từ ngữ cho trớc về chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp (BT1);
nắm đợc một số thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của ngời Việt Nam
(BT2); hiểu nghĩa từ đồng bào, tìm đợc một số từ bắt đầu bằng tiếng đồng, đặt
đợc câu với một từ có tiếng đồng vừa tìm đợc (BT3).
* HSKT làm bài 1.
II. CHUẩN Bị: Bảng phụ, phiếu HT,
III.HOạT ĐộNG DạY HọC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. KT bài cũ:
- GV nhận xét , cho điểm.
B.Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích,

yêu cầu tiết học.
2. Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1:
- GV cho HS thảo luận theo nhóm đôi.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
- HS nêu khái niệm từ đồng nghĩa, tìm
1 số từ đồng nghĩa với nhau.
- HS đọc yêu cầu.
- HS thảo luận theo nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm trình bày.

Trờng Tiểu học B Xuân Vinh 4 Năm học: 2010- 2011
Giáo án Buổi 1- Lớp 5 C Mai Thị Lụa
+ Công nhân : thợ điện, thợ cơ khí.
+ Nông dân : thợ cấy, thợ cày.
+Doanh nhân :tiểu thơng, chủ tiệm..
+ Quân nhân: đại uý, trung sĩ.
+ Trí thức: giáo viên, bác sĩ, kĩ s.
+Học sinh: học sinh tiểu học, học
sinh trung học.
Bài 2:
- Cho HS suy nghĩ và làm bài. Gọi HS
đọc bài làm của mình.
- GV nhận xét, chữa bài.
+ Chịu thơng chịu khó : cần cù
chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.
+ Dám nghĩ dám làm : mạnh dạn táo
bạo, có nhiều sáng kiến và dám thực
hiện sáng kiến.
+ Muôn ngời nh một : đoàn kết, thống

nhất ý chí và hành động.
+ Trọng nghĩa khinh tài : coi trọng
đạo lí và tình cảm, coi nhẹ tiền bạc.
+ Uống nớc nhớ nguồn : Biết ơn ngời
đã đem lại những điều tốt đẹp.
-Yêu cầu HS đọc thuộc lòng các thành
ngữ, tục ngữ.
Bài 3:
-Vì sao ngời VN gọi nhau là đồng bào?
- Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng
- Đặt câu với một trong những từ vừa
tìm đợc.
C. Củng cố - dặn dò:
- Học thuộc các thành ngữ, tục ngữ.
Ghi nhớ các từ bắt đầu bằng tiếng đồng.
- Nhận xét tiết học.

- HS suy nghĩ và làm bài. HS đọc bài
làm của mình.
- HS đọc thuộc lòng các thành ngữ, tục
ngữ.
- 1 em đọc nội dung bài - Lớp đọc thầm.
+ Ngời VN gọi nhau là đồng bào vì
đều sinh ra từ một bọc trăm trứng của
mẹ Âu Cơ.
- Thi tìm theo tổ, tổ nào tìm đợc nhiều,
đúng tổ đó thắng: Đồng hơng, đồng
môn, đồng chí, đồng ca, đồng cảm,
đồng hao, đồng khởi, đồng phục, đồng
thanh, đồng tâm, đồng tính, đồng ý,.....

Chính tả(nhớ- viết)
Th gửi các học sinh
I.MụC TIÊU:
-Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dòng thơ vào mô hình cấu tạo vần
(BT2); biết đợc cách đặt dấu thanh ở âm chính.
* HSKT viết đúng chính tả đoạn văn.
II. CHUẩN Bị : Bảng phụ,
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh 5 Năm học: 2010- 2011
Giáo án Buổi 1- Lớp 5 C Mai Thị Lụa
III.HOạT ĐộNG DạY HọC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ :
- Phân tích âm đệm, âm chính, âm
cuối của các tiếng: xóa, ngày, cời.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Hớng dẫn HS nhớ viết :

- Yêu cầu HS viết lại bài theo trí nhớ.
- GV đọc cho HS soát bài .
- GV chấm 8 bài.

- Gv nhận xét bài chấm
3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả :
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu - lớp theo dõi.
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi.
- Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng làm thi.


- GV nhậnxét, chốt ý đúng.
Bài 3:
- GV giúp HS nắm đợc yêu cầu.
KL : Dấu thanh đặt ở âm chính. ( dấu
nặng đặt bên dới, các dấu khác đặt trên)
C. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét.
- Dặn HS thuộc ghi nhớ quy tắc dấu thanh.
- Chuẩn bị bài: Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ.
- 2HS lên bảng làm bài
- 2 em đọc thuộc lòng - lớp theo dõi.
Đoạn : từ Sau 80 năm giới nô lệ ....
học tập của các em.
- HS viết lại bài theo trí nhớ.
- HS làm bài theo nhóm đôi.
- Đại diện 2 nhóm lên bảng làm thi.
Nhóm khác nhận xét.
- HS nhắc lại quy tắc dấu thanh.
Toán
Luyện tập chung
I/ MụC TIêU
Biết chuyển:
- Phân số thành phân số thập phân.
- Hỗn số thành phân số.
- Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một
tên đơn vị đo.
*Bài tập cần làm: Bài 1 ; Bài 2 (2 hỗn số đầu) ; Bài 3 ; Bài 4.
* HSKT làm: Bài 1 ; Bài 2 (2 hỗn số đầu)
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh 6 Năm học: 2010- 2011
Giáo án Buổi 1- Lớp 5 C Mai Thị Lụa

II. CHUẩN Bị: Bảng phụ.
III/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét cho điểm
B.Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích,
yêu cầu tiết học.
2. Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Cho HS tự làm rồi chữa bài.
- Gọi 2HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nêu cách làm hợp lí nhất
để đỡ tốn thời gian làm bài.
Bài 2 (2 hỗn số đầu):
- Yêu cầu HS nêu cách chuyển hỗn số
thành phân số.
- Sau đó HS tự giải rồi chữa bài.

Bài 3:GV hớng dẫn HS giải bài tập nh
trong SGK.
Bài 4.GV hớng dẫn học sinh tự làm rồi
giải theo mẫu. Khi HS chữa bài GV
cho HS nhận xét để nhận ra rằng, có
thể viết số đo độ dài có hai tên đơn vị
đo dới dạng hỗn số với một tên đơn vị
đo.
C.Củng cố - Dặn dò
- Yêu cầu HS nhắc lại cách chuyển
hỗn số thành phân số.
- Nhận xét tiết dạy.

- 1HS viết phân số thích hợp vào chỗ trống:
a. 1 dm = ....m
b. 2 cm = ....m
c. 4 g = ...kg
- HS tự làm
- 2HS lên bảng làm bài
- HS nêu cách làm
- HS nêu cách chuyển hỗn số thành phân
số
- HS làm bài vào vở( 2 hỗn số đầu)
8
5
42
5
2
=
;
4
23
4
3
5 =
a.1 dm =
10
1
m ; 3 dm =
10
3
m;
9 dm =

10
9
m
b.1g =
1000
1
kg ; 8g =
1000
8
kg ;
25 g =
1000
25
kg
c.1phút=
60
1
giờ; 6 phút =
60
6
giờ =
10
1
giờ
12 phút =
60
12
giờ =
5
1

giờ
a. 2m 3dm = 2m +
10
3
m = 2
10
3
m
b. 4m 37cm = 4m +
100
37
m = 4
100
37
m....
- HS nhắc lại cách chuyển hỗn số thành
phân số.
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh 7 Năm học: 2010- 2011
Giáo án Buổi 1- Lớp 5 C Mai Thị Lụa
Khoa học
Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khỏe ?
I.MụC TIÊU:
- Nêu đợc những việc nên làm hoặc không nên làm để chăm sóc phụ nữ mang
thai.
II. CHUẩN Bị : Các hình ảnh trong SGK.
III.HOạT ĐộNG DạY HọC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ :
Cơ thể của mỗi ngời đợc hình thành từ
đâu?

B. Bài mới :
1. Giới hiệu bài học.
2. Khai thác nội dung.
* HĐ
1
: Thảo luận nhóm 2
H: Nội dung các hình 1,2,3,4?
H : Phụ nữ có thai nên và không nên
làm gì ? Tại sao ?
* HĐ
2
: Cả lớp .
Yêu cầu HS quan sát hình SGK nêu nội
dung của hình 5.6.7 sau đó trả lời câu
hỏi:
H: Nội dung của từng hình?
H : Mọi ngời trong gia đình cần làm gì
để thể hiện sự quan tâm, chăm sóc phụ
nữ có thai ?
GV rút ra kết luận.

3
: Đóng vai.
H : Khi gặp phụ nữ có thai xách nặng
hoặc đi trên cùng chuyến ôtô mà không
còn chỗ, bạn có thể làm gì để giúp đỡ ?
- HS trả lời.
- HS quan sát các hình 1, 2, 3, 4 SGK thảo
luận để trả lời (mỗi HS nói về 1 hình):
H

1
: Các nhóm thức ăn có lợi ....
H
2
: Một số thứ không tốt ....
H
3
: Phụ nữ có thai đang khám thai
định kì.
H
4
:Ngời phụ nữ có thai mang vác
nặng...
+ Ngời có thai ăn uống đủ chất, đủ l-
ợng ,không dùng các chất kích
thích .... theo hớng dẫn của thầy thuốc.
Phụ nữ có thai không nên làm: Lao
động nặng, tiếp xúc với các chất đôc
hóa học
H
5
: Ngời chồng đang gắp thức ăn cho
vợ.
H
6
: Ngời có thai làm việc nhẹ ....
H
7
: Ngời chồng đang quạt cho vợ ....
Quan tâm, chăm sóc, chỉ để phụ nữ

mang thai làm việc nhẹ
- HS nhắc lại câu hỏi trả lời
+ Em sẽ xách giúp.
+ Nhờng chỗ ngồi cho phụ nữ có thai.
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh 8 Năm học: 2010- 2011
Giáo án Buổi 1- Lớp 5 C Mai Thị Lụa
Yêu cầu HS làm việc N
4
, GV đi hớng
dẫn đóng vai theo chủ đề " có ý thức
giúp đỡ phụ nữ có thai" (nhờng chỗ,
mang vác giúp )

C. Củng cố - dặn dò :
Liên hệ - GDHS.
- HS lên trình diễn trớc lớp, các nhóm
theo dõi, bình luận và rút ra bài học về
cách ứng xử đối với phụ nữ có thai.
- Nhắc lại nội dung chính.
Thứ t ngày 8 tháng 9 năm 2010
Toán
Luyện tập chung
I.MụC TIêU: Biết:
- Cộng, trừ phân số, hỗn số.
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo.
- Giải bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.
* Bài tập cần làm: Bài1 (a,b) ; Bài2 (a,b) ; Bài4 (3 số đo 1,3,4) ; Bài5.
* HSKT làm : Bài1 (a,b) ; Bài2 (a,b)
II. CHUẩN Bị: Bảng phụ.
III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng giải các bài tập,
dới lớp giải vào giấy nháp
- Nhận xét cho điểm
B.Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích,
yêu cầu tiết học.
2. Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bài1( a,b): GV cho HS đọc yêu cầu
mỗi khi làm bài tập, sau đó GV hớng
dẫn nếu thấy cần thiết.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2( a,b): Yêu cầu HS tự làm bài
vào vở rồi chữa bài.
- 2 HS lên bảng giải các bài tập, dới lớp
giải vào giấy nháp
a.
10
7
m =...dm
b.
10
3
dm =..cm
- HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài vào vở
1.a.
9

7
+
10
9
=
90
8170 +
=
90
151

b. Tơng tự
2.a. Học sinh tự làm
b. 1
20
7
20
1522
4
3
10
11
4
3
10
1
=

==


Trờng Tiểu học B Xuân Vinh 9 Năm học: 2010- 2011

×