Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tuần 21 - Tiết 43 - Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.95 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 21 Tiết: 43. Ngày soạn: 01/01/2009 Ngày dạy: 05/01/2009 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0. I. Mục Tiêu: - Củng cố kĩ năng biến đổi các phương trình bằngqt chuyển vế và qui tắc nhân - Hs nắm vững phương pháp giải phương trình mà việc áp dụng qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân và phép rút gọn có thể đưa chúng về dạng ax+b=0 - Rèn luyện tính cẩn thận chính xác.. II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập - Ôn lạu kiến thức cũ, chuẩn bị bài trước ở nhà III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu định nghĩa và hai quy tắc biến đổi phương trình. Bài 8d. 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên Ví dụ1: Gpt: 2x-(3-5x)=4(x+3) + Nêu bước 1? + Nêu bước tiếp theo? + Nêu bước tiếp theo? Ví dụ2: Gpt: 5x 2 5 3x  x 1 3 2 Nêu hướng giải?. Hoạt Động Học Sinh. Nội Dung. - Thực hiện phép tính dể bỏ dấu 1. Cách giải: ngoặc Ví dụ1: sgk 2x-3+5x=4x+12 Ví dụ2: sgk - Chuyển các hạng tử chứa x sang vế trái, hạng tử là hằng số sang vế phải 2x+5x-4x=12+3 - Rút gọn và gpt vừa tìm được 3x=15 x=5. Phương pháp giải: + Qui đồng và khử mẫu + Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang vế trái, còn các hạng tử còn lại sang vế phải - Rút gọn rồi gpt vừa tìm được. Hs thảo luận theo nhóm để tìm - Hs tổ chức thảo luận theo nhóm hướng giải sau đó gv gọi một hs + QĐ và KM + Chuyển vế lên bảng thực hiện ) + Rút gọn và gpt tìm được Đs x = 1 ?1 Hãy nêu các bước chủ yếu để - Hs lần lượt phát biểu gpt trong 2 ví dụ trên (Gv chốt lại) 2. Áp dụng: - Một hs lên bảng giải phương Ví dụ3: sgk 2x 2  1 11  ?2 trình trong ví dụ 3 3 2 2 5x 2 7 3x Đs S= 4 x  - Gv gọi một hs xung phong lên 6 4 bảng giải 12x  2  5x 2  3  7 3x  - Một hs lên bảng thực hiện ?2 ?2  25 12 12 5x 2 7 3x Đs x= Gpt x  12x-10x-4=21-9x  11 6 4  x+9x=21+4 - Gv gọi một hs lên bảng , các hs 25 khác cùng giải rồi nhận xét  x= 11 25 Vậy S=  11 Chú ý: - Gpt  3x 1 x 2 . Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Vd sgk. - Hs chú ý lắng nghe và quan sát.. 0x = 2 Khi đó pt vô nghiệm. 0x = 0. Khi đó pt vô số nghiệm. 4. Củng cố: - Bài tập 11. 5. Hướng dẫn về nhà: - Làm các bài tập còn lại. - Chuẩn bị tiết sau luyện tập. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ...................................................................... * Khi giải một phương trình, người ta thường tìm cách biến đổi để đưa phương trình đó về dạng đã biết cách giải (đơn giản nhất là dạng ax + b = 0 hay ax = b). Việc bỏ dấu ngoặc hay qui đồng mẫu chỉ là những cách thường dùng để nhằm mục đích đó. Trong một vài trường hợp, ta còn có cách biến đổi đơn giản hơn. * Quá trình giải có thể dẫn tới trường hợp đặc biệt là hệ số của ẩn bằng 0. Khi đó, phương trình có thể vô nghiệm hoặc nghiệm đúng với mọi x.. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. ............................................................... Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần: 21 Tiết: 44. Ngày soạn: 01/01/2009 Ngày dạy: 05/01/2009 LUYỆN TẬP. I. Mục Tiêu: - Nắm chắc các bước giải phương trình. - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình. - Rèn tính cẩn thận chính xác II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập. - Ôn lại kiến thức cũ, làm các bài tập ở nhà. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các giải phuuwong trình? Bài 12a. 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên Bài 12. Giải các phương trình. a). 5𝑥 ‒ 2 5 ‒ 3𝑥 = 3 2. b). 7𝑥 ‒ 1 16 ‒ 𝑥 + 2𝑥 = 6 5. Bìa 17. Giải phương trình a) 7 + 2x = 22 – 3x. b) 8x – 3 = 5x + 12. Hoạt Động Học Sinh Học sinh thực hiện 5𝑥 ‒ 2 5 ‒ 3𝑥 = 3 2 2(5𝑥 ‒ 2) 3(5 ‒ 3𝑥) ↔ = 6 6 → 2(5x – 2) = 3(5 – 3x) ↔ 10x – 4 = 15 – 9x ↔ 10x + 9x = 15 + 4 ↔19x = 19 ↔x=1 Tập nghiệm của pt S = { 1 } 7𝑥 ‒ 1 16 ‒ 𝑥 + 2𝑥 = 6 5 5(7𝑥 ‒ 1) + 10𝑥 6(16 ‒ 𝑥) ↔ = 30 30 → 5(7x – 1) + 10x = 6(16 – x) ↔ 35x – 5 + 10x = 96 – 6x ↔ 45x + 6x = 96 + 5 ↔ 51x = 101 101 ↔𝑥 = 51 101 Vậy S = 51 Học sinh thực hiện: a) 7 + 2x = 22 – 3x ↔ 2x + 3x = 22 – 7 ↔ 5x = 15 ↔x=3 S={3} b) 8x – 3 = 5x + 12 ↔ 8x – 5x = 12 + 3 ↔ 3x = 15 ↔x=5 S={5}. { }. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> e) 7 – (2x + 4) = -(x + 4) e) 7 – (2x + 4) = -(x + 4) ↔ 7 – 2x – 4 = -x – 4 ↔ -2x + x = -4 – 3 ↔-x=-7 ↔x=7 S={7} f) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x f) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x ↔ x – 1 – 2x + 1 = 9 – x ↔-x=9–x ↔-x+x=9 ↔ 0x = 9 S=⌽ 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã làm - Chuẩn bị cho bài tiếp theo - Xem lại các phương pháp ohaan tích đa thức thành nhân tử IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ..................................................................... .............................................................. ..................................................................... .............................................................. ..................................................................... .............................................................. ..................................................................... .............................................................. ..................................................................... ............................................................... Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×