Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Toán 3 cả năm chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.75 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 1 Ngày dạy: / Tiết 1: Đọc, viết, so sánh các số I. Mục tiêu - Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số - Rèn kĩ năng đọc, viết các số có ba chữ số II. Đồ dùng GV : Bảng phụ + phiếu BT viết bài 1 HS : vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thấy A. ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số) B. Kiểm tra bài cũ C. Bài mới 1. HĐ1 : Đọc, viết các số có ba chữ số * Bài 1 trang 3 - GV treo bảng phụ - 1 HS đọc yêu cầu BT - GV phát phiếu BT * Bài 2 trang 3 - GV treo bảng phụ - 1 HS đọc yêu cầu BT. - Phần a các số được viết theo thứ tự nào ? - Phần b các số được viết theo thứ tự nào ? 2. HĐ2 : So sánh các số có ba chữ số * Bài 3 trang 3 - Yêu cầu HS mở SGK, đọc yêu cầu BT - GV HD HS với trường hợp 30 + 100 .. 131 Điền luôn dấu, giải thích miệng, không phải viết trình bày - GV quan sát nhận xét bài làm của HS * Bài 4 trang 3 - Đọc yêu cầu BT. /2010. có ba chữ số. Hoạt động của trò - HS hát - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. + Viết (theo mẫu) - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm phiếu - Đổi phiếu, nhận xét bài làm của bạn - 1 vài HS đọc kết quả (cả lớp theo dõi tự chữa bài) + Viết số thích hợp vào ô trống - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét bài làm của bạn a) 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 317, 318, 319. b) 400, 399, 398, 397, 396, 395, 394, 393, 392, 391. - Các số tăng liên tiếp từ 310 dến 319. - Các số giảm liên tiếp từ 400 dến 391. + Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm - HS tự làm bài vào vở 303 < 330 30 + 100 < 131 615 > 516 410 - 10 < 400 + 1 199 < 200 243 = 200 + 40 + 3 + Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số - HS tự làm bài vào vở - Vì số đó có chữ số hàng trăm lớn nhất. Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Vì sao em chọn số đó là số lớn nhất ? - Vì sao em chọn số đó là số bé nhất ? * Bài 5 trang 3 - Đọc yêu cầu bài tập. - Vì số đó có chữ số hàng trăm bé nhất + HS đọc yêu cầu BT - HS tự làm bài vào vở a) Theo thứ tự từ bé đến lớn 162, 241, 425, 519, 537, 830. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé 830, 537, 519, 425, 241, 162. - HS đổi vở, nhận xét bài làm của bạn. IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Khen những em có ý thức học, làm bài tốt. Tiết 2 : Cộng, trừ các số có ba chữ số I. Mục tiêu - Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số( không nhớ) - Củng cố giải bài toán (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn. II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết bài 1 HS : Vở III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy A. ổn dịnh tổ chức B. Kiểm tra bài cũ - Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 452 ......425 376 ........763 C. Bài mới * Bài 1/a,c trang 4 - HS đọc yêu cầu BT. - GV nhận xét bài làm của HS * Bài 2 trang 4 - Đọc yêu cầu BT. Ngày dạy: / (không nhớ). /2010. Hoạt động của trò - HS hát - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp. + Tính nhẩm - HS tính nhẩm, ghi kết quả vào chỗ chấm (làm vào vở) 400 + 300 = 700 100 + 20 + 4 = ....................... …………………. ....................... …………………. - Nhận xét bài làm của bạn + Đặt tính rồi tính - HS tự đặt tính rồi tính kết quả vào vở. Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 352 + 416 768 - GV nhận xét bài làm của HS * Bài 3 trang 4 - GV đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Gọi HS tóm tắt bài toán. - HS tự giải bài toán vào vở - GV theo dõi, nhận xét bài làm của HS * Bài 4 trang 4 - GV đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Em hiểu nhều hơn ở đây nghĩa là thế nào ? - GV gọi HS tóm tắt bài toán. - Yêu cầu HS giải bài toán vào vở - GV thu 5, 7 vở chấm - Nhận xét bài làm của HS IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Khen những em có ý thức học tốt. 732 - 511 221. 418 + 201 619. 395 - 44 315. - HS đổi chéo vở kiểm tra bài làm của nhau + 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK - Bài toán cho biết khối lớp 1 có 245 HS, khối lớp hai ít hơn khối lớp một 32 HS - Khối lớp hai có bao nhiêu HS Tóm tắt Khối một : 245 HS Khối hai ít hơn khối một : 32 HS Khối lớp hai có ....... HS ? Bài giải Khối lớp hai có số HS là : 245 - 32 = 213 (HS) Đáp số : 213 HS + 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK - Giá tiền một phong bì là 200 đồng, giá tiền một tem thư nhiều hơn một phong bì là 600 đồng - Giá tiền một tem thư là bao nhiêu ? - Giá tem thư bằng giá phong bì và nhiều hơn 600 đồng Tóm tắt Phong bì : 200 đồng Tem thư nhiều hơn phong bì : 600 đồng Một tem thư giá ...... đồng ? Bài giải Một tem thư có giá tiền là : 200 + 600 = 800 (đồng) Đáp số : 800 đồng. Ngày dạy :. /. / 2010. Tiết 3 : Luyện tập I Mục tiêu - Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số - Củng cố, ôn tập bài toán về " Tìm x " giải toán có lời văn (có một phép trừ) Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II Đồ dùng Chuẩn bị PBT2/4 III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thây A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ - Tính nhẩm 650 - 600 = ..... 300 + 50 + 7 = ..... C. Bài mới * Bài 1 trang 4 - Đọc yêu cầu BT * Bài 2 trang 4 - Đọc yêu cầu bài toán - Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép tính x - 125 = 344 - Muốn tìm SBT ta làm thế nào ? - Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép tính x + 125 = 266 - Muốn tìm SH ta làm thế nào ?. * Bài 3 trang 4 - GV đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Gọi 1 HS tóm tắt bài toán. - HS tự giải bài toán vào vở. Hoạt động của trò - HS hát - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp - Nhận xét bài làm của bạn + Đặt tính rồi tính - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm - Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn + Tìm x - HS nêu - Tìm SBT ta lấy hiệu cộng với số trừ - HS nêu - Tìm SH ta lấy tổng trừ đi SH đã biết - HS làm bài vào vở x - 125 = 344 x + 125 = 266 x = 344 + 125 x = 266 - 125 x = 469 x = 141 - 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm - Đội đồng diễn có 285 người, trong đó có 140 nam - Đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu người Tóm tắt Đội đồng diễn có : 285 người Trong đó : 140 nam Đội đồng diễn thể dục đó có ..... người ? Bài giải Đội đồng diễn đó có số người là : 285 - 140 = 145 (người) Đáp số : 145 người. IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - GV khen những em có ý thức học tốt. Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày dạy:. /. /2010. Tiết 4 : Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) I Mục tiêu - Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm) - Tính được độ dài dường gấp khúc. II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết BT 4 HS : Vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức - HS hát B. Kiểm tra bài cũ - Đặt tính rồi tính - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp 25 + 326 456 – 32 - Nhận xét bài làm của bạn C. Bài mới a. HĐ 1 : Giới thiệu phép cộng 435 + 127 + HS đặt tính - HD HS thực hiện tính lưu ý nhớ 1 chục - Nhiều HS nhắc lại cách tính vào tổng các chục 435 . 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1 + . 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, 127 viết 6 562 . 4 cộng 1 bằng 5, viết 5 + HS đặt tính b. HĐ2 : Giới thiệu phép cộng 256 + 162 - Nhiều HS nhắc lại cách tính - HD HS thực hiện tính lưu ý ở hàng đơn 256 . 6 cộng 2 bằng 8, viết 8 + . 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1 vị không có nhớ, ở hàng chục có nhớ 162 . 2 cộng 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, 418 viết 4 c. HĐ3 : Thực hành * Bài 1cột 1,2,3 - Đọc yêu cầu BT - GV lưu ý phép tính ở cột 4 có 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1 sang hàng chục * Bài 2cột 1,2,3 - Đọc yêu cầu bài tập - GV lưu ý phép tính ở cột 4, khi cộng ở hàng chục có 7 cộng 3 bằng 10 viết 0 nhớ 1 sang hàng trăm * Bài /a - Đọc yêu cầu BT - GV quan sát, nhận xét bài làm của HS * Bài 4 trang 5 (GV treo bảng phụ). + Tính - HS vận dụng cách tính phần lý thuyết dể tính kết quả vào vở + Tính - Tương tự bài 1, HS tự làm vào vở - Đổi vở cho bạn, nhận xét + Đặt tính rồi tính - 1 em lên bảng, cả lớp tự làm bài vào vở + Tính độ dài đường gấp khúc ABC. Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Đọc yêu cầu BT - Tính độ dài đường gấp khúc làm thế nào?. - Tổng độ dài các đoạn thẳng - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABC là : 126 + 137 = 263 (cm) Đáp số : 263 cm - Nhận xét bài làm của bạn IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Khen những em có ý thức học tốt Ngày dạy:. /. /2010. Tiết 5 : Luyện tập I Mục tiêu - Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm) - Rèn kĩ năng tính toán cho HS II Đồ dùng GV : Bảng phụ viết tóm tắt BT3 HS : vở III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức - HS hát B. Kiểm tra bài cũ - Đặt tính rồi tính - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp 256 + 70 333 + 47 - Nhận xét bài làm của bạn C. Bài mới * Bài 1 trang 6 - Đọc yêu cầu BT + Tính - HS tự tính kết quả mỗi phép tính 367 487 85 108 + + + + - GV lưu ý HS phép tính 85 + 72 ( tổng 120 302 72 75 487 789 157 183 hai số có hai chữ số là số có ba chữ số ) * Bài 2 trang 6 - Đọc yêu cầu BT - GV nhận xét * Bài 3 trang 6. Đổi chéo vở để chữa từng bài + Đặt tính rồi tính - HS tự làm như bài 1 Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV treo bảng phụ viết tóm tắt bài toán - Muốn tìm cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu làm phép tính gì ? * Bài 4 trang 6 - Đọc yêu cầu bài tập - GV theo dõi nhận xét. + HS đọc tóm tắt bài toán - HS nêu thành bài toán - Tính cộng - HS tự giải bài toán vào vở Bài giải Cả hai thùng có số lít dầu là : 125 + 135 = 260 (l dầu) Đáp số : 260 l dầu + Tính nhẩm - HS tính nhẩm rồi điền kết quả vào mỗi phép tính. IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Khen những em có ý thức học tốt Ngày dạy:. /. /2010. Tuần 2: Tiết 6: Trừ các số có ba chữ số (Có nhớ một lần) I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép tính trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm). - Vận dụng vào giải toán có lời văn ( có một phép trừ) II. Đồ dùng dạy học: GV : Bảng phụ HS : bảng con. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy 1- ổn định 2- Kiểm tra: Tính 83 100 - 27 - 94 3- Bài mới: a- HĐ1: Giới thiệu phép trừ 432 - 215 Nêu phép tính: 432 - 215. b- HĐ 2: Giới thiệu phép trừ 627 - 143 ( Tiến hành như trên ) Lưu ý: phép trừ này có nhớ ở hàng trăm.. Hoạt động của trò Làm vào bảng con Hai HS lên chữa. - Đặt tính rồi tính vào bảng con - 1HS lên bảng tính- Lớp NX 432 215 217 - 1HS nêu cách tính phép trừ 627 143 484. Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> c - HĐ 3: Thực hành. Bài 1, 2( cột 1,2,3)Tính. - HS làm phiếu HT - Làm vào vở- Đổi vở KT Bài giải Bạn Hoa sưu tầm được số tem là: 335 - 128 = 207( con tem) Đáp số: 207 con tem. Bài 3: Giải toán 335 tem HD: 128 tem. ? tem. D- Các hoạt động nối tiếp: 1. Trò chơi: Đúng hay sai 756 – 381 –736 – 135 238 284 256( S ) 518 (Đ) 572 (S) 2. Dặn dò: Ôn lại bài. - HS thi điền vào bảng phụ. Ngày dạy:. /. /2010. Tiết 7: Luyện tập A. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần hoặc không có nhớ). - Vận dụng vào giải toán có lời văn( có một phép cộng hoặc một phép trừ) B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, bảng con. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- ổn định 2- Kiểm tra: Tính 756 526 Làm vào bảng con - 238 - 143 Hai HS lên chữa 3- Bài mới: Bài 1, 2/a Tính Làm vào bảng con - Nêu cách đặt tính? Thứ tự thực hiện 542 660 727 318 251 272 phép tính? - Chữa bài 224 409 455 Bài 3( cột 1,2,3) - BT yêu cầu gì? - Điền số - Muốn điền được số ở cột 2 ta làm ntn? - Tìm số bị trừ - Muốn tìm SBT ta làm ntn? - Ta lấy số trừ cộng hiệu - Vậy số cần điền là: 246 + 125 = 371. Bài 4: Giải toán Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? - HS làm phiếu HT - 1 HS chữa bài Bài giải Cả hai ngày bán được: Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 415 + 325 = 740 (kg) Đáp số: 740 kg gạo - Làm vào vở - 1HS lên bảng. - Chấm bài , nhận. D- Các hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính với số có 3 chữ số? 2. Dặn dò: Ôn lại bài. - HS nêu. Ngày dạy:. /. /2010. Tiết 8: Ôn tập các bảng nhân Mục tiêu: - Thuộc các bảng nhân đã học (Bảng nhân 2, 3, 4, 5). - Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức. - Vận dụng tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn( có một phép tính). B- Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- ổn định 2- Kiểm tra: Đọc bảng nhân 2, 3, 4, 5 Bốn HS đọc 3- Bài mới: Bài 1: Tính nhẩm - Làm miệng (Cho HS chơi trò chơi: Truyền điện, để + HS1: 2 x 1 = 2 + HS 2: 2 x 2 = 4 củng cố các bảng nhân 2, 3, 4, 5) Bài 2/a c Tính (Theo mẫu) .......... - Nêu thứ tự thực hiện phép tính? - HS nêu- Làm phiếu HT 4 x 3 + 10 = 12 + 10 - Chấm bài, nhận xét = 22 Bài 3: Giải toán - Đọc đề? Tóm tắt? - Làm vở Bài giải Số ghế trong phòng ăn là: 4 x 8 = 3 2(cái ghế) - Chữa bài, nhận xét Đáp số: 32 cái ghế Bài 4: Giải toán - Nêu cách tính chu vi hình tam giác ? - HS nêu - Có thể tính bằng mấy cách? - Làm vở- 1 hs chữa bài Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 100 + 100 + 100 = 300(cm) (Hoặc: 100 x 3 = 300(cm) Đáp số: 300cm.. - Chấm bài, nhận xét. D- Các hoạt động nối tiế Củng cố, dặn dò: Đọc lại bảng nhân 2, 3, 4, 5; Ôn lại bài. Ngày dạy:. / / 2010. Tiết 9: Ôn tập các bảng chia A. Mục tiêu: - Thuộc các bảng chia đã học (Bảng chia 2, 3, 4, 5) - Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (Phép chia hết) B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ Các hoạt động dạy học chủ yếu:. Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HĐ của thầy 1- ổn định 2- Kiểm tra: Đọc bảng chia 2, 3, 4, 5 3- Bài mới: Bài 1: Tính nhẩm - Tính nhẩm là tính ntn?. HĐ của trò Bốn HS đọc - NX. - Nhận xét quan hệ giữa phép nhân và phép chia? Bài 2: Tính nhẩm ( tương tự bài 1) Bài 3: Giải toán - Đọc đề? Tóm tắt?. - Làm miệng 3 x 4 = 12 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 - Từ 1 phép nhân ta được 2 phép chia tương ứng.. - Chấm , chữa bài. - Làm vở- 1 HS chữa trên bảng Bài giải Số cốc trong mỗi hộp là: 24 : 4 = 6( cốc) Đáp số: 6 cái cốc. D- Các hoạt động nối tiếp: 1. Trò chơi: Thi nối nhanh (ND: Nối KQ với phép tính đúng). - Hai đội thi nối trên bảng phụ 24 : 3 21 16 : 2. 4x7 8 24 + 4. 32 : 4 28 3x7. - Đọc phép tính và KQ vừa nối được? 2. Dặn dò: Ôn lại bài. Ngày dạy:. / /2010. Tiết10: Luyện tập A. Mục tiêu: - Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia. - Vận dụng được vào giải toán có lời văn( có một phép nhân) B- Đồ dùng dạy học: Phiếu bài tập C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:. Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HĐ của thầy. HĐ của trò. 1- ổn định 2- Kiểm tra: - Đọc các bảng nhân và bảng chia? - Nhận xét, cho điểm 3- Bài mới: Bài 1: Tính - Nêu thứ tự thực hiện phép tính? - Chấm bài, nhận xét Bài 2: - Đã khoanh vào một phần mấy số con vịt ở hình a? Tính bằng cách nào? - Đã khoanh vào một phần mấy số con vịt ở hình b? Tính bằng cách nào? Bài 3: - Đọc đề? Tóm tắt?. Hát - HS đọc - Nhận xét - Làm phiếu HT- 3 HS lên bảng 5 x 3 + 132 = 15 + 132 = 147 32 : 4 + 106 = 8 + 106 = 114 - Làm miệng - Đã khanh vào 1/4 số con vịt ở hình a. Ta lấy 12 : 4 - Đã khanh vào 1/3 số con vịt ở hình a. Ta lấy 12 : 3 - Làm vở Bài giải Số học sinh ở 4 bàn là: 2 X 4 = 8( học sinh) Đáp số: 8 học sinh. - Chấm , chữa bài, nhận xét D- Các hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: Nêu lại cách tính giá trị biểu thức ở bài 1 2. Dặdò: Ôn lại bài. Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tuần 3 Ngày dạy: / Tiết 11: Ôn tập về hình học A. Mục tiêu: - Tính được độ dài đường gấp khúc và chu vi hình tam giác, hình tứ giác. B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép bài 3. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy. /2010. HĐ của trò. 1- ổn định 2- Kiểm tra: -Hai HS nêu. Nêu cách tính chu vi tam giác? - Nhận xét, cho điểm 3- Bài mới: Bài 1: -? Đường gấp khúc ABCD gồm mấy đoạn - Hs nêu thẳng? Muốn tính độ dài đường gấp khúc, - Làm vở ta làm thế nào? Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 34 + 12 + 40 = 86 (cm) - Tương tự làm câu b Đáp số: 86cm Bai 2: Yêu cầu HS đo rồi tính chu vi HS trả lời kết quả Bài 3: Treo bảng phụ (HD : ghi số vào hình rồi đếm) D- Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nêu cách tính chu vi hình tam giác, hình chữ nhật , đường gấp khúc 2. Dặn dò: Ôn lại bài. - Làm miệng + Hình bên có 5 hình vuông và 6 hình tam giác - HS nêu. Ngày dạy:. /. /2010. Tiết 12: Ôn tập về giải toán A. Mục tiêu: - Biết giải bài toán về nhiều hơn , ít hơn - Biết giải toán về hơn kém nhau một số đơn vị. B- Đồ dùng dạy học: GV : Hình vẽ 12 quả cam (như bài 3) HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. HĐ của trò 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1- ổn định 2- Kiểm tra: Nêu cách tính chu vi tam giác, tứ giác? 3- Bài mới: Bài 1: - Đọc đề? Tóm tắt? - Muốn tìm số cây đội Hai ta làm ntn? Bài 2: (HD tương tự bài 1) -Chấm-chữa bài Bài 3: a-Treo hình vẽ và HD HS : ?Hàng trên có mấy quả cam? ?Hàng dưới có mấy quả cam? ?Hàng trên nhiều hơn hàng dưới mấy quả cam? Vì sao?. b-Tương tự:. -Hai HS nêu. - Làm phiếu HT- 1 Hs chữa bài Bài giải Số cây đội Hai trồng được là: 230 + 90 = 320 (cây) Đáp số: 320 cây - Làm vở- 1 HS chữa bài - 7 quả cam - 5 quả cam Bài giải Số cam ở hàng trên nhiều hơn số cam ở hàng dưới là: 7 - 5 = 2 (quả) Đáp số: 2 quả - Làm vở. - GV nhận xét D- Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nêu cách giải bài toán hơn kém nhau một số đơn vị 2. Dặn dò: Ôn lại bài Ngày dạy: Tiết 13:. /. /2010. Xem đồng hồ. A. Mục tiêu: - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12. B- Đồ dùng dạy học: -Mặt đồng hồ; đồng hồ để bàn; đồng hồ điện tử C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy 1- ổn định 2- Kiểm tra: - Đồ dùng học tập 3- Bài mới: a-Hoạt động 1: Ôn tập - Một ngày có bao nhiêu giờ? - Đọc các giờ trong ngày?. HĐ của trò - Hát. - 24 giờ - HS đọc. Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV giới thiệu vạch chia phút. b-HĐ 2: Thực hành Bài 1: - Nêu vị trí kim ngắn? - Nêu vị trí kim dài? - Nêu giờ , phút tương ứng? Bài 2: - GV đọc số giờ và phút Bài 3: - Đồng hồ A chỉ mấy giờ? - Đồng hồ B chỉ mấy giờ? - Đồng hồ C chỉ mấy giờ? Bài 4: - Hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian? D- Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Một ngày có bao nhiêu giờ -Một ngày bắt đầu từ mấy giờ đến mấy giờ 2. Dặn dò: Ôn lại bài. - Đọc và nêu vị trí của 2 kim - Đồng hồ A chỉ 4 giờ 5 phút - Đồng hồ B chỉ 4 giờ 10 phút - Đồng hồ C chỉ 4 giờ 25 phút - HS thực hành quay kim trên đồng hồ - Nhận xét bạn - 5 giờ 20 phút - 9 giờ 15 phút - 12 giờ 35 phút + Làm miệng - Đồng hồ A và B chỉ cùng 1 thời gian - Đồng hồ C và G - Đồng hồ D và E - HS nêu. Ngày dạy: Tiết 14:. /. /2010. Xem đồng hồ (tiếp theo). A. Mục tiêu: - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 rồi đọc theo 2 cách, chẳng hạn: 8 giờ 35 phút hay 9 giờ kém 25 phút. B- Đồ dùng dạy học: GV : Mô hình mặt đồng hồ Đồng hồ để bàn; đồng hồ điện tử C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của trò HĐ của thầy. - Hát. 1- ổn định 2- Bài mới: a-Hoạt động 1: Xem đồng hồ và nêu thời điểm theo 2 cách. - Cho HS quan sát các đồng hồ(T.14) - 8 giờ 35 phút thì còn thiếu bao nhiêu phút - Thiếu 25 phút (Có thể đọc là 9 giờ nữa đến 9 giờ ? kém 25 phút) - Tương tự các đồng hồ còn lại Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lưu ý: nếu kim phút chưa vượt qua số 6 ta có thể nói theo cách "giờ kém" b-HĐ 2: Thực hành Bài 1: - GV quay kim đồng hồ theo SGK và hỏi HS : Đọc số giờ? số phút? Bài 2: - GV đọc số giờ, số phút.. - 3 HS nêu miệng (theo mẫu) + 13 giờ 40 phút hay 1 giìơ kém 20 phút + 2 giờ 35 phút hay 3 giờ kém 25 phút - Thực hành trên mô hình đồng hồ, quay kim đồng hồ chỉ đúng số giờ GV đọc. - GV nhân xét Bài 4:- Treo bảng phụ - HS quan sát rồi trả lời - GV nhận xét D- Các hoạt động nối tiếp: 1.Thi đọc giờ nhanh 2. Dặn dò: Ôn lại bài. - HS trả lời. Ngày dạy:. /. /2010. Tiết 15: Luyện tập A. Mục tiêu: - Biết xem giờ (chính xác đến 5 phút) - Biết xác định 1/2, 1/3 của một nhóm đồ vật. B- Đồ dùng dạy học: GV : Mô hình mặt đồng hồ. Bảng phụ chép bài 3- Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy 1- ổn định 2- Bài mới: Bài 1: - BT yêu cầu gì? - GV quay kim đồng hồ Bài 2: - Đọc đề? -Chấm - chữa bài. HĐ của trò - Hát - Xem đồng hồ và đọc giờ trên đồng hồ - HS đọc số giờ trên đồng hồ theo các hình A, B, C, D - Đọc tóm tắt - nêu bài toán - Làm bài vào vở Bài giải. Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 3: Treo bảng phụ - Hình nào đã khoanh vào1/3 số quả cam? - Hình nào đã khoanh vào 1/2 số bông hoa? D- Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: 1 của 6 bằng mấy? 2 2. Dặn dò: Ôn lại bài. Tất cả bốn thuyền có số người là: 5 x 4 = 20 ( người) Đáp số: 20 người - Nêu miệng + Hình 1 + Hình 3, 4 - Bằng 3. Tuần 4: Ngày dạy:. /. /2010. Tiết 16: Luyện tập chung A. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, tính nhân , chia trong bảng đã học. - Biết giải toán có lời văn( liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn vị) B- Đồ dùng dạy học: GV : Phiếu bài tập HS : SGK C -Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy 1- ổn định 2- Bài mới Bài 1: Đặt tính rồi tính - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính?. HĐ của trò -Hát - Làm bài vào phiếu HT. Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 2: Tìm x - X là thành phần nào của phép tính? - Muốn tìm thừa số ta làm ntn? - Muốn tìm SBC ta làm ntn?. Bài 3: Tính - Nêu thứ tự thực hiện biểu thức? - Chấm chữa bài. Bài 4: Giải toán - Đọc đề? Tóm tắt?. 415 356 + 415 156 830 200 - HS trả lời. 162 + 370 532. - HS làm bài vào vở - 2 HS chữa bài a) X x 4 = 32 X = 32 : 4 X=8 b) X : 8 = 4 X=4x8 X = 32 - Nêu và tính vào vở - Đổi vở- KT - Làm bài vào vở - 1 HS chữa bài Bài giải Thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất số dầu là: 160 - 125 = 3 5( l) Đáp số: 35 lít dầu. - Chấm bài, nhận xét D- Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: - Đọc bảng nhân, chia2, 3, 4, 5? 2. Dặn dò: Ôn lại bài .. - HS đọc. Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ngày dạy: Tiết 17 :. /. /. Kiểm tra. A. Mục tiêu: Tập trung đánh giá: - Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số(có nhớ 1 lần) - Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị( dạng ½,. Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ngày dạy:. /. /2010. Tiết 18 : Bảng nhân 6 A. Mục tiêu: - Tự lập và học thuộc bảng nhân 6. - Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân B- Đồ dùng dạy học: GV : Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn HS : SGK C -Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò 1- ổn định - Hát 2- Bài mới: a .HĐ 1 : Lập bảng nhân 6 - Lấy 1 tấm bìa: Có 6 chấm tròn lấy 1 - Nêu và viết phép nhân 6x1=6 lần được mấy chấm tròn? Viết ntn? - Lấy 2 tấm bìa: Có 2 tấm bìa, mỗi tấm 6 x 2 = 12 6 x 3 = 18 có 6 chấm tròn, 6 chấm tròn được lấy mấy lần? Viết ntn? 6 x 4 = 24 - Tương tự với các phép tính khác để ................ 6 x 10 = 60 hoàn thành bảng nhân 6. - Hai tích liền nhau trong bảng nhân 6 - 6 đơn vị hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ? -Đọc bảng nhân 6 (đọc xuôi, ngược) Cả lớp đọc - cá nhân đọc -Che 1 số kq yêu cầu HS đọc b .HĐ 2 : Thực hành Bài 1:Tính nhẩm Nêu miệng kq Bài 2: - BT cho biết gì? - HS trả lời - BT hỏi gì? - Làm bài vào vở Bài giải - Chấm bài, nhận xét Năm thùng có số dầu là: 6 x 5 = 30 (l) Đáp số: 30 lít dầu. Bài 3: Treo bảng phụ - Dãy số có đặc điểm gì ? - Mỗi số đứng liền nhau hơn kém nhau 6 đơn vị - Làm phiếu HT - 1 em lên bảng làm - Chấm, chữa bài D- Các hoạt động nối tiếp:. 6. 12 18. Toán 3 - Nguyễn Thị Cúc Lop3.net. 24 30 38 42 48 54 60 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×