Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ đề kiểm tra các học kỳ môn vật lý 6 năm học 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.46 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bộ đề kiểm tra các học kỳ môn vật lý 6 NĂM HỌC 2010 - 2011 đề1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN VẬT LÝ 6 Thời gian 45phút I. TRẮC NGHIỆM: (2Đ) Câu 1: Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là: A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước B. Độ dài lớn nhất ghi trên thước C. Độ dài giữa các vạch (0-1), (1-2), (2-3), (3-4),… D. Cả A,B,C đều sai Câu 2: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích của vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng: A. Thể tích bình tràn B. Thể tích nước tràn từ bình tràn sang bình chứa C. Thể tích bình chứa D. Thể tích nước còn lại trong bình chứa Câu 3: Để đo thể tích chất lỏng ta dùng : A. Bình chia độ B. Cân C. Lực kế D. Thước Câu 4: Khi buông viên phấn, viên phấn rơi ra vì: A. Sức đẩy của không khí B. Lực hút của trái đất tác dụng lên nó C. Lực đẩy của tay C. Sức hút của không khí II. TỰ LUẬN: (8Đ) Câu1: (1,5đ) Điền số thích hợp vào chổ trống a. 0,05km = ………………….m b. 72000cm3 = ……………….dm3 c. 0,64dm3 = …………………lít Câu 2: (2đ) Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật. Nêu rõ tên, đơn vị từng đại lượng trong công thức? Câu 3: (2,5đ) Hãy tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của một vật. Biết rằng vật đó nặng 2 tạ và có thể tích là 2m3. Câu 4: (2đ) Lấy 2 ví dụ về việc sử dụng máy cơ đơn giản trong cuộc sống hàng ngày? ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM--đề1 I. TRẮC NGHIỆM: (2Đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ Câu 1: A Câu 2:B Câu 3: A II. TỰ LUẬN: (8Đ) Câu 1: (1,5đ) a. 0,05km = 50m (0,5đ). Câu 4: B. 1 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. 72000cm3 = 72dm3 (0,5đ) c. 0,64dm3 = 0,64lít (0,5đ) Câu 2 (2đ) P = 10 m (1đ) P là trọng lượng của vật, đơn vị là Niu tơn (N) (0,5đ) m là khối lượng của vật, đơn vị là kilôgam (kg) (0,5đ) Câu 3: (2,5đ) Tóm tắt (0,5đ) V = 2m3 Khối lượng riêng của vật đó là m = 2 tạ = 200 kg. D=. m 200   100kg / m 3 (1đ) V 2. D =? Trọng lượng riêng của vật đó là d =? d = 10D = 10. 100 = 1000 N/m3 (1đ) Câu 4: (2đ) - Để đưa vật liệu lên cao người ta dùng ròng rọc - Để đưa một vật nặng lên sàn ôtô người ta dùng mặt phẳng nghiêng.. đề2. ĐỀ THI HỌC KÌ I. MÔN: VẬT LÍ 6 THỜI GIAN: 45’ I/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)  Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1 . Để đo chiều dài của một vật (khoảng 30 cm), nên chọn thước nào trong các thước đã cho sau đây là phù hợp nhất ? A. Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1mm. B. Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1cm. C. Thước có giới hạn đo 50 cm và độ chia nhỏ nhất 1mm. D. Thước có giới hạn đo 1m và độ chia nhỏ nhất 5 cm. 2. Người ta dùng một bình chia độ chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn sỏi. Khi thả hòn sỏi vào bình, sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100 cm3. Thể tích hòn sỏi là bao nhiêu ? A. 45 cm3 B. 55 cm3 C. 100 cm3 D. 155 cm3 3. Hai lực nào sau đây được gọi là cân bằng ? A. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau. B. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật. C. Hai lực cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật xa nhau. 2 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. Hai lực có phương trên cùng một đường thẳng, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật. 4. Trọng lượng của vật có 20 g là bao nhiêu ? A. 0,02N B. 0,2 N C. 20 N D. 200 N 5. Khi treo một quả nặng vào đầu dưới của một lò xo thì chiều dài lò xo là 98 cm. Biết độ biến dạng của lò xo khi đó là 2 cm. Hỏi chiều dài tự nhiên của lò xo là bao nhiêu ? A. 102 cm B. 100cm C. 96 cm D. 94 cm 6. Một vật đặc có khối lượng 800 g và thể tích là 2 dm3. Trọng lượng riêng của chất làm vật này là bao nhiêu ? A. 4 N/m3 B. 400N/m3 C. 40 N/m3 D. 4000 N/m3 7. Khi kéo vật khối lượng 1 kg lên mặt phẳng thẳng đứng phải cần lực như thế nào ? A. Lực ít nhất bằng 1000N B. Lực ít nhất bằng 100N C. Lực ít nhất bằng 10N D. Lực ít nhất bằng 1N 8. Trong 4 cách sau : 1- Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng 2- Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng 3- Giảm độ dài của mặt phẳng nghiêng 4- Tăng độ dài của mặt phẳng nghiêng Các cách làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng ? A. Các cách 1 và 3 B. Các cách 1 và 4 C. Các cách 2 và 3 D. Các cách 2 và 4 9. Người ta sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa một vật lên cao. So với cách kéo thẳng đứng vật lên, cách sử dụng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì ? A. Có thể làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật. B. Có thể làm giảm trọng lượng của vật. C. Có thể kéo vật lên dễ hơn. D. Kéo vật lên nhanh hơn. 10. Một lít bằng giá trị nào dưới đây ? A. 1m3 B. 1dm3 C. 1cm3 D.1mm3 11. Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của cùng một chất ? A) d = V. D B) d = P.V C) d = 10m D) d = 10D 12. Công thức nào dưới đây tính trọng lượng của một chất theo trọng lượng riêng và thể tích ? A) d = P/V B) D = P.V C) d = V.D D) d = V/P  Hãy ghép nối nội dung ở cột B với nội dung cột A để có khẳng định đúng, bằng cách ghi ở cột ghép nối chữ a,b,c,d vào “...” (1 điểm) 3 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A 1) Đơn vị đo thể tích thường dùng là 2) Đơn vị trọng lượng riêng là 3) Đơn vị của khối lượng riêng là 4) Đơn vị đo lực là. B a) Niutơn trên mét khối (N/m3 ) b) Niutơn (N) c) mét khối (m3) và lít (l) d) kilôgam (kg) e) kilôgam trên mét khối (kg/m3). Ghép nối 1 ... 2 ... 3 ... 4 .... II/. TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Câu 1. Trọng lực là gì ? Dụng cụ dùng để đo lực là gì ? (1 điểm) Câu 2. Một chiếc xe tải có khối lượng 3,2 tấn thì chiếc xe sẽ có trọng lượng bao nhiêu niutơn? (1điểm) Câu 3. Một vật rắn có khối lượng 7,8 kg thì thể tích của vật là 1dm3. Tính khối lượng riêng của vật rắn trên. Từ đó suy ra chất làm vật này là chất gì ? (1,5 điểm) Câu 4. Cho ví dụ về lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật hoặc làm vật biến dạng ? (1 điểm) Câu 5. (1,5 điểm) Dùng tấm ván có chiều dài l1 để đưa vật nặng A lên thùng xe có độ cao h1 thì lực kéo cần thiết là F1 ( hình 1) a). Nếu dùng tấm ván có chiều dài l1 để đưa vật A lên thùng xe có độ cao h2, (h2 > h1) thì lực kéo F2 cần thiết sẽ như thế nào so với F1? ( hình 1) b). Nếu dùng tấm ván có chiều dài l2 để đưa vật nặng A lên thùng xe có độ cao h2 thì có lực kéo cần thiết F2 nhỏ hơn F1. Hãy so sánh l2 với l1 ? F2 F1 A A. l1. h2. h1. Hình 1. Câu I. Trắc nghiệm Khoanh tròn 1. ĐÁP ÁN --đề2 Đáp án. Điểm. C. 0,25 4. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ghép nối 1 2 3 4 II. Tự luận 1 2. 3. 4. 5. A D B C B C B C B D A. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. c a e b Trọng lực là lực hút của Trái Đất. Lực kế dùng để đo lực. m = 3,2 tấn = 3200 kg Có hệ thức P = 10 m P = 10. 3 200 = 32 000N Vậy: Xe có khối lượng 3,2 tấn sẽ có trọng lượng 32 000 N Có V = 1 dm3 = 0,001 m3; m = 7,8 kg Có công thức tính khối lượng riêng D = m/V Khối lượng riêng của vật rắn là D = 7,8/ 0,001 = 7 800 (kg/m3) Khối lượng riêng của sắt là 7 800 kg/m3 Chất tạo nên vật rắn đó là chất sắt. Ví dụ: Đá quả bóng, tác dụng lực đá làm biến dạng và đồng thởi làm cho quả bóng biến đổi chuyển động từ đứng yên rồi chuyển động nhanh lên. Tác dụng lực kéo lò xo, làm cho lò xo biến dạng từ ngắn thành dài. a) Chiều dài tấm ván không đổi l1, chiều cao tăng lên ( h2 > h1) nên mặt phẳng nghiêng nhiều thì lực cần để kéo vật tăng lên. Vậy: Với h2 > h1 thì F2 > F1. b) Dùng tấm ván có chiều dài l2 để đưa vật nặng A lên thùng xe có độ cao h2 thì có lực kéo cần thiết F2 nhỏ hơn F1. Chiều cao không đổi h2, để có F2 < F1 nên lực kéo F2 trên mặt phẳng nghiêng ít, mặt phẳng nghiêng ít thì chiều dài tấm ván l2 tăng lên dài hơn l1. Vậy: Với F2 < F1 thì l2 > l1. 5 Lop6.net. 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5. 0,25 0,5. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> đề3. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LÝ 6 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề). I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau Câu 1: (0.5 điểm) Trên bao xi măng có ghi 50kg. Số đó cho biết: A. Khối lượng của bao xi măng.. B. Trọng lượng của bao xi măng.. C. Khối lượng của xi măng chứa trong D. Trọng lượng của xi măng trong bao. bao. Câu 2: (0.5 điểm) Đơn vị đo thể tích thường dùng là: A. m3. B. m3 và lít.. C. lít.. D. Một đơn vị khác.. Câu 3: (0.5 điểm) Vật có khối lượng 430g sẽ có trọng lượng là bao nhiêu Niu tơn? A. 430N.. B. 43N.. C. 4,3N. D. 0,43N. Câu 4: (0.5 điểm) Khi sử dụng mặt phẳng nghiêng để kéo vật lên ta thấy nhẹ nhàng hơn so với khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng là vì: A. Lực dùng để kéo vật nhỏ hơn.. B. Do trọng lượng của vật giảm đi.. C. Do tư thế kéo thoải mái hơn. D. Do hướng kéo thay đổi.. II. Tự luận ( 8 điểm) Câu 1: (1 điểm) Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/ m3 có nghĩa là gì? Câu 2: (5 điểm) Một chiếc cột có trọng lượng 5200N và có thể tích là 200dm3. Hãy tính: a) Khối lượng của chiếc cột. b) Trọng lượng riêng của chiếc cột c) Khối lượng riêng của chiếc cột và cho biết chiếc cột làm bằng gì? 6 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ( Biết khối lượng riêng của chì:11300 kg/m3; đá: 2600kg/m3; gỗ: 800kg/m3) Câu 3: (2 điểm) Trên giường ngủ của bạn Hải có 1 chiếc đệm mút. Lúc mới mua về thì đệm rất dày nhưng sau một thời gian sử dụng thì đệm bị xẹp xuống. Hải thắc mắc không hiểu vì sao đệm mút cũng như một số vật dụng bằng mút khác sau một thời gian sử dụng lại hay bị xẹp xuống so với ban đầu. Em hãy giải thích giúp Hải nhé?. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM---đề3 Câu I.. Đáp án. TĐ. Trắc nghiệm Câu Đáp án TĐ. 2 điểm 1 C 0.5. 2 B 0.5. 3 C 0.5. 4 A 0.5. II.. Tự luận. 1. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/ m3 có nghĩa là 1m3 sắt. (1đ). 8 điểm 1. thì có khối lượng là 7800kg.. 2 (5 đ) + Tóm tắt 0,5. + ý a) 1.5. + Ý b) 1.5. Tóm tắt: P = 5200N, V = 200dm3 = 0,2m3 a) m = ? kg b) d = ? N/m3 c) D = ? kg/m3. Cho biết chiếc cột làm bằng gì? Giải a) Khối lượng của chiếc cột là: P = 10m => m = P : 10 = 5200 : 10 = 520 ( kg) b) Trọng lượng riêng của chiếc cột là: P 5200 d   26000 ( N/m3) V 0, 2. 0.5. 0.5 1 1,5 7. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Ý c) 1.5. 3. c) Khối lượng riêng của chiếc cột là: d 26000 d  10 D  D    2600 (kg/m3) 10 10 Theo bảng khối lượng riêng của 1 số chất thì KLR của đá là 2600kg/m3 => Chiếc cột làm bằng đá. Đệm mút hay những vật làm bằng mút là những vật có tính. (2 đ). chất đàn hồi, khi không tác dụng lực thì chúng có thể trở lại. 1 0.5 1. hình dạng ban đầu. Tuy nhiên khi dùng lâu, chúng ta liên tục tác dụng lực lên đệm. 1. nên tính đàn hồi bị mất dần. Lúc đó thì dù ta thôi không tác dụng lực nữa thì đệm cũng không trở lại hình dáng ban đầu được.. đề4. ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÍ 6 THỜI GIAN: 45’. A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm) I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (3 điểm) Câu 1. Một yến bằng ? A. 100 Miligam. B. 10 Hectôgam. C. 1000 Gam. D. 10 Kilôgam. Câu 2. Bạn Nam tác dụng vào bạn Mai một lực từ phía sau làm bạn Mai ngã sấp xuống sàn đó là ? A. Lực nén B. Lực uốn C. Lực kéo D. Lực đẩy Câu 3. Một hộp sữa ông thọ ghi 397 gam, con số đó chỉ ? A. Lượng sữa trong hộp B. Sức nặng của hộp sữa C. Thể tích của hộp sữa D. Trọng lượng của hộp sữa Câu 4. Để đo độ dài của một vật ta nên dùng ? A. Thước đo B. Gang bàn tay C. Sợi dây Câu 5. Giới hạn đo của thước là? A. 1 mét C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. D. Cái cân. B. Độ dài giữa vạch chia liên tiếp trên thước D. Cả A, B, C đều sai. Câu 6. Một vật có khối lượng là m, thể tích là V, thì khối lượng riêng của vật là D được tính bởi công thức ? A. D = m .V C. D =. B. D =. m V. V m. D. Cả A, B, C đều sai.. II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: (2 điểm) 8 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Đơn vị đo lực ……………………………….. là. ………………………………... kí. hiệu. 2. Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp thực hiện công việc ………………………….. hơn (nhanh/ dễ dàng) Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là ……………………….. (pa lăng/ máy cơ đơn giản) B. TỰ LUẬN:(5điểm) 1. Trọng lượng riêng là gì? Nêu đơn vị của trọng lượng riêng ( 1 điểm) 2. Khối lượng riêng là gì nêu đơn vị của khối lượng riêng ( 1 điểm) 3. Nếu khối lượng của một ống bê tông là 200 kg lực kéo của 4 người là 400 N, thì những người này có kéo được ống bê tông lên hay không ? Vì sao? (3điểm) ĐÁP ÁN---đề4 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm) I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (3 điểm) 1. D 2. C 3. A 4. A 5. B 6. C ( Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm) II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: (2 điểm) 1. Newtơn, N (1 điểm) 2. Dễ dàng, máy cơ đơn giản ( 1điểm) B. TỰ LUẬN: 1. Nêu đúng định nghĩa, đơn vị ( 1điểm) 2. Nêu đúng định nghĩa, đơn vị ( 1điểm) 3. Tóm tắt Bài Giải a. Nếu khối lượng của ống bê tông là 200 kg thì m = 200 kg trọng lượng của ống bê tông là: F = 400 N P = 10 x 200 = 2000 (N) ( 0,75 điểm) a. P = ? mà tổng lực kéo của 4 người là: b. So sánh F và P F = 4 x 400 = 1600 (N) ( 0,75 điểm) (0,5điểm) b. Vì F < P nên 4 người không thể kéo được ống bê tông (0,75 điểm) ĐS: a. P = 2000 N (0,75điểm) b. F < P. 9 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> đề :5 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn vật lí 6. Năm học 2010-2011 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) I.Trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1. Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. Đo chiều dài cuốn SGK Vật Lí 6, nên chọn thước nào sau đây là phù hợp nhất? A. Thước 15cm có ĐCNN 1mm B. Thước 20cm có ĐCNN 1mm C. Thước 25cm có ĐCNN 1mm D. Thước 25cm có ĐCNN 1cm 2. Đơn vị trọng lượng riêng là gì? A. N/m B.N/m3 C. Kg/m2 D.Kg/m3 3.Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy? A. Cái kéo B. Cái kìm C. Cái cưa D.Cái mở nút chai 4. Người ta dùng một bình chia độ chưa 55cm3 nước để đo thể tích của một hòn sỏi. Khi thả hòn sỏi vào bình, sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mức nước trong bình dâng tới vạch 100cm3. Thể tích của hòn sỏi là bao nhiêu? A. 45 cm3 B. 55 cm3 C. 100 cm3 D. 155 3 cm 5. Khi treo quả nặng vào dầu dưới của một lò xo thì chiều dài của lò xo là 98cm. Biết độ biến dạng của lò xo là 2cm. Hỏi chiều dài tự nhiên của lò xo là bao nhiêu? A. 100cm B. 102cm C. 94cm D. 96cm 6. Người thợ xây đứng trên cao dùng dây kéo bao xi măng lên . Khi đó lực kéo của người thợ có phương, chiều như thế nào? A. Lực kéo cùng phương, cùng chiều với trọng lực. B. Lực kéo cùng phương, khác chiều với trọng lực. C. Lực kéo khác phương, cùng chiều với trọng lực. D. Lực kéo cùng phương, ngược chiều với trọng lực. Câu 2. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào cuối mỗi câu sau: 1. Khi dùng thước cần biết GHĐ và ĐCNN của thước. 2. Tác dụng đẩy kéo của vật này lên vật khác gọi là lực đàn hồi. 3. Khi kéo một vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực nhỏ hơn trọng lượng của vật. 10 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4. Khi đo nhiều lần chiều dài của một sân trường trong điều kiện không đổi mà thu được nhiều giá trị khác nhau thì kết quả của phép đo là giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo được. 5. Trong khi cày, con trâu đã tác dụng vào cái cày một lực đẩy. 6. Một vật có khối lượng 250g thì có trọng lượng 2,5N. Câu 3. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau: 1. Đo thể tích ………….. chỉ cần dùng bình chia độ. 2. Hai lực cân bằng là hai lực có ……………, …………….., cùng độ lớn và cùng đặt ở một vật. 3. Để đo thể tích quả khóa không lọt vào bình chia độ, ta (a) …………………..vào trong bình tràn. Thể tích của phần chất lỏng (b) ……………… bằng thể tích của quả khóa. Câu 4. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu có nội dung đúng: A B Nối ý 1. Để đo chiều dài ta dùng a) Cân 1 - …… 2. Để đo khối lượng ta dùng b) Niu tơn (N) 2 - …… 3. Để đo lực ta dùng c) Thước 3 - …… 4. Đơn vị của lực là d) Ki lô gam 4 - …… (Kg) e) Lực kế f) Mét (m) II. Tự luận. (3 điểm) Câu 1. Một vật có khối lượng 600g treo vào một sợi dây cố định. a) Giải thích vì sao vật đứng yên? b) Cắt sợi dây, vật rơi xuống. Giải thích vì sao? Câu 2. Lấy hai ví dụ về sử dụng máy cơ đơn giản?. Phần. Đỏp ỏn--đề. Câu. 1 Trắc nghiệm 2. 3. 1.C 2. B 3. C 4. A 5. D 6. D 1. Đ 2. S 3. S 4. Đ 5. S 6. Đ 1. chất lỏng. :5. Điểm 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 11. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4. Tự luận. 1 2. 2. cùng phương, ngược chiều 3. a) quả khóa b) tràn ra 1-c 2-a 3-e 4-b a) Vật đứng yên vì chịu tác dụng của hai lực cân bằng (trọng lực và lực kéo của dây) T = P = 6N b) Khi cắt dây, không còn lực kéo của dây nữa, trọng lực sẽ làm vật rơi xuống. -Ví dụ 1: (Tùy HS) - Ví dụ 2: (Tùy HS). 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 1 1 0,5 0,5. đề :6 Đề kt chất lượng học kỳ II( Mụn: Vật lý - Khối6) THỜI GIAN: 45’ A. PhÇn tr¾c nghiÖm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn . Câu 1. Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực ? A. Ròng rọc cố định B . §ßn bÈy C. MÆt ph¼ng nghiªng Câu 2. Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi ? A. Khối lượng B. Trọng lượng C. Khối lượng riêng Câu 3: Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi? A. Nhiệt kế rượu B. NhiÖt kÕ thuû ng©n C. NhiÖt kÕ y tÕ D. Cả 3 Nhiệt kế trên đều không dùng ®­îc. C©u 4: Trong c¸c c¸ch s¾p xÕp c¸c chÊt në v× nhiÖt tõ nhiÒu tíi Ýt sau ®©y, c¸ch sắp xếp nào là đúng? A.R¾n, láng, khÝ. B.KhÝ, láng, r¾n. C.R¾n, khÝ, láng. D.KhÝ, r¾n, láng. C©u 5: T¹i sao chç tiÕp nèi cña 2 ®Çu thanh ray ®­êng s¾t l¹i cã 1 khe hë? A.V× kh«ng thÓ hµn 2 thanh ray ®­îc. B.Vì để lắp các thanh ray được đễ dàng hơn. C.Vì khi tăng nhiệt độ thanh ray sẽ dài ra. Câu 6 . Trong nhiệt giai Ferenhai , nhiệt độ của nước đá đang tan là : A. 320F B. 212 0C C. 23 0F Câu 7 . Trong các đặc điểm sau đây , đặc điểm nào không phải là đặc điểm của sù bay h¬i ? A. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào 12 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> B . X¶y ra trªn mÆt tho¸ng cña chÊt láng C.Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng . Câu 8 . Trong các hiện tượng sau đay , hiện tượng nào không liên quan đến sự nãng ch¶y ? A. Bỏ một cục nước đá vào trong một cốc nước B. §èt mét ngän nÕn C. Đốt một ngọn đèn dầu . C©u 9 . §iÒn tõ ( côm tõ) thÝch hîp vµo chç trèng : a/ Tốc độ bay hơi của 1 chất lỏng phụ thuộc vào 3 yếu tố là : (1)................................... ..........................................................cña chÊt láng b/ Nước sôi ở 1000C . Nhiệt độ này gọi là (2)................. ... Trong khi sôi , nhiệt độ của nước (3)................................ B.Tù lô©n: (4,5 ®iÓm) Câu 10: Thế nào là sự nóng chảy ? Thế nào là sự đông đặc ? (1,5 điểm) Câu 11: Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước, rồi đậy nút lại ngay thì nút hay bị bật ra? Làm thế nào để tránh hiện tượng này? (1 điểm) Câu 12: Hãy tính: 300C, 250C tương ứng với bao nhiêu 0F? (2 điểm) Đáp án và biểu điểm môn vật lý 6----đề. :6. A. Phần trắc nghiệm (5,5 đ)Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 §¸p ¸n A C B B C A C C C©u 9. (1) gió , nhiệt độ , diện tích mặt thoáng (2)nhiệt độ sôi (3) không thay đổi B. PhÇn tù luËn (4,5 ®) C©u 10. Sù chuyÓn tõ thÓ r¾n sang thÓ láng gäi lµ sù nãng ch¶y. (0,75®) Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc .(0,75 đ) Câu 11. Khi rót nước ra có 1 lượng không khí ở ngoài tràn vào phích . Nếu đậy nút ngay thì lượng không khí này sẽ bị nước trong phích làm nóng lên, nở ra và cã thÓ lµm bËt nót phÝch (0,5 ®) Để tránh hiện tượng này , không nên đậy nút ngay mà chờ cho lượng khí tràn vào phích nóng lên , nở ra và thoát ra ngoài mộtt phần mới đóng nút lại .(0,5 ®) C©u 12 . 300C = 00C + 300C = 320F + (30*1.80F) = 320F + 540F = 860F 250C = 00C + 250C 13 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> = 320F + (25*1.80F) = 320F + 450F = 770F. đề7. BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: Vật lý 6 Thời gian làm bài: 45 phút. PHẦN I: (4đ ) - Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng, chính xác nhất: Câu 1: Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì: A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Trọng lượng của chất lỏng tăng . C. Thể tích của chất lỏng tăng. D. Cả ba ý A, B và C. Câu 2: Khi nung nóng vật rắn thì: A. Khối lượng của vật tăng. B. Khối lượng riêng của vật tăng. C. Khối lượng của vật giảm. D. Khối lượng riêng của vật giảm. Câu 3: Khi chất khí bị giản nở vì nhiệt thì: A. Khối lượng riêng của chất khí tăng. B. Khối lượng của chất khí không thay đổi. C. Trọng lượng của chất khí tăng. D. Không có kết luận nào đúng. Câu 4: Sự nở vì nhiệt của các chất giảm dần theo thứ tự: A. Rắn, lỏng, khí. B. Lỏng, rắn, khí C. Rắn, khí, lỏng. D. Khí, lỏng, rắn. o Câu 5: Nhiệt kế y tế thường có thang chia độ từ 35 C đến 42oCvì: A. Thân nhiệt thường không xuống thấp hơn 35oC. B. Thân nhiệt thường không lên cao quá 42oC. C. Cả hai lý do trên. D. Không phải hai lý do trên. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không chính xác: A. Phần lớn các chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy B. Các chất rắn khác nhau thì có nhiệt độ nóng chảy khác nhau. C. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của các chất không thay đổi. D. Nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nóng chảy thì chất ở thể lỏng. PHẦN II: (6đ ) Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: A. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là............................................................ 14 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> B. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là............................................................. C. Tốc độ...............................của một chất phụ thuộc vào tốc độ gió, và diện tích mặt thoáng của chất lỏng. D. Các chất lỏng khác nhau, trong cùng điều kiện như nhau thì bay hơi..................................... Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống. A. 30oC = .................... oF. B. 98,6oF = .......................oC. C. Nước sôi ở .........oC hay .........oF. D. Nước đá dang tan ở o o ......... C hay ......... F. Câu 3: Ở 20oC thanh ray bằng sắt có chiều dài 12m. Biết rằng khi nhiệt độ tăng thêm 1oC thì chiều dài của sắt tăng thêm 0,000012 chiều dài ban đầu. Nếu nhiệt độ tăng lên đến 50oC thì chiều dài thanh ray là: Câu 4: Đồ thị cho dưới đây biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian đun nóng một chất rắn nào đó. Dùng đồ thị đã cho hãy trả lời câu hỏi sau: Nhiệt độ ( oC ) 100• 80• 80• 60 • 40 • 20 •. Thời gian ( phút ). 0. .. 1. 2. .. 3. .. 4. .. 5. .. 6. .. 7. .. 8. .. 9. .. 10. .. 11. .. a) Chất rắn nóng chảy ở nhiệt độ nào? b) Quá trình nóng chảy diễn ra bao lâu? c) Để đưa chất rắn từ 60oC đến nhiệt độ nóng chảy cần bao nhiêu thời gian? ĐÁP ÁN + BI ỂU ĐI ỂM KỲ II--đề7 -Vật lý 6 Thời gian làm bài: 45 phút PH ẦN I: (3 điểm) Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. Đúng. C. D. B. D. C. D 15. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Điểm 0,5 đ PHẦN II: (7đ ). 0,5 đ. 0,5 đ. 0,5 đ. 0,5 đ. 0,5 đ. câu 1: (2đ ) Mỗi ý chấm 0,5 điểm. A. Sự bay hơi.. B. Sự ngưng tụ.. C. Sự bay hơi.. D.Khác nhau.. Câu 2: (2đ) Mỗi ý chấm 0,5 điểm. A. 86oF. B. 37oC.. C. 100oC hay 212oF. D.. 0oC hay 32oF. Câu 3: (1,5 điểm) *Nhiệt độ tăng thêm: 50oC - 20oC = 30oC (0,5đ) *Chiều dài tăng thêm: 12  0,000012  30  0,00432(m) (0,5đ). *Chiều dài thanh ray ở 50oC là: 12 + 0,00432 =. 12,00432(m).. (0,5đ). Câu 4: (1,5đ) a) Chất rắn nóng chảy ở nhiệt độ 80oC. (0,5đ). b) Quá trình nóng chảy diễn ra trong thời gian: 10 - 4 = 6 (phút) (0,5đ) c) Thời gian để đưa chất rắn từ 60oC đến nhiệt độ nóng chảy là: 4 - 2 = 2 (phút). đề8. (0,5đ). ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011 Môn: VẬT LÝ 6 (Thời gian làm bài: 45 phút). I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) 16 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 1: Cầu thang ở trường em là ứng dụng của: A. Mặt phẳng nghiêng B. Ròng rọc cố định C. Ròng rọc động D. Đòn bẩy Câu 2: Lực kéo vật lên bằng ròng rọc động sẽ như thế nào so với lực kéo theo phương thẳng đứng : A. Bằng B. Nhỏ hơn C. Lớn hơn. D. ít nhất bằng Câu 3: Trong thời gian sắt đông đặc , nhiệt độ của nó : A. không ngừng tăng . B. không ngừng giảm. C. không đổi. D. mới bắt đầu tăng , sau giảm . Câu 4: Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi ? A. Khối lượng B. Trọng lượng C. Khối lượng riêng D. Cả a,b.c . Câu 5: Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng phồng lên như cũ, vì: A. Nước nóng tràn vào bóng B. Vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt C. Không khí trong bóng nóng lên, nở ra D. Không khí tràn vào bóng Câu 6: Hãy sắp xếp sự nở vì nhiệt của các chất theo thứ tự từ nhiều đến ít: A. Rắn, khí, lỏng B. Rắn, lỏng, khí C. Lỏng, rắn,khí D. Khí, lỏng, rắn Câu 7: Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể người: A. Nhiệt kế y tế B. Nhiệt kế rượu C. Nhiệt kế thủy ngân D. Nhiệt kế kim loại Câu 8: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi nước trong cốc : A. Càng lạnh. B. Càng nhiều . C. Càng ít . D. Càng nóng . Câu 9: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn ? A. khối lượng riêng của vật tăng . B. Khối lượng riêng của vật giảm . C. Khối lượng vật giảm D. Khối lượng của vật tăng . Câu 10: Chất lỏng nào dưới đây “KHÔNG “ dùng để chế tạo nhiệt kế ? A. Nước pha màu đỏ B. Dầu công nghệ pha màu đỏ C. Thủy ngân D. Rượu pha màu đỏ Câu 11: Theo nhiêt giai Xenxiut, nhiệt độ của nước đá đang tan là: A. 1000C B. 2120F C. 320F D. 00C Câu 12: Vật nào sau đây hoạt động dựa trên sự nở vì nhiệt: A. Ròng rọc B. Nhiệt kế C. Mặt phẳng nghiêng D. Quả bóng II/ TỰ LUẬN: (7Đ) Bài 1: Nêu sự nở vì nhiệt của chất khí? Bài 2: Vẽ sơ đồ của sự nóng chảy và sự đông đặc Bài 3: Kể tên và công dụng của các loại nhiệt kế thường dùng? Bài 4: Đổi nhiệt độ từ Xenxiut sang Farenhai : 250C=…….0F Bài 5: Tại sao các tấm tôn lợp lại có dạng lượn sóng?. 17 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ĐÁP ÁN---đề8 I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) 1A 2B 3C 4C 5C 6D 7A 8D 9B 10 A 11 D 12 B II/ TỰ LUẬN: (7Đ) Bài 1: Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. - Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. Bài 2: Sự nóng chảy Rắn. Lắn g Sự đông đặc. Bài 3: Nhiệt kế thủy ngân: dùng để đo nhiệt độ trong các TH. - Nhiệt kế rượu: dùng để đo nhiệt độ khí quyển. -Nhiệt kế y tế: dùng để đo nhiệt độ cơ thể. Bài 4: 250C=…….0F 250C= 00C +250C =320F +(25. 1,80F ) =320F + 450F =770F Bài 5: Để khi trời nóng các tấm tôn có thể dãn nở vì nhiệt mà ít bị ngăn cản hơn, nên tránh được hiện tượng gây ra lực lớn , có thể làm rách tôn lợp mái.. đề9. 1đ 1đ 2đ 1đ. 2đ. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Vật lý - Khối 6 Thời Gian : 45 phút. I/ LÝ THUYẾT: (3 điểm) 18 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1. (1đ) Định nghĩa về sự nóng chảy. 2. (1đ) Nêu đặc điểm chung của sự nóng chảy & sự đông đặc. 3. (1đ) Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn. Cho ví vụ về ứng dụng sự nở vì nhiệt của chất rắn trong thực tế . II/ BÀI TẬP: (7 điểm) 1. (1đ) Thả một miếng thép vào chì đang nóng chảy thì miếng thép có nóng chảy không? Tại sao? 2. (1đ) Trong nhiệt giai Xenxiut , nhiệt độ của nước đá đang tan là bao nhiêu 0C? 3. (2đ) Hãy tính : a/ 540C; 320C bằng bao nhiêu 0F? b/ 149 0F ; 104 0F bằng bao nhiêu 0C? 4. (3đ) Dưới dây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất rắn được đun nóng liên tục : Thời gian ( phút ) Nhiệt độ ( 0C ). 0. 2. 4. 20 30 40. 6. 8. 10 12 14 16. 50 60 70 80 80 80. a/ Vẽ đường biễu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian. b/ Có hiện tựơng gì xảy ra đối với chất rắn đang được đun nóng từ phút 12 đến phút 16, hiện tựơng này kéo dài trong bao nhiêu phút ? c/ Đây là chất gì ?. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM--đề9 I/LÍ THUYẾT: (3điểm) 1. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. (1đ) 2. Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ xác định. Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của vật không thay đổi (1đ) 3. Chất rắn nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi. (0,5đ) Cho ví dụ : đúng (0,5đ) II/ BÀI TẬP: (7 điểm) 1. Miếng thép không bị nóng chảy vì nhiệt độ nóng chảy của thép cao hơn chì. (1đ) 2. Trong nhiệt giai xenxíut , nhiệt độ của nước đá đang tan là 0 0C (1đ) 3. Tính : (2đ) a/ 540C= 129,20F ; 320C = 89,60 F b/149 0F = 65 0C ; 104 0F = 40 0C 4. a/ Vẽ đồ thị đúng (1đ) 19 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ( 0C ) 80 70 60. 50 40 30 20. 0 14. 16. 2 ( Phút ). 4. 6. 8. 10. 12. 5. b/ Từ phút 12 đến phút 16 nhiệt độ của vật không thay đổi; vật đang nóng chảy. Kéo dài trong 4 phút (1đ) c/ Chất này là băng phiến . (1đ). đề10 KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011 Môn : Vật lí 6( Thời gian làm bài: 45 phút) Đề bài I/Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)  Khoanh tròn dáp án đúng nhất:. Câu 1:Muốn đứng ở dưới kéo một vật lên cao với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của một vật phải dùng hệ thống ròng rọc nào dưới đây: A.Một ròng rọc cố định B.Một ròng rọc động C.Hai ròng rọc cố định C. Một ròng rọc cố định và một ròng rọc động Câu 2:cách sắp sếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào dưới đây là đúng. A.Rắn, khí, lỏng B.Khí, rắn, lỏng C.Rắn, lỏng, khí D.Lỏng, khí, rắn Câu 3:Hiện tượng nào sau đây không liên quan tới sự nóng chảy. A.Bó củi đang cháy. B.Đun nhựa đường để trải đường C.Hàn thiếc D.Ngọn nến đang cháy Câu 4: sự sôi có đặc điểm nào dưới đây: 20 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×