Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 8 (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.52 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 8 Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010 TIẾT : 1 TIẾT : 2- 3. -. CHÀO CỜ TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN. C¸c em nhá vµ cô giµ. I/ Muïc tieâu: A. Tập đọc. - Bước đầu đoùc ủuựng caực kieồu caõu,bieỏt đoùc phaõn bieọt lụứi ngửụứi dẫn chuyện ứ vụựi lời các nhân vật. ( Trả lời được các CH 1,2,3,4, ) - Hiểu ý nghÜa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau. -Có ý thức quan tâm giúp đỡ lẫn nhau B. Keå Chuyeän. - Kể lại được tõng ®o¹n cđa câu chuyện. - HS kh¸ giái kÓ ®­îc tõng ®o¹n hoÆc c¶ c©u chuyÖn theo lêi mét b¹n nhá. II/ Chuaån bò: -GV: Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.HT: cá nhân và nhóm -HS: SGK III/ Các hoạt động: 1. Baøi cuõ: (2-4p) - Gv mời 2 Hs đọc bài Lõa vµ Ngùa và TLCH - Gv nhaän xeùt. 2. Bài mới (71-73p) Giới thiiệu bài - Gv cho Hs xem tranh minh họa. Hoạt động của GV Hoạt động của hS * Hoạt động 1: Luyện đọc. Học sinh đọc thầm theo Gv.  Gv đọc mẫu bài văn.  Gv HDHs luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. Hs đọc từng câu. Gv mời Hs đọc từng câu. Hs đọc từng đoạn trước lớp. Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp 5 Hs đọc 5 đoạn trong bài. Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 5 đoạn ( SGK) GV KKHs giải thích từ mới: u sầu, nghẹn Hs đọc từng đoạn trong nhóm. ngaøo... Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -. Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm. Năm HS tiếp nối nhau đọc 5 đoạn. - Gv mời 1 Hs đọc lại toàn truyện. * Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Gv nªu caâu hoûi: + Caùc baïn nhoû ñi ñaâu ? Ñieàu gì gaëp treân đường khiến các bạn nhỏ phải dừng lại? + Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế naøo? ( HS K,G tr¶ lêi) + Vì sao các bạn quan tâm đến ông cụ như vaäy? - Cả lớp đọc thầm đoạn 3, 4. - Gv cho Hs thảo luận từng nhóm đôi để trả lời câu hỏi : +OÂng cuï gaëp chuyeän gì buoàn? + Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ ông cuï caûm thaáy nheï nhaøng hôn? + Câu chuyện nói với em điều gì? - Gv chốt lại: Con người phải quan tâm giúp đỡ nhau. Sự quan tâm giúp đỡ nhau là rất cần thiết, rất đáng quý. * Hoạt động 3: Luyện đọc lại - GV chia Hs thaønh 5 nhoùm. Hs seõ phaân vai (người dẫn truyện, ông cụ, 4 bạn nhỏ). - 4 Hs tiếp nối nhau thi đọc các đoạn 2, 3, 4, 5. - Gv nhận xét, bạn nào đọc tốt. * Hoạt động 4: Kể chuyện. - Gv mời 1 Hs chọn kể mẫu một đoạn của caâu chuyeän. - GV kÓ mÉu theo lêi mét b¹n nhá.Y/c hS K,G kÓ l¹i - Gv mời 3 Hs thi kể một đoạn bất kì của caâu chuyeän. - Gv nhaän xeùt, coâng boá baïn naøo keå hay.. Lop3.net. Hs nối tiếp nhau đọc 5 đoạn 1 Hs đọc lại toàn truyện. - Hs đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi: Caùc baïn gaëp 1 cuï giaø ñang ngoài ven đường, vẻ mệt mỏi, cặp mắt lộ vẻ u sầu. Các bạn băn khoăn và trao đổi với nhau. Vì các bạn là những đứa trẻ ngoan, nhânâ haäu. Hs đọc đoạn 3, 4.. Baø cuï oám naëng phaûi vaøo vieän. Hs thaûo luaän nhoùm ñoâi. Hs đứng lên trả lới. Hs nhaän xeùt.. Hs thi đọc toàn truyện theo vai. Hs thi đọc truyện. Hs nhaän xeùt.. NhiÒu Hs thi ®ua kÓ . Ba Hs thi keå chuyeän. Hs nhaän xeùt..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Cuûng coá – daën doø (1-2p) - Về luyện đọc lại câu chuyện, Chuẩn bị bài: Tiếng ru. TIẾT : 4 TOÁN. LuyÖn tËp. I/ Muïc tieâu: - Thuéc b¶ng chia 7 vµ vËn dông ®­îc b¶ng chia 7 trong gi¶i to¸n . - Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản . - BT 1; BT2(cột 1,2,3); BT3; BT4. II/ Chuaån bò: Baûng phuï,VBT, baûng con. III/ Các hoạt động: 1. Baøi cuõ: Baûng chia 7. - Bèn em đọc bảng chia 7. - Nhaän xeùt, ghi ñieåm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - KT bảng chia 7. - 3 HS đọc bảng chia 7. - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Một em nêu yêu cầu đề bài. - Yêu cầu tự làm bài vào vở nháp. - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Gọi HS nêu miệng kết quả của các phép - 3 HS nêu miệng kết quả nhẩm, tính. lớp bổ sung. - Lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài. 7 x 8 = 56 7 x 9 = 63 42 : 7 = 6 - Giáo viên nhận xét đánh giá. 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 7 x 6 = 42 ................................................... Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu cả lớp thực hiện trên bảng con. - Cả lớp làm bài trên bảng con, 2 - Mời 2HS làm bài trên bảng lớp. em làm bài trên bảng. - Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh. 28 7 35 7 21 7 14 7 0 4 0 5 0 3 0 2 ................................................. Bài 3: - Gọi hs đọc bài 3, cả lớp đọc thầm. - Một em bài toán, cả lớp nêu điều - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. bài toán cho biết và điều bài toán - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. hỏi. Sau đó tự làm bài vào vở.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. - 1HS lên bảng giải bài, cả lớp nhận xét. Giải : Số nhóm học sinh được chia là 35 : 7 = 5 (nhóm) Đ/S: 5 nhóm Bài 4 :- Cho HS quan sát hình vẽ trong - Cả lớp tự làm bài. - 2 HS nêu miệng kết quả, lớp nhận SGK. xét bổ sung. - Yêu cầu HS tự làm bài và nêu kết quả. - Nhận xét bài làm của học sinh. + Hình a: khoanh vào 3 con mèo. + Hình b: khoanh vào 2 con mèo. - HS đọc bảng chia 7. - Về nhà học bài và làm bài tập. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập 3, DÆn dß - Taäp laøm laïi baøi. - Chuaån bò baøi: Giaûm ñi moät soá laàn. - Nhaän xeùt tieát hoïc.. Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010 TIẾT : 1. TẬP ĐỌC TIẾNG RU. I. Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc thơ với giọng tình cảm, ngắt nhịp hợp lí. - Hiểu ý nghĩa: Con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em, bạn bè, đồng chí (TL được các câu hỏi SGK, thuộc 2 khổ thơ trong bài.Hs khá, giỏi thuộc cả bài) II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa SGK. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 em lên bảng kể lại câu chuyện - 2 HS lên tiếp nối kể lại các đoạn của “các em nhỏ và cụ già” theo lời 1 bạn câu chuyện (đoạn 1,2 và đoạn 3,4) nhỏ trong truyện. + Câu chuyện muốn nói với em điều gì? - Nêu lên nội dung ý nghĩa câu. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhận xét đánh giá. chuyện. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi nghe giới thiệu. b) Luyện đọc: * Đọc diễn cảm bài thơ. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải - Học sinh lắng nghe giáo viên đọc nghĩa từ : mẫu. - Yêu cầu đọc từng câu thơ, GV sửa chữa. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu thơ, luyện đọc các từ ở mục A. - Gọi HS đọc từng khổ thơ trước lớp, - HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ nhắc nhở ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng trước lớp, kết hợp tìm hiểu nghĩa của th, khổ thơ . từ theo hướng dẫn của GV. - Giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong bài đồng chí , nhân gian , bồi.Đặt câu với từ đồng chí. - Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trong - Các nhóm luyện đọc. nhóm. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài. - Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ. c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Mời đọc thành tiếng khổ thơ 1, cả lớp - Một em đọc khổ 1, cả lớp đọc thầm đọc thầm theo rồi trả lời câu hỏi : theo. + Con cá, con ong , con Chim yêu gì? Vì + Con ong yêu hoa vì hoa có mật. Con sao? (HS yếu, TB) cá yêu nước vì có nước mới sống được. Con chim yêu trời vì thả sức bay lượn ... - Yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ 2: - Đọc thầm khổ thơ 2 và nêu cách + Nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ hiểu của mình về từng câu thơ (1 thân trong khổ thơ 2? (HS khá, giỏi) lúa chín không làm nên mùa màng, nhiều thân lúa chín mới...; 1 người không phải cả loài người...). - Yêu cầu 1 em đọc khổ thơ 3, cả lớp đọc - Một em đọc khổ 3, cả lớp đọc thầm thầm: theo. + Vì sao núi không chê đất thấp. biển không chê sông nhỏ? (HS khá) - Yêu cầu cả lớp đọc thầm khổ thơ 1. + Câu thơ lục bát nào trong khổ thơ 1 nói lên ý chính của cả bài thơ? (HS giỏi) * Kết luận: Bài thơ khuyên con người. Lop3.net. + Vì núi nhờ có đất bồi mới cao, biển nhờ nước của những con sông mà đầy. ca - Cả lớp đọc thầm khổ thơ 1. + Là câu: Con người muốn sống con ơi / Phải yêu đồng chí yêu người anh em ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em, bạn bè, đồng chí. d) Học thuộc lòng bài thơ: - Đọc diễn cảm bài thơ. - Hướng dẫn đọc khổ thơ 1với giọng nhẹ nhàng tha thiết - Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng khổ thơ rồi cả bài thơ tại lớp. - Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng từng khổ, cả bài thơ. - GV cùng cả lớp bình chọn em đọc tốt nhất.. - HTL từng khổ thơ rồi cả bài thơ theo hướng dẫn của giáo viên. - HS xung phong thi đọc thuộc lòng từng khổ, cả bài thơ. - Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc đúng, hay.. 3. Củng cố - Dặn dò: - 3 HS nhắc lại nội dung bài. - Bài thơ muốn nói với em điều gì? - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài - Dặn HS về nhà học thuộc và xem trước “Những chiếc chuông reo”. bài mới. TIẾT : 2. CHÍNH TẢ( Nghe – Viết) CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ. I. Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT chính tả BT(2)a/b hoặc BTCT do GV soạn. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2a. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Mời 3 học sinh lên bảng. - 3 học sinh lên bảng, cả lớp viết - Nêu yêu cầu viết các từ ngữ HS thường vào bảng con các từ: nhoẻn miệng, nghẹn ngào, hèn nhát, kiên trung, viết sai. - Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ. kiêng cử. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe - viết: - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. - Hướng dẫn chuẩn bị: - Đọc diễn cảm đoạn 4. + Đoạn này kể chuyện gì? - 2 học sinh đọc lại đoạn văn. + Kể cụ già nói với các bạn nhỏ về + Những chữ nào trong đoạn văn viết lí do khiến cụ buồn. + Viết hoa các chữ đầu đoạn văn, hoa?. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> đầu câu và danh từ riêng + Lời nhân vật (ông cụ) được đặt sau + Lời nhân vật đặt sau dấu hai những dấu gì? chấm và sau dấu gạch ngang. - Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng - Lớp nêu ra một số tiếng khó và khó thực hiện viết vào bảng con - Giáo viên nhận xét đánh giá . - Xe buýt, ngừng lại, nghẹn ngào... - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. - Đọc bài cho HS viết vào vở Sau đó tự sửa lỗi bằng bút chì. - Chấm, chữa bài. c) Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2b: - Gọi 1HS nêu yêu cầu của bài tập 2 a /b. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm, làm vào bảng - Học sinh làm vào bảng con. - Hai học sinh lên bảng làm bài. con. - Gọi 2 học sinh lên bảng làm. - Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét. - Yêu cầu lớp làm xong đưa bảng lên. - Lớp thực hiện làm vàoVBT theo - Giáo viên nhận xét bài làm học sinh. lời giải đúng (buồn - buồng - Cho cả lớp làm bài vào VBT theo kết quả chuông). đúng. 3. Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Về nhà viết lại cho đúng những từ - Dặn về nhà hocï và làm bài xem trước đã viết sai. bài mới. TIẾT : 3. TOÁN GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN. I. Mục tiêu: - Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán. - Phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số đơn vị. - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3. II. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ 8 con gà sắp xếp thành từng hàng như SGK. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà. - Hai học sinh lên bảng sửa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá bài học - Lớp theo dõi nhận xét. sinh. 2. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài b) Vào bài: - GV đính các con gà như hình vẽ - SGK. + Hàng trên có mấy con gà? (HS yếu) + Hàng trên có 6 con gà. + Hàng dưới có mấy con gà? (HS TB) + Hàng dưới có 2 con gà.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Số gà ở hàng trên giảm đi mấy lần thì được số gà ở hàng dưới? (HS khá) - Giáo viên ghi bảng: Hàng trên: 6 con gà Hàng dưới: 6 : 3 = 2 (con gà) - Yêu cầu học sinh nhắc lại (HS giỏi) - Cho HS vẽ trên bảng con, 1 HS vẽ trên bảng lớp: đoạn thẳng AB = 8cm ; CD = 2cm. + Độ dài đoạn thẳng AB giảm mấy lần thì được độ dài đoạn thẳng CD? - Ghi bảng: Độ dài đoạn thẳng AB : 8cm CD = 8 : 4 = 2 (cm) - Kết luận: Độ dài AB giảm 4 lần thì được độ dài đoạn thẳng CD. + Muốn giảm 8cm đi 4 lần ta làm thế nào?. + Số gà hàng trên giảm đi 3 lần. - Theo dõi giáo viên trình bày thành phép tính. - 3 học sinh nhắc lại. - Cả lớp vẽ vào bảng con độ dài 2 đoạn thẳng đã cho. + Độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 4 lần thì được độ dài đoạn thẳng CD.. Muốn giảm 8 cm đi 4 lần ta lấy 8 : 4 = 2(cm) + Muốn giảm 10km đi 5 lần ta làm thế + ... ta lấy 10 : 5 = 2( km). nào? + Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế + ... ta lấy số đó chia cho số lần nào? - GV ghi quy tắc lên bảng, gọi HS đọc lại. - 3 em nhắc lại quy tắc. Sau đó cả c) Luyện tập: lớp đọc ĐT. Bài 1: - Gọi gọi học sinh nêu yêu cầu bài - Một em nêu yêu cầu và mẫu bài tập tập. - Yêu cầu học sinh tự làm bài. 1. - Gọi 1 HS lên bảng chữa bài (HS yếu, - Cả lớp thực hiện làm vào vở . - 1HS lên tính kết quả và điền vào TB) - Yêu cầu lớp đổi chéo vở KT và tự chữa bảng, cả lớp nhận xét bổ sung. bài. Số đã cho 48 36 24 - Giáo viên cùng HS nhận xét, KL câu Giảm 4 lần 12 9 6 đúng. Giảm 6 lần 8 6 4 - Đổi chéo vở để KT và tự sửa bài cho bạn. Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu bài toán, - 2 em đọc bài toán. Cả lớp cùng phân tích bài toán rồi làm theo mẫu. phân tích. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. - 1 HS lên bảng giải bài 2b. HS còn lại làm bài vào vở. - Cả lớp nhận xét chữa bài. Giải : b/ Thời gian làm công việc đó bằng. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> máy là: 30 : 5 = 6 (giờ) Đ/S: 6 giờ Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3. - 2 em đọc đề bài tập 3. - Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu bài toán. - Cả lớp làm vào vào vở bài tập . - Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài: - Gọi một học sinh lên bảng giải. - Vẽ: - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. + Đoạn thẳng AB = 8cm + Đoạn thẳng CD = 8 : 4 = 2 (cm) + Đoạn thẳng MN = 8 - 4 = 4 (cm) 3. Củng cố - Dặn dò: - Vài học sinh nhắc lại quy tắc vừa - Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế học. - Về nhà học bài và làm bài tập. nào? - Dặn về nhà học và làm bài tập.. Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010 TIẾT :. 1. TOÁN LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán - Bài tập cần làm: bài 1 (dòng 2), bài 2. II. Đồ dùng dạy học: III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm BT: - 2 em lên bảng làm bài, mỗi em làm 1 a. Giảm 3 lần các số sau: 9 ; 21 ; 27. câu. b. Giảm 7 lần các số sau: 21 ; 42 ; 63. - Cả lớp để vở lên bàn, GV kiểm tra. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài. * Bài 1: - Yêu cầu cả lớp đọc thầm yêu cầu BT. - Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT. - Mời 1HS giải thích bài mẫu. - Một em giải thích bài mẫu. - Cả lớp thực hiện làm vào vở . - Học sinh nêu miệng kết quả nhẩm.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cả lớp nhận xét, tự sửa bài (nếu sai). Chẳn hạn : 6 gấp 5 lần bằng 30 (6 x 5 = 30) và 30 giảm đi 6 lần bằng 5 (30 :6 = 5) - 7 gấp 6 lần bằng 42 (7 x 6 = 42 )và giảm 2 lần bằng 21 ( 42 : 2 = 21 ). - 25 giảm 5 lần bằng 5 (25 : 5 = 5). - 2HS nêu bài toán. - Cả lớp cùng phân tích bài toán rồi tự làm vào vở.. - Yêu cầu HS tự làm các bài còn lại. - Gọi HS nêu kết quả. - GV nhận xét chốt lại câu đúng.. Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở. - Gọi 2 em lên bảng chữa bài, mỗi em làm 1 câu. - Nhận xét bài làm của học sinh. - Cho HS đổi vở để KT bài nhau.. - 2 em lên bảng chữa bài. Cả lớp theo dõi bổ sung. a) Giải: Buổi chiều cửa hàng bán được là: 60 : 3 = 20 (lít) b) Giải: Số quả cam còn lại trong rổ là: 60 : 3 = 20 (quả) - HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau. - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài.. 3. Củng cố - Dặn dò: - Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế - Về nhà học bài và làm bài tập còn nào? lại. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà xem lại các bài tập đã làm, ghi nhớ. TIẾT : 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ: CỘNG ĐỒNG. ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ I. Mục tiêu: - Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng (BT 1). - Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi:Ai (cái gì, con gì)? Làm gì? (BT3) - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định( BT4). II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết bài tập 1; bảng lớp viết bài tập 3 và 4. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - KT miệng BT2 và 3 tiết trước (2 em). - 2 học sinh lên bảng làm miệng bài - Nhận xét ghi điểm. tập. 2. Bài mới. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> a) Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ mở rộng vốn từ cộng đồng và ôn lại kiểu câu Ai làm gì? b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập: * Bài 1: - Gọi 1HS đọc yêu cầu BT, cả lớp đọc thầm. - Mời 1HS làm mẫu (xếp 2 từ cộng đồng, cộng tác vào bảng phân loại). - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời 1 em lên bảng làm bài, đọc kết quả. - Giáo viên chốt lại lời giải đúng.. * Bài 2: - Yêu cầu 2 HS đọc nội dung BT, cả lớp đọc thầm. - Giáo viên giải thích từ “cật” trong câu "Chung lưng đấu cật”: lưng, phần lưng ở chỗ ngang bụng (Bụng đói cật rét) - ý nói sự đoàn kết, góp sức cùng nhau làm việc. - Yêu cầu học sinh trao đổi theo nhóm. - Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả. - Giáo viên chốt lại lời giải đúng (câu a và c đúng: câu b sai). + Em hiểu câu b nói gì? + Câu c ý nói gì? - Cho HS học thuộc lòng 3 câu thành ngữ, TN. * Bài 3: - Gọi 1HS đọc nội dung BT. Cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. - Mời 2HS lên bảng làm bài: Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì, con gì)? Gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi làm gì? - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. Lop3.net. - Cả lớp theo dõi giới thiệu bài. - Một em đọc yêu cầu BT, cả lớp đọc thầm. - Một em lên làm mẫu. - Tiến hành làm bài vào vở. - 1HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung. Cộng đồng, đồng Người trong bào, đồng đội, cộng đồng đồng hương. Thái độ hoạt Cộng tác, đồng động trong tâm , đồng tình. cộng đồng - Hai em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 2 - Cả lớp đọc thầm bài tập . - Cả lớp trao đổi và làm bài vào vở. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả, cả lớp nhận xét bổ sung * Tán thành các câu TN: + Chung lưng đấu cật (sự đoàn kết ) + Ăn ở như bát nước đầy (Có tình có nghĩa) * Không đồng tình: Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại (ích kỉ, thờ ơ, chỉ biết mình). - 1HS đọc yêu cầu BT. Cả lớp đọc thầm. - Cả lớp làm bài vào VBT. - 2 em lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi bổ sung. Đàn sếu đang sải cánh trên cao. Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về. Các em tới chỗ ông cụ lễ phép.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> hỏi. - 5 em nộp vở để GV chấm điểm. * Bài 4: - Gọi 1HS đọc yêu cầu BT, cả lớp theo dõi trong SGK, trả lời câu hỏi: + 3 câu văn được viết theo mẫu câu nào? - Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT. - Gọi HS nêu miệng kết quả. - GV ghi nhanh lên bảng, sau đó cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.. - 1HS đọc yêu cầu BT, cả lớp đọc thầm và trả lời: + 3 câu văn được viết theo mẫu câu Ai làm gì? - Cả lớp tự làm bài. - 1 số em nêu miệng kết quả, cả lớp nhận xét chữa bài: Câu a: Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân? Câu b: Ông ngoại làm gì? Câu c: Mẹ bạn làm gì?. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài học. - Dặn học sinh về nhà học ,xem trước bài -Về nhà học bài và xem lại các BT mới đã làm.. Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010 TIẾT : 1. TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA G. I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa G (1 dòng),. C,. (1 dòng), Kh (1 dòng). - Viết đúng tên riêng: Gò Công (1 dòng) và câu ứng dụng “Khôn ngoan đối đáp người ngoài – Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau” (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa G. Tên riêng Gò Công và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh. - 2 em lên bảng viết các tiếng : Ê - đê, - Yêu cầu 2HS viết bảng lớp, cả lớp Em. - Lớp viết vào bảng con. viết bảng con các từ: Ê - đê, Em. - Giáo viên nhận xét đánh gia 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn viết trên bảng con - Lớp theo dõi giới thiệu.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> * Luyện viết chữ hoa: - Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có trong bài. - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ . - Yêu cầu học sinh tập viết vào bảng con các chữ vừa nêu. * Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng): - Yêu cầu đọc từ ứng dụng: Gò Công . - Giới thiệu: Gò Công là một thị xã thuộc tỉnh Tiền Giang trước đây của nước ta. - Cho HS tập viết trên bảng con. * Luyện viết câu ứng dụng: - Yêu cầu học sinh đọc câu. Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. + Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì? - Yêu cầu viết tập viết trên bảng con: Khôn, Gà. c) Hướng dẫn viết vào vở: - Nêu yêu cầu viết chữ G một dòng cỡ nhỏ. -Viết tên riêng Gò Công 1dòng cỡ nhỏ . -Viết câu tục ngữ 1 lần . d) Chấm, chữa bài 3. Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới. TIẾT : 2. - Các chữ hoa có trong bài: G, C,. K.. - Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu. - Cả lớp tập viết trên bảng con: G, C, K. - 2HS đọc từ ứng dụng. - Lắng nghe để hiểu thêm về một địa danh của đất nước ta. - Cả lớp tập viết vào bảng con. - 2 em đọc câu ứng dụng. + Câu TN khuyên: Anh em trong nhà phải thương yêu nhau, sống thuận hòa đoàn kết với nhau. - Lớp thực hành viết chữ hoa trong tiếng Khôn và Gà trong câu ứng dụng.. - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên. - Nộp vở từ 5- 7 em để GV chấm điểm.. - Về nhà tập viết nhiều lần và xem trước bài mới: “Ôn các chữ hoa đã học từ đầu năm đến nay”.. TOÁN TÌM SỐ CHIA. I. Mục tiêu: - Học sinh biết tìm số chia chưa biết.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2. II. Đồ dùng dạy học: 6 ô vuông bằng bìa hoặc bằng nhựa. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : - Gọi 2 em lên bảng làm BT 1 và 3 tiết - Hai học sinh lên bảng làm bài . + HS1 : làm bài tập 1b trước. - Chấm vở tổ 3. + HS 2: làm bài tập 3 - Nhận xét đánh giá. - Cả lớp theo dõi nhận xét. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài. b) Vào bài: * Hướng dẫn HS cách tìm số chia: - Yêu cầu HS lấy 6 hình vuông, xếp như - Học sinh theo dõ hướng dẫn hình vẽ trong SGK. + Có 6 hình vuông được xếp đều thành 2 + Mỗi hàng có 3 hình vuông. hàng, mỗi hàng có mấy hình vuông? + Làm thế nào để biết được? Hãy viết + Lấy 6 chia cho 2 được 3 6:2=3 phép tính tương ứng. + Hãy nêu tên gọi từng thành phần của + 6 là số bị chia; 2 là số chia và 3 là phép tính trên. thương. - GV ghi bảng: 6 : 2 = 3 Số BC Số chia Thương - Dùng bìa che số 2 và hỏi: + Muốn tìm số chia ta làm như thế nào? +... Ta lấy SBC (6) chia cho thương - Ghi bảng: 2 = 6 : 3 (3). + Trong phép chia hết, muốn tìm số chia + ...muốn tìm số chia ta lấy SBC chia ta làm thế nào? cho thương - Cho HS nhắc lại cách tìm số chia, ghi - 1 số HS nhắc lại. nhớ. * Giáo viên nêu: Tìm x, biết 30 : x = 5 + Tìm số chia x. + Bài này ta phải tìm gì ? + Ta lấy số bị chia chia cho thương. + Muốn tìm số chia x ta làm thế nào ? - Lớp thực hiện làm bài: - Cho HS làm trên bảng con. - 1HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận - Mời 1HS trình bày trên bảng lớp. xét bổ sung. - GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài. 30 : x = 5 x = 30 : 5 x = 6 * Luyện tập:. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 1: Gọi học sinh nêu bài tập (HS yếu, TB). - Yêu cầu tự nhẩm và ghi ra kết quả. - Gọi HS nêu miệng kết quả. - GV cùng cả lớp nhận xét chốt lai câu đúng.. - Một em nêu yêu cầu bài tập 1.. - Cả lớp tự làm bài. - 3 em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung. 35 : 7 = 5 28 : 7 = 4 21 : 3 = 7 35 : 5 = 7 28 : 4 = 7 21 : 7 = 3... Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu (HS - Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT rồi tự khá, giỏi). làm bài - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở rồi đổi - 3HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận chéo tập để kiểm tra. - Mời 3 học sinh lên bảng chữa bài.. xét bổ sung: 12 : x = 2 42 : x = 6 x = 12 : 2 x = 42 : 6 x= 6 x=7 27 : x = 3 36 : x = 4 x = 27 : 3 x = 36 : 4 x= 9 x= 9 x:5=4 X x 7 = 70 - Nhận xét chung về bài làm của học x = 5 x 4 x = 70 : 7 x = 20 x = 10 sinh. 3. Củng cố - Dặn dò: - Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế - Vài học sinh nhắc lại quy tắc tìm số nào? chia. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học, ghi nhớ quy tắc và - Về nhà học bài và làm bài tập. xem lại các BT đã làm.. Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010 TIẾT :. 1. TOÁN LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính. - Biết làm tính nhân (chia) số có 2 chữ số với số có 1 chữ số. - Bài tập cần làm: Bài 1, 2 (cột 1, 2), 3. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động dạy học:. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Bài cũ: - Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tìm x - 2 em lên bảng làm bài . 56 : x = 7 28 : x = 4 - Nhận xét ghi điểm. - Cả lớp theo dõi nhận xét. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu . b) Tổ chức, hướng dẫn HS làm BT: * Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài - Một em nêu yêu cầu bài 1 . tập (HS yếu, TB). - Học sinh làm mẫu một bài và giải - Yêu cầu lớp cùng làm mẫu một bài. thích - Yêu cầu cả lớp tự làm vào vở. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Mời 4HS lên bảng chữa bài. - 4 học sinh lên bảng chữa bài, cả - Giáo viên nhận xét đánh giá lớp nhận xét bổ sung. x + 12 = 36 x x 6 = 30 x = 36 -12 x = 30 : 6 x = 24 x=5 80 - x = 30 42 : x = 7 x = 80 - 30 x = 42 : 7 x = 50 x = 6 ... * Bài 2: Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu BT - Một em nêu yêu cầu bài 2 . - Cả lớp tự làm bài rồi chữa bài. (HS khá_ - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. a) 35 32 26 20 - Mời hai học sinh lên bảng làm bài. x 2 x 6 x 4 x 7 - Cho HS đổi vở KT bài nhau. 70 192 104 140 - Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh. b) 64 4 80 4 77 7 24 16 00 20 07 11 0 0 0 Bài 3 - Gọi 2 học sinh đọc bài 3 (HS - Học sinh nêu đề bài. Cả lớp cùng giỏi). phân tích bài toán rồi tự làm vào vở. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm, phân tích bài - 1HS lên bảng trình bày bài giải. toán. Cả lớp nhận xét bổ sung. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. Giải : Số lít dầu còn lại trong thùng: - Mời 1 học sinh lên bảng giải. 36 : 3 = 12 (lít) - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. Đ/S :12 lít dầu .3) Củng cố - Dặn dò: - Dặn về nhà học và làm bài tập. TIẾT : 2. - Về nhà học bài và làm bài tập.. CHÍNH TẢ( Nhớ -Viết) TIẾNG RU. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I. Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ lục bát. - Làm đúng bài tập( 2)a/b hoặc BTCT do GV soạn. II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết sẵn 2 lần ND bài tập 2b. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Mời 2 học sinh lên bảng. - 2 học sinh lên bảng viết các từ: - Yêu cầu viết các từ ngữ học sinh Giặt - rát - dọc. thường hay viết sai theo yêu cầu của - Cả lớp viết vào bảng con . giáo viên . - Nhận xét đánh giá. 2. Bài mới: - Lớp lắng nghe giới thiệu bài a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn HS nhớ - viết: * Hướng dẫn chuẩn bị: - Đọc khổ thơ 1 và 2 của bài thơ Tiếng - Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài. - 2HS đọc thuộc lòng bài thơ. ru - Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bài + Bài thơ được viết theo thể thơ lục bát. thơ. Sau đó mở sách, TLCH: + Bài thơ viết theo thể thơ nào? + Nêu cách trình bày bài thơ lục bát (HS yếu, TB) trong vơ.û + Cách trình bày bài thơ lục bát có - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực điểm gì cần chú ý? (HS khá giỏi) hiện viết vào nháp. - Cho HS nhìn sách, viết ra nháp những - HS nhớ lại hai khổ thơ 1 và 2 của bài chữ ghi tiếng khó, nhẩm HTL lại 2 khổ thơ và viết bài vào vở. - Tự soát và sửa lỗi bằng bút chì . thơ. * Yêu cầu HS gấp sách lại, nhớ viết 2 - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm. khổ thơ. GV theo dõi nhắc nhở. - 1HS đọc yêu cầu BT. Cả lớp đọc * Chấm, chữa bài. thầm. c) Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 2: - Gọi 1HS đọc ND bài tập, cả - Lớp tiến hành làm bài vào vở. - 3 em thực hiện làm trên bảng. lớp theo dõi trong SGK. - Cho HS làm bài vào vở. - Cả lớp nhận xét bổ sung. - Mời 3 HS lên bảng viết lời giải. - GV cùng cả lớp nhận xét và chốt lại ý - 3 em đọc lại kết quả. Cả lớp chữa bài đúng. theo lời giải đúng: cuồn cuộn, chuồng, - Gọi 1 số HS đọc lại kết quả trên bảng. luống. Cả lớp sửa bài (nếu sai). 3. Củng cố - Dặn dò:. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà học bài và xem lại bài tập - Dặn về nhà học và làm bài xem trước trong sách giáo khoa. bài mới . TIẾT : 3. TẬP LÀM VĂN KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XÓM. I. Mục tiêu: - Biết kể về một người hàng xomstheo gợi ý (BT1). - Viết lại ngững điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu) ( BT2) II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ và phiếu học tập III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 học sinh lên bảng kể lại câu - Hai em lên bảng kể lại câu chuyện chuyện trả lời nội dung câu hỏi của giáo " Người hàng xóm" viên. - GV nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài : - HS lắng nghe b) Hướng dẫn làm bài tập : * Bài 1: Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài - 1 em đọc yêu cầu và các gợi ý. Cả tập vàcâu hỏi gợi ý. Cả lớp đọc thầm. lớp đọc thầm. - Hướng dẫn HS kể. - Yêu cầu lớp đọc thầm lại các câu hỏi gợi ý. - Gọi 1HS khá, giỏi kể mẫu một vài câu. - Một em khá kể mẫu. - Giáo viên nhận xét rút kinh nghiệm . - Mời 3 học sinh thi kể. - 3 học sinh lên thi kể cho lớp nghe. - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. * Bài tập 2: Gọi 1 học sinh đọc bài tập - Một học sinh đọc đề bài . - Nhắc học sinh có thể dựa vào 4 câu hỏi - Lắng nghe giáo viên để thực hiện gợi ý để viết thành đoạn văn có thể là 5 – 7 tốt bài tập. câu. - Yêu cầu cả lớp viết bài. - Học sinh thực hiện viết vào nháp. - Mời 5 – 7 em đọc bài trước lớp. - 5 em đọc bài viết của mình. - Giáo viên theo dõi nhận xét . - Lớp nhận xét bình chọn bạn viết tốt nhất. 3. Củng cố - Dặn dò: - Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung - Hai em nhắc lại nội dung bài học - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học và nêu lại ghi nhớ về Tập làm văn .. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .. - Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.. TIẾT : 4 SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - HS biết được những việc làm được và chưa làm được của mình và của bạn trong tuần qua. - Nắm được phương hướng của tuần tới. - Có ý thức xây dựng lớp, đoàn kết với bạn bè. II. Chuẩn bị: Ghi chép của cán sự lớp trong tuần. III. Hoạt động: - Ổn định. Lớp phó văn thể cho cả lớp hát bài: Gà gáy - Lớp trưởng mời giáo viên chủ nhiệm ngồi vào ghế chủ tọa. - Lớp trưởng mời các tổ báo cáo. + Các bạn đi học đều, vệ sinh sạch, các bạn đều thuộc bài và làm bài đủ, trật tự trong giờ học. + Các bạn tham gia đóng góp và phát biểu đóng góp bài rất sôi nổi, lễ phép tốt, các bạn thuộc bài và làm bài đầy đủ. 4. Giáo viên nghe tổ báo cáo, có nhận xét như sau: - Các tổ đều hoàn thành nhiệm vụ tốt, các tổ được khen trước lớp - Tuyên dương các em học tốt 5. Kế hoạch tuần 9: Đi học đều, ôn tập để kiểm tra giữa học kỳ I, vệ sinh sạch, đồng phục, xếp hàng ngay, trật tự trong giờ học, kiểm tra chất lượng đạt điểm cao. 6. Hát kết thúc: Gà gáy.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×