Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.47 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Trần Bình Trọng. LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2012-2013 Từ ngày: 81/10/2012 đến 12/10/2012. TUẦN 8. Thứ. Thứ hai. Buổi. SÁNG CHIỀU. Thứ ba. SÁNG CHIỀU. Thứ tư. SÁNG CHIỀU. SÁNG Thứ năm CHIỀU. Thứ sáu. Thiết kế bài dạy lớp 1. SÁNG CHIỀU. Tiết 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3. Tiêt CT 8 29 65 66. Môn Chào cờ Toán Học vần Học vần GDNGLL HĐTT Thể dục Học vần Học vần Toán GDNGLL Tiếng Việt Tiếng Việt Toán Học vần Học vần Toán. Tên bài giảng. TC TC 69 70 TC. Dặn dò đầu tuần Luyện tập Bài 30: ua- ưa Bài 30: ua- ưa Cô Vinh TPT GBVM( Cô Xí) Bài 31: Ôn tập Bài 31: Ôn tập Phép cộng trong PV 5 Cô Diệu Hướng dẫn tự học Ôn luyện Ôn luyện Bài 32: oi- ai Bài 32: oi- ai Ôn luyện. Tiếng Việt TNXH. TC 8. Ôn luyện Ăn uống hằng ngày ( GVBM). Học vần Học vần Toán. 71 72 31. Bài 33: ôi- ơi Bài 33: ôi- ơi Luyện tập. 67 68 30. Âm nhạc Mĩ thuật Thể dục Học vần Học vần Toán. 73 74 32. GVBM GVBM GVBM Bài 34: ui- ưi Bài 34: ui- ưi Số 0 trong phép cộng. 8 8 8. Tổng kết cuối tuần Gia đình em(T2) Xé, dán hình cây đơn giản(T1). TC. SHTT Đạo đức Thủ công. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng TUẦN 8. Thiết kế bài dạy lớp 1. Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2012 Học vần (65,66) BÀI 30: ua- ưa. A.Mục tiêu: - HS đọc dược: ua, ưa, ngựa gỗ, cua bể; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ua, ưa, ngựa gỗ, cua bể - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa. B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: - Gọi HS đọc:+ vỉa hè, tỉa lá, lá mía, lá tía tô - 3HS (4) + Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá - Yêu cầu HS viết bảng con: tờ bìa - 2HS Nhận xét- Tuyên dương. - Cả lớp viết bảng con. II. B mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8). b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao c) Đọc từ ứng dụng (10). - Ghi đề bài lên bảng. * ua - GV ghi bảng ua và phát âm: ua - Yêu cầu HS cài chữ: ua - Gọi HS đọc :ua * cua - Yêu cầu HS cài : cua - Ghi bảng: cua - Gọi HS đọc: cua và kết hợp phân tích tiếng cua * cua bể - Yêu cầu HS cài : cua bể - Gọi HS đọc: cua bể - Gọi HS đọc: ua- cua- cua bể * ưa ( tiến hành tương tự) - Gọi HS đọc: ua - cua - cua bể ưa - ngựa - ngựa bể - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : u-a, c-ua -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - Cả lớp cài: ua - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: cua - Theo dõi - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: cua bể - 3HS. - 5HS- Cả lớp. - Theo dõi - 3HS - Cả lớp viết bảng con.. HS hát: Khúc hát ban mai - Ghi bảng: cà chua tre nứa nô đùa xưa kia - Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học. - Cá nhân. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: - 6HS- Cả lớp. xưa kia - Theo dõi. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng d) Trò chơi ( 4). Thiết kế bài dạy lớp 1. - Tổ chức cho HS tìm từ có vần ua - Nhận xét- Tuyên dương.. - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. TIẾT 2 3) L. tập a) Luyện đọc(15). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Mẹ đi chợ mua mía, khế, dừa, thị cho bé - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học ( mua, dừa) - Gọi HS đọc: mua mía, ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: Mẹ đi chợ……. + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. c) Luyện nói (5). 4. Củng cố -Dặn dò(5). - Theo dõi. Trả lời.. - Cá nhân. Cả lớp. - 3HS - Cá nhân. Cả lớp. HS múa: Tập thể dục. Giải lao(5) b) L. viết (5). -10 HS- Cả lớp.. - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: ngưa; c- ua) - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói: Giữa trưa - Yêu cầu HS thảo luận nhóm . - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: Giữa trưa là lúc mọi người phải nghỉ ngơi và ngủ trưa cho khỏe. Vậy các em phải biết tôn trọng giấc ngủ của mọi người. - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Nói câu có vần ua - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị Bài 31: Ôn tập. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net. - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Đại diện từng nhóm. - 1 HS - Cả lớp tham gia - Theo dõi..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng. Thiết kế bài dạy lớp 1. Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012 Học vần(67,68) BÀI 31: ÔN TẬP A.Mục tiêu: - HS đọc và viết chắc chắn vần vừa học trong tuần. - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: Gió lùa kẽ lá…. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa B. Đồ dùng: - Bảng ôn - Tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể. C. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ:(5) -Gọi HS đọc: ngựa gỗ, cà chua, nô đùa, cua bể - 3HS + Mẹ đi chợ mua khế, mía… - Yêu cầu HS viết bảng con: xưa kia Nhận xét- Tuyên dương. - Cả lớp viết bảng con II. Bài mới 1) Gtb (2) 2) Ôn tập a) Ghép chữ thành tiếng (10). - Ghi đề bài lên bảng.. - 2HS. - Yêu cầu HS nêu các vần các em vừa học trong tuần. - Thành lập bảng ôn:. - Cả lớp. tr. u …. ua …. ư ưa … …. ng. …. …. …. i ia … …. … ….. Giải lao(3) c) Đọc từ ứng dụng (7). …. ngh - Gọi HS đọc từ - GV đọc yêu cầu HS chỉ âm. * Yêu cầu HS ghép từ( Sau mỗi dòng đã ghép xong thì yêu cầu HS đọc lại các từ đó) - Gọi HS đọc lại từ mới.. - Ghi bảng: mua mía ngựa gỗ mùa dưa trỉa đỗ +Yêu cầu HS tìm từ mới. + Gọi HS đọc từ, kết hợp cho HS phân tích tiếng. d) Tập viết từ - GV nhắc lại cách nối nối giữa: m- ua ứng dụng e) - Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết. Trò chơi - Tổ chức trò chơi: Nói từ có chứa vần: ia Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net. - 4HS- Cả lớp. - 2HS - Cá nhân. - 3HS HS múa bài: Thỏ đi tắm nắng. - Cả lớp tham gia. - 5HS- Cả lớp. - Theo dõi - Cả lớp viết vở Tập viết - 1HS/ 1từ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng (3). Thiết kế bài dạy lớp 1. - Nhận xét- Tuyên dương. TIẾT 2. 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15). Giải lao (4) b)Luyện viết (4) c) Kể chuyện(10). 4) Dặn dò: (3). - Tổ chức cho HS đọc bài ở tiết 1. - Tổ chức cho HS đọc câu ứng dụng: + Ghi bảng: Gió lùa kẽ lá…………… + Yêu cầu HS tìm từ vừa học + Gọi HS đọc tiếng, từ( đu đưa, cửa sổ..) + Gọi HS đọc câu: Gió lùa kẽ lá……… - Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. - Theo dõi - 3HS - 3HS - 8HS- Cả lớp. - 10HS - Cả lớp Trò chơi: Gửi thư - Cả lớp viết vở Tập viết - Theo dõi. - Lắng nghe. - Lắng nghe- Quan sát. -1 nhóm/ 4HS - Cá nhân - Cá nhân.. -Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết - Chấm bài- Nhận xét. - GV kể lần 1 - GV kể lần 2- Kết hợp tranh minh họa. - Chia nhóm – Giao việc. - Yêu cầu HS trình bày. GV hỏi: Rùa là con vật ntn? -Hổ là con vật ntn? * Kết luận:Khỉ cẩu thả vì đã bảo bạn ngậm đuôi - Theo dõi mình. Rùa ba hoa nên truốc họa vào thân. - Nhận xét tiết học. - Về nhà tập kể lại câu chuyện. - Chuẩn bị Bài 32: oi- ai - Theo dõi.. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng. Thiết kế bài dạy lớp 1. Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2012 Học vần (69,70) BÀI 32: OI- AI A.Mục tiêu: - HS đọc dược: oi, ai, nhà ngói, bé gái.; từ và câu ứng dụng. - Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bói cá, le le, sẻ, ri B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. - Bông hoa có gắn các từ có chứa vần: oi, ai C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: - Gọi HS đọc:+ mua mía, trỉa đỗ, ngựa gỗ, - 3HS (4) mùa dưa + Gió lùa kẽ lá… - 2HS - Yêu cầu HS viết bảng con: mua dưa - Cả lớp viết bảng con. Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb(1) - Ghi đề bài lên bảng. - 2HS đọc đề bài 2) Dạy chữ * oi - GV ghi bảng oi và phát âm: oi - Theo dõi ghi âm a)Nhận diện - Yêu cầu HS cài chữ: oi - Cả lớp cài: oi chữ(8) - Gọi HS đọc :oi - 8HS - Cả lớp. * ngói - Yêu cầu HS cài : ngói - Cả lớp cài: ngói - Ghi bảng: ngói - Theo dõi - Gọi HS đọc: ngói và kết hợp phân tích tiếng - 8HS- Cả lớp. ngói * nhà ngói - Yêu cầu HS cài : nhà ngói - Cả lớp cài: nhà ngói - Gọi HS đọc: nhà ngói - 3HS. - Gọi HS đọc: oi- ngói- nhà ngói - 5HS- Cả lớp. * ai( tiến hành tương tự) - Theo dõi - Gọi HS đọc: - 3HS oi - ngói - nhà ngói ai - gái - bé gái b) Hướng - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) - Cả lớp viết bảng con. dẫn HS viết Lưu ý nét nối giữa : o-i -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con (5) - Nhận xét- Tuyên dương Giải lao HS hát: Khúc hát ban mai (3) c) Đọc từ - Ghi bảng: ứng dụng cái còi gà mái (10) ngà voi bài vở - Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học. - Cá nhân. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng. d) Trò chơi ( 4). Thiết kế bài dạy lớp 1. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: ngà voi - Tổ chức cho HS tìm từ có vần oi - Nhận xét- Tuyên dương.. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15). Giải lao(5). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1( Theo thứ tự và không theo thứ tự) - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Treo tranh và đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. Để biết nội dung bức tranh này là gì? Chúng ta hãy luyện đọc nhé. - Ghi bảng: Chú Bói cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa. - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học ( Bói) - Gọi HS đọc: bói cá, bữa trưa( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: Chú Bói cá nghĩ gì thế? + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.( HS đọc nối tiếp). -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời.. - Cá nhân. Cả lớp. - 3HS - Cá nhân. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS múa: Tập thể dục. b) Luyện viết - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: (5) ng- oi, g- ai) - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. c) Luyện nói - Nêu yêu cầu luyện nói: Sẻ, ri, bói cá, le le - Yêu cầu HS thảo luận nhóm . (5) - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: Đó là những chú chim có ích. Chúng em không nên chọc, phá nó 4. Củng cố - - Gọi HS đọc toàn bài. Dặn dò(5) - Tổ chức trò chơi: Nói câu có vần ai - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị Bài 33: ơi- ôi. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net. - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Đại diện từng nhóm. - 1 HS - Cả lớp tham gia - Theo dõi..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng. Thiết kế bài dạy lớp 1. Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012 Học vần (71,72) BÀI 33: ÔI, ƠI A.Mục tiêu: - HS đọc dược: ôi, ơi. trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôi, ơi. trái ổi, bơi lội - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội * Khi bơi cần phải khởi động trước tránh bộp bẻ.GDHS bảo vệ biển sạch, đẹp B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: - Gọi HS đọc:+ bé gái, nhà ngói, ngà voi, cái - 3HS (4) còi, gà mái + Chú Bói cá nghĩ gì thế? - 2HS - Yêu cầu HS viết bảng con: bài vở - Cả lớp viết bảng con. Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb(1) - Ghi đề bài lên bảng. 2) Dạy chữ * ôi - 2HS đọc đề bài - GV ghi bảng ôi và phát âm: ôi - Theo dõi ghi âm a)Nhận diện - Yêu cầu HS cài chữ: ôi - Cả lớp cài: ôi chữ(8) - Gọi HS đọc :ôi - 8HS - Cả lớp. * ổi - Yêu cầu HS cài : ổi - Cả lớp cài: ổi - Ghi bảng: trái - Theo dõi - Gọi HS đọc: ổi và kết hợp phân tích tiếng - 8HS- Cả lớp. ổi* trái ổi - Yêu cầu HS cài: trái ổi - Gọi HS đọc: trái ổi - Cả lớp cài: trái ổi - Gọi HS đọc: ôi- ổi- trái ổi - 3HS. * ơi ( tiến hành tương tự) GDHD khi đi bơi - 5HS- Cả lớp. phải cần khởi động trước để tránh bộp bẻ. - Theo dõi - Gọi HS đọc: - 3HS ôi ổi trái ổi ơi bơi bơi lội b) Hướng - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) -Cả lớp viết bảng con. dẫn HS viết Lưu ý nét nối giữa : b- ơi -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con (5) - Nhận xét- Tuyên dương HS hát: Khúc hát ban mai Giải lao (3) c) Đọc từ - Ghi bảng: ứng dụng đồ chơi cái chổi (10) ngói mới thổi còi - Cá nhân. - Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học. - 6HS- Cả lớp. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng. d) Trò chơi ( 4). Thiết kế bài dạy lớp 1. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: ngói mới - Tổ chức cho HS tìm từ có vần oi - Nhận xét- Tuyên dương. TIẾT 2. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học ( chơi) - Gọi HS đọc: bé trai, bé gái, chơi phố( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: Bé trai, bé gái đi chơi... + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. -10 HS- Cả lớp.. 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15). Giải lao(5). b) Luyện viết - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: ôi, ơ-i (5) - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV cho HS sắm vai đi lễ hội c) Luyện nói - Yêu cầu HS thảo luận nhóm . (5) - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: Lễ hội là nơi có nhiều trò chơi và mọi người ăn mặc đẹp……. - Gọi HS đọc toàn bài. 4. Củng cố - Tổ chức trò chơi: Dán hoa Dặn dò(5) - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị Bài 34: ui- ưi. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net. - Theo dõi. Trả lời.. - Cá nhân. Cả lớp. - 3HS - Cá nhân. Cả lớp. HS hát: Hòa bình cho bé - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Đại diện từng nhóm. - 1 HS - 1 đội/ 5HS - Theo dõi..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng. Thiết kế bài dạy lớp 1. Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2012 Học vần (73,74) BÀI 34: UI- ƯI .Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ui, ưi, gửi thư, đồi núi - Đọc được câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: - Gọi HS đọc:+ bơi lội, đồ chơi, thổi còi, - 3HS (4) ngói mới + Bé trai, bé gái đi chơi - 2HS phố với bố mẹ. - Yêu cầu HS viết bảng con: trái ổi - Cả lớp viết bảng con. Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb(1) - Ghi đề bài lên bảng. - 2HS đọc đề bài 2) Dạy chữ * ui - GV ghi bảng ui và phát âm: ui - Theo dõi ghi âm a)Nhận diện - Yêu cầu HS cài chữ: ui - Cả lớp cài: ui chữ(8) - Gọi HS đọc :ui - 8HS - Cả lớp. * núi - Yêu cầu HS cài: núi - Cả lớp cài: núi - Ghi bảng: núi - Theo dõi - Gọi HS đọc: núi và kết hợp phân tích - 8HS- Cả lớp. tiếng núi * đồi núi - Yêu cầu HS cài: đồi núi - Cả lớp cài: đồi núi - Gọi HS đọc: đồi núi - 3HS. b) Hướng - Gọi HS đọc: ui- núi- đồi núi - 5HS- Cả lớp. dẫn HS viết * ưi ( tiến hành tương tự) - Theo dõi (5) - Gọi HS đọc: ui núi đồi núi - 3HS ưi gửi gửi thư - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : u- i -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con -Cả lớp viết bảng con. - Nhận xét- Tuyên dương Giải lao HS trò chơi: Con cá c) Đọc từ - Ghi bảng: ứng dụng cái túi vui vẻ (10) gửi quà ngửi mùi - Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học. - Cá nhân. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải - 6HS- Cả lớp. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng d) Trò chơi ( 4). Thiết kế bài dạy lớp 1. nghĩa từ: gửi quà - Tổ chức cho HS tìm từ có vần ưi - Nhận xét- Tuyên dương.. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. TIẾT 2 3) L.tập a) Luyện đọc(15). Giải lao b.Luyện viết (5). c) Luyện nói (5) 4. Củng cố -Dặn dò(5). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học ( gửi, vui) - Gọi HS đọc: gửi thư, vui quá ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: Dì Na vừa gửi thư về.. - Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: g- ưi, - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói: Đồi núi - Yêu cầu HS thảo luận nhóm . - Yêu cầu HS trình bày. - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Dán hoa - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị Bài 35: uôi- ươi. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net. -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời.. - Cá nhân. Cả lớp. - 3HS - Cá nhân. Cả lớp. HS múa: Một con vịt - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Đại diện từng nhóm. - 1 HS - 1 đội/ 5HS - Theo dõi..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng. Thiết kế bài dạy lớp 1 TOÁN: (29) LUYỆN TẬP. A. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4. B. Chuẩn bị: - Một số bông hoa có gắn các số và các dấu C. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên I. Bài - Yêu cầu HS làm bảng con: cũ:(5) 3 2 1 2 + + + + 1 1 3 2 …. …. …. … - Gọi HS đọc bảng cộng trong PV4. - Nhận xét- tuyên dương. II. Bài mới: 1. Gtb(2) - Ghi đề bài lên bảng. 2. L.tập + Bài1/48 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. Số (6) - Cho HS làm ở bảng con. - Gọi HS nêu kết quả. + Bài 2/48 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. Tính ( 4) - Cho HS giải miệng dòng 1( Bỏ dòng 2) Giải lao(3) +Bài 3/ 48 - Cho HS làm ở SGK. Số (6) - Gọi HS đọc kết quả 4. Dặn dò: (2). - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Phép cộng trong PV 5. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net. Hoạt động học sinh - Cả lớp làm bảng con. 2HS làm ở bảng lớp.. - 3HS - 2HS dọc đề bài - 1HS - Cả lớp thực hiện bảng con 1HS làm ở bảng lớp. - 3HS - 1HS - Cả lớp tham gia Học sinh Con thỏ -Cả lớp làm SGK. 2HS làm ở bảng lớp. ( HS yếu làm cột 1 và 3) - Theo dõi ..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng. Thiết kế bài dạy lớp 1. TOÁN: (30) PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 A.Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong trong PV 5. Biết làm tính cộng trong PV3 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng B. Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng học Toán1 C. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ(5) - Yêu cầu HS làm bảng con: -2HS làm bảng lớp. Cả lớp 1 + 3=… 2 + 2 =… làm bảng con. 2 + 1=… 1 +... = 4 …+ 1= 4 …+2=3 - Gọi HS đọc bảng cộng trong PV 4. - 2HS - Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1. Gtb(2) - Ghi đề bài lên bảng - 2HS đọc đề bài. 2.Thành lập - Hướng dẫn tương tự như phép cộng trong phép cộng: PV3 ( GV khuyến khích HS nêu vấn đề và tự giải bằng phép tính thích hợp, ghi nhớ công 4+1=5 thức cộng 2 chiều) 3+2=5 Chẳng hạn : 3+2 = 5, 2+3 = 5 Giải lao(3) HS múa: Hai bàn tay 3.Thực hành - Gọi HS nêu yêu cầu - 1HS + Bài1/49 - Cho HS thực hiện bảng con - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm bảng con. (4) - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 1HS + Bài 2/49 - GV hướng dẫn - Theo dõi (3) - Yêu cầu HS làm SGK - 2HS làm ở bảng lớp. Cả - Gọi HS nêu kết quả. lớp làm ở SGK - 2HS + Bài 4/49 Câu a - 2HS ( 4) - Gọi HS nêu vấn đề -1HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con. - Cho HS làm bảng con Câu b: (Chuyển buổi chiều) 4. Dặn dò(2) - Nhận xét tiết học. - Theo dõi - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng. Thiết kế bài dạy lớp 1 TOÁN: (31) LUYỆN TẬP. A. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong PV3 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng B. Chuẩn bị: - Một số bông hoa có gắn các số và các dấu C. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên I. Bài cũ:(5) - Yêu cầu HS làm bảng con: 4 2 1 2 + + + + 1 3 3 … …. …. …. 5 - Gọi HS đọc bảng cộng trong PV 5. - Nhận xét- tuyên dương. II. Bài mới: 1. Gtb(2) - Ghi đề bài lên bảng. 2. L.tập + Bài1/50 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. Tính (6) - Cho HS làm ở SGK + Bài 2/50 Tính ( 4) Giải lao(3) + Bài 3/ 50 Số (6) + Bài 5/50 Viết phép tính thích hợp ( 5) 4. Dặn dò: (4). - Gọi HS nêu kết quả. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS bảng con. - Cho HS làm ở SGK dòng 1( dòng 2 chuyển buổi chiều) - Gọi HS đọc kết quả - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Gọi HS nêu vấn đề. - Cho HS làm SGK - Gọi HS nêu kết quả. - Tổ chức trò chơi: Đúng- Sai .- Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Số 0 trong phép cộng. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net. Hoạt động học sinh - Cả lớp làm bảng con. 2HS làm ở bảng lớp.. - 3HS - 2HS dọc đề bài - 1HS - Cả lớp thực hiện SGK. 1HS làm ở bảng lớp. - 3HS - 1HS - 2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con. Học sinh: Một con vịt -Cả lớp làm SGK. 2HS làm ở bảng lớp. ( HS yếu làm cột 1 và 3) - 1HS - 2HS - 2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm SGK. - 3HS - Cả lớp tham gia - Theo dõi ..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng. Thiết kế bài dạy lớp 1. TOÁN: (32) SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG A.Mục tiêu: - Biết kết quả phép cộng 1 số với 0 cho kết quả là chính số nó” B. Chuẩn bị - Bộ đồ dùng học Toán1 C. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên I. Bài cũ(5) - Yêu cầu HS làm bảng con: 1 + 4=… 2 + 3 =… 2 + 2=… 1 +... = 4 - Gọi HS đọc bảng cộng trong PV 5 - Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1. Gtb(2) - Ghi đề bài lên bảng 2.Thành lập * 3+0=3 - Hướng dẫn HS quan sát hình trong bài học phép cộng: và nêu bài toán: Lồng thứ nhất có 3 con chim, 3+0=3 lồng thứ hai không có con nào cả. Hỏi cả hai 0+3=3 ( 10) lồng có tất cả mấy con? - Gọi HS trả lời có mấy con chim. Nói: Vậy ba cộng không bằng ba. Ghi bảng: 3+0=3 và đọc” Ba cộng không bằng ba”. Gọi HS nhắc lại. * Giới thiệu: 0+3=3( tương tự như 3+0=3) * Giới thiệu: 2+0=2,0+2=2;4+0=4,0+4=4 ( Lưu ý cho HS neu kết quả) Kết luận: Một số cộng cho 0 chính bằng số đó. 0 cộng với một số nào đó bàng chính số đó. - Gọi HS nhắc lại. Giải lao(3) 3.T.hành - Gọi HS nêu yêu cầu + Bài1/51 - Cho HS thực hiện SGK. (4) - Gọi HS nêu kết quả. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập + Bài 2/51 - Yêu cầu HS làm bảng con (3) - Gọi HS nêu cách tính + Bài3/51 - Cho HS làm SGK (3). 4. Dặn dò (2). - Gọi HS nêu kết quả - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net. Hoạt động học sinh - 2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con. - 2HS - 2HS đọc đề bài. - Quan sát và nêu.. - Cả lớp tham gia. - Theo dõi - Vài HS. - 2HS HS chơi trò chơi: Con cá - 1HS - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm SGK - 2HS - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở bảng con - 2HS - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở SGK (HS yếu làm cột1 và 3) - 2HS - Theo dõi.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng. Thiết kế bài dạy lớp 1. TOÁN( tc) Ôn luyện: Phép cộng trong PV4 A. Mục tiêu: - Giúp HS có kĩ năng tính phép cộng trong PV4 - HS thuộc “ Bảng cộng trong PV4” B. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Gtb - Ghi đề bài lên bảng 2.Ôn luyện - Cả lớp tham gia + Bài 1 * Tổ chức trò chơi: Truyền điện - Nhận xét, tuyên dương. + Bài 2 * Tổ chức trò chơi: Điền kết quả nhanh - Theo dõi - Nêu luật và cách chơi - Cả lớp tham gia - Cho HS tham gia 1+2=… 2+1=… 1+1=… 2 +…=4 1 +…=3 4= 1+… - Nhận xét, tuyên dương + Bài 3 Tổ chức TC: Nối - 1đội/ 5HS - Cho 2 đội thi đua 1+1 4. 1+3. 2+1 3. 2. 1. - Nhận xét, tuyên dương. - Tổ chức TC: Vi tính - Nhận xét.. - Cả lớp tham gia.. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng. Thiết kế bài dạy lớp 1. TIẾNG VIỆT(TC) Ôn luyện: ia, ua, ưa. A. Mục tiêu: - HS đọc chắc chắn các từ có chứa vần ia, ua,ưa - HS biết điền từ thích hợp vào ô trống B.Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Gtb - Ghi đề bài lên bảng - Theo dõi. 2. Ôn luyện * Tổ chức TC: Dán hoa + HĐ1 Nêu luật và cách chơi - Theo dõi Cho HS tham gia - 1đội/ 5HS Nhận xét, tuyên dương. Yêu cầu HS đọc lại một số từ đó. - 5HS - Nhận xét, chữa sai. + HĐ2 - Tổ chức trò chơi: Điền vần thích hợp Nêu luật và cách chơi - Theo dõi. Cho HS tham gia -1đội/5HS Câu: Cưa …; nhà v….; con r…; ng.… gỗ Th…`; b…đá - Gọi HS nhận xét - Nhận xét, tuyên dương.. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng. Thiết kế bài dạy lớp 1 TIẾNG VIỆT(TC) Ôn luyện: oi,ôi. A. Mục tiêu: - HS đọc chắc chắn các từ có chứa vần: oi,ôi - HS biết điền từ thích hợp vào ô trống B.Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Gtb - Ghi đề bài lên bảng - Theo dõi. 2. Ôn luyện * Tổ chức TC: Dán hoa + HĐ1 Nêu luật và cách chơi - Theo dõi Cho HS tham gia - 1đội/ 5HS Nhận xét, tuyên dương. Yêu cầu HS đọc lại một số từ đó. - 5HS - Nhận xét, chữa sai. + HĐ2 - Tổ chức trò chơi: Điền vần thích hợp Nêu luật và cách chơi - Theo dõi. Cho HS tham gia -1đội/5HS Câu: ngà v… cây c…. Câu h….. múa r… d…. nước c…. xe - Cá nhân. - Gọi HS nhận xét - Nhận xét, tuyên dương.. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng. Thiết kế bài dạy lớp 1. TOÁN( tc) Ôn luyện: Phép cộng trong PV5 A. Mục tiêu: - HS nắm chắc chắn: Bảng cộng trong PV5” - Biết tính nhanh phép cộng trong PV5 B. Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Gtb - Ghi đề bài lên bảng - Theo dõi 2. Ôn luyện + HĐ1 + Tổ chức TC: Truyền điện - Cả lớp tham gia. + HĐ2 + Tổ chức 2 đội thi đua - 1đội/ 5HS 1+1= 1+4= 2+1= 3+1= 2+3= 3+2= 4+1= 1+2= + HĐ3 + Tổ chức làm toán chạy - Nêu luật và cách chơi - Theo dõi. - Cho cả lớp tham gia. - Cả lớp tham gia. - Chấm và nhận xét. - Theo dõi.. SINH HOẠT TẬP THỂ 1.Nhận xét tình hình tuần qua: * Ưu: - Lớp đi học chuyên cần, đúng giờ. - Xếp hàng ra vào lớp tốt, đi thẳng hàng. - Các em có viết bài và đọc bài trước khi đến lớp. Chữ viết có tiến bộ và đẹp như: Duyên, Linh, Khuê, Oanh, Kha - Trong lớp có phát biểu xây dựng bài tốt như Linh, Tuấn Anh, K Oanh… Em Khang có tiến bộ về đọc. - Thực hiện 15 phút đầu giờ. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và lớp tốt. * Tồn: - Trong giờ học thì chưa được nghiêm túc còn nói chuyện và làm việc riêng nhiều. - Nề nếp 15 phút đầu giờ chưa nghiêm túc. - Em Nhật, quên bảng con, bút, phấn, vở. Em Huy thì chưa thuộc bài và không viết bài. 2.Phương hướng đến: - Học bài và mang đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp - Tiếp tục củng cố nề nếp 15 phút đầu giờ 3.Tập bài hát: Bông hồng tặng cô. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng. Thiết kế bài dạy lớp 1. Tự nhiên và xã hội(8) ĂN UỐNG HAÌNG NGAÌY I.Mục tiêu: Giúp HS biết : - Kể tên những thức ăn cần ăn trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh - Nói được ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt - Có ý thức tự giác trong việc ăn uống : ăn đủ no , uống đủ nước II.Chuẩn bị: - Tranh vẽ 4 nhóm thức ăn . III.Hoạt động dạy và học: Nội dung Thời gian I. Baìi cuî. Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4 HS - Goüi HS lãn thæûc haình âaïnh ràng trãn mä hinh ràng .. II. Bài mới a. Khởi động Troì chåi: “ Thoí àn coí“ b. HĐ1 Âäüng naîo (10 phuït). ( Tiến hành chơi như đã được hướng dẫn ở tiết SH trước ). Bước 1 : HS kể . - GV cho HS kể cho nhau nghe những loại thức -Từng nhóm đôi HS kể ăn mà hằng ngày các em thường ăn . cho bạn nghe hằng ngày ăn những loại thức ăn gì ? - GV yêu cầu HS kể trước lớp . Uống những loại thức - GV treo tranh và hỏi uống gì ? + 1 số em kể trước lớp +Trong những loại thức ăn này em thích thức ăn nào?. -. * HĐ 2 :. - HS tham gia troì chåi .. - HS trả lời theo suy nghĩ .. + Loại thức ăn nào em không ăn hoặc chưa - HS trả lời theo suy nghĩ . biết ăn ? Kết luận : - GV treo tranh 4 nhóm thức ăn lên bảng và nãu + Các em cần ăn nhiều loại thức ăn khác nhau - HS lắng nghe và ghi nhớ vì sẽ có lợi cho sức khoẻ . + Tránh ăn những thức ăn đã ôi thiu , hoa quả . dập nát , thối + Nên ăn nhiều rau xanh và hoa quả. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>