Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Giáo án Tin học 9 tiết 1 đến 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.23 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 1. MỞ ĐẦU I- MỤC TIÊU : - Hs hiểu được các khái niệm chương trình, lập trình,phần mềm ngôn ngữ, ngôn ngữ TP Pascal - Hs nắm được cấu trúc của một chương trình trên TP II- CHUẨN BỊ : Gv : Bảng phụ, đĩa CD Hs : Bang nhóm. III- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1. Đặt vấn đề: Giới thiệu Turbo Pascal. 2.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1:Giới thiệu về lập I. Giới thiệu về lập trình trình: Gv Giới thiệu chương trình là 1. Chương trình là tập hợp dãy các lệnh được xây tập hợp một nhóm lệnh điều dựng trên một ngôn ngữ lập trình nào đó nhằm điều khiển máy tính nhằm phục vụ khiển máy tính thực hiện theo yêu cầu của con theo yêu cầu nào đó của con người. người 2 Lập trình Viết chương trình theo ngôn ngữ của máy tính gọi là Gv giới thiệu lập trình lập trình Người làm lập trình gọi là lập 3. Phần mềm ngôn ngữ : trình viên là công cụ cho phép diễn đạt những yêu cầu, những ý định của con người thông qua máy tính. Phần mềm ngôn ngữ là cầu nối giữa con người và Gv giới thiệu phần mềm ngôn máy tính ngữ NN máy tính NN t.gian NN con người 0;1 Pascal a,b,c C++.. *Ngôn ngữ Pascal: là một ngôn ngử lập trình cao cấp do giáo sư Niklaus Wirth (Thụy Sỹ) sáng tác và công bố vào đầu những năm 1970 với tên Pascal để kỷ niệm nhà toán học Pascal(Phap) * ngôn ngữ Pascal là một ngôn ngữ : Gv gới thiệu ngôn ngữ Pascal + Có định kiểu mạnh mẽ + Có cấu trúc (Cấu trúc về mặt dữ liệu, về mặt lệnh, về mặt chương trình) 4. Cấu trúc của một chương trình Pascal Gv : giới thiệu về cấu trúc của (*Phần tiêu đề*) một chương trình Pascal Program tenchuongtrinh;. Gv : Nội dung đặt trong cặp <> là những nội dung có thể thay đổi được do người lập trình. Gv : Các từ như: Program,. (*Phần khai báo và chương trình con*) Uses <*Khai báo thư viện>; Const <* Khai báo hằng*>; Type<*mô tả kiểu dữ liệu*> ; Var <* Khai báo biến*>;. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Const, Type, Var, Begin, End, If, Then, Else..là những từ khóa của phần mềm ngôn ngữ và có ý nghĩa cố định nên không được dùng chúng với ý nghĩa khác. Gv : Mỗi câu lệnh kết thúc bằng dấu chấm phẩy, kết thúc End bằng dấu chấm. Hoạt động 2 :Ví dụ về các chương trình Pascal cơ bản . 1.Chương trình nhập năm sinh,in ra tuổi:. 2. Chương trình in câu “Xin chao cac ban” ra màn hình.. (*Phần thân chương tình*>; Begin Các lệnh chương trình End. II- Ví dụ về các chương trình Pascal cơ bản 1. Chương trình nhập năm sinh,in ra tuổi: Program nhapnamsinhintuoi; Var namsinh,tuoi:integer; Begin Write(‘Hãy cho biết bạn sinh năm nào’); Readln(namsinh); Tuoi:=2005-namsinh; Write(‘Năm nay bạn :’,tuoi,’tuổi’); Readln; End. 2. Chương trình in câu “Xin chao cac ban” ra màn hình. Program xinchao; Begin Write(‘Xin chào các bạn’); Readln; End.. Hoạt động 3 : Củng cố Cấu trúc của một chương trình Pascal bao gồm mấy phần.?Đó là những phần nào? 3.Hướng dẫn học ở nhà : Học thuộc theo vở ghi.. Tiết 2 :. MỞ ĐẦU (tiếp theo) I- MỤC TIÊU : - Hs có thể nắm được cách khởi động, kết thúc chương trình Turbo Pascal - Hs làm quen với màn hình giao diện turbo, làm quen với nhóm lệnh trong menu - Hs nắm được 5 bước lập trình II- CHUẨN BỊ - Gv : CD giáo trình Pascal,máy chiếu -Hs : III- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1. Kiểm tra bài cũ :. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ? Cho biết ngôn ngữ pascal được viết ra năm nào? Do ai viết ? ? Cho biết cấu trúc của một chương trình Pascal? Phần nào bắt buộc, phần nào không bắt buộc có? 2.Bài mới HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1:Khởi động và kết thúc III- Làm việc ban đầu với môi trường TP chương trình: Gv để chạy Pascal thì cần có các file tối 1.Khởi động và kết thúc chương trình: a.Khởi động : C:\>pascal\turbo thiểu sau : turbo.exe, turbo.tp, b.Kết thúc : nhấn Alt-X hoặc File-exit. turbo.tpl,turbo.tph,graph.tpu Gv các em mua đĩa CD có chương trình TP để cài đặt, và máy tính phải chạy được trong môi trường DOs Gv : khởi động mẫu cho HS xem Gv: khi không làm việc nữa thì ta phải 2.Giới thiệu màn hình giao diện của TP: thoát ra khỏi TP bằng cách nhấn Alt-X a.Thanh thực đơn(menu): chứa các lệnh Hs lên thực hành khởi động, kết thúc Tp để khai thác tính năng của phần mềm. b. Thnh chức năng:mô tả các phím chức Hoạt động 2:Giới thiệu màn hình giao năng để sử dụng nhanh. diện của TP: c.Cửa sổ tài liệu:nơi để soạn thảo Hs quan sát màn hình giao diện TP chương trình. Gv giới thiệu qua các thành phần cơ bản 3.Soạn thảo trong môi trường Turbo trên màn hình giao diện Pascal: a. Soạn thảo văn bản:có hai chế độ là chế độ Insert và chế độ Over Write. Hoạt động 3: Soạn thảo trong môi b.Di chuyển con trỏ: Dùng các phím chức năng di chuyển trường Turbo Pascal: hoặc dùng chuột. Gv: Giới thiệu cách : -Soạn thảo văn bản. c.Xử lý khối: -Di chuyển con trỏ. -Xác định khối. -Xử lý khối. -Sao chép,di chuyển khối -Xóa khối. d.Tìm kiếm,thay thế. Hoạt động 4: Quản lý tài liệu Gv: Giới thiệu cách : -Lưu tài liệu. -Mở tài liệu. -Mở tài liệu mới.. 4.Quản lý tài liệu : a. Lưu tài liệu: Nhấn F2 hoặc vào File/save b.Mở tài liệu: Nhấn F3 hoặc vào file/open. c.Mở tài liệu mới: vào file/new hoặc Alt+F3. Hoạt động 5:Biên dịch và chạy chương trình Gv thực hành mẫu ,2-3 hs thực hành Gv Giới thiệu 1chương trình đã viết sẵn (có thể có lỗi) Gv : sau khi viết xong chương trình thì ta phải kiểm tra trong qúa trình làm có sai sót không thì ta phải dịch chương trình. 5. Biên dịch và chạy chương trình a.Dịch chương trình : nhấn Alt +F9 b.Chạy chương trình : nhấn CTRL+F9. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gv thực hành mẫu , sửa lổi, cho hs thấy được chương trình đã thành công Gv hướng dẫn hs chạy chương trình . phương pháp lập trình 3. Hướng dẫn về nhà: - Nắm chắc kiến thức của bài. - Thực hành khởi động kết thúc Tp. -Thực hành cách mở, lưu một file lên đĩa bất kỳ. Tiết 3 :. MỞ ĐẦU (Tiếp theo) I- MỤC TIÊU : - Hs có thể nắm được cách biểu diễn thuật giải. -Hs nắm được cách soạn trên môi trường của phần mềm ngôn ngữ Pascal. II- CHUẨN BỊ - Gv : CD giáo trình Pascal,máy chiếu -Hs : III- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1. Kiểm tra bài cũ : Nêu cách khởi động và kết thúc chương trình TP. Nêu cách quản lý tài liệu trongTP. 2.Bài mới HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1:Biểu diễn thuật giải: IV. Biểu diễn thuật giải: Gv Giới thiệu các bước của phương pháp Phương pháp lập trình: Bước 1 : Tìm cách giải bài toán bằng ngôn lập trình. Gv: Đưa ví dụ về giải bài toán bằng ngôn ngữ tự nhiên(Tìm giải thuật phù hợp) Bước 2 : Vẽ lưu đồ giải bài toán: ngữ tự nhiên. Dùng các ký hiệu sau: Gv Giới thiệu các ký hiệu dùng để vẽ lưu -Các mũi tên và các đường chỉ hướng đi đồ giải bài toán. tiếp của bài toán. Gv Hướng dẫn hs vẽ lưu đồ thuật giải . -Hình elip dùng để chỉ khối bắt đầu /kết thúc chương trình. Gv: Đưa ví dụ lưu đồ thuật giải . -Hình chữ nhật:các khối thao tác. Gv Giới thiệu một ví dụ thể hiện bằng -Hình thoi: khối kiểm tra điều kiện. Bước 3 :thể hiện bằng ngôn ngữ lập trình ngôn ngữ lập trình trên giấy. trên giấy. Hoạt động 2:Thể hiện chương trình V.Thể hiện chương trình bằng phần bằng phần mềm ngôn ngữ. Gv Giới thiệu 1chương trình đã viết sẵn mềm ngôn ngữ. 1. Soạn chương trình trên môi trường (có thể có lỗi) phần mềm ngôn ngữ Gv : sau khi viết xong chương trình thì ta phải kiểm tra trong qúa trình làm có sai sót 2. Cho chạy thử, sửa lỗi và hoàn thiện chương trình. không thì ta phải dịch chương trình Gv thực hành mẫu , sửa lổi, cho hs thấy. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> được chương trình đã thành công Gv hướng dẫn hs chạy chương trình. Hoạt động 3:Củng cố Gv cho bài toán giải pt bậc nhất: - Nêu cách giải . - Vẽ lưu đồ . - Thể hiện bằng ngôn ngữ lập trình trên giấy. 3. Hướng dẫn học ở nhà : -Nắm chắc cách vẽ lưu đồ thuật giải,cách thể hiện chương trình bằng phần mềm ngôn ngữ. -Làm bài tập sau: 1.Cho hai số a,b.Vẽ lưu đồ để xác định số lớn nhất trong hai số a,b. 2.Cho ba số a,b,c.Vẽ lưu đồ để xác định số lớn nhất trong các số bằng cách dùng biến trung gian Max... Tiết 4:. MỞ ĐẦU (Tiếp theo) I- MỤC TIÊU: - Hs biết cách khởi động, kết thúc chương trình Turbo Pascal - Hs làm quen với môi trường Turbo Pascal. - Hs chạy thử các chương trình viết sẵn, làm thêm một số bài tập. II- CHUẨN BỊ - Gv: CD giáo trình Pascal,máy chiếu -Hs : III- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1. Kiểm tra bài cũ : .Cho ba số a, b, c. Vẽ lưu đồ để xác định số lớn nhất trong các số bằng cách dùng biến trung gian Max.. 2. Bài mới : Bài 1: Mở một file mới với tên HELLO.PAS gõ chương trình sau: Program Hello; Uses CRT; Begin Clrscr; Writeln; Write(‘Chào các bạn!’); Write(‘Chuc cac ban thanh cong’); Write(‘Chuc mung cac ban da den voi ‘); Write(‘Turbo Pascal’); Readln; End. - Ghi file vào đĩa.. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -. Đánh dấu khối từ dòng thứ 4 đến dòng thứ 8,sao chép vào sát trên dòng thứ9. Ghi file vừa đổi với tên Hello1.pas. Mở file Hello1.pas và ghi thành bốn file với các tên khác nhau.. Bài 2:Mở một file mới với tên TONG.PAS gõ chương trình sau: Program Tinh; Uses CRT; Var gt,i:integer; Begin Clrscr; gt:=0; For i:=1 to 10 do gt:=gt+i; writeln(‘tong cua 10 so nguyen duong dau tien la:’,gt); readln; End. -Hãy dịch và chạy chương trình,chú ý xem kết quả. -Thay i bằng i*i và chạy lại chương trình,chú ý xem kết quả bài toán. Bài 3:Mở một file mới với tên Tich.PAS gõ chương trình sau: Program Tinh; Uses CRT; Var gt,i:longint; Begin Clrscr; gt:=1; For i:=1 to 10 do gt:=gt*i; writeln(‘tich cua 10 so nguyen duong dau tien la:’,gt); readln; End. -Hãy dịch và chạy chương trình, chú ý xem kết quả. -Thay 10 bằng 15 và chạy lại chương trình, nhận xét. 3. Hướng dẫn học ở nhà : -Xem lại các bài tập đã sữa. -Làm các bài tập sau: 1. Viết chương trình Pascal đơn giản in ra màn hình dòng chữ: Lớp 9.14 xin chào các bạn. 2. Viết chương trình Pascal đơn giản in ra màn hình dòng chữ: Well come to Vung Tau.. Tiết 5 :. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CÁC THỦ TỤC CƠ BẢN CỦA TURBO I- MỤC TIÊU - Dựa vào cấu trúc của 1 chương trình TP, Hs có thể biết cách vận dụng các thủ tục khai báo biến, hằng trong bài toán cụ thể - Hs tập làm quen dần với việc lập trình thông qua các bài toán đơn giản II- CHUẨN BỊ : Gv : máy chiếu, chương trình dthtron Hs : III- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1. Kiểm tra bài cũ Hs 1 : khởi động, kết thúc TP Hs2 : Mở file dthtron, biên dịch chương trình, chạy chương trình, lưu lại Hs3 :Nêu các bước lập trình 2. Bài mới : Hoạt động thầy trò Nội dung Hoạt động 1: Chương trình I- BÀI TOÁN 1 mẫu: Gv đưa bài toan Nhập vào bán kính của một hình tròn, tính diện tích Hs nêu cách giải và chu vi hình tròn đó. Gv hướng dẫn đưa ngôn ngữ tự 1. Chương trình mẫu: nhiên vào ngôn ngữ máy tính Program dtcvhtron; Gv: Hãy nhắc lại cấu trúc của Use crt; một chương trình? Const p=3.14; Gv mở file dthtron cho hs xem Var r,dt,cv:Real; chương trình mẫu. Begin Clscr; Writeln(‘nhập bán kinh hình tròn:’); Readln(r); {lenh nay de nhap ban kinh} dt:=r*r*p; cv:=2*r*p; Writeln(‘Diện tích cua hinh tron la:’,dt); Writeln(‘Chu vi cua hinh tron la:’,cv); Readln; {lenh nay cho nhan phim enter} End. Hoạt động 2: Những nguyên 2. Những nguyên tắc cơ bản : tắc cơ bản : - Viết chương trình phải tuân thủ theo cấu trúc của chương trình TP - Kết thúc câu lệnh bắt buộc phải có dấu chấm phẩy; kết thúc chương trình phải có dấu chấm - Nên viết thụt vào đầu dòng để có cấu trúc phân cấp để tiện theo dõi và sửa lỗi Gv : giới thiệu từ khoá Từ khoá : là các từ riêng của Pascal không được đặt tên trùng với từ khoá And,array,begin,case,const,div,do,downto,end,else,fi Gv giới thiệu tên,các đặt tên le of, forward,function,goto,if,in, label,mod,, not, nul, Hs tìm chỗ sai trong cách đặt of, or,procedure, program,set,string,then,to, tên sau : type,recorc,, repeat,until, var , while, with 1.a/giaipt b/giai_pt c/giai-pt d/ Tên :Là một dãy ký tự. Tên được tạo bởi bộ chữ cái,. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GIAIPT chữ số và ký tự gạch nối. Tên phải được bắt đầu 2. a/begina b/Begin1 c/ Begin bàng chữ cái và không có khoảng trắng ;chiều dài tối đa là 127 ký tự.Tên không được trùng với từ khóa d/beginend 3.a/so2 b/so 2 c/ s2o d/ SO2 Hoạt động 3: Biến và khai báo 3 Biến và khai báo biến -Biến :biến là đại lượng có thể thay đổi gía trị. Biến biến Gv giới thiệu biến và cách khai của chương trình là tên vùng nhớ lưu trữ dữ liệu -Cách khai báo biến : Var Tenbien : kieudulieu; báo Trong đó: Ví dụ : +Tên biến cách nhau bởi dấu Var a,b:integer; phẩy.  Các kiểu dữ liệu cơ bản : + kiểu dữ liệu là kiểu bất kỳ -byte : 0…255 chiếm 1B như:integer,read… - shortint -128…127 chiếm 1B Gv giới thiệu các kiểu dữ liệu -integer : - 32768 …32767 chiếm 2B cơ bản -longint: -2,5 t ỉ …2,1 t ỉ chiếm 4B ? để tính điểm trung bình của -word : 0…65535 chiếm 2B HS dùng kiểu dữ liệu nào -Real : 2.9E-39 .. 1.7E+38 chiếm 6B Hs viết một vài khai báo biến Hoạt động 4: Hằng và khai báo hằng 4.Hằng và khai báo hằng Gv giới thiệu hằng và cách khai -Hằng là những đại lượng không thay đổi giá trị trong hằng. suốt chương trình. Trong đó: - Cách khai báo hằng: +Tên hằng :là tên cần định Const<tênhằng>=<giátrị hằng>; nghĩa giá trị. Ví dụ : +Giá trị hằng là giá trị mà tên Const phai=TRUE; {hằng Kiểu boolean} hằng sẽ nhận. So = 10; {hằng kiểu snguyên} Hoạt động 5: Củng cố Pi = 3.14; {hằng kiểu số thực} ? nhắc lại nguyên tắc cơ Ten = ‘L’ {hằng kiểu ký tự} bản của viết chtrình ? Nhắc lại một số từ khoá ? viết cách khai báo biến ? Có bao nhiêu kiểu dữ liệu? phạm vi biểu diển ? viết cách khai báo hằng 3. Hướng dẫn học ở nhà - Học theo vở ghi - Tự viết phần tiêu đề và khai báo chtrình tính chu vi hcn. Tiết 6:. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CÁC THỦ TỤC CƠ BẢN CỦA TURBO (Tiếp theo) I- MỤC TIÊU - Dựa vào cấu trúc của 1 chương trình TP, Hs có thể biết cách vận dụng các thủ tục xuất nhập, phép gán, các phép toán số học trong bài toán cụ thể - Hs tập làm quen dần với việc lập trình thông qua các bài toán đơn giản II- CHUẨN BỊ : Gv : máy chiếu, chtrình dthtron Hs : III- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1.Kiểm tra bài cũ Hs 1: Nêu những nguyên tắc cơ bản . Hs2: Viết cú pháp của khai báo biến,hằng. 2 Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1 : Câu lệnh xuất : Gv : giới thiệu chức năng, cú pháp của câu lệnh xuất write:. Gv giới thiệu vd ? Cho biết các lệnh trên xuất ra màn hình cái gì ?. Gv: giới thiệu lệnh writeln Gv : Với vd trên nếu sử dụng lện writeln thì cho kết qủa ra màn hình như thế nào? Gv : Khắc sâu sự khác nhau giữa hai lệnh. Nội dung 5. Câu lệnh xuất write,writeln: -lệnh write: +Chức năng:hiện thông tin lên màn hình. +Cú pháp: Write(<danh sách đưa ra>); Trong đó :<danh sách đưa ra> là một biến,một giá trị,danh sách hằng,giữa chúng có dấu phẩy.Nếu là một chuỗi ký tự phải đặt trong dấu ‘ ‘,tất cả để trong cặp dấu ngoặc. Ví dụ : Begin Write(‘Hello’,1,2,3,4,5); {Xuất chuỗi và số} Write(‘How are you?’);{xuất chuỗi} End.  Xuất ra m. hình Hello12345How are you -lệnh writeln: +Chức năng,cú pháp giống lệnh Write chỉ khác sau khi thực hiện con trỏ tự động xuống dòng. Ví dụ : Begin Writeln(‘Hello’,1,2,3,4,5); {Xuất chuỗi và số} Writeln(‘How are you?’);{xuất chuỗi} End.  Xuất ra m. hình Hello12345 How are you?. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động 2: Câu lệnh nhập read, readln: Gv:giới thiệu chức năng, cú pháp của câu lệnh nhập read, readln:. Gv giới thiệu vd. Gv : Nêu sự khác nhau giữa hai lệnh nhập read, readln:. Hoạt động 3: Các phép tính số học cơ bản, phát biểu gán, chú thích trong chương trính, các hàm xử lý dữ liệu cơ bản:. 6.Câu lệnh nhập read,readln: Cú pháp: read(<danh sách các biến>); readln(<danh sách các biến>); Trong đó: <danh sách các biến> là các tên biến mà sẽ được gán giá trị khi ta gõ từ bàn phím,giữa các tên biến phải có dấu phẩy Ví dụ : Var a,b,c :real; Begin Write(‘nhập ba cạnh của tam giac’); {xuất từ ‘nhập ba cạnh của tam giac’} read(a,b,c); {nhập a,b,c } End.  Xuất ra m. hình nhập ba cạnh của tam giác 4 5 6 {do NSD nhập vào} Ví dụ : Var a,b,c :real; Begin Writeln(‘nhập ba cạnh của tam giac’); {xuất từ ‘nhập ba cạnh của tam giac’’} readln(a,b,c); {nhập a,b,c } End.  Xuất ra m. hình nhập ba cạnh của tam giác 4 (enter) 5 (enter) 6 (enter) {do NSD nhập vào} Chú ý: Nhập không có tham số : Readln; Máy tính chờ thao tác nhấn phím enter 7. Các phép tính số học cơ bản: Phép cộng(+) Phép trừ(-) Phép nhân(*) Phép chia lấy phần nguyên: div Phép chia lấy phần dư: mod. Phép chia hai số thực hoặc số nguyên, kết quả trả về là một số thực. 8. Phát biểu gán: Cú pháp: V:=E; {Giá trị của biểu thức E được gán cho biến V và giá trị cũ của biến V mất đi} Trong đó: V là tên biến E là biểu thức. Ví dụ:S:=a*b; 9. Chú thích trong chương trính:. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Được đặt trong cặp {} có tác dụng giúp người viết ghi chú tuỳ ý mà không ảnh hưởng tới chương trình. 10. Các hàm xử lý dữ liệu cơ bản: Sqr(x): bình phương của một số nguyên hay số thực. Sqrt(x): căn bậc hai của x. Hoạt động 4: Củng cố Nêu cú pháp cách xuất dl ra màn hình? Sự khác nhau giữa hai lệnh trên? Viết câu xuất ra A:=n*(n+1)/2 Viết lệnh xuất ra màn hình diện tích của 1 tam giác 3. Hướng dẫn học ở nhà : Học thuộc theo vở ghi Xem các ví dụ Tiết 7:. CÁC THỦ TỤC CƠ BẢN CỦA TURBO (Tiếp theo) I- MỤC TIÊU - Dựa vào cấu trúc của 1 chương trình TP, Hs có thể biết cách vận dụng các thủ tục xuất nhập, khai báo, phép gán, các phép toán số học trong bài toán cụ thể - Hs tập viết chương trình đơn giản dựa vào những kiến thức đã học. II- CHUẨN BỊ : Gv : máy chiếu, chtrình dthcn Hs : III- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:1. Kiểm tra bài cũ Hs 1: Viết cú pháp của lệnh xuất Writeln . Viết chương trình in ra màn hình câu “ Sức khoẻ là vàng” Hs 2: Viết cú pháp của lệnh nhập readln. Viết chương trình nhập vào hai số,tính hiệu của chúng. 2 Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: Bài toán 2 : Viết chương trình tính diện tích hình chữ nhật. Nội dung II. Bài toán 2 : Viết chương trình tính diện tích hình chữ nhật Program dthcn; Use crt; Var a,b,s:Real; Begin. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gv : Cho Hs làm bài Hoạt động 2: Gv : Viết chương trình tính tổng S=1+2+3+..+n Gv : hướng dẫn công thức tính tổng S Hs : Viết chương trình 1 hs : lên bảng sửa. Hoạt động 3: Củng cố: Gv: Cho Hs làm bài toán 3. Clscr; Writeln(‘nhập chiểu dài’); Readln(a) Writeln(‘nhập chiều rộng’); Readln(b); S:=a*b; Writeln(‘diện tích hình chữ nhật là:’,S:6:2); End. Bài toán 3 :Viết chương trình tính tổng S=1+2+3+..+n Program tinhtong-n; Use crt; Var n:integer; Begin Clscr; Writeln(‘nhập vao so n’); Readln(n) S:=n*(n+1)/2; Writeln(‘S=1+2+…+’,n,’=’,S); End. Bài toán 4: tìm lỗi của chưong trình sau: Program vidu; Var a,b,:integer; Begin Readln(x,y); P:=x*y; Write(‘Tích số là:’,P); End.. 3. Hướng dẫn học ở nhà : Học sinh xem lại cách làm các bài toán để hôm sau thực hành trên máy.. Tiết 8 :. CÁC THỦ TỤC CƠ BẢN CỦA TURBO (Tiếp theo) I- MỤC TIÊU - Hs thực hành các bài toán đơn giản trên máy. II- CHUẨN BỊ : Gv : máy chiếu, phòng máy Hs : các bài tập đã làm. III- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1. Kiểm tra bài cũ Nhắc lại những nguyên tắc cơ bản khi viết một chương trình. 2. Bài mới :. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1 : học sinh viết chương trình và cho chạy các bài tập đã làm.. Nội dung. Hoạt động 2 : Hs viết chương trình theo yêu cầu đề bài,và cho chạy chương trình Gv:sửa lỗi (nếu có). Bài tập: 1. Viết chương trình nhập hai số,tính thương của chúng. 2. Viết chương trình tính quảng đường khi nhập thời gian và vận tốc. 3. Hướng dẫn học ở nhà : Xem các bài tập đã làm Bài tập về nhà : Viết chương trình nhập vào cạnh của hình vuông,tính chu vi, diện tích của hình vuông đó.. Tiết 9:. Bài tập (tiếp theo). I- MỤC TIÊU - hs làm quen với việc viết một chương trình của Pascal dựa theo cấu trúc tổng quát của nó - Củng cố các thủ tục nhập, xuất - Bước đầu rèn luyện cho Hs tư duy thuật giải II- CHUẨN BỊ : Gv : máy chiếu Hs : III- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1.Kiểm tra bài cũ Viết cú pháp lệnh Writeln,nêu chức năng của nó và nêu sự khác nhau của lệnh write và lệnh writeln. 2. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1 : GV: Nêu cách tính chu vi của một tam giác? HS: tổng 3 cạnh của tam giác GV: Với bài này phải sử dụng bao nhiêu biến? Đó là những biến nào? HS: 4 biến , đó là ba cảnh và chu vi của tam giác.. Nội dung Bài 1 : Viết chương trình tính chu vi của tam giác với 3 cạnh được nhập từ bàn phím Giải : program chuvitg; Var a,b,c,P:real;. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GV:Ta cần nhập vào gì? Và xuất ra cái gì? HS:Nhập 3 canh,xuất chu vi. Cả lớp viết chương trình Gv chọn 1 em viết hoàn chỉnh lên bảng sửa Hoạt động 2: Viết chương trình tính tổng ,hiệu, tích ,thương của hai số nguyên x,y GV:gọi HS làm bài trên bảng,dưới lớp làm vào tập,nhận xét bài làm của HS . ?Ai chưa làm được? Gv hướng dẫn tìm lỗi sai của hs sinh. Begin Writeln(‘nhap vao ba canh cua tam giac’); Readln(a,b,c); P:=a+b+c; Writeln(‘chu vi tam giac la:’,P); End. Bài 2 : Viết chương trình tính tổng ,hiệu tích thương của hai số nguyên x,y program T-H-tich-thuong; Var x,y:real; Begin Writeln(‘nhap vao hai số x,y’); Readln(x,y); Writeln(‘x,’+’,y,’=’,x+y); Writeln(‘x,’-’,y,’=’,x-y); Writeln(‘x,’.’,y,’=’,x*y); Writeln(‘x,’:’,y,’=’,x/y); End.. 3/ Hướng dẫn học ở nhà : Xem các bài tập đã làm. Tiết 10:. Bài tập(tiếp theo). I- MỤC TIÊU - HS làm quen với việc viết một chương trình của Pascal dựa theo cấu trúc tổng quát của nó. - Củng cố các thủ tục nhập, xuất - Bước đầu rèn luyện cho Hs tư duy thuật giải II- CHUẨN BỊ : Gv : máy chiếu Hs : III- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1.Kiểm tra bài cũ ?Nêu cấu trúc của một chương trình Psacal Hs chạy thử bài tập vn trên máy 2. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1 : Bài 1 : Gv ; Cho HS tính toán để tìm ra kết quả Hãy cho biết giá trị của các biến A,B,C sau khi thực hiện xong các lệnh sau: A:=10; B:=A+10; Gv: gọi Hs làm bài trên bảng sau đó C:=A+A*B; A:=B*C; cho dưới lớp nhận xét ,sửa chữa. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> những sai sót.. Giải : A=4200 B=20 C=210 Bài 2 : Viết chương trình nhập tổng số giờ,xuất ra Hoạt động 2: Viết chương trình nhập giây tương ứng. tổng số giờ,xuất ra giây tương ứng. program doi_sang_giây; Gv: Để đổi giờ sang giây ta làm như thế Var giay:longint; nào? Gio:integer; Hs: Giây=giờ.3600 Begin Gv: yêu cầu Hs dựa vào công thức trên Writeln(‘nhap số gio:’); Readln(gio); để viết chương trình. Giay:=gio*3600; Gv: gọi Hs lên bảng viết chương trình Writeln(‘So giay tuong ung la:’,giay,’giay’); Readln; End. Hoạt động 3: Viết chương trình nhập Bài 3: số giây,tính và in ra số giờ,phút, giây. Viết chương trình nhập số giây,tính và in ra số giờ,phút, giây. Gv: Để đổi giây sang giờ,phút,giây ta program doi_sang_giophutgiây; Var gio,phut,giay,n,a:longint; làm như thế nào? Hs:tra lời Begin Gv: yêu cầu Hs dựa vào công thức trên Writeln(‘nhap số giay:’); Readln(n); để viết chương trình. Gio:=n div 3600; Gv: gọi Hs lên bảng viết chương trình a:=n mod 3600; phut:=a div 60; Giay:=a mod 60; Writeln(n,’giay=’,gio,’gio’,phut,’phut’,giay,’giay’); Readln; End.. 3. Hướng dẫn học ở nhà : Học sinh xem lại cách làm các bài toán để hôm sau thực hành trên máy.. Tiết 11: Bài tập (tiếp theo) I- MỤC TIÊU - hs làm quen với việc viết một chương trình của Pascal dựa theo cấu trúc của nó - Củng cố các thủ tục nhập, xuất - Bước đầu rèn luyện cho Hs tư duy thuật giải II- CHUẨN BỊ : Gv : máy chiếu. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1. Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1 : chương trình tính chu vi của tam giác với 3 cạnh được nhập từ bàn phím Cả lớp thực hành- chạy chương trình kiểm tra kết qủa. Hoạt động 2 :chương trình tính tổng ,hiệu tích thương của hai số nguyên x,y Cả lớp thực hành- chạy chương trình kiểm tra kết qủa Gv hướng dẫn tìm lỗi sai của hs sinh Hoạt động 3 Bài 3: Viết chương trình cho phép nhập điểm toán, lý, hoá;tính điểm trung bình và in kết quả ra màn hình biết rằng điểm toán hệ số 2, các môn còn lại hệ số 1.. Hs làm bài trên máy,cho chạy thử và sửa lỗi. Gv: sửa lỗi cho hs. Nội dung Bài 1 : chương trình tính chu vi của tam giác với 3 cạnh được nhập từ bàn phím Giải : program chuvitg; Var a,b,c,p:real; Begin Writeln(‘nhap vao ba canh cua tam giac’); Readln(a,b,c); P:=a+b+c; Writeln(‘chu vi tam giac la:’,P); End. Bài 2 : chương trình tính tổng ,hiệu tích thương của hai số nguyên x,y Giải program T-H-tich-thuong; Var x,y:real; Begin Writeln(‘nhap vao hai số x,y’); Readln(x,y); Writeln(‘x,’+’,y,’=’,x+y); Writeln(‘x,’-’,y,’=’,x-y); Writeln(‘x,’.’,y,’=’,x*y); Writeln(‘x,’:’,y,’=’,x/y); End. Bài 3: Viết chương trình cho phép nhập điểm toán, lý, hoá;tính điểm trung bình và in kết quả ra màn hình biết rằng điểm toán hệ số 2, các môn còn lại hệ số 1. Giải: Program Diem_TB; Var toan,ly,hoa,DTB:real; Begin Writeln(‘Nhap diem toan:’); Readln(toan); Writeln(‘Nhap diem ly:’); Readln(ly); Writeln(‘Nhap diem hoa:’); Readln(hoa); DTB:=(toan*2+ly+hoa)/4; Writeln(‘DTB=’,DTB:8:1); Readln; End.. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 12:. Bài tập (tiếp theo). I- MỤC TIÊU - hs làm quen với việc viết một chương trình của Pascal dựa theo cấu trúc của nó - Củng cố các thủ tục nhập, xuất - Bước đầu rèn luyện cho Hs tư duy thuật giải II- CHUẨN BỊ : Gv : máy chiếu Hs : III- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1:Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1 : Cả lớp thực hành- chạy chương trình kiểm tra kết qủa Gv hướng dẫn tìm lỗi sai của hs sinh. Hoạt động 2: Cả lớp thực hành- chạy chương trình kiểm tra kết qủa. Gv hướng dẫn tìm lỗi sai của hs sinh Gv: cho HS làm bài trên máy,cho chạy thử và sửa lỗi. Hoạt động 3: Gv: Để viết chương trình này ta cần khai báo mấy biến? Hs;Ta cần khai bao 4 biến Gv:Cho Hs viết chương trinh sau đó. Nội dung Bài 1: Viết chương trình nhập tổng số giờ,xuất ra giây tương ứng. program doi_sang_giây; Var giay:longint; Gio:integer; Begin Writeln(‘nhap số gio:’); Readln(gio); Giay:=gio*3600; Writeln(‘So giay tuong ung la:’,giay,’giay’); Readln; End. Bài 2: Viết chương trình nhập số giây,tính và in ra số giờ,phút, giây. program doi_sang_giophutgiây; Var gio,phut,giay,n,a:longint; Begin Writeln(‘nhap số giay:’); Readln(n); Gio:=n div 3600; a:=n mod 3600; phut:=a div 60; Giay:=a mod 60; Writeln(gio,’gio’,phut,’phut’,giay,’giay’); Readln; End. Bài 3: cho trước giá trị x,y,z,viết chưong trình hoán vị các giá trị trên:x nhận giá trị y,y nhận giá trị z,z nhận giá trị x Program hoan_vi; Var x,y,z,t:real; Begin Writeln(‘nhap x=’);. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> sửa chữa những sai sót. Readln(x); Writeln(‘nhap y=’); Readln(y); Writeln(‘nhap z=’); Readln(z); t:=x; x:=y; y:=z; z:=t; Writeln(‘x=’,x,’y=’,y,’z=’,z); Readln; End.. 3. Hướng dẫn học ở nhà : Xem các bài tập đã làm. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×