Tải bản đầy đủ (.doc) (98 trang)

Bài giảng GA Đại số 8-Chuẩn KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.73 KB, 98 trang )

Ngày soạn:
Ngày dạy :
tiết 17 : luyện tập
I.Mục tiêu:
-Rèn kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp
-HS biết vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức
-HS có ý rhức học tập tự giác
II.Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ ghi các bài tập
- HS:Bảng phụ hoạt động nhóm
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp:1
2.Kiểm tra:6
HS1: Nêu cách chia đa thức 1 biến đã sắp xếp
HS2: Làm bài tập 70b
3.Bài mới:33
Hoạt động của GV- HS Ghi bảng
HĐ1:GiảI bài tập 69 (9)
-GV chép bài lên bảng
-HS lên bảng trình bày
Gọi HS lên chữa bài
?Nhận xét bài của bạn?
-HS nhận xét
-GV nhắc lại: d cuối cùng phảỉ có bậc nhỏ
hơn bậc của đa thức chia
HĐ2:Giải bài tập 70 (11)
-GV chép bài lên bảng
?Nhắc lại qui tắc chia đa thức cho đơn thức?
?Cho HS lên bảng trình bày
-HS lên bảng
Bài 69/31:


3x
4
+x
3
+6x -5 x
2
+1
3x
4
+3x
2
3x
2
+x-3

x
3
-3x
2
+6x-5
x
3
+ x

-3x
2
+5x-5

-3x
2

-3

5x -2
3x
4
+x
3
+6x -5
= (x
2
+1)( 3x
2
+x-3) + 5x 2
Bài 70: Làm tính chia
a.(25x
5
-5x
4
+10x
2
) : 5x
2
= 5x
3
x
2
+ 2
b.(15x
3
y

2
6x
2
y 3x
2
y
2
): 6x
2
y
=
2
5
xy 1 -
2
1
y
Bài 73/32: Tính nhanh
HĐ2:Giải bài tập 73 (13)
-GV chép bài lên bảng
-Cách tính nhanh?
?Nhận xét?
-HS nhận xét
?Có nhận xét gì về phép chia?
-Cách tính nhanh?
a.(4x
2
9y
2
): (2x 3y)

= (2x 3y)(2x + 3y):(2x 3y)
= 2x + 3y
b.(27x
3
1) : (3x 1)
=(3x-1)(9x
2
+3x+1): (3x-1)
= 9x
2
+3x+1
c.(8x
3
+1) : (4x
2
-2x+1)
=(2x+1)(4x
2
-2x+1):(4x
2
-2x+1)
= 2x + 1
d.(x
2
-3xy+xy-3y): (x+y)
=[x(x-3)+y(x-3)]:(x+y)
= (x-3)(x+y) : (x+y)
= x 3
4.Luyện tập :Trong bài
5. Củng cố (2) Bài 74:

(2x
3
-3x
2
+x+a): (x-2)
= 2x
2
- 7x + 15 d a 30
Để đa thức 2x
3
-3x
2
+x+a chia hết cho x 2 thì a 30 = 0
a = 30
Vậy với a = 30 thì 2x
3
-3x
2
+x+a chia hết cho x - 2
IV : Đánh giá kết thúc H ớng dãn về nhà .(3)
1. Đánh giá kết thúc:


2. Hớng dẫn học ở nhà:
- Bài 71, 75, 76, 77/33
-Tìm a để (4x
3
+ 2x
2
+ ax + 5) chia hết cho x + 1

- Trả lời 5 câu hỏi trang 32

Ngày soạn:
Ngày dạy :
tiết 18 : ôn tập chơng I
I. Mục tiêu:
-Hệ thống các kiến thức cơ bản trong chơng: Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức
với đa thức, các HĐT đáng nhớ, chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức,
chia đa thức cho đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử
-Rèn kỹ năng giải các bài tập có liên quan
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ ghi các bài tập
HS:Bảng phụ hoạt động nhóm
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp:1
2.Kiểm tra:6
-HS1: Nhắc lại một số qui tắc nhân chia đa thức
-HS2:ĐK để đơn thức A chia hết cho đơn thức B,đa thức A chia hết cho đơn thức
B
3.Bài mới:33
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
HĐ1: Củng cố lý thuyết trong ch -
ơng(8)
GV : Quy tắc nhân đơn thức với đa
thức,đa thức với đa thức ?
-HS lên bảng trình bày
GV : Viết bảy HĐT đáng nhớ
-HS lên bảng trình bày
HĐ2:Giải các bài tập(25)
Dạng 1: Làm tính nhân

-GV chép bài lên bảng
-Cho HS lên trình bày
-HS lên bảng trình bày
Dạng 2: Rút gọn biểu thức
-?Cách rút gọn biểu thức
-Thực hiện các phép tính theo thứ tự thực
hiện
-Cho 2 HS lên bảng trình bày
2HS lên bảng
Trình bày rõ các phơng pháp đã sử dụng
để phân tích
Dạng 3: Phân tích đa thức thành n.tử
-GV chép bài lên bảng
-Cho 2HS lên trình bày
?Các phơng pháp đã áp dụng?
-Viết VT thành tích
-HS trình bày
I. Lý thuyết :

1. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức,đa
thức với đa thức
2. Viết bảy HĐT đáng nhớ
3. Cách phân tích đa thức thành nhân tử
II.Bài tập :
Dạng 1 : Làm tính nhân
Bài 75a.
5x
2
(3x
2

- 7x + 2)
= 15x
4
- 35x
3
+ 10x
2
Bài76a.
(2x
2
-3x)(5x
2
-2x+1)
= 10x
4
-4x
3
+2x
2
-15x
3
+6x
2
-3x
= 10x
4
19x
3
+ 8x
2

3x
Dạng 2: Rút gọn biểu thức
Bài 78:
a.(x + 2)(x 2) (x 3)(x + 1)
= x
2
4 x
2
+ 3x x + 3
= 3x 1
b.(2x+1)
2
+(3x1)
2
+2(2x+1)(3x-1)
= (2x + 1 + 3x 1)
2
= (5x)
2
= 25x
2
Dạng 3 : Phân tích đa thức thành n.tử
Bài 79:
a.x
2
4 + (x 2)
2
= (x 2)(x +2) + (x 2)
2
= (x 2)(x + 2 + x 2)

= 2x(x 2)
b.x
3
2x
2
+ x xy
2
= x(x
2
-2x + 1 y
2
)
= x[(x
2
2x + 1) y
2
]
= x[(x 1)
2
y
2
]
=x(x y 1)(x + y 1)
Dạng 4: Tìm x, biết
Dạng 4: Tìm x
?Cách tìm x?
Cho H lên bảng trình bà
Tơng tự với câu c
Lu ý: các phép toán trên các số vô tỉ thực
hiện nh trên các số hữu tỉ

a.
3
2
x(x
2
4) = 0

3
2
x(x 2)(x + 2) = 0
x
1
= 0; x
2
= 2; x
3
= - 2
c.x + 2
2
x
2
+ 2x
3
= 0
x(1 + 2
2
x + 2x
2
) = 0
x(1 +

2
x)
2
= 0
x
1
= 0; x
2
=
2
1

4.Luyện tập :Trong bài
5. Củng cố (2)
-Xem lại các bài tập đã chữa
- Thuộc lý thuyết

IV : Đánh giá kết thúc H ớng dãn về nhà .(3)
1. Đánh giá kết thúc:


2. Hớng dẫn học ở nhà:
HDVN: Bài 82, 83/33
Bài 83: 2n
2
n + 2 = n(2n + 1) ( 2n + 1) + 3

2n + 1 là ớc của 3
Ngày soạn:
Ngày dạy :

tiết 19 : ôn tập chơng I (Tiếp theo)
I.Mục tiêu:
-Tiếp tục hệ thống, củng cố các kiến thức đã học trong chơng thông qua việc giải các
bài có liên quan.
-Rèn kỹ năng giải các bài tập có liên quan.
-HS có ý rhức học tập tự giác.
II.chuẩn bị:
GV:Bảng phụ ghi các bài tập
HS :Bảng phụ hoạt động nhóm
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:1
2.Kiểm tra:6
HS1:Giải bài tập 79b
HS2:Giải bài tập 79c
3.Bài giảng:33
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
HĐ1:Giải bài tập 77(12)
-GV treo đầu bài lên bảng
? Cách tính nhanh?
-HS trả lời từng phần
+Phần a: viết đa thức thành luỹ thừa rồi thay số
+Phần b: dùng công thức luỹ thừa của một tích
và hằng đẳng thức rồi thu gọn biểu thức
+Phần c: Từ x = 11, cùng cộng vào 2 vế với 1
làm xuất hiện số 12 rồi thay biểu thức (x + 1)
vào Q Từ đó thu gọn Q rồi mới thay x = 11 để
tính
*Chú ý: Phần c nếu thay
x = 11 vào để tính thì rất phức tạp
-Cho 3 HS lên trình bày

HĐ2:Giải bài tập 82(11)
-GV treo đầu bài lên bảng
-GV nhắc lại dạng toán
?Trình bày cách làm?
?Kiến thức áp dụng?
Bài 77: Tính nhanh giá trị của
biểu thức
a.M = x
2
+ 4y
2
- 4xy
tại x = 18; y = 4
Giải:
M = x
2
+ 4y
2
- 4xy
= (x 2y)
2
Thay x = 18; y = 4 ta có
M = (18 2.4)
2
= 10
2
= 100
b.P = 3
4
.5

4
(15
2
+ 1)(15
2
1)
= (3.5)
4
(15
4
1)
= 15
4
15
4
+ 1
= 1
c.Q = x
4
-12x
3
+12x
2
-12x+111
tại x = 11
Giải: x = 11

x + 1 = 12
Thay 12 = x + 1 vào Q ta có
x

4
-(x+1)x
3
+(x+1)x
2
-(x+1)x+111
= x
4
-x
4
-x
3
+x
3
+x
2
-x
2
-x+111
= 111 x
Thay x = 11 vào , ta có
Q = 111 11
= 100
Bài 82: Chứng minh biểu thức
luôn d ơng(luôn âm)
a.C/m x
2
2xy+y
2
+1 > 0

với

x,y

R
Giải:
Ta có x
2
2xy+y
2
+1 = (x y)
2

+1
Vì (x y)
2

0 với

x, y

R

(x y)
2
+1> 0 với

x, y

R

Cho 2 HS lên trình bày

-HS trình bày trên bảng ý b
x x
2
1= - (x
2
x + 1)
= -[(x -
2
1
)
2
+
4
3
]
Vì (x -
2
1
)
2


0 với

x, y

R


(x -
2
1
)
2
+
4
3
> 0 với

x, y

R

-[(x -
2
1
)
2
+
4
3
] > 0
với

x, y

R
Vậy x x
2

1 < 0
với

x, y

R
HĐ3: . Giải bài tập 83 (10)
-Viết 2n
2
n + 2 thành tổng có các số hạng
luôn chia hết cho 2n + 1 và có một số hạng là
hằng số.
Tổng chia hết cho 2n + 1

2n + 1 là ớc của
hằng số đó
?Cách tìm n ?
Cho HS lên trình bày
Vậy x
2
2xy+y
2
+1 > 0
với

x,y

R
b.C/m x x
2

1 < 0
với

x, y

R
Giải: x x
2
1= - (x
2
x + 1)
= -[(x -
2
1
)
2
+
4
3
]
Vì (x -
2
1
)
2


0 với

x, y


R

(x -
2
1
)
2
+
4
3
> 0 với

x, y

R

-[(x -
2
1
)
2
+
4
3
] > 0
với

x, y


R
Vậy x x
2
1 < 0
với

x, y

R
Bài 83: Tìm n

Z để
2n
2
n + 2 2n + 1
Giải:
2n
2
n + 2
= n(2n+1) (2n +1) + 3
Vì n(2n + 1) 2n + 1
và 2n + 1 2n + 1 với

n

Z
Để 2n
2
n + 2 2n + 1
Thì 3 2n + 1

hay 2n + 1

Ư(3)
Ư(3) =
{ }
3;3;1;1

*2n + 1 = - 1 *2n + 1 = 1
n = - 1 n = 0
*2n + 1 = -3 *2n + 1 = 3
n = -2 n = 1

n


{ }
1;2;0;1

4.Luyện tập :Trong bài
5. Củng cố (2)
- Xem lại toàn bộ các dạng bài tập đã chữa
- Ôn toàn bộ lý thuyết và bài tập để tiết sau làm bài kiểm tra chơng
IV : Đánh giá kết thúc H ớng dãn về nhà .(3)
1. Đánh giá kết thúc:


2. Hớng dẫn học ở nhà:
- Xem lại toàn bộ các dạng bài tập đã chữa
- Ôn toàn bộ lý thuyết và bài tập để tiết sau làm bài kiểm tra chơng
Ngày soạn:

Ngày dạy :
tiết 20. kiểm tra chơng I
I.Mục tiêu:
-Kiểm tra mức độ nắm các kiến thức cơ bản trong chơng của HS. Từ đó G
điều chỉnh phơng pháp và nội dung giảng dạy trong chơng II
-Kiểm tra kỹ năng trình bày bài của HS
II.Chuẩn bị:
GV chuẩn bị đề cho từng HS
III.Tiến trình lên lớp :
1.ổn định tổ chức(1)
2.GV phát đề và nêu rõ yêu cầu của tiết kiểm tra
I. Trắc nghiệm
Bài 1 (2đ): Nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để đợc hằng đẳng thức:
A B
1. a
2
+ 2ab + b
2
2. (a - b) (a+ b)
3. a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
4. a
3
+ b

3
A. a
2
- b
2
B. (a + b)
2
C. (a + b) (a
2
- ab + b
2
)
D. (a + b)
3
Bài 2(1đ): Chọn đáp án đúng:
a) 31
2
+ 62. 69 + 69
2
có giá trị là :
A. 10000 B. 5722 C. 4278 D. 4478
b) 13. 17 + 13. 83 - 100 có giá trị là:
A. 1300 B. 32370 C. 1200 D. 19322
II. Tự luận
Câu 1 (3đ): Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x
2
+ 2xy + y
2
- 4

b) 5x
3
- 5x
2
y + 10x
2
- 10xy
Câu 2 (2đ):
Làm tính chia: (3x
2
- 7x + 2) : ( x - 2 )
Câu 3 (2đ):
Tìm x biết: x
3
- 2x
2
+ x = 0.
Đáp án đề số 3
I. Trắc nghiệm
Bài 1. Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm
1 2 3 4
B A D C
Bài 2. Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm
a. A b. C
II. Tự luận
Câu 1. Mỗi ý phân tích đúng đợc 1,5 điểm
a, x
2
+ 2xy + y
2

- 4 = (x+y-2).(x+y+2).
b, 5x
3
- 5x
2
y + 10x
2
- 10xy = 5x(x
2
-xy+2x-2y)=5x.(x-y). (x+2)
Câu 2:
(3x
2
- 7x + 2) : ( x - 2 ) = 3x - 1
Câu 3 . Phân tích đúng đợc 0,5 điểm
x
3
- 2x
2
+ x = 0; x. (x
2
- 2x + 1) = 0; x. (x-1)
2
= 0; x = 0; x = 1.
Mỗi giá trị của x tìm đợc đúng đợc 0,5 điểm
4.Luyện tập :
5. Củng cố :
IV : Đánh giá kết thúc H ớng dãn về nhà .
1. Đánh giá kết thúc:



2. Hớng dẫn học ở nhà: Ôn bài tiếp theo
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Chơng3. phân thức đại số
tiết 21 : phân thức đại số
I.Mục tiêu:
-Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số.
-Học sinh có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của
phân thức
II.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ, ?5, các phân thức trong SGK, Một số biểu thức đại số.
-HS: Bảng nhóm, ?3, ?4.
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:1
2.Kiểm tra:
Không hợp trong bài
3.Bài mới : 39
Hoạt động của GV-HS Nội dung
HĐ1:Tìm hiểu ĐN(12)
-GV treo bảng phụ (các biểu thức đã cho
trong SGK): các biểu thức đó gọi là
PTĐS (phân thức)
? A, B là gì?
-HS: -Là các đa thức
? Thế nào là một PT?
-HS: -H trả lời (Đa thức
B

0)

-GV tóm tắt ghi bảng.
-Cho HS làm ?1
HĐ2:Hai phân th c bằng nhau khi
nào?(14)
? Đọc ?2
-HS phát biểu
?So sánh với khái niệm phân số?
-GV treo bảng phụ: một số biểu thức để
HS xác định PT
? Nhắc lại định nghĩa 2 PS bằng nhau?
? Phát biểu tơng tự cho 2 PT?
-GV tóm tắt ghi bảng.
? Muốn chứng minh 2 PT bằng nhau ta
làm nh thế nào?
-Cho HS thảo luận theo nhóm ?3, ?4
-GV kiểm tra kết quả thảo luận của từng
nhóm và nhận xét
-GV treo bảng phụ ?5
-GV nhấn mạnh lại định nghĩa 2 PT
bằng nhau
1.Định nghĩa:
Là các PTĐS
*Định nghĩa: SGK/35
-Coi đa thức là PT với mẫu bằng 1
?1
?2. Mọi số thực đều là PT
Số 0, số 1 cũng là những PT
2.Hai phân thức bằng nhau:
D
C

=
B
A
nếu AD = BC
*Ví dụ:
1
1
1
1
2

=


xx
x
Vì (x 1)(x + 1) = 1(x
2
1)
?3
23
2
26
3
y
x
xy
yx
=
Vì 3x

2
y.2y
2
= 6xy
3
.x (= 6x
2
y
3
)
?4.
63
2
3
2
+
+
=
x
xxx
Vì x(3x + 6) = 3(x
2
+ 2x)
(= 3x
2
+ 6x)
?5. Bạn Vân nói đúng
HĐ3:luyện tập (13)
-GV chép bài lên bảng
-Cho HS lên bảng trình bày lời giải.

-Phần e còn có cách làm nào khác?
?Đọc yêu cầu của bài 3?
3.Luyện tập:
Bài 1/36 : Dùng định nghĩa 2 PT bằng
nhau , chứng tỏ rằng:
a.
x
xyy
28
20
7
5
=
Vì 5y.28x = 7.20xy (= 140xy)
d.
1
13
1
2
22


=
+

x
xx
x
xx
? Cách xác định đa thức cần tìm?

-G hớng dẫn H trình bày
Vì (
1

x
)(x
2
-x-2)=(x+1)( x
2
-3x- 1)e.
2
42
8
2
3
+=
+
+
x
xx
x
Vì x
3
+8 = (x
2
- 2x + 4)(x + 2)
4.Luyện tập : Trong bài
5. Củng cố (2)
Nhớ và biết đợc hai phân thức bằng nhau khi nào
IV : Đánh giá kết thúc H ớng dãn về nhà .(3)

3. Đánh giá kết thúc:


4. Hớng dẫn học ở nhà:Làm bt 1, 2, 3 (SGK : 36)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 22 : Tính chất cơ bản của phân thức
I.Mục tiêu:
-Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của PT để làm cơ sở của việc rút gọn PT.
-Học sinh hiểu đợc qui tắc đổi dấu đợc suy ra từ tính chất cơ bản của PT. Nắm vững và
vận dụng tốt qui tắc đổi dấu này.
II.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ bài 4/38
-GV: Bảng nhóm ?4
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:(1)
2.Kiểm tra:(6)
-HS1: Phát biểu định nghĩa 2 PT bằng nhau?
-HS2: Chữa bài 2/36. (Còn cách nào đơn giản hơn để chứng tỏ 3 PT bằng nhau?)
3.Bài mới:33
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
HĐ1:Tìm hiểu KN(11)
? Nhắc lại tính chất cơ bản của PS?
-HS trả lời
? Đọc ?2
-HS đọc bài
-Cho HS lên bảng thực hiện
- HS lên bảng tnực hiện
-Tơng tự với ?3
1.Tính chất cơ bản của phân thức:

?1.
?2.
?3.
*Tính chất cơ bản của phân thức:
SGK/37
? Dựa vào tính chất cơ bản của PS hãy phát
biểu tính chất cơ bản của PT?
-GV tóm tắt ghi bảng
? Nhắc lại tính chất?
? Tính chất cơ bản của PT dùng để làm gì?
-Cho HS thảo luận nhóm ?4
-GV kiểm tra kết quả của các nhóm
(H có thể dùng định nghĩa 2 PT bằng nhau
để kiểm tra)
? Có nxét gì về dấu của A, B và - A,- B?
-GV giới thiệu qui tắc đổi dấu

NB
NA
BM
AM
B
A
:
:
==
(M

0; N là nhân tử chung)
?4

a.
1
2
)1(:)1)(1(
)1(:)1(2
)1)(1(
)1(2
+
=
+

=
+

x
x
xxx
xxx
xx
xx
b.
B
A
B
A
B
A


=



=
)1(
)1(
HĐ2:Xây dựng qui tắc đổi dấu (9)
GV tóm tắt ghi bảng
? Qui tắc đổi dấu dựa trên cơ sở nào?
-Cho HS áp dụng qui tắc đổi dấu để làm ?5
-GV treo bảng phụ bài 4
HĐ3: Luyện tập (13)
? Nhận xét?
-HS cả 2 câu đều đúng
-GV chép bài lên bảng
? Cách tìm PT cùng mẫu?
2.Qui tắc đổi dấu: SGK/37
B
A
B
A


=
?5.
a.
44


=



x
yx
x
xy
b.
11
5
11
5
22


=


x
x
x
x
3.Luyện tập:
a.Bài 4/38
xx
xx
xx
xx
x
x
52
3

)52(
)3(
52
3
2
2

+
=

+
=

+
(Đ)
xx
x
+
+
2
2
)1(
x
x
x
x
3
4
3
4


=


(Đ)
4.Luyện tập : Trong bài
5. Củng cố (2)
Phát biểu quy tắc đỏi dấu
IV : Đánh giá kết thúc H ớng dãn về nhà .(3)
1. Đánh giá kết thúc:


2. Hớng dẫn học ở nhà:
-Làm bt 1, 2, 3 (SGK : 36)
-Thuộc t/c cơ bản của PT để áp dụng vào giải các bài tập
-Thuộc qui tắc đổi dấu
-Bài 5, 6/38; 6, 7/16- SBT: Nếu AD

BC thì bạn viết sai
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 24 : Rút gọn phân thức
I.Mục tiêu:
-Học sinh nắm vững và vận dụng qui tắc rút gọn phân thức.
-Bớc đầu H nhận biết đợc những trờng hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để làm
xuất hiện NTC của tử và mẫu
-Rèn kỹ năng thực hiện nhanh các bài toán qui đồng mẫu thức.
II.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ, bài 8, ví dụ 1
-HS: Đọc bài trớc

III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức(1)
2.Kiểm tra (6)
-HS1: Phát biểu tính chất cơ bản của PT?
-HS2: Chữa bài 5a/38
3.Bài mới:33
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
HĐ1:Cách rút gọn phân thức(13)
-GV ghi ?1 lên bảng
-Cho HS thảo luận theo nhóm nhỏ
-HS thảo luận theo bàn
-Cho HS lên trình bày
? Có nhận xét gì về PT vừa tìm đợc?
-GV giới thiệu: Cách biến đổi đó gọi là rút
gọn phân thức
-Cho HS áp dụng ?1 làm một số bài tập
? Đọc ?2
-HS đọc
? Cách phân tích tử và
mẫu?
-HS trả lời
-GV hớng dẫn HS cách trình bày
? qua ví dụ trên, hãy nêu cách rút gọn một
PT?
?Đọc nhận xét?
1.Rút gọn phân thức:
?1.
3 2 2 2
2 2 2 2
4 2 .2 2 .2 : 2 2

10 2 .5 2 .5 : 2 5
x x x x x x x
x y x y x y x y
= = =
*áp dụng: Rút gọn các biểu thức
3
2
25
223
5
23
3
2
7:21
7:14
21
14
y
x
xyxy
xyyx
xy
yx

=

=

2)6(:12
)6(:6

12
6
4
3
5:20
5:15
20
15
22
23
2
3
45
442
5
42
x
yxyx
yxyx
yx
yx
y
x
xyxy
xyyx
xy
yx

=



=

==
?2.
xxx
x
xx
x
5
1
)2(25
)2(5
5025
105
2
=
+
+
=
+
+
*Nhận xét: SGK/39
HĐ2: á p dụng: (20)
-GV treo bảng phụ: chép vd1
? Nêu rõ cách làm?
-Cho HS áp dụng làm ?3
-HS lên bảng
? Có nhận xét gì?
+Tử và mẫu đợc viết dới dạng tích

? Làm thế nào để xuất hiện NTC?
? Cách đổi dấu?
? Đọc chú ý?
-Cho HS áp dụng làm ?4
-GV treo bảng phụ: một số bài trú gọn cần đổi
dấu
-Cho HS chia 2 nhóm chơi trò chơi tiếp sức.
Mỗi đội 4 HS, mỗi HS rút gọn 1 PT
-GV nhận xét bài của từng đội
-HS chơi trò chơi
-GV treo bảng phụ bài 8/40
? Cho biết bài nào đúng?
-HS trả lời và giải thích
2. á p dụng:
a.Ví dụ1: Rút gọn phân thức
=
+
+
=

+
)2)(2(
)44(
4
44
2
2
23
xx
xxx

x
xxx

( )
2
)2(
)2)(2(
)2(
2
+

=
+

x
xx
xx
xx
?3. Rút gọn PT
22
2
23
2
5
1
)1(5
)1(
55
12
x

x
xx
x
xx
xx
+
=
+
+
=
+
++
b.Ví dụ 2: Rút gọn PT
xxx
x
xx
x 1
)1(
)1(
)1(
1

=


=


*Chú ý: SGK/39
?4. Rút gọn PT

3
)(3)(3
=


=


xy
xy
xy
yx
*Trò chơi:Rút gọn PT
)(2
1
)(2)(2
)1(
1
)1(
)1(
)1(
1
1
)1(
1
2
3
)2)(2(
)2(3
4

63
22
233
2
2
yxyx
yx
xy
yx
xx
x
x
x
x
x
xx
x
xx
xxx
x
x
x

=


=





=


=


=


=


+

=
+

=


4.Luyện tập : Trong bài
5. Củng cố (2): Nhắ lại cách rút gọn phân thức
IV : Đánh giá kết thúc H ớng dãn về nhà .(3)
1. Đánh giá kết thúc:


2. Hớng dẫn học ở nhà:
- Rút gọn phân thức theo đúng bớc và kiến thức vận dụng.
- Bài 7, 9, 10/39, 40

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 25 : luyện tập
I.Mục tiêu:
-Củng cố kién thức về rút gọn phân thức: Phân tích đa thức thành nhân tử và tính chất
cơ bản của phân thức.
-Rèn kỹ năng trình bày bài rút gọn.
- ý thứu học tập tích cực
II.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ,lời giải bài tập 12,13.
-HS : Bảng nhóm bài 12
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:1
2.Kiểm tra :5: Kết hợp trong bài
3.Bài mới:33
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
HĐ1:Giải bài tập 7 và 9(SGK:39)
(10)
-GV chép bài lên bảng
-Gọi HS lên bảng trình bày
-HS lên bảng
? Nêu rõ cách làm?
-HS trả lời
? Nhận xét?
? Yêu cầu của bài là gì?
-Cho HS lên bảng trình bày
-HS trả lời
-Hs thảo luận
-HS nhận xét
HĐ2: Giải bài tập 11(11)

-GV chép bài lên bảng
? Yêu cầu của bài?
-Cho HS thảo luận theo nhóm
-GV kiểm tra kết quả sinh hoạt của
từng nhóm
? Nhận xét?
Bài 7:Rút gọn phân thức
c.
x
x
xx
x
xx
2
1
)1(2
1
22
2
=
+
+
=
+
+
d.
yx
yx
xyx
xyx

yxyxx
yxyxx
yxxyx
yxxyx
+

=
+

=
++

=
+
+
)1)((
)1)((
)()(
)()(
2
2
Bài9: áp dụng qui tắc đổi dấu rồi rút gọn
a.
4
)2(9
)2(16
)2(36
1632
)2(36
233


=


=


x
x
x
x
x
b.
y
x
xyy
xyx
xyy
xyx
5)(5
)(
55
2
2

=


=



Bài 11:Rút gọn phân thức
a.
35
23
3
2
18
12
y
x
xy
yx
=
b.
x
x
xx
xx
4
)5(3
)5(20
)5(15
2
3
+
=
+
+
HĐ3: Giải bài tập 12(9)

-GV chép bài lên bảng
? Yêu cầu của bài?
-Gọi 2 HS lên bảng
-HS trả lơì
Bài 12: Phân tích tử và mẫu thành nhân
tử rồi rút gọn PT
a.
)42(
)2(3
)42)(2(
)2(3
)8(
)44(3
8
12123
22
2
3
2
4
2
++

=
++

=

+
=


+
xxx
x
xxxx
x
xx
xx
xx
xx
b.
HS trình bày trên bảng
(HS có thể đổi dấu ở trong bất cứ bớc
nào)
HĐ4: Luyện tập(3)
-GV chép bài lên bảng
? Loại toán?
? Cách làm?
-HS trả lời
-GV nhắc lại cách trình bày loại toán
chứng minh đẳng thức
x
x
xx
x
xx
xx
xx
x
3

)1(7
)1(3
)1(7
)1(3
)12(7
33
7147
2
2
2
2
+
=
+
+
=
+
++
=
+
++
Bài 13: áp dụng qui tắc đổi dấu rồi rút
gọn PT
a.
233
)3(
3
)3(15
)3(45
)3(15

)3(45


=


=


xxx
xx
xx
xx
b.
23
33223
22
)(
)(
)(
))((
)(
))((
33
yx
yx
yx
yxyx
yx
xyxy

yxyyxx
xy

+
=

+
=

+
=
+

4.Luyện tập : Trong bài
5. Củng cố (2): GV nhắc lại cách trình bày loại toán chứng minh đẳng thức
IV : Đánh giá kết thúc H ớng dãn về nhà .(3)
1. Đánh giá kết thúc:


2. Hớng dẫn học ở nhà:
- Các bớc rút gọn phân thức
- Xem lại các bài tập đã chữa. Bài 9, 10a, 11, 12
Ngày soạn:
Ngày dạy:
tiết 26. Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức
I.Mục tiêu:
-Học sinh biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành
nhân tử. Nhận biết đợc nhân tử chung trong trờng hợp có những nhân tử đối nhau và biết
cách đổi dấu để lập đợc mẫu thức chung.
-Học sinh nắm đợc qui trình qui đồng mẫu thức.

-Học sinh biết cách tìm nhân tử phụ và nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với
nhân tử phụ tơng ứng để đợc những phân thức mới có mẫu thức chung.
II.Chuẩn bị:
Bảng phụ: mô tả cách tìm MTC
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:1
2.Kiểm tra:6
-HS1: Nêu các bớc ruý gọn phân thức
-HS2: Làm bài tập 13b
3.Bài mới:33
Hoạt đông của GV - HS Ghi bảng
HĐ1: Cách tìm MTC(12)
GV: Qui đồng mẫu nhiều phân thức
là biến đổi các PT đã cho thành
những PTmới có cùng mẫu và lần lợt
bằng các PT đã cho.
-Cho HS nghiên cứu ví dụ trong SGK
? Thế nào là qui đồng mẫu nhiều PT?
-HS trả lời
-Cho HS làm ?1
-HS trả lời và giải thích
HĐ2 : Qui đồng mẫu thức(21)
-GV lập bảng tìm MTC
+NTC bằng số
+Chọn các luỹ thừa của biến
-GV treo bảng mô tả cách tìm MTC
của 2 PT
? Quan sát vào bảng và đa ra nhận xét
về cách tìm MTC
? Đọc nhận xét?

-GV hớng dẫn thực hiện từng bớc:
+MTC bằng bao nhiêu?
+12x(x-1)
2
+Để có mẫu bằng MTC thì mẫu của
từng PT nhân với bao nhiêu?
-HS trả lời
-GV hớng dẫn HS trình bày
-GV giới thiệu:NTP của mỗi mẫu và
cách tìm NTP
? Qua VD trên, hãy nêu các bớc qui
1.Tìm mẫu thức chung:
NT bằng số Luỹ
thừa
của
x
Luỹ
thừa
của y
Luỹ
thừa
của z
MT6x
2
yz
MT4xy
3
6
4
x

2
x
y
y
3
z
MTC
12x
2
y
3
z
BCNN(6,4)
= 12
x
2
y
3
z
Ví dụ: Tìm MTC của 2 PT
484
1
2
+
xx

xx 66
5
2


4x
2
- 8x + 4 = 4(x
2
- 2x + 1) = 4(x 1)
2
6x
2
- 6x = 6x(x 1)
MTC: 12x(x 1)
2
-Nhận xét:SGK
2.Qui đồng mẫu thức:
VD: Qui đồng mẫu 2 PT
484
1
2
+
xx

xx 66
5
2

MTC: 12x(x 1)
2
484
1
2
+

xx
=
2
)1(4
1

x
=
22
)1(12
3
3.)1(4
3

=

xx
x
xx
x
xx 66
5
2

=
2
)1(12
)1(10
)1(2).1(6
)1(2.5

)1(6
5


=


=

xx
x
xxx
x
xx
*Nhận xét: SGK/42
?2. Qui đồng mẫu thức của 2 PT
đồng mẫu nhiều PT?
? Đọc nhận xét?
-Cho HS làm ?2
-HS trả lời
-Cho H lên bảng trình bày
-Đại diện các nhóm nhận xét
-Cho H thảo luận ?3
-G kiểm tra kết quả sinh hoạt nhóm
(H có thể tìm MTC trớc khi đổi dấu)
a.
xx 5
3
2



102
5

x
b.
xx 5
3
2

=
)5(
3

xx

102
5

x
=
)5(2
5

x
MTC: 2x(x - 5)
xx 5
3
2


=
)5(
3

xx
=
)5(2
6
)5(2
2.3

=

xxxx
102
5

x
=
)5(2
5

x
=
)5(2
5

xx
x
?3. Qui đồng mẫu 2 PT

xx 5
3
2


x210
5


4.Luyện tập : Trong bài
5. Củng cố (2): Qui đồng mẫu nhiều phân thức là biến đổi các PT đã cho thành những
PTmới có cùng mẫu và lần lợt bằng các PT đã cho.
IV : Đánh giá kết thúc H ớng dãn về nhà .(3)
1. Đánh giá kết thúc:


2. Hớng dẫn học ở nhà:
- Cách tìm MTC và các bớc qui đồng mẫu.
- Xem lại các ví dụ.
Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 27 : Luyện tập
I.Muc tiêu:
-Rèn kỹ năng tìm MTC rồi qui đồng mẫu nhiều PT. Trên cơ sở ôn tập cách phân
tích đa thức thành nhân tử và tính chất cơ bản của PT.
-Tiếp tục rèn kỹ năng trình bày bài toán qui đồng mẫu thức.
II.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ, lời giải bài 18, 19, 20.
-HS: Làm bài tập, ôn bài.
III.Tiến trình lên lớp:

1.ổn định tổ chức:1
2.Kiểm tra :5
HS1: Trình bày các bớc qui đồng mẫu nhiều PT?
HS2: Làm bài tạp 14a.
3.Bài mới:34
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
HĐ1: Gải bài tập 15(12)
-GV chép bài lên bảng
-Cho HS lên bảng trình bày
-HS lên bảng
? Nhận xét?
-HS nhận xét
-HS lên bảng trình bày
HĐ2: Giải bài tập 16(6)
-GV chép bài lên bảng
Chú ý: viết
-2 =
1
2

-Cho HS lên bảng
-HS lên bảng trình bày
HĐ3: Giải bài tập 18 và 19(16)
-Khi phân tích mẫu PT thứ 3 thành
tích, muốn có MTC thì phải đổi
dấu
-Cả lớp làm ra nháp
-HS lên bảng trình bày
-GV chép bài lên bảng
-Cho HS lên bảng trình bày

? Có nhận xét gì về 2 PT?
? Xác định MTC?
Bài 15b: Qui đồng mẫu thức:
168
2
2
+
xx
x

xx
x
123
2

168
2
2
+
xx
x
=
2
)4(
2

x
x
xx
x

123
2

=
)4(3

xx
x
MTC: 3x(x-4)
2
168
2
2
+
xx
x
=
2
)4(
2

x
x
=
2
)4(3
3.2

xx
xx

=
2
2
)4(3
6
xx
x
xx
x
123
2

=
)4(3

xx
x
=
2
)4(3
)4(


xx
xx
Bài 16a : Qui đồng mẫu thức
a.
)1)(1(
534
1

534
2
2
3
2
++
+
=

+
xxx
xx
x
xx

)1)(1(
)1)(21(
1
21
22
++

=
++

xxx
xx
xx
x
=

)1)(1(
)1(2
2
3
++

xxx
x
Bài 18a: Qui đồng mẫu thức
)2)(2(2
)2(3
)2(2
3
42
3
+

=
+
=
+
xx
xx
x
x
x
x
)2)(2(2
)3(2
)2)(2(

3
4
3
2
+
+
=
+
+
=

+
xx
x
xx
x
x
x
Bài 19: Qui đồng mẫu thức
b.
x
2
+1 =
1
)1)(1(
2
22

+
x

xx

1
2
4

x
x
c.
? Để làm xuất hiện MTC ta làm
nh thế nào?

3
3
3
3
3223
3
)()(33 yxy
yx
yx
x
yxyyxx
x

=

=
+


3
2
2
)(
)(
)( yxy
yxx
yxy
x
xyy
x


=


=

4.Luyện tập : Trong bài
5. Củng cố (2): Qui đồng mẫu nhiều phân thức là biến đổi các PT đã cho thành những
PTmới có cùng mẫu và lần lợt bằng các PT đã cho.
IV : Đánh giá kết thúc H ớng dãn về nhà .(3)
1. Đánh giá kết thúc:


2. Hớng dẫn học ở nhà:
- Cách xác định MTC- đôi khi phải đổi dấu
- Xem lại các bài đã chữa
- HDVN: Bài 18b, 19a, 20/43, 44, bài 13, 14, 15, 16-SBT
Ngày soạn:

Ngày dạy :
tiết 28 : Phép cộng các phân thức đại số
I.Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững và vận dụng đợc qui tắc cộng các PTĐS
- Biết cách trình bày qui trình thực hiện phép cộng:
+ Qui đồng mẫu thức
+ Cộng các tử thức, giữ nguyên mẫu
+ Rút gọn (nếu có thể)
- Biết áp dụng t/c giao hoán, kết hợp của phép cộng để tính toán đơn giản
II.Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ ví dụ 2
- HS :Đọc bài, làm bài
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:1
2.Kiểm tra:5
Phát biểu qui tắc cộng các phân số cùng mẫu?
3.Bài mới:34
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
HĐ1: Ph ơng pháp cộng phân
thức cùng mẫu(11)
1.Cộng hai phân thức cùng mẫu:
*Qui tắc: SGK/44
*Qui tắc cộng các PT cùng mẫu
hoàn toàn tơng tự qui tắc cộng
các PS cùng mẫu
-Cho HS làm một số VD để nắm
đợc cách trình bày
HĐ2: Ph ơng pháp cộng phân
thức khác mẫu(23)
-Cho HS làm ?1 để củng cố qui

tắc
-HS sinh hoạt theo nhóm
? Phát biểu qui tắc cộng PS khác
mẫu?
-HS trả lời
-Cho HS thảo luận nhóm ?2
-GV k.tra k.quả của từng nhóm
? Phát biểu qui tắc?
-GV treo bảng phụ: VD 2
-GV hớng dẫn HS trình bày từng
bớc
+Phân tích mẫu 2 PT ban đầu
thành tích
+Qui đồng mẫu
+Cộng tử, giữ nguyên mẫu
+Rút gọn
-Cho HS làm ?3
? Đọc chú ý?
? Phép cộng 2 PT có các tính chất
giống các tính chất của phép cộng
2 PS
-Các tính chất đó áp dụng để làm
gì?
-Cho HS áp dụng tính chất để làm
?4
*Ví dụ 1:
3
2
)2(3
)2(

63
44
63
44
63
222
+
=
+
+
=
+
++
=
+
+
+
+
x
x
x
x
xx
x
x
x
x
?1.
yx
x

yx
xx
yx
x
yx
x
2222
7
35
7
2213
7
22
7
13
+
=
+++
=
+
+
+
2.Cộng hai phân thức có mẫu thức khác
nhau :
xxx
x
xx
x
xx
x

xx
xxxxxx
2
3
)4(2
)4(3
)4(2
312
)4(2
3
)4(2
12
)4(2
3
)4(
6
82
3
4
6
2
=
+
+
=
+
+
=
+
+

+
=
+
+
+
=
+
+
+
*Qui tắc: SGK/45
*Ví dụ 2: SGK

1
2
22
1
2


+
+
+
x
x
x
x
?3.
y
y
yy

y
yy
yy
yyyy
yy
yyy
y
yyy
y
6
6
)6(6
)6(
)6(6
3612
)6(6
36
)6(6
)12(
)6(
6
)6(6
12
6
6
366
12
2
2
2


=


=

+
=

+


=

+


=

+


*Chú ý:
a.
B
A
D
C
D
C

B
A
+=+
;b.
)()(
F
E
D
C
B
A
F
E
D
C
B
A
++=++
?4.
1
2
2
2
11
2
1
2
1
2
1

)2(
2
2
1
)2(
22
2
1
)2(
2
)2(
2
44
2
2
1
44
2
22
22
22
=
+
+
=
+
++
=
+
+

+
+
=
+
+
+
+
+
=
+
+
+
+
+
=
+
+
+
+

+
+
=
++

+
+
+
+
++

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
xx
x
x
x
x
x
x
xx
x
x
x
xx
x
4.Luyện tập : Trong bài
5. Củng cố (2): Nhắc lại qt công 2 phân thức cùng mãu, khác mẫu.
IV : Đánh giá kết thúc H ớng dãn về nhà .(3)

1. Đánh giá kết thúc:


2. Hớng dẫn học ở nhà:
- Các bớc cộng 2 PT cùng mẫu, không cùng mẫu.
- Thuộc qui tắc và các tính chất của phép cộng PT.
- Hớng dẫn 21, 22, 23, 24/46.
Ngày soạn:
Ngày dạy :
tiết 29 : Luyện tập
I.Mục tiêu:
-Củng cố qui tắc cộng các phân thức.
-Rèn kỹ năng trình bày phép cộng các phân thức theo đúng các bớc.
-Học sinh ó ý thức học tập tự giác, tích cực.
II.Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ, lời giảI bài tập 25, 26.
- HS :Đọc bài, làm bài.
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:1
2.Kiểm tra:6
HS1: Trình bày các bớc cộng phân thức cùng mẫu.
HS2: Trình bày các bớc cộng phân thức khác mẫu.
3.Bài mới:33
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
HĐ1: Giải bài tập 21c và22b(11)
? Phát biểu qui tắc cộng PT cùng mẫu?
-Chữa bài 21c/46
-HS lên bảng trình bày
-GV, HS nhận xét
-GV chép bài lên bảng

-Cho HS lên trình bày
-H trình bày rõ cách thực hiện: Đổi
dấu PT thứ 2 để làm xuất hiện MTC
Bài 21c/46: Thực hiện phép tính
3
5
)5(3
5
153
5
2181
5
2
5
18
5
1
=


=


=

++++
=

+
+



+

+
x
x
x
x
x
xxx
x
x
x
x
x
x
Bài 22b/46:
HĐ2: Giải bài tập 25(11)
-GV chép bài lên bảng
? Nêu cách tính?
-Cho HS lên bảng chữa bài
-HS trình bày
-GV nhận xét
-GV chép bài lên bảng
-Cho HS làm ra nháp
-Cả lớp làm ra nháp
-Cho HS lên bảng trình bày
-H trình bày(KQ không rút gọn đợc)
? Có nhận xét gì về phép tính?

-đổi dấu 1 PT để tìm MTC
HĐ3: Giải bài tập 26(11)
-Cho HS trình bày
-HS lên bảng trình bày
? Chọn MTC là bao nhiêu?
-Là mẫu của PT thứ hai
? Đọc bài 26?
-Cho HS thảo luận theo nhóm.
-HS thảo luận theo nhóm
-GV kiểm tra kết quả thảo luận
-GV nhắc lại công thức:
Thời gian = Khối lợng công việc: năng
suất
3
3
)3(
3
45224
3
45
3
22
3
4
3
45
3
22
3
4

222
22
22
=


=

+
=


+


+


=


+


+


x
x
x

x
xxxx
x
x
x
xx
x
x
x
x
x
xx
x
x
Bài 25/47: Làm tính cộng
a.
32
32
322
10
10625
5
3
2
5
yx
xxyy
y
x
xyyx

++
=++

b.
x
x
xx
x
xx
xx
xx
xxx
xx
xx
xx
x
x
x
xx
x
x
x
xx
x
5
5
)5(5
)5(
)5(5
2510

)5(5
252515
)5(5
)25(
)5(5
)53(5
)5(5
25
)5(
53
525
25
5
53
22
2
2

=


=

+
=

++
=



+

+
=


+

+
=


+

+
c.
22
2442
2
2422
2
4
1
2
1
11
1
11)1(
1
1

1
xx
xxxx
x
xxxx
x
x
x

=

+++
=

+++
=+

+
+
Bài 26/47:
a.Thời gian xúc 5000m
3

x
5000
(ngày)
Phần việc còn lại là 11600-5000=6600(m
3
)
Thời gian xúc 6600 m

3

25
6600
+
x
ngày
Thời gian hoàn thành công việc là
)25(
12500011600
25
66005000
+
+
=
+
+
xx
x
xx
(ngày)
4.Luyện tập : Trong bài
5. Củng cố (2): Nhắc lại qt công 2 phân thức cùng mãu, khác mẫu.
IV : Đánh giá kết thúc H ớng dãn về nhà .(3)
1. Đánh giá kết thúc:


2. Hớng dẫn học ở nhà:
-Xem lại các bài tập đã chữa
-HDVN: Bài 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23/SBT

Ngày soạn:
Ngày dạy :
tiết 30 : Phép trừ các phân thức đại số.
I. Mục tiêu :
-Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức.
-Nắm vững qui tắc đổi dấu.
-Biết cách làm phép trừ và thực hiện một dãy phép trừ.
II.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ví dụ 2; bài ?4 giải theo 2 cách (xét đúng, sai)
-HS : Ôn bài trớc khi tới lờp
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:1
2.Kiểm tra:6
HS1: Giải bài tập 22a
HS2: Giải bài tập 23a
3.Bài mới:33
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
HĐ1: Tìm hiểu k.niệm 2 phân thức
đối:(9)
-Cho HS làm ?1
-HS lên bảng thực hiện
-GV giới thiệu 2 PT đối nhau
? Tìm PT đối của PT
B
A
?
-HS trả lời
-Cho HS tìm
B
A



?
-HS lên bảng trình bày
-Cho HS áp dụng để tìm PT đối của PT
cho trớc
1.Phân thức đối:
?1.
0
1
3
1
3
=
+

+
+
x
x
x
x
1
3
+

x
x
là PT đối của PT
1

3
+
x
x
*Hai PT có tổng bằng 0 đợc gọi là 2 PT
đối nhau.
*Tổng quát:

B
A
B
A
=



B
A
B
A

=
?2.
HĐ2: Tìm hiểu kh.niệm phép
trừ(13)
? đọc qui tắc?
-GV ghi dạng TQ lên bảng
-GV giới thiệu: hiệu của 2 PT
-GV treo bảng phụ: giới thiệu các bớc
thực hiện phép trừ.

-Cho HS áp dụng làm ?3 theo nhóm
-HS thảo luận nhóm
-GV kiểm tra kết quả thảo luận của từng
nhóm và nhận xét.
-GV treo bảng phụ: xét sự đúng, sai
trong 2 bài giải
-HS quan sát hai lời giải và cho nhận xét
+Cách 1: đúng
+Cách 2: sai (thực hiện sai thứ tự )
*Lu ý: Khi thực hiện một dãy tính cộng,
trừ ta phải thực hiện theo đúng thứ tự th-
ch hiện (từ trái sang phải)
*Phép trừ không có tính chất kết hợp
HĐ3:Luyện tập(11)
-G chép bài lên bảng
? Có nhận xét gì?
-Cho HS lên bảng trình bày
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
11
+


=
+



=


=



=


x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
2.Phép trừ:

*Qui tắc: SGK/49

)(
D
C
B
A
D
C
B
A
+=
*Ví dụ: Trừ hai phân thức

)(
1
)(
1
yxxyxy



?3.Làm tính trừ PT
)1(
1
)1)(1(
1
)1)(1(
123
)1)(1(

)1()3(
)1(
)1(
)1)(1(
31
1
3
222
22
+
=
+

=
+
+
=
+
++
=

+
+
+
+
=

+



+
xxxxx
x
xxx
xxxx
xxx
xxx
xx
x
xx
x
xx
x
x
x
?4.Xác định sự đúng sai trong 2 bài giải.
*
1
163
1
992
1
9
1
9
1
2
1
9
1

9
1
2


=

+++
=


+


+

+
=







+
x
x
x
xxx

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
*
x
x
x
x
x
x







+
1
9
1

9
1
2
=
1
2
0
1
2

+
=

+
x
x
x
x
3.Luyện tập:
Bài 29/50: Làm tính trừ PT
a.
xyyx
x
yx
xx
yx
x
yx
x
1

3
3
3
1714
3
17
3
14
2
222

=

=
+
=



Bài 30b/50: Thực hiện phép tính

×