Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.37 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết thứ: 19 Ngaìy soản: 9/10/03 Ngaìy daûy: ............ LUYỆN TẬP. TÃN BAÌI DAÛY :. I. MUÛC TIÃU: Rèn kỹ năng so sánh số thực, cộng trừ nhân chia lũy thừa, căn thức bậc hai dương của một số - Quan hệ giữa các tập hợp số. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VAÌ TRÒ: THẦY: Đèn chiếu, giấy trong, bảng phụ. TRÒ: Giấy trong, ôn tập đẳng thức và bất đẳng thức. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ - Làm bài tập số 92/45 Sgk 3. Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẢT ÂÄÜNG CUÍA TROÌ - Nêu cách so sánh hai số thực? So sánh như số hữu tỉ. - Hãy điền số thích hợp vào ô + 3,02 < -3,01 trống. -7,5 < 8 > -7,513 + -0,49854 < -0,49826 -1,90765 < -1,892 - Muốn giải các bài toán này ta làm như thế nào? Hãy dùng qui 3,2x + (-1,2)x + 2,7 = -4,9 tắc chuyển vế đưa bài toán về x (3,2 - 1,2) = -4,9 - 2,7 dạng đơn giản như thế nào? 2x = -7,6 - Định nghĩa giao của hai tập h x = -7,6 : 2 ợp- Hãy cho biết giao của hai tập x = -3,8 hợp Q và I; R và I. + Q I = φ + R I = I - Hãy nêu thứ tự thực hiện các A=-5,13: 5 5 1 8 .1,25 1 16 63 28 9 phép tính trong biểu thức? - Nêu các bước để giải bài toán A= -5,13: 145 17 .1,25 78 63 28 9 âaî cho? 145 85 78 -Hãy dùng máy tính bỏ túi để A= -5,13: 28 36 63 tênh. Lop7.net. GHI BAÍNG Baìi 91/45 Sgk. Baìi 93/45 Sgk. Baìi 94/45 Sgk Baìi 95/45 Sgk. Baìi 129/21 SBT.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Haîy tçm caïc giaï trë âuïng trong A = 4 1 18 biểu thức sau: - a âuïng a) 144 = 12 b âuïng b) 25 9 = 4 c âuïng c) 4 36 81 = 11 4. Củng cố: - Thông qua phần luyện tập. 5. Dặn dò: - Làm các bài tập 93b, 95b/45 Sgk - Xem lại các bài tập đã giải 6. Hướng dẫn bài tập về nhà: - Ôn tập dương và trả lời theo sách từ câu 1 đến câu 5 chương 1/46 Sgk - Xem bảng tổng kết chương trang 47/Sgk. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>