Trường THCS Phan Đình Phùng * GIÁO ÁN CĐ Tự chọn * Nông Quang Trọng
CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN TOÁN 7
Chủ đề I: CÁC PHÉP TÍNH TRÊN TẬP HP SỐ HỮU TỈ
Thời lượng: 5 tiết (không kể tiết kiểm tra)
I. Mục tiêu.
Học xong chủ đề này học sinh cần phải:
- Có kó năng thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
- Có ý thức trình bày lời giải bài toán một cách hợp lý.
- Biết quan sát và tìm hướng thực hiện phép tính để có kết quả nhanh và chính
xác, tránh được những sai xót dẫn đến sai kết quả.
II. Chuẩn bò của giáo viên và học sinh.
GV: giáo án, tài liệu tham khảo.
HS: ôn tập ở nhà quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, giá trò tuyệt đối và luỹ thức
của số hữu tỉ phân số.
III. Tiến trình thực hiện.
Tiết 1,2:
CỘNG, TRƯ,Ø NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
A. Mục tiêu.
- Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
- Rèn luyện tính linh hoạt trong quá trình tính toán.
B. Chuẩn bò.
- GV: giáo án, tài liệu tham khảo.
- HS: SGK, vở ghi, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình bài dạy.
1) Ổn đònh tổ chức lớp.
Điểm danh.
2) Kiểm tra bài cũ.
3) Tổ chức dạy học .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Cộng trừ số hữu tỉ.
GV Cho HS nhắc lại quy tắc cộng và trừ
số hữu tỉ (dưới dạng công thức)
Cho HS thực hiện ví dụ áp dụng:
1.1. Ví dụ: thực hiện phép tính:
HS:
Với
, ,a b m Q∈
:
Phép cộng:
a b a b
m m m
+
+ =
Phép trừ:
a b a b
m m m
−
− =
Trang - 1 -
Trường THCS Phan Đình Phùng * GIÁO ÁN CĐ Tự chọn * Nông Quang Trọng
a)
6 12
9 16
− −
+
b)
1 3
2
5 11
− −
GV gợi ý: có thể rút gọn trước khi tính.
Gọi hai HS lên bảng thực hiện.
GV tiếp tục cho HS luyện tập
1.2. Luyện tập:
Bài 1.
a)
3 11
7 4
+
b)
11 14
9 15
−
+
c)
6 12
9 16
− −
+
d)
2 3
5 11
− −
−
Bài 2.
a)
2
3,5
25
− −
b)
3 5 3
7 2 5
+ − + −
GV cho HS làm vào vở một lúc rồi gọi 4
HS lên bảng làm bài 1.
HS cả lớp nhận xét và chỉnh sửa (nếu
sai) rồi tiếp tục cho HS làm bài 2.
HS lên bảng:
Kq:
a)
6 12 2 3 8 9 ( 8) ( 9)
9 16 3 4 12 12 12
− − − − − − − + −
+ = + = + =
17
12
−
=
b)
1 3 11 3 121 15 121 15
2
5 11 5 11 55 55 55
− − − −
− − = − = − =
136
55
−
=
HS làm vào vở.
HS thực hiện:
Bài 1:
a)
3 11 12 77 89
7 4 28 28 28
+ = + =
b)
11 14 55 42 13
9 15 45 45 45
− − −
+ = + =
c)
6 12 2 3 8 9 17
9 16 3 4 12 12 12
− − − − − − −
+ = + = + =
d)
2 3 22 15 17
5 11 55 55 55
− − − − −
− = − =
Bài 2:
Trang - 2 -
Trường THCS Phan Đình Phùng * GIÁO ÁN CĐ Tự chọn * Nông Quang Trọng
a)
2 2 35 2 175 4
3,5 3,5
25 25 10 25 50 50
− − = + = + = +
179
50
=
b)
3 5 3 3 5 3
7 2 5 7 2 5
− −
+ − + − = + +
30 175 42
70 70 70
187
70
− −
= + +
−
=
Hoạt động 2: Nhân chia số hữu tỉ
GV Cho HS nhắc lại quy tắc nhân và
chia số hữu tỉ (dưới dạng công thức)
2.1 Ví dụ: Tính:
a)
14 20
.
5 21
−
b)
1 8
:
3 12
− −
GV cho HS tự làm vào vở sau đó GV
chữa lại trên bảng làm bài mẫu.
Giải:
a)
14 20 ( 14).20 ( 2).4 8
.
5 21 5.21 1.3 3
− − − −
= = =
b)
1 8 1 12 ( 1).12 ( 1).3 ( 1).1
: .
3 12 3 8 3.( 8) 3.( 2) 1.( 2)
− − − − − −
= = = =
− − − −
1
2
=
GV lưu ý: nên rút gọn ngay trong quá
trình nhân.
2.2 Luyện tập.
Thực hiện các phép tính:
a)
5 33
.
11 20
−
b)
7
( 2).
12
− −
c)
3
: 9
25
−
d)
3 12 25
. .
4 5 6
−
−
Với
, , ,a b c d Q∈
:
Phép nhân:
.
a c ac
b d bd
=
( , 0)b d ≠
Phép chia:
: .
a c a d ad
b d b c bc
= =
( , , 0)b c d ≠
HS sửa bài vào vở.
Trang - 3 -
Trường THCS Phan Đình Phùng * GIÁO ÁN CĐ Tự chọn * Nông Quang Trọng
e)
11 33 3
: .
12 16 5
GV gọi 5HS lên bảng thực hiện, các em
còn lại làm vào vở.
GV cho hs cả lớp nhận xét và cùng GV
sửa lại những chỗ sai.
HS thực hiện:
Kq:
a)
5 33 5.( 33) 1.( 3) 3
.
11 20 11.20 1.4 4
− − − −
= = =
b)
7 ( 2).( 7) ( 1).( 7) 7
( 2).
12 12 6 6
− − − −
− − = = =
c)
3 3 1 1
: 9
25 25.9 25.3 75
− − −
− = = =
d)
3 12 25 ( 3).12.( 25) ( 1).2.( 5)
. .
4 5 6 4.5.6 1.1.1
− − − − −
− = =
10=
e)
11 33 3 11 16 3 11.16.3 11.4.1 44
: . . .
12 16 5 12 33 5 12.33.5 3.3.5 45
= = = =
4. Củng cố.
GV Khi thực hiện các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia số hữu tỉ ở dạng phân số để
tránh được những sai sót cần chú ý điều
gì ?
GV nhấn mạnh: Trước khi thực hiện cần
quan sat kỹ:
+ Đối với phép cộng hoặc trừ cần rút
gọn các phân số (nếu có thể).
+ Đối với phép nhân nên rút gọn (nếu
có thể) ngay trong khi nhân.
HS suy nghó … ( có thể không trả lời
được)
5. Hướng dẫn công việc ở nhà.
- Đọc tham khảo SGK Toán 7 §2 và §3.
- Làm BT sau:
Tính:
a)
38 7 3
( 2). . .
21 4 8
− −
− −
; b)
1 30 36
12 24 10
−
− +
.
Trang - 4 -
nếu x
≥
0
nếu x
<
0
Trường THCS Phan Đình Phùng * GIÁO ÁN CĐ Tự chọn * Nông Quang Trọng
Tiết 3,4:
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
A. Mục tiêu.
- Giúp HS củng cố các tính giá trò tuyệt đối của số hữu tỉ.
- Luyện tập các quy tắc tính luỹ thừa của số hữu tỉ.
B. Chuẩn bò.
- GV: giáo án, tài liệu tham khảo.
- HS: SGK, vở ghi, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình tiết dạy.
1. Ổn đònh tổ chức lớp.
Điểm danh.
2. Kiểm tra bài cũ .
GV gọi 2 HS giải bài tập đã cho ở tiết trước:
HS 1: a)
38 7 3 ( 2).( 38).( 7).( 3) ( 1).( 19).( 1).( 3) ( 1).( 19).( 1).( 1) 19
( 2). . .
21 4 8 21.4.8 3.1.8 1.1.8 8
− − − − − − − − − − − − − −
− − = = = =
HS 2:
b)
1 30 36 1 5 18 5 65 216 186 31
12 24 10 12 4 5 60 60 60 60 10
− − − − −
− + = − + = − + = =
3. Dạy học bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ
-GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tính giá
trò tuyệt đối của số hữu tỉ x
1.1. Ví dụ: Tính:
a)
0,2
; b)
3,5−
.
-GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện (yêu
cầu giải thíc rõ).
1.2. Luyện tập.
Bài 1. Tính:
a)
1
2
; b)
2
5
−
; c)
2
5
13
−
; d)
0
.
-GV cho 2HS lên bảng giải.
-HS trả lời:
x
x
x
=
−
-HS thực hiện:
a) Vì
0,2 0>
nên
0,2 0,2=
b) Vì
3,5 0− <
nên
3,5 ( 3,5) 3,5− = − − =
-HS thực hiện:
a)
1 1
2 2
=
Trang - 5 -