Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Kiểm tra 1 tiết vật lí 6 – học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.32 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS TT Cửa Việt KIỂM TRA 1 tiết VL6 – HK1 I .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5 điểm) Câu 1. Có 30 túi đường, ban đầu mỗi túi có khối lượng 1kg. Sau đó người ta cho thêm vào mỗi túi 2 lạng đường nữa. Hỏi khối lượng 30 túi là bao nhiêu? A. 36kg B. 1kg 2lạng C. 30kg 60 lạng D. Cả A và C đúng Câu 2. Trên một gói kẹo có ghi 300g, số đó chỉ: A. Sức nặng của gói kẹo B. Khối lượng của gói kẹo C. Thể tích của gói kẹo. D. Sức nặng và khối lượng của gói kẹo Câu 3. Đơn vị của lực là: A. mét B. Niutơn C. kilôgam D. mét khối Câu 4. Đơn vị đo độ dài hợp pháp của Việt Nam là: A. mét B. kilôgam C. centimét D. kilômét Câu 5. Đơn vị đo khối lượng hợp pháp của Việt Nam là: A. tấn B. lạng C. kilôgam D. gam Câu 6. Một học sinh nặng 30kg. Trọng lượng của bạn đó là: A. 30N B. 3000N C. 3N D. 300N Câu 7. Một vật có khối lượng 800g đang nằm trên mặt đất. Phải dùng một lực có cường độ ít nhất bằng bao nhiêu để nâng nó lên khỏi mặt đất? A. 8N B. 18N C. 0,8N D. 800N Câu 8. Lực hút của Mặt Trăng bằng 1/6 lực hút của Trái Đất. Khi đưa một vật có khối lượng là 60kg lên Mặt Trăng thì nó sẽ có khối lượng là bao nhiêu? A. 10kg B. 60kg C. 6kg D. 360kg Câu 9. Lực hút của Mặt Trăng bằng 1/6 lực hút của Trái Đất. Khi đưa một vật có khối lượng là 60kg lên Mặt Trăng thì nó sẽ có trọng lượng là bao nhiêu? A. 6N B. 100N C. 60N D. 360N Câu 10. ............................ của một vật là cường độ của lực hút của Trái Đất lên vật đó. A. Trọng lực B. Khối lượng C. Trọng lượng D. Lực Câu 11. Trọng lực là ………............ của Trái Đất. A. lực kéo B. lực ép C. lực hút D. lực đẩy Câu 12. Dùng thước có ĐCNN là 1 dm để đo chiều dài lớp học, kết quả nào sau đây là đúng: A. 7m B. 70dm C. 700cm D. 70,0dm Câu 13. Để đo độ dài của một vật khoảng 40cm, ta chọn thước có GHĐ - ĐCNN nào sau đây là phù hợp nhất? A. 50cm-2mm B. 50cm-1cm C. 30cm-1mm D. 100cm-2mm Câu 14. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng: A. Thể tích bình tràn B. Thể tích nước còn lại trong bình tràn C. Thể tích bình chứa D. Thể tích nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa Câu 15. Người ta dùng ………….. để đo khối lượng A. cân B. thước C. bình tràn D. bình chứa II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. Đổi đơn vị đo: a. 5,2 m = ………………..mm; 150 cm = ………………m 0,025 km = ………………..m; 0,25 dm =………………cm b. 450 g =…………………kg; 15 tấn = ………………kg 6,5 lạng =…………………kg; 5,5 tạ =……………….kg c. 100 lít =…………………m3; 0,5 m3 =……………….dm3 5 cm3 =………………….ml; 2 ml =………………..cc Câu 2. Hai lực cân bằng là gì? Câu 3. Hãy kể tên một số loại cân mà em biết?. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS TT Cửa Việt KIỂM TRA 1 tiết VL6 – HK2 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Câu 1. Các nha sỹ khuyên không nên ăn thức ăn quá nóng . Vì sao? A. Vì răng dễ bị sâu B. Vì men răng dễ bị rạn nứt C. Vì răng dễ bị rụng D. Vì răng dễ bị vỡ Câu 2. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn? A. Khối lượng của vật tăng B. Khối lượng của vật giảm C. Khối lượng riêng của vật tăng D. Khối lượng riêng của vật giảm Câu 3. Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây? A. Hơ nóng nút B. Hơ nóng cổ lọ C. Hơ nóng nút và cổ lọ D. Hơ nóng đáy lọ Câu 4. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng? A. Khối lượng của chất lỏng tăng B. Trọng lượng của chất lỏng tăng C. Thể tích của chất lỏng tăng D. trọng lượng và thể tích chất lỏng đều tăng Câu 5. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào đúng? A. Khí, lỏng, rắn B. Rắn, khí, lỏng C. Rắn, lỏng, khí D. Lỏng, khí, rắn Câu 6. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy? A. Đốt một ngọn nến B. Bỏ một cục nước đá vào ly nước nóng C. Đúc một cái chuông đồng D. Đốt một ngọn đèn dầu Câu 7. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi? A. Nhiệt kế rượu B. Nhiệt kế y tế C. Nhiệt kế thuỷ ngân D. Cả 3 nhiệt kế trên Câu 8. Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng A. dãn nở vì nhiệt B. nóng chảy C. đông đặc D. bay hơi Câu 9. Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng A. Chất rắn nở ra khi nóng lên B. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau C. Chất rắn co lại khi lạnh đi D. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt giống nhau Câu 10. So sánh sự nở vì nhiệt của các khí sau: ôxi, hiđrô và cácbônic. Chọn câu đúng. A. Ôxi dãn nở vì nhiệt nhiều nhất B. Hiđrô dãn nở vì nhiệt nhiều nhất C. Cácbônic dãn nở vì nhiệt nhiều nhất D. Cả ba khí dãn nở như nhau II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. Nhiệt kế dùng để làm gì? Kể tên một số loại nhiệt kế mà em biết? Câu 2. Tại sao rót nước nóng vào cốc thuỷ tinh dày dễ vỡ hơn là rót nước nóng vào cốc thuỷ tinh mỏng? Câu 3. Hãy tính xem 5oC, 50oC ứng với bao nhiêu oF?. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×