Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án lớp 9 môn Đại số - Tiết 14: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.56 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 14. LUYỆN TẬP Ngày soạn: 29/9 Ngày giảng: 9A: 3/10; 9B: 3/10 A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : Ôn và sử dụng linh hoạt các phép biển đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.Khử mẫu biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. 2.Kỷ năng: Sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan: Rút gọn và so sánh các số. 3.Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu - giải quyết vấn đề. C. CHUẨN BỊ: GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố. Máy tính bỏ túi HS: Kiến thức về căn bậc hai đã học. Máy tính bỏ túi. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: II.Kiểm tra bài cũ: (Trong quá trình luyện tập) III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề. (Trực tiếp) 2. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Hoạt động 1: 15’ HS: Giải bài 58 a,b Câu a: Dùng phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn (hoặc đưa thừa số ra ngoài dấu căn, kết hợp khử mẫu của biểu thức lấy căn). Câu b: Dùng phép biến đổi khử mẫu của biểu thức lấy căn.. 1. Dạng 1:Rút gọn biểu thức chứa số. 1.1 Bài 58. Rút gọn các biểu thức: 1 1 52 20 a) 5  20  5    5 5 2 5 22 = 5 5 5 3 5 1  4,5  12,5  2 1 3 5 = 2 2 2 2 2 2 1 3 5 9 =(   ) 2  2 2 2 2 2. b). 1 9 25   2 2 2. 1.2 Bài 62 SGK.. HS: Giải bài 62 a,b,c GV: lưu ý HS cần tách biểu thức lấy căn các thừ số là số chính phương để đưa ra ngoài dấu căn, thực hiện các phép biến đổi biểu thức chứa căn. Đại số 9 Lop6.net. a.. 1 33 1 48  2 75  5 1 2 3 11. =. 1 33 5.2 16.3  2 25.3   3 2 11 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> = 2 3  10 3  3 . 10 3 3. = 17 3 2 3. b. 150  1,6 60  4,5 2  6. Câu b: Biến đổi dùng phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn (hoặc đưa thừa 9 4.2.3 số ra ngoài dấu căn, kết hợp khử mẫu của = 5 6  16.6  2 32  6 biểu thức lấy căn).  5 6 4 6 3 6  6 = 11 6. Câu c: Thực hiện rút gọn trong ngoặc, sau đó thực hiện phép nhân.. 2. Hoạt động 2: HS: Giải bài 64. c) ( 28  2 3  7 ) 7  84 = =(2 7  2 3  7 ) 7  2 2.21  =(3 7  2 3 ) 7  2 21  =3.7-2 21  2 21  21. 15’ 2. Dạng2: Rút gọn biểu thức chứa chữ trong căn thức. 2.1: Bài 64. Chứng minh đẳng thức sau: 2. 1 a a  1  a   1 a)   a   1  a 1  a   . GV: HD Biến đổi vế phức tạp về vế đơn giản HS: Thực hiện quy đồng mẫu thức HS: Nhận dạng hằng đẳng thức A3 - B3 HS: Xét để rút gọn tử thức và mẫu thức..  1 a a  1 a  VT=   a     1 a  1 a . 2.  13  ( =   1  (1  =  .   a )3 1 a  a    a   (1  a )(1  a )  2  1  a )(1  a  a )  a    1 a  1 a  1 = 1 a  a  a 2 1 a. . . = 1  2 a  a  = 1  a  3. Củng cố: 4. Hướng dẫn về nhà:. 2. . 1. 1  a . 2. 1. 1  a . 2.  1. (VP). 10’. 1 1   a 1 a  2     :   a  1 a a  2 a  1     a, Rút gọn biểu thức với a > 0; a  1 và a  4. . BTVN: Cho biểu thức: Q =  b. Tìm a để Q = - 1 64b, 65 SGK/33,34 E. Bổ sung: Đại số 9. Lop6.net. .

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×