Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo án Ngữ văn khối 7 - Tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.59 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 9; Tiết :33. NS: …. ND: …….. CHỮA LỖI VỀ QUAN HỆ TỪ A . Mục tiêu : a. kiến thức: Học sinh Giúp học sinh thấy được những lỗi thường gặp về quan hệ từ b. Kỹ năng: -Rèn luyện kỹ năng sử dụng quan hệ từ c. Thái độ: -Giáo dục ý thức làm giàu vốn từ, dùng quan hệ từ phù hợp. B . Chuẩn bị : -Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài + Bảng phụ - Trò : Đọc , xem trước bài ,trả lời câu hỏi C . Các bước lên lớp 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số 2 . Kiểm tra bài: - Thế nào là quan hệ từ ? Cho ví dụ? -Sử dụng quan hệ từ cần ghi nhớ điều gì? 3 . Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu I.Các lỗi thường gặp về quan hệ từ. các lỗi thường gặp về *.Tìm hiểu ví dụ quan hệ từ. 1.Thiếu quan hệ từ GV: cho học sinh đọc - Đọc thầm bài Bổ sung:..mà đánh giá thần các ví dụ sgk . ...với xã hội ngày xưa - Lần lượt gọi HS trả lời 2. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa. câu hỏi: . - Lần lượt trả lời các Thay: và bằng nhưng +Chỉ ra lỗi sai trong ví dụ 1-4 Để bằng vì từng câu 3.Thừa quan hệ từ + Vì sao lại sai? - Bỏ quan hệ từ thừa: qua + Sửa lại cho đúng 4. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên - GV: Gọi HS khác nhận kết xét, bổ sung - HS khác nhận xét - Nam không những học giỏi môn Toán , môn - Nhận xét và kết luận từ cho bạn Văn mà còn giỏi nhiều môn khác nữa. Thầy ví dụ. giáo rất khem Nam . - Nó thích nói chuyện với mẹ, nhưng không - GV: Qua tìm hiểu ví thích nói chuyện với chị dụ em hãy cho biết khi - Đọc ghí nhớ 2.Ghi nhớ SGK dùng cần tránh các lỗi nào? - Gọi học sinh đọc ghi II.Luyện tập nhớ 1.Thiếu quan hệ từ-> thêm - Đọc các bài tập Hoạt động 2: Luyện tập ...Từ đầu... ...Để/ cho cha mẹ.... - Gọi học sinh đọc yêu. 68 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> cầu bài tập 1- 4. - Chia môt tổ thảo - Cho học sinh thảo luận một bài tập luận, chỉ định học sinh trả lời từng ý, nhận xét, - Đại diện tổ trả lời bổ sung - Nghe và tự ghi vở. 2.QHT không thích hợp về nghĩa ->Thay - Với = Như; Tuy = dù; Bằng = về 3.Thừa quan hệ từ-> bỏ bớt: “ đối với” “ với”, “qua” 4. - Đúng: a, b, d, h - Sai : còn lại - Gọi Hs trả lời lần lượt * c: bỏ từ “cho” các bài tập. Sau đó nhận * e: đưa “của” lên trước “bản thân” xét và kết luận. * g: bỏ “của” * i: thay “giá” = “nếu” 4 . Củng cố : Học xong bài em cần ghi nhớ gì ?- Học xong bài em tự rút ra bài học gì cho bản thân. - Giáo dục ý thức làm giàu vốn từ, dùng từ. 5 . Dặn dò : Học bài - Làm bài tập 5; Chuẩn bị bài: Xa ngắm thác Núi Lư và Phong kiều dạ bạc …………………………………………………………………………… Tuần 9; Tiết :33 NS: … ND: ……. Hướng đẫn đọc thêm: 1. XA NGẮM THÁC NÚI LƯ ( Vọng lư sơn bộc bố- Lý Bạch) 2. ĐÊM ĐỖ THUYỀN Ở BẾN PHONG KIỀU ( Phong kiều dạ bạc- Trương kế) A . Mục tiêu a. Kiến thức: - Học sinh Học sinh cảm nhận được vẻ đẹp thiên nhiên Lí Bạch miêu tả trong bài thơ; bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa người và cảnh trong bài. -Rèn luyện kỹ năng cảm thụ, phân tích thơ -Bồi dưỡng tình cảm yêu thiên nhiên, niềm say mê khám phá, thưởng thức cái đẹp. B . Chuẩn bị : -Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài - Trò : Đọc , xem trước bài ,trả lời câu hỏi C . Các bước lên lớp 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số 2 . Kiểm tra bài : - Đọc thuôc bài thơ “ Bạn đến chơi nhà” và cho biết nội dung của bài thơ. 3 . Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung HĐ1: Hướng dẫn đọc, A. XA NGẮM THÁC NÚI LƯ tìm hiểu chú thích. I. Đọc, tìm hiểu chú thích 69 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: Hướng dẫn, gọi học - Đọc sinh đọc chú thích * - Nêu vài nét chính về - Nêu theo yêu cầu tác giả và tác phẩm. HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu văn bản - Bài thơ được sáng tác theo thể thơ nào? - Xác định vị trí đứng ngắm thác của tác giả? - Góc nhìn đó có lợi thế gì - Câu thơ 1 mưu tả cảnh gì? - Em nhận xét như thế nào về cảnh này? - Em nhận xét gì về cảnh được tả trong ba câu tiếp theo? - Nhận xét cách dùng từ trong câu 3 - Câu 3 muốn tả điều gì? Nó như thế nào? - Qua đó giúp ta biết thêm điều gì về thế núi? - Cảnh như thế nào?. - Qua tìm hiểu nội dung bài thơ, em cảm nhận được những tình cảm gì của tác giả? Về niềm say mê tâm hồn, tính cách của tác giả?. 1.Đọc 2.Chú thích a.Tác giả: Lý Bạch( 701-762) b.Tác phẩm: Bài thơ miêu tả cảnh thiên nhiên c.Từ khó II. Tìm hiểu văn bản. *Tác giả đứng ngắm thác từ xa -> dễ phát hiện vẽ đẹp toàn cảnh.. *(Dưới ánh) “Nắng...bay” - Dưới nắng hương Lô có màu tím (tía) ->Cảnh rực rỡ, lộng lẫy, huyền ảo như thần thoại. * “ Xa....này” -Bằng từ ngữ gợi tả, hình ảnh so sánh liên tưởng - Đứng xa trông dòng thác như tấm lụa trắng rủ xuống treo song song vách núi và dòng sông -> Cảnh đẹp hùng vĩ, tráng lệ. * “ Nước....thước” -Từ ngữ độc đáo -Nước tuôn như bay, mạnh mẽ, mãnh liệt ( Núi cao và sườn dốc đứng ) * “ Tưởng....mây” -So sánh, phóng đại -Thác nước như giải ngân hà -> Cảnh kỳ diệu =>Thác núi Lư rực rỡ, kỳ ảo. 1.Cảnh thác núi Lư Hình ảnh ngọn núi Hương Lô hiện lên thật rực rỡ, sống động làm nền cho thác nước từ trên cao đổ xuống, nhìn từ xa dòng thác như dải lục trắng treo lên giữa vách núi tạo nên một vẻ đẹp tráng lệ; hùng vĩ và thật huyền ảo. 2.Tình cảm của tác giả. -Yêu thiên nhiên đắm say, mãnh liệt -Say mê khám phá những vẻ đẹp thiên nhiên -Tâm hồn nhạy cảm, tính cách hào phóng, mạnh mẽ III. Tổng kết( ghi nhớ sgk) 70. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động 3: Tổng kết - Nội dung của bài thơ là gì - Nêu nội dung : 2 ý - Tóm tắt nghệ thuật tiêu - Nêu nghệ thuật sử biểu trong bài thơ? dung từ, hình ảnh - Gọi HS đọc ghi nhớ B. ĐÊM ĐỖ THUYỀN Ở BẾN PHONG KIỀU I. Tìm hiểu chung: sgk II. Tìm hiểu văn bản:. Hoạt động 1: Tìm hiểu chung - Gới thiệu cho Hs biét - Nghe hiểu vài nét về tác giả, tác 1.Cảnh trong bài thơ: phẩm. - Thời gian: nữa đêm. - Cảnh được tả trong bài - Nêu thời gian. Âm - Âm thanh: qụa kêu, chuông chùa thơ như thế nào? thanh, hình ảnh - Hình ảnh: sương đầy trời, đèn chài leo lét, cây cối um tùm - Nêu cảm nhận => Buồn cô quạnh đến khó tả 2.Tâm trạng của người lũ khách xa quê. - Trằn trọc băn khoăn , không ngủ được. vì nỗi - Qua cảnh trên em hình - Nêu cảm nhạn về tam nhớ nhà, nhớ quê. dung tâm trạng nhà thơ - Tâm trang ấy được cảm nhạ tinh trế qua trạng nhà thơ. đáng như thế nào? chuyuển biến thời gian , không gian ở bên Phong Kiều. 3. Nghệ thuật: Tả cảnh ngụ tình; - Dùng cái động trong không gian( quạ kếu, - nêu nghệ thuật - Những chi tiết nghệ chuông chùa) đẻ tả cái tình trong tâm hồn nhà thuật nào tạo nê cái hay thơ. chó bài thơ? - Dùn âm thanh đẻ nói lên cảnh hoang vắng ở bến Phong Kiều 4 . Củng cố : Học xong bài em cần ghi nhớ gì ?- Qua đó em có cảm nghĩ gì? - Rút ra bài học gì? -> Giáo dục tình cảm, cách làm văn 5 . Dặn dò : Học bài - Làm bài tập ;. Chuẩn bị bài: Từ đồng nghĩa. 71 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần 9; Tiết 35. NS:. ND:. TỪ ĐỒNG NGHĨA A . Mục tiêu : a. Kiến thức: Học sinhHọc sinh hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, các loại từ đồng nghĩa b. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng từ ngữ c. Thái độ: Bồi dưỡng ý thức làm giàu vốn từ, sử dụng từ phù hợp hoàn cảnh, mục đích giao tiếp. B . Chuẩn bị : - Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài - Trò : Đọc , xem trước bài ,trả lời câu hỏi C . Các bước lên lớp 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số 2 . Kiểm tra bài: - Khi sử dụng quan hệ từ ta cần chú ý tránh những lỗi nào? 3 . Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1.Tìm hiểu khái I.Thế nào là từ đồng nghĩa niệm từ đồng nghĩa *.Tìm hiểu ví dụ Đọc và thảo luận - Gọi HS đọc câu 1 và cho *Rọi: Chiếu, Soi: thảo luận - Suy nghĩ và trả lời ->Nghĩa giống (gần giống) nhau + Em hiểu từ “ rọi” ở đây =>Từ đồng nghĩa theo yêu cầu nghĩa là gì? Tìm thêm từ có * Trông1: Nhìn, ngó, nhòm nghĩa tượng tự? * Trông 2: Chăm sóc, giữ gìn + Tìm từ đồng nghĩa với từ - Bạn trông con gà “ trông” với nghĩa nhìn để trống vừa gáy ngoài * Trông 3: Mong, hi vọng nhận biết sân có lông màu gì? ->Từ trông ở đây có 3 nghĩa + Từ “ nhìn” có đồng nghĩa - Không vì thuộc 2 ->Thuộc 3 nhóm từ đồng nghĩa khác nhau với từ “ mong” không? Vì nhón từ khác nhau. sao? - Qua tìm hiểu em hãy cho - Nêu tóm tắt biết thế nào là đồng nghĩa? -Đọc ghi nhớ - Gọi HS đọc ghi nhớ *.Ghi nhớ II.Các loại từ đồng nghĩa Hoạt động 2: Tìm hiểu các 1.Tìm hiểu ví dụ loại từ đồng nghĩa - Đọc ví dụ a.Trái- quả: Nghĩa giống nhau hoàn toàn-> GV: Gọi HS đọc, cho HS Đồng nghĩa hoàn toàn đọc và trả lời 2 câu hỏi SGK - Giống nhau hoàn - Nhận xét nghĩa của từ toàn. b.Bỏ mạng- hi sinh: trái – quả? - sắc thái nghĩa khác -Giống nhau: Cùng là chết 72 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Nhận xét nghĩa của từ bỏ nhau. mạng và hi sinh?. - Qua tìm hiểu, em thấy có những loại từ đồng nghĩa nào? - Gọi HS đọc ghi nhớ Hoạt động 3: Tìm hiểu cách sử dụng từ đồng nghĩa - Gọi HS đọc- thảo luậntrả lời 2 câu hỏi SGK - Gọi Hs trình bày - Qua tìm hiểu em rút ra kết luận gì về cách sử dụng từ đồng nghĩa? - Gọi HS đọc ghi nhớ Hoạt động 3: Luyện tập - Gọi HS đọc bài tập 1, sau đó GV hướng dẫn HS làm nhanh.. 2. Hướng dẫn Hs là BT 2.. 3. Về nhà là 4. - Gọi HS dọc bài tập 4cho HS thảo luận làm vào phiếu học tập lớn sau đó đưa kết quả lên bảng, nhận xét, bổ sung 5. Gọi HS dọc bài tập 5, phân công mỗi tổ làm một nhóm từ ghi kết quả ra PHT lớn, đưa lên bảng, nhân xét bổ sung. - Nêu tóm tắt 2 ý.. -Khác: +Bỏ mạng: Chết vô ích, mang sắc thái khinh bỉ +Hi sinh: Chết vì nghĩa, mang sắc thái kính trọng ->Đồng nghĩa không hoàn toàn 2.Ghi nhớ. - Đọc ghi nhớ III.Sử dụng từ đồng nghĩa 1.Tìm hiểu ví dụ a,Trái- quả: Có thể thay thế được cho nhau - Thảo luận b,Bỏ mạng- hi sinh: Không thể thay thế được - Trình bày - Kết luận và trình cho nhau bày c: Chia ly: Tăng sắc thái cổ - Đọc ghi nhớ. 2.Ghi nhớ. IV. Luyện tập 1.Tìm từ HV đồng nghĩa -Gan dạ- Dũng cảm -Nhà thơ- thi sĩ -Mổ xẻ- phẫu thuật -Của cải- Tài sản -Nước ngoài- ngoại quốc. - Đòi hỏi- Yêu cầu - Năm học- niên khóa. - Thay mặt - đại diện 2. Tìm từ đồng nghĩa . - Ra- đi – ô; - Ô tô - Vi - ta- min. – Pi – a- nô 3. HS làm ở nhà. 4. Tìm từ thay thế - Đưa- trao - Đưa- tiễn- Kêu- than, phàn nàn - Nói- cười, mắng - Đi - mất 5.Phân biệt *Ăn: Sắc thái bình thường Xơi: Sắc thái lịch sự Chén: Sắc thái thân mật *Cho: Sắc thái bình thường Tặng: Tỏ lòng yêu mến Biếu: Kính trọng *Yếu đuối: Thiếu ý chí, sức mạnh. Yếu ớt: Qúa yếu, không có sức. 73 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> *Xinh: Có đường nét, dáng vẻ đẹp mắt Đẹp: Có hình thức, phẩm chất làm người *Tu: Uống nhiều, liền một mạch Nhấp: Uống chút một. Nốc: Uống nhiều, hớp to 6.Chọn từ -6. Gọi HS đọc bài tập 6, a.Thành quả- Thành tích gọi mỗi em điền 1 bài ( Bổ b.Ngoan cố- ngoan cường sung ý tạo sao? ) c. nghĩa vụ- nhiệm vụ d. giữ gìn- Bảo vệ 7.Điền từ a. (1) Cả hai từ; (2) Đối xử 7. Gọi HS đọc bài tập 7, chỉ b. (1) Cả hai từ (2) To lớn định HS trả lời. 8. Gọi HS đọc BT8, yêu 8. Đặt câu cầu HS phân biệt nghĩa các từ trước khi cho HS đặt câu. 9 - GV: Đưa bảng phụ ghi bài tập 9, gọi học sinh đọc, 9.Chữa lỗi dùng từ sai chỉ định HS trả lời ( bổ -Hưởng thụ; che chở; dạy; trưng bày sung ý vì sao ) 4 . Củng cố : - Học xong bài em cần ghi nhớ gì ? - Từ dó em rút ra bài ---> Giáo dục ý thức tìm hiẻu, làm giàu vốn từ, sử dụng từ 5 . Dặn dò : Học bài - Làm bài tập còn lại Tìm 10 cặp từ đồng nghĩa; Chuẩn bị bài: Cách lập ý của văn bản biểu cảm ………………………………………………………….. Tuần 9 ; Tiết 36. NS: …………………ND: ………….. CÁCH LẬP Ý CỦA BÀI VĂN BIỂU CẢM A . Mục tiêu : a. Kiến thức: - Học sinh Học sinh nắm được cách lập ý của bài văn biểu cảm b. Kỹ năng:. - Rèn luyện kỹ năng nhận biết và viết các dạng văn bản biểu cảm. c. Thái độ: -Bồi dưỡng những tình cảm, cảm xúc tốt đẹp và cách biểu đạt phù hợp. B . Chuẩn bị : -Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài - Trò : Đọc , xem trước bài ,trả lời câu hỏi C . Các bước lên lớp 74 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số 2 . Kiểm tra bài cũ :Thế nào là văn biểu cảm ? muốn tìm ý cho bài văn biểu cảm cần làm gì ? 3 . Bài mới : Hoạt động của thầy * Hoạt động 1: Tìm hiểu những cachs lập ý. + Gọi HS đọc đoạn văn “Cây tre Việt Nam” Nhận xét. - Cây tre đã gắn bó với đời sống của người Việt Nam bởi những công dụng của nó như thế nào ? - Để thể hiện sự gắn bó “Còn mãi” của cây tre đoạn văn đã nhắc đến những gì ở tương lai? - Người viết đã liên tưởng, tưởng tượng cây tre trong tương lai như thế nào ? GV: kết luận: * Đọc đoạn văn 2. - Đoạn văn cho ta thấy tác giả say mê con gà đất như thế nào ? - Việc hồi tưởng quá khứ đã gợi lên cảm xúc gì cho tác giả ? - Tác giả lập ý biểu cảm bằng cách nào? - Kết luận. + Đọc đoạn văn nói về cô giáo. - ạn văn đã gợi lên những kỉ niệm gì về cô giáo?. - Trí tưởng tượng đã giúp người viết bày tỏ tình cảm lòng yêu mến cô giáo như thế nào ? - Gọi Hs đọc đoạn văn 3.2 - Việc tưởng tưởng đã giúp ta thể hiện tình cản gì? - Kết luận + Đọc đoạn văn nói về người mẹ “U. Hoạt động của trò. Nội dung I/ Những cách lập ý thường gặp của bài văn biểu cảm :. - HS đọc - chia ngọt sẽ bùi , , vui hạnh phúc , hòa bình. - bóng mát, khúc nhạc, , cổng chào. .. 1- Liên hệ hiện tại với tương lai. Qua đoạn văn cho ta thấy khi gợi nhắc quan hệ với sự vật, liên hệ với tương lai là 1 cách bày tỏ tình cảm đói với sự vật.. - Được thay thế = Xi măng.. - Nghe ghi - HS đọc. - Hóa thân vào con gà. - say mê, thích thú. 2- Hồi tưởng quá khứ và suy ngẫm về hiện tại là một cách bày tỏ tình cảm.. - Trình bày ý kiến. 3- Tưởng tượng tình huống, hứa hẹn, mong ước. - Nghe ghi. …==> Vậy: gợi lại kỉ niệm, - Đọc. tưởng tượng tình huống là - cô và đàn em nhỏ;nghe tiếng một cách bày tỏ tình cảm cô giảng bài; cô theo giỏi lớp và đánh giá đối với 1 con học; cô thất vọng khi một học người. sinh cầm bút sai; sung sướng khi học trò có kq xuất sắc.. - Chẳng bào giời quên cô được - Đọc - Yếu nước , khát vọng thống 4- Quan sát , suy ngẫm. ==> Đoạn văn đã khắc họa nhất tổ quốc. - Đọc hình ảnh con người và nêu nhận xét. Đó là cách bày tỏ - HS: bóng dáng, khuôn mặt .. tình cảm của mình đối với 75 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> tôi”. - Đoạn văn đã nhắc đến những hình ảnh gì về “U tôi”? Hình bóng và nét mặt của “U tôi” được miêu tả như thế nào ? - Để thể hiện tình thương yêu đối với mẹ, đoạn văn đã miêu tả những gì? - Kết luận: - Qua các bài tập trên em hãy cho biết có mấy cách lập ý cho bài văn biểu cảm ? + Gọi HS đọc ghi nhớ: /121 * Hoạt động 2: Luyện tập - Cho HS lập ý cho đề bài: Cảm xúc về vườn nhà. - Hướng dẫn: + Tìm hiểu đề ==>Theo gợi ý SGK + Tìm ý cho bài văn. GV hướng dẫn + Lập dàn bài. - - -HS lập ý -GV gọi HS trình bày , HS Khác nhận xét . - GV nhận xét  rút ra dàn bài chung.. - Quan sát sgk để trình bày. người đó. - tóc lốm đốm , thưa, da nhăn.. - Nghe ghi. - 4 cách * Ghi nhớ : SGK T 121 - Đọc ghi nhớ. II/ Luyện tập: - Thảo luận nhóm - Lập ý: cảm xúc về vườn nhà. * Dàn bài: a) MB: Giới thiệu vườn và tình cảm đối với vườn nhà. b) TB: Miêu tả vườn, lai lịch vườn - Vườn và cuộc sống vui, Trình bày từng nhóm buồn của gia đình. - Vườn và lao động của cha - HS lập dàn bài. mẹ. - Vườn qua bốn mùa. c) KB: Cảm xúc về vườn nhà. 4 . Củng cố : Học xong bài em cần ghi nhớ gì ? Giáo dục: vận dụng tìm ý cho văn biểu cảm 5 . Dặn dò : Học bài - Làm bài tập Xem gợi ý tự làm 2 đề còn lại Chuẩn bị bài: Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh. 76 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×