Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Giáo án Ngữ văn 8 HKII Tuần 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.45 KB, 12 trang )

Trường THCS Huỳnh Hữu Nghóa Giáo án Ngữ Văn 8
================================================================================================
Bài 31 – Văn bản Tuần 32 - Tiết 125
TỔNG KẾT PHẦN VĂN
I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
Giúp HS:
- Bước đầu củng cố, hệ thống hóa kiến thức văn học qua các văn bản đã học trong
SGK lớp 8 (trừ các văn bản tự sự và nhật dụng) khắc sâu những kiến thức cơ bản của
những văn bản tiêu biểu.
- Tập trung ơn tập kĩ hơn về cụm vb thơ (18, 19, 20, 21).
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Giáo án, SGK, SGV …
2. HS: SGK, bài soạn ở nhà.
III/ LÊN LỚP:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
GV nói cho HS thấy hệ thống văn bản văn học ở lớp 8 khá phong phú, đa dạng, gồm
nhiều cụm văn bản, nói rõ cho các em biết việc tống kết phần văn học được thực hiện
trong 3 bài (31, 33, 34).
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS lập bảng thống kê.
 GV vừa đặt câu hỏi cho HS trả lời theo bảng, cho HS khác nhận xét  GV bổ
sung chỉnh sửa và cho HS ghi bài.
1. Bảng thống kê văn học (từ bài 15  bài 29)
Văn bản Tác giả Thể loại Giá trị nội dung chủ yếu
1. Vào nhà
ngục Quảng
Đơng cảm tác
2.Đập đá ở


Cơn Lơn
(B15)
Phan Bội
Châu
(1867-1940)
Phan Châu
Trinh
(1872-1926)
Thất
ngơn bát
cú ĐL
Vẻ đẹp của những chiến sĩ u nước đầu TK
XX mang chí lớn cứu nước, cứu dân, dù ở hồn
cảnh nào cũng giữ được phong thái ung dung
khí phách hiên ngang bất khuất và niềm tin sắt
đá vào sự nghiệp giải phóng dân tộc.
(Ghi nhớ - SGK
148
- Tập I)
3. Muốn làm
thằng cuội
(B16)
Tản Đà
(1889-1939)
Thất
ngơn bát
cú ĐL
Buồn chán trước thực tại đen tối và tầm
thường, thi sĩ muốn thốt li thực tại ấy bằng
ước muốn rất ngơng.

(Ghi nhớ - SGK
157
- Tập I)
4. Hai chữ
nước nhà
(B17)
Trần Tuấn
Khải
(1895-1983)
Song
thất lục
bát
Nổi đau mất nước và ý chí phục thù cấu xé qua
lời văn trăn trối với con là Nguyễn Trãi cha là
Nguyễn Phi Khanh
================================================================================================
Nguyễn Ngự Hàn Trang :
1
Trửụứng THCS Huyứnh Hửừu Nghúa Giaựo aựn Ngửừ Vaờn 8
======================================================================================
(Ghi nh - SGK
163
- Tp I)
5. Nh rng
(B18)
Th L
(1907-1989)
Th mi
(th t
do)

- Tỏc gi mn li con h din t ni chỏn
ghột thc ti tm thng, tự tỳng.
- Th hin nim khao khỏt t do mónh lit.
- Khi gi lũng yờu nc thm kớn ca ngi
dõn mt nc th y.
6. ễng
(B19)
V ỡnh Liờn
(1913-1996)
Th ng
ngụn
- Th hin sõu sc tỡnh cnh ỏng thng ca
ụng .
- Th hin nim thng cm chõn thnh ca
nh th trc 1 lp ngi tn t.
7. Quờ hng
(B19)
T Hanh
(sinh 1921)
Th t
do
- Th hin mt bc tranh ti sỏng sinh ng
v lng quờ min bin.
- Lm ni bt hỡnh nh kho khon y sc
sng ca ngi dõn lng chi.
- Th hin tỡnh cm quờ hng trong sỏng, tha
thit ca nh th.
8. Khi con tu
hỳ
(B19)

T Hu
(1920-2002)
Lc bỏt Th hin lũng yờu cuc sng v nim khao khỏt
t do chỏy bng ca ngi chin s cỏch mng
trong cnh tự y.
9. Tc cnh
Pỏc Bú
(B20)
Nguyn i
Quc
(1890-1969)
Tht
ngụn t
tuyt
- Th hin tinh thn lc quan, phong thỏi ung
dung ca Bỏc H trong cuc sng cỏch mng
gian kh.
- Th hin cuc sng hũa hp vi thiờn nhiờn.
10. Vng
nguyt
(Ngm trng)
H Chớ Minh Tht
ngụn t
tuyt L
- Th hin tỡnh yờu thiờn nhiờn n say mờ v
phong thỏi ung dung ca Bỏc H trong cnh tự
y cc kh.
Tng t GV hng dn HS son tip Bng thng kờ vn ngh lun nh trờn
(Tit sau GV kim tra bi son).
Tip tc GV cho HS tỡm hiu cõu 2.

2. S khỏc nhau v hỡnh thc ngh thut gia cỏc vn bn th trong cỏc bi 15,
16 v 18, 19.
Bi 15, 16
(Vo nh ngc Qung ụng cm tỏc; p
ỏ Cụn Lụn; Mun lm thng cui)
Bi 18, 19
(Nh rng; Quờ hng)
- Th th: Tht ngụn bỏt cỳ ng lut
l th th c vi s cõu, s ch c hn
nh; lut Bng - Trc, phộp i, quy tc
gieo vn cht ch.
- Cỏch bc l cm xỳc: Do lut th qui
nh cht ch nờn cỏch bc l cm xỳc
mang tớnh c l vn chng, hỡnh nh
ngụn ng th u ly t thi liu c in (b
kinh t, cung qu, thõn snh si )
- Th th: Th t do (th mi), th 8 ch -
s cõu khụng hn nh (riờng bi Nh rng
cú cõu th lờn ti 10 ch). Hỡnh thc th
linh hot, phúng tỳng, t do.
- Cỏch bc l cm xỳc: Li th t nhiờn
gn nh li núi thng, khụng cú tớnh cht
t l, hỡnh nh th gi cm, ngụn ng th
sỏng to (gm mt khi cm hn, ung ỏnh
trng tan, mnh hn lng )
======================================================================================
Trang : 2
Trường THCS Huỳnh Hữu Nghóa Giáo án Ngữ Văn 8
================================================================================================
 Tiếp tục GV giảng dạy cho HS vì sao các bài 18, 19 được gọi là Thơ mới, chúng

mới ở chỗ nào.
 Tiếp tục GV cho HS chép lại từ 2  4 câu thơ mà em cho là thích nhất ở các bài
trên và nêu cảm nghĩ của em về các bài thơ đó.
- HS có 5’ để làm. GV gọi khoảng 2 em trả lời.
- HS khác nhận xét, GV chuẩn kiến thức.
4. Củng cố:
GV nhấn mạnh lại nội dung bài học.
5. Dặn dò:
- Xem lại nội dung bài. Hồn tất bảng thơng kê văn học.
- Xem và soạn bài tt “Ơn tập và kiểm tra phần Tiếng việt”.
. Xem lại các bài TV đã học từ trước tới giờ.
. Xem nội dung trong SGK và làm theo u cầu vào bài soạn.
Ngày soạn:
Ngày dạy: 8A
4
:
8A
5
:
8A
6
:
Bài 31 - Tiếng việt Tuần 32 - Tiết 126
ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA PHẦN TIẾNG VIỆT
I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
Giúp HS nắm vững về các kiểu câu: trần thuật, nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, các kiểu
hành động nói, lựa chọn trật tự từ trong câu.
II/ CHUẨN BỊ:
1. GV: Giáo án, SGK, SGV …
2. HS: SGK, bài soạn ở nhà.

III/ LÊN LỚP:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: GV giới thiệu bài mới. (1’)
GV giới thiệu u cầu tiết học.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu kiểu câu. )
Tg Hoạt động của GV và HS Nội dung
10’ HĐ: Tìm hiểu câu: nghi vấn, cầu
khiến, cảm thán, trầnt thuật, phủ định.
 GV ghi câu vd SGK lên bảng (có
đánh số câu) và cho HS tìm hiểu.
I/ Kiểu câu: nghi vấn, cầu khiến, cảm
thán, trần thuật, phủ định.
1. Xét đoạn trích – SGK
131.
- Câu 1: Là câu trần thuật ghép, có 1 vế
================================================================================================
Nguyễn Ngự Hàn Trang :
3
Trửụứng THCS Huyứnh Hửừu Nghúa Giaựo aựn Ngửừ Vaờn 8
======================================================================================
(?)1. c nhng cõu sau v cho bit
mi cõu thuc kiu cõu no trong s cỏc
kiu cõu nghi vn, cu khin, cm thỏn,
trn thut, ph nh?
- HS suy ngh v GV gi 3 HS tr li.
- HS khỏc nhn xột. GV chun kin
thc.

(?)2. Da theo ni dung ca cõu 2 trong
bi tp 1, hóy t 1 cõu nghi vn.
- GV gi ý HS chuyn t cõu trn thut
sang cõu nghi vn.
- HS suy ngh v lm. GV nhn xột.
(?)3. t cõu cm thỏn cha mt trong
nhng t bun, vui, hay, p
- Bt3 ny khỏ d, GV gi 4 HS lm 4
dng. GV cho ghi bi 1 hoc 2 cõu.
4. Tip tc GV gi HS c on trớch 4
SGK treo bng ph ghi on trớch ny
(cú ỏnh s) v tin hnh tr li.
- Phn ny GV cho HS tho lun nhúm
c 3 cõu a, b, c trong vũng 6.
- HS tho lun nhúm. i din tr li.
- GV gi 3 nhúm tr li. Nhn xột, cho
im.
(?)a. Trong nhng cõu trờn, cõu no l
cõu trn thut, cõu nghi vn v cu
khin?
(?)b. Cõu no trong s nhng cõu nghi
vn trờn c dựng hi (nhng iu
bn khon cn c gii ỏp)?
GV gii thớch: Cõu (7) l cõu hi tht
s vỡ ni dung ca nú l mt vn
nghiờm tỳc, mt ni bn khon cn
c gii ỏp: n ht tin n lỳc cht
ly gỡ ma chay?
(?)c. Cõu no trong nhng cõu nghi vn
trờn khụng c dựng hi? Nú dựng

lm gỡ?
GV ging dy: Cõu ny tng ng
vi: C lo xa quỏ y thụi! nú khụng
dựng hi mt vic gỡ c m ch dựng
bc l cm xỳc ngc nhiờn, bt ng
ca ngi núi.
GV gii thớch: Cõu ny dựng gii
l dng cõu ph nh.
- Cõu 2: Cõu trn thut n.
- Cõu 3: Cõu trn thuy ghộp, v sau cú 1
v ng ph nh (khụng n gin).
2. t cõu nghi vn (da theo cõu 2
Bt1)
- Cỏi bn tớnh tt ca ngi ta cú th b
nhng ni lo lng, bun au ớch k che lp
mt khụng?
3. t cõu cm thỏn:
- B phim ny hay quỏ!
- ễi, bun quỏ!
4. Xột on trớch 4 SGK
131
a. Xỏc nh kiu cõu:
- Cõu trn thut: cõu 1, 3, 6.
- Cõu cu khin: cõu 4
- Cõu nghi vn: 2, 5, 7.
b. Cõu nghi vn dựng hi l cõu (7).
c. Cõu nghi vn khụng dựng hi: cõu
(2), (5):
- Cõu 2: Dựng biu l s ngc nhiờn.
- Cõu 5: Dựng cu khin.

======================================================================================
Trang : 4
Trường THCS Huỳnh Hữu Nghóa Giáo án Ngữ Văn 8
================================================================================================
thích (kiểu trình bày) cho đề nghị nêu ở
câu 4. Nhưng ta cũng thấy rõ chức năng
cầu khiến của nó (Đừng nên nhịn đói mà
để tiền lại)
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS tìm hiểu hành động nói. (15’)
 Phần này GV vừa hỏi, HS trình bày – HS khác nhạn xét. GV chuẩn kiến thức và
cho HS ghi bài tuần tự.
II/ Xác định hành động nói:
1. Xác định hành động nói theo bảng:
 Phần này GV cho HS thảo luận nhóm (2 em) trong 3’ và trả lời.
Stt Câu đã cho Hành động nói
1 - Tơi bật cười bảo lão: Hành động nói trình bày (kế)
2 - Sao cụ lo xa q thế? Hành động nói bộc lộ cảm xúc
3 Cụ còn khỏe chưa chết đâu mà sợ! Hành động nói trình bày (nhận định)
4 Cụ cứ để tiền ấy mà ăn, lúc chết hãy hay! Hành động nói điều khiển (cầu khiến)
5 Tội gì bây giờ nhịn đói mà tiền để lại? Hành động nói điều khiển (cầu khiến)
6 - Khơng, ơng giáo ạ! Hành động nói trình bày (nêu ý kiến)
7 - Ăn mãi hết đi đến lúc chết lấy gì mà lo
liệu?
Hành động nói hỏi
2. Bảng tống kết theo mẫu:
 GV cho HS 3’ trả lời vào giấy nháp và gọi 2 HS lên bảng điền vào (câu 1 GV làm
mẫu trước).
Stt Kiểu câu Hành động nói được thực hiện Cách dùng
1 Trần thuật Trình bày (kế) Trực tiếp
2 Nghi vấn Bộc lộ cảm xúc Gián tiếp

3 Trần thuật Trình bày (nhận định) Trực tiếp
4 Cầu khiến Điều khiển (cầu khiến) Trực tiếp
5 Nghi vấn Điều khiển (cầu khiến) Gián tiếp
6 Trần thuật Trình bày (nêu ý kiến) Trực tiếp
7 Nghi vấn Hỏi Trực tiếp
3. Đặt câu:
 GV cho HS viết một hoặc vài ba câu và xác định hành động nói, nội dung theo câu
a, b.
 GV cho HS 2’ để viết và gọi 2 HS đọc lên.
- HS khác nhận xét. GV kết luận.
Hoạt động 4: Hướng dẫn HS tìm hiểu trật tự từ. (10’)
1. Lí do sắp xếp trật tự từ:
 GV gọi HS đọc lại đoạn trích, GV ghi các từ in đậm và cho HS giải thích tác dụng
trật tự từ tác giả sử dụng.
================================================================================================
Nguyễn Ngự Hàn Trang :
5

×