Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo án Âm nhạc 3 tuần 21, 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.86 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 33 Thứ 2 ngày 29 tháng 4 năm 2013 Tập đọc Tiết 97- 98: BÓP NÁT QUẢ CAM I.Mục đích- yêu cầu: - Đọc rành mạch toàn bài, biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện,. - Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc ( trả lời được câu hỏi 1, 2, 4, 5) - GDKNS : -Kĩ năng tự nhận thức - Kĩ năng xác định giá trị bản thân - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm - Kĩ năng kiên định. -GD tinh thần yêu nước, căm thù giặc II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy và học TIẾT 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ -Gọi Hs đọc thuộc lòng bài: Tiếng chổi tre. -3-4HS đọc và trả lời câu hỏi SGK. -Đánh giá , ghi điểm -Nhận xét. 2. Giới thiệu bài. A. Đọc mẫu. -Nghe theo dõi. B. HDH luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu -Nối tiếp đọc câu. - Luyện đọc: ngang ngược, thuyền rồng, xâm chiếm, cưỡi cổ. -Phát âm từ khó. * Đọc từng đoạn trước lớp. - Yêu cầu 4H đọc 4 đoạn trước lớp. -4HS đọc 4 đoạn. -Luyện đọc câu “Đợi từ sáng đếntrưa…xuống - H luyện đọc câu bến” - Giải nghĩa các từ chú giải -Nêu nghĩa các từ SGK * Đọc từng đoạn trong nhóm - Yêu cầu nhóm 3 luyện đọc -Luyện đọc trong nhóm * Thi đọc giữa các nhóm - 3N thi đọc đoạn 3 -Thi đọc cá nhân. - Nhận xét, bình chọn -Nhận xét. TIẾT 2 C. Tìm hiểu bài -Yêu cầu đọc thầm. - H đọc thầm -Giặc nguyên có âm mưu gì đối với nước ta? -Giả vờ mượn đường để xâm lược -Thấy sứ giặc ngang ngược thái độ của Trần nước ta. -Để được nói hai tiếng xin đánh. Quốc Toản thế nào? -Quốc Toản nóng lòng gặp vua như thế nào? -Xô lính gác, tự ý xông vào là phạm tội khi quân. +Vì sao vua không những tha tội mà còn ban -Vì thấy Quốc Toản còn nhỏ đã biết cho Quốc Toản quả cam quý? lo việc nước. 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam? -Qua bài nay em hiểu điều gì? -Em học tập gì ở Quốc Toản? -Em cần làm gì để thể hiện lòng yêu nứơc D.Luyện đọc lại: -Chia nhóm - Thi đọc - Cá nhân đọc 3. Củng cố- Dặndò: - Qua bài nay em hiểu điều gì? -Nhận xét giờ học. Nhắc HS về luyện đọc.. -Vì ấm ức bị coi là trẻ con. -Căm giận lũ giặc. -Tinh thần yêu nước. -Nhiều HS nêu. -Luyện đọc trong nhóm -3-4 nhóm luyện đọc theo vai. -1HS đọc cả bài. - Căm giận lũ giặc,tinh thần yêu nước - H lắng nghe.. Toán Tiết 161: ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (tiết 1) I. Mục đích- yêu cầu: - Biết đọc, viết các số có 3 chữ số. Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản. - Biết so sánh các số có 3 chữ số. Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số. * Bài 1 (dòng 1, 2, 3); Bài 2 a, b; Bài 4; Bài 5. - Có ý thức tập trung luyện tập II. Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: -Chữa bài kiểm tra. -Nhận xét chung. 2.Bài mới -Giới thiệu bài. -HD HS làm bài tập và ôn. Bài 1 Viết các số: -Nêu yêu cầu -Nêu miệng. -Ghi kết quả vào bảng con. -Cho HS ôn lại cách đọc số có 3 chữ số có 0 915, 695, 714 -Đọc lại các số. ở giữa. Bài 2: Số -Yêu cầu điền số thích hợp vào chỗ trống -Nêu yêu cầu -HS làm bài và nêu kết quả Bài 4: >, <, = ? -Yêu cầu nêu cách so sánh các số có 3 chữ -Làm bảng con. số? -Cho HS nêu yêu cầu và ra đáp án. 327 > 299 -Nhận xét đánh giá. 465 < 700 534 = 500 + 34 Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu +Số bé nhất có 3 chữ số : 100 - H nêu miệng +Số lớn nhất có 3 chữ số: 999 +Số liền sau số: 999 là 1000 3.Củng cố- Dặn dò -Khi đọc và víêt số ta thực hiện như thế nào? -Từ trái sang phải. 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nhận xét giao bài tập về nhà. Đạo đức Tiết 33: Dành cho địa phương ( Tiết 2) TÔN TRỌNG LUẬT GIAO THÔNG I.Mục đích- yêu cầu: Sau bài này, HS biết: - Hiểu: cần phải tôn trọng luật giao thông. Đó là cách bảo vệ cuộc sống của mình và moi ngời - Học sinh có thái độ tôn trọng luật giao thông, đồng tình với những hành vi thực hiện đúng luật giao thông - Học sinh biết tham gia giao thông an toàn II. Đồ dùng dạy học: - Sách giáo khoa đạo đức 4 - Một số biển báo giao thông III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC: Thế nào là hoạt động nhân đạo - Hai em trả lời - Nhận xét và bổ xung 2.Bài mới: + HĐ1: Thảo luận nhóm - Giáo viên chia học sinh thành các nhóm - Học sinh chia nhóm và giao nhiệm vụ - Gọi học sinh đọc thông tin và hỏi - Học sinh đọc các thông tin và trả lời (?) Tai nạn giao thông để lại những hậu - Tai nạn giao thông để lại nhiều hậu quả quả gì ? nh tổn thất về người và của... (?)Tạisao lại xảy ra tai nạn giao thông ? - Xảy ra tai nạn giao thông do nhiều nguyên nhân : thiên tai... nhng chủ yếu là do con ngời ( lái nhanh, vợt ẩu,... ) (?)Em cần làm gì để tham gia giao thông - Mọi người dân đều có trách nhiệm tôn an toàn ? trọng và chấp hành luật lệ giao thông - Gọi các nhóm lên trình bày - Nhận xét và bổ xung - Giáo viên kết luận - Cho học sinh đọc ghi nhớ + HĐ2: Thảo luận nhóm Bài tập 1 : giáo viên chia nhóm đôi và giao - Học sinh xem tranh để tìm hiểu nội nhiệm vụ dung - Gọi một số học sinh lên trình bày. - Một số em lên trình bày - Cho hs quan sát 6 bức tranh và hỏi: - Nhận xét và bổ xung (?)Bức tranh vẽ gì? (?) Những tranh nào chấp hành đúng luật lệ GT? Những tranh nào không chấp hành - Các nhóm thảo luận tình huống. Dự đúng luật lệ GT? đoán kết quả của từng tình huống - Giáo viên kết luận : những việc làm - Các tình huống là những việc dễ gây tai trong tranh 2, 3, 4 là nguy hiểm cản trở nạn giao thông -> luật giao thông cần giao thông. Tranh 1, 5, 6 chấp hành đúng thực hiện ở mọi nơi và mọi lúc luật giao thông + HĐ3: Thảo luận nhóm 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài tập 2 : giao cho mỗi nhóm thảo luận một tình huống - Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận - Giáo viên kết luận - Gọi học sinh đọc ghi nhớ 3. Hoạt động nối tiếp : - Em cần làm gì để tham gia giao thông an toàn ? - Nhận xét đánh giá giờ học.. - HS thảo luận nhóm. - Các nhóm trình bày kết quả. - HS nghe. - 2 Em đọc ghi nhớ SGK.. Thứ 3 ngày 30 tháng 4 năm 2013 Toán Tiết 162: ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHAM VI 1000( Tiết 2) I.Mục đích- yêu cầu: Giúp học sinh biết : - Củng cố về đọc, viết các số có 3 chữ số. - Phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại. - Sắp xếp các số theo thứ tự xác định. Tìm đặc điểm của 1 dãy số để viết tiếp các số của dãy số đó. -GDHS tính toán nhanh nhẹn trong thực tế II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. HD làm bài tập: Bài1: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào. - 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài. - HS làm SGK. - Nhận xét đánh giá. - 1 HS lên bảng chữa (nhận xét) a)Chín trăm ba mươi chín 939 Bài 2: a. Viết các số. + Làm bảng con. - HD mẫu. 965 = 900 + 60 + 5 + 1 số lên bảng chữa. 477 = 400 + 70 + 7 618 = 600 + 10 + 8 593 = 500 + 90 + 3 - Nhận xét chữa bài. 404 = 400 + 4 b. Viết. - HD mẫu. 800 + 90 + 5 = 895 200 + 20 + 2 = 222 700 + 60 + 8 = 768 600 + 50 = 650 - Nhận xét chữa bài. 800 + 8 = 808 Bài 3: Viết các số. - HS làm bài. - Yêu cầu HS làm vào vở. a. Từ lớn đến bé. - 1 số lên chữa 297, 285, 279, 257 b. từ bé đến lớn. 257, 279, 285, 297 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 4: Viết các số thích hợp vào chỗ trống. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét đánh giá. 3. Củng cố- Dặn dò: - Củng cố về đọc, viết các số có 3 chữ số. -Nhận xét giờ học. Nhắc HS xem bài sau. - 1 HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào SGK. a. 462, 464, 466, 468. b. 353, 357, 359. c. 815, 825, 835, 845. -Theo dõi. Chính tả: (Nghe viết) Tiết 65: BÓP NÁT QUẢ CAM I.Mục đích- yêu cầu: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn trích trong bài : Bóp nát quả cam. - Viết đúng một số tiếng có âm đầu: s/x hoặc âm chính ê/i. -GDHS ý thức rèn chữ giữ vở II. Đồ dùng dạy học: - Bảng quay bài tập 2 (a). :III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn nghe viết: - GV đọc lại chính tả 1 lần. - 2 HS đọc bài. - Những chữ nào trong bài chính tả - Chữ thấy viết hoa nhiều là chữ đầu viết hoa? Vì sao phải viết hoa? câu. Chữ viết hoa vì là chữ đứng đầu câu. Quốc Toản tên riêng. - Yêu cầu tìm và viết từ khó. - HS viết bảng con, bảng lớp. - GV đọc HS viết. - HS viết bài vào vở. - Đọc cho HS soát lỗi. - HS chữa lỗi. - Chấm chữa 5- 7 bài. c. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2 (a) - HS đọc yêu cầu. - HD làm bài. - Lớp làm vào vở. - Yêu cầu HS làm bài. a. Đông sao thì nắng, vắng sao thì - Theo dõi nhắc nhở HS yếu mưa. - Nó múa làm sao ? - Nó xoè cánh ra? - Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. - Nhận xét đánh giá. - Có xáo thì xáo nước trong. - Chớ xáo nước đục đau lòng cò con. 3. Củng cố- Dặn dò: - Nêu từ khó trong bài -HS nêu - Nhắc HS xem bài sau - Nhận xét giờ học 5 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thủ công Tiết 33: ÔN TẬP THỰC HÀNH THI KHÉO TAY I.Mục đích- yêu cầu: - Ôn tập củng cố được kiến thức,kĩ n¨ng làm thủ công - HS làm được một sản phẩm thủ công đẫ học -HS có ý thức trong học tập II. Đồ dùng dạy học: - Giấy thủ công III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn lại kiến thức - HS nhắc lại kiến thức - GV cho HS nhắc lại các kiến thức thủ công đã học - GV nhận xét bổ sung 2. Thực hành - GV cho HS thực hành làm một số bài thủ - HS thực hành gấp một số bài thủ công công đã học đã học - Nhận xét chữa bài bổ sung 3. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Y/C về nhà thực hành Thể dục Tiết 66: CHUYỀN CẦU- TRÒ CHƠI: “CON CÓC LÀ CẬU ÔNG TRỜI I.Mục đích- yêu cầu: -Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người.YC nâng cao khả năng thực hiện đón và chuyền cầu cho bạn chính xác. -Ôn trò chơi Con Cóc là cậu Ông Trời.Yêu cầu tham gia vào trò chơi tương đối chủ động . II. Đồ dùng dạy học: - Địa điểm : . 1 còi , sân chơi , mỗi HS 1 quả cầu , III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Mở đầu: (5’) Đội Hình GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ * * * * * * * * * * * * * * * * * * học HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát GV HS chạy một vòng trên sân tập Thành vòng tròn,đi thường…bước Thôi Ôn bài TD phát triển chung Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp Kiểm tra bài cũ : 4 HS * * * * * * * * * Nhận xét * * * * * * * * * II. Cơ bản: { 24’} GV a.Chuyền cầu theo nhóm 2 người 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> G.viên hướng dẫn và tổ chức HS Tâng cầu Nhận xét b.Trò chơi : Con Cóc là cậu Ông Trời. G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi . Nhận xét III. Kết thúc: (6’) Trò chơi : Chim bay,Cò bay Thả lỏng Hệ thống bài học và nhận xét giờ học Về nhà ôn chuyền cầu đã học. Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. Thứ 4 ngày 1 tháng 5 năm 2013 Âm nhạc (GV chuyên dạy) Mĩ thuật (GV chuyên dạy) Tập đọc Tiết 99: LƯỢM I.Mục đích- yêu cầu: - Đọc đúng các câu thơ 4 chữ .Biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu ND: Bài thơ ca ngợi chú bé Liên Lạc ngộ nghĩnh, đáng yêu và dũng cảm. (Trả lời được các câu hỏi trong bài,thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu.) -GDHS lòng yêu nước,ý thức bảo vệ đất nước II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài trong SGK. - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ Gọi HS đọc bài : Tiếng chổi tre -2-3HS đọc và trả lời câu hỏi SGK. -Nhận xét, đánh giá. 2.Bài mới. a.Hướng dẫn luyện đọc. -Nối tiếp nhau đọc. -Yêu cầu: -Phát âm từ khó. -HD cách đọc. -Nối tiếp nhau đọc từng đoạn. -Nêu nghĩa của từ SGK. -Chia lớp thành các nhóm -Luyện đọc trong nhóm -Thi đua đọc đồng thanh. -Thi đọc cá nhân. 7 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Cả lớp đọc thầm bài. -Thực hiện. -1HS đọc 2 khổ thơ đầu. Nêu câu hỏi 1. -Thảo luận cặp đôi và trả lời. -Là chú bé ngộ ngĩnh đáng yêu, tinh nghịch. -Đi liên lạc, đưa thư -Vượt qua mặt trận, đan bay vèo vèo. -2-3HS đọc. -Lượm đi trên đường quê vắng vẻ, hai bên lúa trỗ đồng đồng, chỉ thấy chiếc mũ ca lô nhấp nhô trên biển lúa. -Nêu: -Ca ngợi chú bé liên lạc tinh nghịch, đáng yêu dũng cảm.. b. Tìm hiểu bài. -Yêu cầu: -2 khổ đầu cho ta thấy Lượm là chú bé như thế nào? -Lượm làm nhiệm vụ gì? -Lượm dũng cảm như thế nào? -Gọi HS đọc khổ thơ cuối -Em hãy tả hình dáng Lượm ở khổ thơ cuối? -Em thích khổ nào nhất vì sao? -Bài thơ ca ngợi ai? c. Hướng dẫn học thuộc lòng -Yêu cầu. -Nhận xét ghi điểm 3.Củng cố- Dặn dò: -Lượm là chú bé như thế nào? -Nhận xét giờ học. Nhắc HS về học thuộc bài.. -Đồng thanh -3-5HS đọc cả bài, -HS nêu. Toán Tiết 163: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (Tiết 1) I.Mục đích- yêu cầu: - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm. Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến ba chữ số - Giải bài toán bằng một phép cộng .* Bài 1 cột 1, 3; Bài 2 cột 1, 2, 4; Bài 3 - GDHS tích cực học tập II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ. -Làm bảng con. -Nhận xét – đánh giá. 305=300+5 420= 400 + 20 2.Bài mới. Bài 1:Tính nhẩm -Nêu yêu cầu tính nhẩm. -Nhận xét. -Làm việc theo cặp đôi -Nối tiếp nhau nêu kết quả. Bài 2: Tính -Nêu cách tính. -Muốn cộng trừ số có hai 3 chữ số ta làm 34 64 68 72 968 90       như thế nào? 62 18 25 36 503 38. 96 82 43 36 -Nêu cách cộng trừ. -Đặt tính. -Cộng, trừ từ trái sang phải. 8 Lop2.net. 465. 52.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -3-4HS đọc. -Có 265 HS gái và 234 HS trai. -Trường đó có: …. HS. -Giải vào vở. Bài giải Trường tiểu học có số học sinh là: 265 + 234 = 499 ( học sinh) Đáp số: 499 học sinh -HS nêu. Bài 3: HS đọc đề - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Chữa bài HS.. 3.Củng cố- Dặn dò: - Nêu cách làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 -Nhận xét giờ học. Nhắc HS về nhà làm bài. Tập viết Tiết 33: CHỮ HOA V( Kiểu 2) I.Mục đích- yêu cầu: - Viết đúng chữ hoa V ( kiểu 2 ) 1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ. Chữ và câu ứng dụng: Việt ( 1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ) Việt Nam thân yêu II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu V kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - HS: Bảng, vở. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Hát 2. Bài cũ 3. Bài mới a. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ V kiểu 2 - HS quan sát - Chữ V kiểu 2 cao mấy li? - 5 li. - Viết bởi mấy nét? - 1 nét - GV chỉ vào chữ V kiểu 2 và miêu tả: - HS quan sát + Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản – 1 nét móc hai đầu (trái – phải), 1 nét cong phải (hơi duỗi, không thật cong như bình thường) và 1 nét cong dưới nhỏ. - GV viết bảng lớp. - HS quan sát. - GV hướng dẫn cách viết: - Nét 1: viết như nét 1 của các chữ U, Ư, Y (nét móc hai đầu, ĐB trên ĐK5, DB ở ĐK2). - Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét cong phải, dừng bút ở ĐK6. - Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút , viết 1 đường cong dưới nhỏ cắt nét 2, 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> tạo thành 1 vòng xoắn nhỏ, dừng bút ở đường kẽ 6. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. 2. HS viết bảng con. - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - GV nhận xét uốn nắn. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Treo bảng phụ 1. Giới thiệu câu: Việt Nam thân yêu. 2. Quan sát và nhận xét: - Nêu độ cao các chữ cái. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? - GV viết mẫu chữ: Việt lưu ý nối nét V và iệt. 3. HS viết bảng con * Viết: : Việt - GV nhận xét và uốn nắn. c. Hoạt động 3: Viết vở * Vở tập viết: - GV nêu yêu cầu viết. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. - Chấm, chữa bài. - GV nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn dò - GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Chuẩn bị: Ôn cách viết các chữ hoa: A, M, N, Q, V (kiểu 2).. - HS tập viết trên bảng con. - HS đọc câu - V , N, h, y : 2,5 li - t : 1,5 li - i, ê, a, m, n, u : 1 li - Dấu nặng (.) dưới ê. - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - Vở Tập viết - HS viết vở. - Mỗi đội 1 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.. Thứ 5 ngày 2tháng 5năm 2013 Toán Tiết 164: ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( Tiết 2 ) I.Mục đích- yêu cầu: - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm. Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến ba chữ số - Giải bài toán về ít hơn; tìm số bị từ, số hạng của một tổng - H có ý thức tích cực luyện tập. * Bài 1 (cột 1,3); Bài 2 (cột 1,3); Bài 3; Bài 5. -GDHS yêu toán học II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ Chữa bài tập về nhà -Thực hiện. 2.Bài mới. Bài 1 -Nhẩm theo cặp. 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Yêu cầu HS nhẩm theo cặp. -Nêu: 500 + 300 = 800 800 – 300 = 500 800 – 500 = 300 -Em nhận xét gì giữa mối quan hệ phép -Lấy tổng trừ đi số hạng này ta được số cộng trừ? hạng kia. Bài 2 -Cho HS nêu cách đặt -Thực hiện cách tính vào bảng con. -Nêu cách tính. 100 345 65 674     72 422 29 353 28 767 94 321 -2HS đọc đề bài. Bài 3 -Bài toán về ít hơn. -Cho HS đọc bài Giải -Bài toán thuộc dạng toán gì? Em cao là: 165 – 33 = 132 (cm) - Lớp vở nháp, 1H lên bảng Đáp số: 132 cm Bài 5 -Làm bảng con -Cho hs ôn lại cách tìm số bị trừ số hạng x - 32= 45 x + 45 = 79 x = 45 + 32 x = 79 - 45 x = 77 x = 34 3. Củng cố-Dặn dò: - Nêu cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm ? -HS nêu - Hệ thống kiến thức -Nhận xét dặn dò HS Luyện từ và câu Tiết 33: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP I.Mục đích- yêu cầu: -Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp( BT1; Bt2),nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam. - Đặt được một số câu ngắn với một từ tìm được trong BT3,BT4. -GDHS dùng đúng ngữ pháp trong chủ đề nghề nghiệp II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết bài tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ -2 HS thực hiện. Yêu cầu HS tìm cặp từ trái nghĩa và đặt -Tìm từ trái nghĩa. câu. -Nhận xét, đánh giá. 2.Bài mới. HĐ1:Từ ngữ về nghề nghiệp. -Quan sát tranh và tìm từ chỉ nghề nghiệp Bài 1:Yêu cầu: tương ứng -Yêu cầu quan sát tranh và tìm các nghề -Thảo luận cặp đôi. tương ứng. -Nối tiếp nhau nêu từ ngữ -Đọc lại từ ngữ. Bài 2: 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Chia lớp thành các nhóm tìm từ chỉ nghề -Hình thành nhóm -Làm việc trong nhóm. nghiệp. -Đọc kết quả -Nhận xét. HĐ 2: Từ chỉ phẩm chất Bài 3:Tìm thêm một số từ chỉ phẩm chất -2-3 HS đọc. -đọc đồng thanh từ ngữ. nhân dân Việt Nam ? -Làm vào vở bài tập:Anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, anh dũng, đoàn kết. -Trung hậu, bất khuất, hiên ngang, chung thuỷ… HĐ 3: Đặt câu. Bài 4: Nêu yêu cầu. -2 HS đọc yêu cầu -Chia lớp thành 2 dãy thi đặt câu nhanh -Thực hiện đúng. -Nhận xét giữa các nhóm. - Về tìm thêm từ ngữ về nghề nghiệp 3.Củng cố- Dặn dò : Nêu một số từ ngữ nhân dân ta. Và phẩm chất của học sinh. -HS nêu chỉ nghề nghiệp -Nhận xét giờ học. -Nhắc HSvề nhà chuẩn bi tiết sau. Chính tả:(nghe viết) Tiết 33: LƯỢM I.Mục đích- yêu cầu: - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ. - Làm được bài tập 2 a,b - Rèn chữ viết -GDHS ý thức giữ vở II. Đồ dùng dạy học: - VBT III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra -Đọc lao xao, làm sao, xoè cánh, đi sau, … -Nghe viết bảng con. -Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới. -Giới thiệu bài. -Nghe. -Đọc bài viết. -2HS đọc lại. Đồng thanh. -Mỗi dòng thơ có mấy chữ? -4chữ. -Nên bắt đầu viết như thế nào? -Lùi vào 3 ô. -Cho HS phân tích viết từ khó vào b/c -Phân tích và viết bảng con: loắt choắt, nghênh nghênh, nhấp nhô -Đọc lại lần 2: -Nghe. -Đọc: -Viết vào vở. -Đọc cho HS soát lỗi. -Đổi vở soát lỗi. -Chấm một số bài. Bài 2: Em chữ nào trong ngoặc đơn để điền -2-3HS đọc yêu cầu. 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> vào chỗ trống - HS nêu y/c. a.Hoa sen ,xen kẽ Ngày xưa,say sưa Cư xử.lịch sự b.Con kiến,kín mít Cơm chín,chiến đấu Kim tiêm,trái tim. -HS làm bài và nêu kết quả - Goi đọc lại bài. 3.Củng cố -Nhận xét – tuyên dương.. -4.Dặn dò Nhắc HS về làm tiếp bài tập ở nhà.. Thể dục Tiết 66: CHUYỀN CẦU – TRÒ CHƠI: “ NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH” I.Mục đích- yêu cầu: -Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người.YC nâng cao khả năng thực hiện đón và chuyền cầu cho bạn chính xác. -Ôn trò chơi Ném bóng trúng đích.Yêu cầu biết ném vào đích chính xác,đạt thành tích . II. Đồ dùng dạy học: - Địa điểm : . 1 còi , sân chơi , mỗi HS 1 quả cầu , bóng ném . III.Các hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp lên lớp I. Mở đầu: (5’) Đội Hình GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ * * * * * * * * * * * * * * * * * * học HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát GV HS chạy một vòng trên sân tập Thành vòng tròn,đi thường…bước…Thôi Ôn bài TD phát triển chung Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp * * * * * * * * * Kiểm tra bài cũ : 4 HS * * * * * * * * * Nhận xét GV II. Cơ bản: { 24’} a.Chuyền cầu theo nhóm 2 người. G.viên hướng dẫn và tổ chức HS Tâng cầu Nhận xét b.Trò chơi : Ném bóng trúng đích. G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi . Nhận xét 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> III. Kết thúc: (6’) Đi đều….bước Đứng lại….đứng HS vừa đi vừa hát theo nhịp Thả lỏng Hệ thống bài học và nhận xét giờ học Về nhà ôn chuyền cầu đã học. Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. Thứ 6 ngày 3 tháng 5 năm 2013 Toán Tiết 165: OÂN TAÄP VEÀ PHEÙP NHAÂN VAØ PHEÙP CHIA I.Mục đích- yêu cầu: - Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm - Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính( trong đó có một dấu nhân hoặc phép chia, nhân chia trong phạm vi bảng tính đã học - Biết tìm số bị chia, tích - Biết giải bài toán có một phép nhân II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, phấn màu. - HS: Vở. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Hát 2. Bài cũ 3. Bài mới  Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập. Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự - Làm bài vào vở bài tập. làm bài. 2 x 4 =8 5 x 6 = 30 3 x 9 = 29 12 : 2 = 6 Bài 2: 4 x 5 =20 12 : 3= 4 - Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập. - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của từng biểu 4 x 6 + 16 = 24 + 16 thức trong bài. = 40 - Nhận xét bài của HS và cho điểm. 20 : 4 x 6 = 5 x 6 = 30 Bài 3: Bài giải - Gọi 1 HS đọc đề bài. - HS lớp 2A xếp thành mấy hàng? Số HS của lớp 2A là: - Mỗi hàng có bao nhiêu HS? 3 x 8 = 24 (HS) - Vậy để biết tất cả lớp có bao nhiêu HS ta làm Đáp số: 24 HS. ntn? - Tại sao lại thực hiện phép nhân 3 x 8? - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 5: - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - Tìm x. - Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm của - Nhắc lại cách tìm số bị chia, thừa mình. 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> số. X:3=5 1. Củng cố – Dặn dò X=5x3 - Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ X = 15 kiến thức cho HS. - Chuẩn bị: On tập về phép nhân và phép chia (TT).. 5 x X = 35 X = 35 : 5 X=7. Tập làm văn Tiết 33: ĐÁP LỜI AN ỦI. I.Mục đích- yêu cầu: - Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản - Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em - HS Cĩ ý thức trong học tập II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ bài tập 1. Các tình huống viết vào giấy khổ nhỏ. - HS: Vở. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Hát 2. Bài cũ 3. Bài mới  Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài Bài 1 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Đọc yêu cầu của bài. - Treo tranh minh họa và hỏi: Tranh vẽ những - Tranh vẽ hai bạn HS. 1 bạn đang ai? Họ đang làm gì? bị ốm nằm trên giường, 1 bạn đến - Khi thấy bạn mình bị ốm, bạn áo hồng đã nói thăm bạn bị ốm. gì? - Lời nói của bạn áo hồng là một lời an ủi. Khi - Bạn nói: Đừng buồn. Bạn sắp nhận được lời an ủi này, bạn HS bị ốm đã nói khỏi rồi. thế nào? - Khuyến khích các em nói lời đáp khác thay cho - Bạn nói: Cảm ơn bạn. - HS tiếp nối nhau phát biểu ý lời của bạn HS bị ốm. - Khen những HS nói tốt. kiến: Bạn tốt quá./ Cảm ơn bạn đã chia xẻ với mình./ Có bạn đến thăm mình cũng đỡ nhiều rồi, cảm ơn bạn./… Bài 2 - Bài yêu cầu chúng ta làmgì? - Bài yêu cầu chúng ta nói lời đáp cho một số trường hợp nhận lời an ủi. - Yêu cầu 1 HS đọc các tình huống trong bài. - HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi bài trong SGK. - Yêu cầu HS nhắc lại tình huống a. -Em buồn vì điểm kiểm tra không tốt. Cô giáo an ủi: “Đừng buồn. Nếu cố gắng hơn, em sẽ được điểm tốt.” - Hãy tưởng tượng con là bạn HS trong tình - HS tiếp nối nhau phát biểu ý 15 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> huống này. Vậy khi được cô giáo động viên như kiến: Con xin cảm ơn cô./ Con thế, con sẽ đáp lại lời cô thế nào? cảm ơn cô ạ. Lần sau con sẽ cố gắng nhiều hơn./ Con cảm ơn cô. Nhất định lần sau con sẽ cố gắng./ - Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện lại tình b) Cảm ơn bạn./ Có bạn chia xẻ huống này. Sau đó, yêu cầu HS thảo luận theo mình thấy cũng đỡ tiếc rồi./ Cảm cặp để tìm lời đáp lại cho từng tình huống. ơn bạn, nhưng mình nghĩ là nó sẽ - Gọi 1 số cặp HS trình bày trước lớp. biết đường tìm về nhà./ Nó khôn - Yêu cầu HS nhận xét bài của các bạn trình bày lắm, mình rất nhớ nó./… c) Cảm ơn bà, cháu cũng mong trước lớp. - Nhận xét các em nói tốt. là ngày mai nó sẽ về./ Nếu ngày mai nó về thì thích lắm bà nhỉ./ Cảm ơn bà ạ./… Bài 3 - Viết một đoạn văn ngắn (3, 4 - Gọi HS đọc yêu cầu. câu) kể một việc tốt của em hoặc - Gọi HS trình bày . của bạn em. - Nhận xét, cho điểm HS. - HS suy nghĩ về việc tốt mà mình sẽ k 4. Củng cố – Dặn dò - 5 HS kể lại việc tốt của mình. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS luôn biết đáp lại lời an ủi một cách lịch sự. - Chuẩn bị: Kể ngắn về người thân. Kể chuyện Tiết 33: BÓP NÁT QUẢ CAM I.Mục đích- yêu cầu: - Rèn kĩ năng nói: - Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong chuyện. - Dựa vào các tranh đã sắp xếp lại, kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện: Bóp nát quả cam; Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung, phối hợp lời kẻ với điệu bộ , nét mặt. -Rèn kĩ năng nghe. Biết theo dõi bạn kẻ chuyện; Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn đang kể. * GDKNS : - Kĩ năng tự nhận thức - Xác định giá trị bản thân - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm - Kiên định -GD tinh thần yêu nước, căm thù giặc II. Đồ dùng dạy học: - 4 tranh phóng to. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS kể chuyện Quả bầu. - Nhận xét cho điểm. 2.Bài mới. - 3 HS kể 3 đoạn chuyện quả bầu. 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn kể: Bài 1: Sắp sếp lại 4 tranh vẽ trong sách theo thứ tự trong chuyện.. - Một HS đọc yêu cầu. - HS quan sát từng tranh minh hoạ trong SGK. -Trao đổi theo cặp. - 1 HS lên sắp xếp lại cho đúng thứ tự. Thứ tự đúng của tranh: 2-1- 4-3. - HD trao đổi sắp xếp trang theo cặp. - Nhận xét. Bài 2: Kể từng đoạn câu chuyện dựa theo 4 tranh đã được sắp xếp lại. - Tổ chức cho HS tập kể theo nhóm. - Kể chuyện trong nhóm. - GV tới các nhóm nhắc nhở gợi ý. - Tổ chức thi kể trước lớp. - Kể chuyện trước lớp (nhận xét) Bài 3: Kể toàn bộ câu chuyện. - Gợi HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - GV cùng lớp nhận xét đánh giá. 3. Củng cố - Dặn dò: -Lòng căm thù giặc sâu sắc ,ý thức bảo - Câu chuyện khuyên ta điêu gì? vệ tổ quốc... - Nhắc HS xem bài sau -Nhận xét giờ học Tự nhiên xã hội Tiết 33: MẶT TRĂNG VÀ CÁC VÌ SAO I.Mục đích- yêu cầu: - Khái quát hình dạng, đặc điểm của mặt trăng và các vì sao ban đêm - HS có ý thức trong học tập II. Đồ dùng dạy học: Các tranh ảnh trong SGK trang 68, 69. Một số bức tranh về trăng sao. Giấy, bút vẽ. HS: SGK. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Hát 2. Bài cũ 3. Bài mới  Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi. - Treo tranh 2 lên bảng, yêu cầu HS quan sát - HS quan sát và trả lời. và trả lời các câu hỏi sau: 1. Bức ảnh chụp về cảnh gì? -Cảnh đêm trăng. 2. Em thấy Mặt Trăng hình gì? - Hinh tròn. 3. Trăng xuất hiện đem lại lợi ích gì? - Chiếu sáng Trái Đất vào ban đêm. 4. Ánh sáng của Mặt Trăng ntn có giống Mặt - Ánh sáng dịu mát, không chói Trời không? như Mặt Trời. - Treo tranh số 1, giới thiệu về Mặt Trăng (về 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> hình dạng, ánh sáng, khoảng cách với Trái Đất).  Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về hình ảnh của Mặt Trăng. - Yêu cầu các nhóm thảo luận các nội dung sau: 1. Quan sát trên bầu trời, em thấy Mặt Trăng có hình dạng gì? 2. Em thấy Mặt Trăng tròn nhất vào những ngày nào? 3. Có phải đêm nào cũng có trăng hay không? - Yêu cầu 1 nhóm HS trình bày. - Kết luận: Quan sát trên bầu trời, ta thấy Mặt Trăng có những hình dạng khác nhau: Lúc hình tròn, lúc khuyết hình lưỡi liềm … Mặt Trăng tròn nhất vào ngày giữa thấy âm lịch, 1 tháng 1 lần. Có đêm có trăng, có đêm không có trăng (những đêm cuối và đầu tháng âm lịch). Khi xuất hiện, Mặt trăng khuyết, sau đó tròn dần, đến khi tròn nhất lại khuyết dần. - Cung cấp cho HS bài thơ: - GV giải thích một số từ khó hiểu đối với HS: lưỡi trai, lá lúa, câu liêm, lưỡi liềm (chỉ hình dạng của trăng theo thời gian).  Hoạt động 3: Thảo luận nhóm. - Yêu cầu HS thảo luận đôi với các nội dung sau: 2. Trên bầu trời về ban đêm, ngoài Mặt Trăng chúng ta còn nhìn thấy những gì? 3. Hình dạng của chúng thế nào? 4. Anh sáng của chúng thế nào? - Yêu cầu HS trình bày.  Hoạt động 4: Ai vẽ đẹp. - Phát giấy cho HS, yêu cầu các em vẽ bầu trời ban đêm theo em tưởng tượng được. (Có Mặt Trăng và các vì sao).. - 1 nhóm HS nhanh nhất trình bày. Các nhóm HS khác chú ý nghe, nhận xét, bổ sung. - HS nghe, ghi nhớ. - 1, 2 HS đọc bài thơ: Mùng một lưỡi trai Mùng hai lá lúa Mùng ba câu liêm Mùng bốn lưỡi liềm Mùng năm liềm giật Mùng sáu thật trăng - HS thảo luận cặp đôi - Cá nhân HS trình bày. - HS nghe, ghi nhớ. - Các vì sao có hình dạng như đóm lửa. Chúng là những quả bóng lửa tự phát sáng giống Mặt Trăng nhưng ở rất xa Trái Đất. Chúng là Mặt Trăng của các hành tinh khác. - Sau 5 phút, GV cho HS trình bày tác phẩm của mình và giải thích cho các bạn cùng GV nghe về bức tranh của mình. 4. Củng cố – Dặn dò - Đưa ra câu tục ngữ: “Dày sao thì nắng, vắng sao thì mưa” và yêu cầu HS giải thích. SINH HOẠT LỚP KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN 33 I. Mục đích- yêu cầu: - Nhận xét việc thực hiện các mặt nề nếp trong tuần - Phương hướng tuần sau - Sinh hoạt văn nghệ 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II. Đồ dùng dạy học: Sổ theo dõi thi đua của các tổ. III Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. - Hoạt động 1: Hát 2 bài. - Hoạt động 2 : + Tổng kết các hoạt động trong tuần . Đại diện các tổ báo cáo điểm +Mời đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua trong thi đua trong tuần tuần Lớp nhận xét, bổ sung. + Giáo viên nhận xét chung các mặt thi đua của -HS nghe các tổ - Chuyên cần: .............................................. ........................................................................ ........................................................................ - Xếp hàng, đồng phục:... ............................. ....................................................................... ....................................................................... - Học tập: Học bài, làm bài ,chữ viết: …….. ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… - Hoạt động 3: Phương hướng tuần sau -HS nghe và ghi nhớ ……………………………………................ ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… -Hoạt động 4 - Sinh hoạt văn nghệ Kí duyệt ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………….. 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×