Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án giảng dạy Tuần 19 Lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.85 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 19. ------------- ------------Soạn: 20/12/2010 Giảng:. Toán: tiết 91. C ÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nắm được các số có 4 chữ số ( các chữ số đều khác 0 ). 2. Kĩ năng: Bước đầu biết đọc viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng . Bước đầu nhận ra thứ tự các số trong một nhóm các số có 4 chữ số . 3. Thái độ: yêu thích môn học II/ ĐDDH : 1. GV: sgk, các tấm bìa cho hs 2. HS: HS có các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10, 1 ô vuông. III/ Các hoạt động dạy - học: : A / ÔĐTC: (1 phút) B / KTBC: (4 phút) - 2 hs lên bảng làm bài tập Tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh 20cm Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 15 cm C / Bài mới: Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1) Giới thiệu bài: 1’ 2) Khai thác : * Giới thiệu số có 4 chữ số . 15’ - Giáo viên ghi lên bảng số : 1423 - Yêu cầu HS lấy ra 10 tấm bìa, mỗi - HS lấy các tấm bìa rồi xếp thành tấm bìa có 100 ô vuông rồi xếp thành từng nhóm theo hướng dẫn của GV. 1 nhóm như SGK. - GV đính lên bảng. - Yêu cầu hS lấy tiếp 4 tấm bìa như thế, xếp thành nhóm thứ 2. - GV đính lên bảng. - Yêu cầu HS lấy 2 cột, mỗi cột có 10 ô vuông, xếp thành nhóm thứ 3. 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Yêu cầu HS lấy tiếp 3 ô vuông, xếp thành nhóm thứ 4. - Gọi HS nêu số ô vuông của từng nhóm. - GV ghi bảng như SGK. 1000 400 20 3. - HS nêu số ô vuông của từng nhóm: Mỗi tấm bìa có 100 ô vuông, nhóm thứ nhất có 10 tấm bìa sẽ có 1000 ô vuông. Nhóm thứ hai có 4 tấm bìa vậy nhóm thứ hai có 400 ô vuông. Nhóm thứ 3 có 20 ô vuông còn nhóm thứ tư có 3 ô vuông. + Hàng đơn vị có 3 đơn vị.. ?Nếu coi 1 là một đơn vị thì hàng đơn vị có mấy đơn vị ? ? Nếu coi 10 là một chục thì hàng + Hàng chục có 2 chục. chục có mấy chục ? ?Nếu coi 100 là một trăm thì hàng + Có 4 trăm. trăm có mấy trăm ? ?Nếu coi 1000 là một nghìn thì + Có 1 nghìn. hàng nghìn có mấy nghìn ? - GV nêu : Số gồm 1 nghìn , 4 trăm , - Nhắc lại cấu tạo số và cách viết, 2 chục và 3 đơn vị viết là: 1423 ; đọc cách đọc số có bốn chữ số . là : "Một nghìn bốn trăm hai mươi ba" . - Yêu cầu nhiều em chỉ vào số và đọc số đó. - Nêu: 1423 là số có 4 chữ số, kể từ - HS chỉ vào từng chữ số rồi nêu lại trái sang phải : chữ số 1 chỉ 1 nghìn, (từ hàng nghìn đến đơn vị rồi ngược chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 lại. chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị. - Chỉ bất kì một trong các chữ số của số 1423 để HS nêu tên hàng. b) Luyện tập: 17’ Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. 6’ - Yêu cầu HS quan sát mẫu - câu a. - Cả lớp quan sát mẫu. + Hàng nghìn có mấy nghìn ? + Có 4 nghìn. + Hàng trăm có mấy trăm ? + có 2 trăm. + Hàng chục có mấy chục ? + Có 3 chục. + Hàng đơn vi có mấy đơn vị ? + Có 1 đơn vị. - Mời 1 em lên bảng viết số. - 1 em lên bảng viết số, lớp bổ sung: 4231 - Gọi 1 số em đọc số đó. - 3 em đọc số: " Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt". 2 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Yêu cầu HS tự làm câu b. sau đó gọi HS nêu miệng kết quả. - Nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở KT bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá.. 6’. Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 5’ 3. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. - Cả lớp tự làm bài, rồi chéo vở để KT. - 3 em nêu miệng kết quả, lớp bổ sung. - Một em đọc đề bài 2 . - Cả lớp làm vào vở. - Một học sinh lên bảng làm bài. - Đổi chéo vở để KT bài. - Nhận xét chữa bài trên bảng. - Một học sinh đọc đề bài 3. - Cả lớp thực hiện vào vở. - 1HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. a) 1984; 1985 ; 1986; 1987; 1988; 1989 b) 2681; 2682 ; 2683; 2684 ; 2685 ; 2686 c) 9512; 9513 ; 9514 ; 9515; 9516 ; 9517. D. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Yêu cầu HS viết số có 4 chữ số rồi - 2 em lên bảng viết số và đọc số. đọc số đó. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và xem lại các BT đã làm .  RKN: Gv....................................................................................................................... Hs....................................................................................................................... Tập đọc - Kể chuyện:tiết 37 - 19. HAI BÀ TRƯNG I/ Mục tiêu: 1. Tập đọc: - Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ: ruộng nương, lên rừng, lập mưu,... - Hiểu các từ ngữ trong bài: giặc ngoại xâm. Đô hộ, trẩy quân..... 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân ta. 2. Kể chuyện: - Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn câu chuỵện. - Kể tự nhiên, phối hợp được lời kể với điệu bộ, động tác - Theo dõi bạn kể, biết nhận xét – đánh giá lời kể của bạn. II/ ĐDDH : 1. GV: Bảng phụ viết sẵn đoạn 3 để hướng dẫn luyện đọc. 2. HS: SGK III/ Các hoạt động dạy - học: : A / ÔĐTC: (1 phút) B / Bài mới: Hoạt động của thầy 1/ Mở đầu: Giới thiệu 7 chủ điểm của SGK. - Cho HS quan sát tranh minh họa chủ điểm Bảo vệ Tổ quốc. 2/ Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài : Cho HS quan sát và miêu tả những hình ảnh trong tranh minh họa bài đọc. b) Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài: * Đọc diễn cảm toàn bài. * Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu đoạn 1: - Yêu cầu HS đọc tiếp nối 4 câu trong đoạn, giáo viên theo dõi sửa lỗi phát âm. - Mời 2 em đọc cả đoạn trước lớp. - Giải nghĩa từ: giặc ngoại xâm, đô hộ. (thuồng luồng: vật dữ ở nước, hình giống con rắn, hay hại người - theo truyền thuyết). - Yêu cầu từng cặp luyện đọc đoạn 1.. TG 2’. Hoạt động của trò - Lắng nghe. - Quan sát và phân tích tranh minh họa.. 1’. 1’ 6’. - Yêu cầu cả lớp đọc đông thanh đoạn 1. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại đoạn 1 và trả lời câu hỏi : 4 Lop3.net. - Lớp theo dõi lắng nghe GV đọc bài. - 4 em đọc nối tiếp 4 câu trong đoạn 1. - 2 em đọc cả đoạn trước lớp. - Tìm hiểu từ mới (SGK). - Từng cặp luyện đọc đoạn 1 trong bài. - Cả lớp đọc ĐT. - Lớp đọc thầm lại đoạn 1..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ? Nêu những tội ác của giặc ngoại xâm đối với dân ta ? ? Ở đoạn 1 ta nên đọc như thế nào ?. - Mời 2 em đọc lại đoạn văn . * Luyện đọc tìm hiểu nội dung đoạn 2: 6’ - Mời HS tiếp nối đọc 4 câu của đoạn 2. - Theo dõi sửa lối phát âm cho HS. - Mời hai em đọc cả đoạn trước lớp. - Giúp HS hiểu nghĩa từ : nuôi chí ( mang, giữ, nung nấu một ý chí, chí hướng). - Yêu cầu từng cặp luyện đọc đoạn . - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại đoạn 2 và trả lời câu hỏi : ? Hai Bà Trưng có tài và có chí lớn như thế nào? - Yêu cầu HS đề xuất cách đọc. - Mời hai học sinh thi đọc đoạn văn. - Nhận xét, tuyên dương. * Luyện đọc tìm hiểu nội dung đoạn 3: 6’ - Mời HS tiếp nối đọc 8 câu của đoạn 3. - Mời 2HS đọc cả đoạn trước lớp. - Hướng dẫn tìm hiểu nghĩa từ : giáp phục , Luy Lâu, trẩy quân, phấn khích . - Yêu cầu từng cặp luyện đọc đoạn 3. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại và trả lời câu hỏi : ? Vì sao Hai Bà Trưng khởi nghĩa ?. + Chúng thẳng tay chém giết dân lành, cướp hết ruộng nương, ... Lòng dân oán hận ngút trời. + Đọc với giọng chậm rãi, căm hờn, nhấn giọng ở những TN nói lên tội ác của giặc, sự căm hờn của nhân dân ta. - 2 em đọc lại đoạn 1của bài. - 4 em đọc nối tiếp 4 câu trong đoạn. - 2HS đọc cả đoạn trước lớp.. - Từng cặp luyện đọc đoạn 2. - Lớp đọc đồng thanh. - Cả lớp đọc thầm trả lời. + Rất giỏi võ nghệ, nuôi chí giành lại non sông - Cần nhấn giọng những TN tài trí của hai chị em : tài trí, giỏi võ nghệ. - 2 em thi đọc lại đoạn 2 của bài. - 8 em đọc nối tiếp 8 câu trong đoạn. - 2 em đọc cả đoạn trước lớp. - Tìm hiểu các từ mới (SGK). - Từng cặp luyện đọc đoạn 3 trong bài. - Lớp đọc đồng thanh đoạn 3 . - Cả lớp đọc thầm và trả lời. + Vì Hai Bà yêu nước,thương dân, căm thù giặc đã giết hại ông Thi Sách và gây bao tội ác với 5. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ? Tìm những chi tiết nói lên khí thế của quân khởi nghĩa ? - Mời 2HS thi đọc lại đoạn văn. * Luyện đọc tìm hiểu nội dung đoạn 4: 6’ - Mời HS tiếp nối đọc 4 câu của đoạn 4 . - Mời 2 em đọc cả đoạn trước lớp. - Hướng dẫn tìm hiểu nghĩa từ “thành trì” - Yêu cầu từng cặp luyện đọc đoạn 4 . - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh. - Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn và TLCH: ? Kết quả cuộc khởi nghĩa như thế nào ?. nhân dân ta. + Hai Bà Trưng mặc giáp phục thật đẹp, bước lên bành voi rất oai phong, ... - 2 em thi đọc lại đoạn 3 của bài. - 4 em đọc nối tiếp 4 câu trong đoạn 4. - 2HS đọc cả đoạn trước lớp. - Từng cặp luyện đọc. - Lớp đọc đồng thanh đoạn 4 . - Cả lớp đọc thầm trả lời câu hỏi . + Kết quả thành trì của giặc sụp đổ. Tô Định trốn về nước. Đất nước sạch bóng quân thù. + Vì Hai Bà Trưng đã lành đạo ND giải phóng đất nước, là 2 vị anh hùng chống giặc đầu tiên Trong lịch sử nước nhà. - 2HS thi đọc lại 4.. ? Vì sao bao đời nay nhân dân ta tôn kính Hai Bà Trưng ? - Mời 2HS thi đọc lại đoạn văn. c) Luyện đọc lại : - Đọc diễn cảm đoạn 3. - Mời 3 em thi đọc lại đoạn văn. - Mời 1HS đọc cả bài văn. - Nhận xét, tuyên dương em đọc hay nhất .. 5’. ) Kể chuyện :. 17’. - Lắng nghe giáo viên đọc mẫu . - 3 em thi đọc lại đoạn 3 của bài . - 1HS đọc cả bài văn . - Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất .. * .Giáo viên nêu nhiệm vụ * Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh: - Yêu cầu HS quan sát lần lượt từng tranh trong SGK. - Gọi 1HS khá kể mẫu một đoạn câu chuyện. dự - Mời 4 em tiếp nối nhau kể 4 đoạn câu 6 Lop3.net. - Lớp quan sát các tranh minh họa. - 1 em khá kể mẫu đoạn 1 câu chuyện. - Lần lượt mỗi lần 4 em kể nối.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> chuyện trước lớp - Yêu cầu 1HS kể lại cả câu chuyện. - Nhận xét tuyên dương em kể hay nhất . D) Củng cố dặn dò : - Câu chuyện giúp em hiểu được điều gì ? - Dặn về nhà học bài xem trước bài “ Bộ đội về làng”. tiếp theo 4 đoạn của câu chuyện. - Một em kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp. - Lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hay nhất. 3’ - Dân tộc VN ta có truyền thống chống giặc ngoại xâm bất khuất từ bào đời nay.. RKN: Gv....................................................................................................................... Hs....................................................................................................................... Đạo đức: tiết 19. ĐOÀN KẾT THIẾU NHI QUỐC TẾ (TIẾT 1) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh biết: Trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè, được tiếp nhận thông tin phù hợp, được giữ bản sắc dân tộc và được đối xử bình đẳng. Thiếu nhi trên thế giới đều là anh em bạn bè, do đó cần phải đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau . 2. Kĩ năng: Học sinh tích cực tham gia vào các hoạt động giao lưu , biểu lộ tình đoàn kết với thiếu nhi thế giới. 3. Thái độ: Học sinh có thái độ tôn trọng , thân ái hữu nghị với các bạn thiếu nhi các nước khác. II/ ĐDDH : 1. GV: Các bài hát , câu chuyện nói về tình hữu nghị giữa thiếu nhi VN với thiếu nhi thế giới, các tư liệu về hoạt động giao lưu giữa thiếu nhi thế giới và thiếu nhi Việt Nam. 2. HS: VBT ĐĐ III/ Các hoạt động dạy - học: : A / ÔĐTC: (1 phút) B / Bài mới: Hoạt động của thầy * Khởi động: Cho cả lớp hát bài : Thiếu nhi thế giới liên hoan. * Hoạt động 1: Phân tích thông tin. TG 1’. Hoạt động của trò. 10’ 7. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Chia nhóm, phát cho các nhóm các bức tranh hoặc mẫu thông tin ngắn về các hoạt động hữu nghị giữa thiếu nhi VN và thiếu nhi quốc tế và yêu cầu các nhóm thảo luận nêu ý nghĩa và nội dung các hoạt động đó. - Mời đại diện từng nhóm trình bày.. - Các nhóm quan sát các ảnh, thông tin và thảo luận theo yêu cầu của GV. - Đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp. - Cả lớp theo dõi nhận xét và đi đến kết luận.. - KL: Các ảnh và thông tin trên cho thấy tình đoàn kết hữu nghị giữa thiếu nhi các nước trên thế giới; thiếu nhi VN cũng có nhiều hoạt động thể hiện tình hữu nghị với thiếu nhi các nước khác. Đó cũng là quyền của trẻ em được kết giao với bạn bè khắp 5 châu 4 biển. * Hoạt động 2: Du lịch thế giới . 10’ - Giới thiệu một vài nét về văn hóa, cuộc - Lắng nghe GV giới thiệu về sống, về học tập, mong ước của trẻ em 1 số các nước trên thế giới và trong nước trên TG và trong khu vực: Lào, Thái khu vực. Lan, Cam - pu - chia, Trung Quốc, ... ? Em thấy trẻ em các nước có những điểm + Đều yêu thương con người, gì giống nhau ? Những sự giống nhau đó yêu hòa bình, ... nói lên điều gì ? - Kết luận: Thiếu nhi các nước khác nhau về màu da, ngôn ngữ, về điều kiện sống nhưng có nhiều điểm giống nhau: đều yêu thương mọi người; yêu quê hương, đất nước mình; yêu thiên nhiên, yêu hòa bình... * Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm 9’ - Chia nhóm, yêu cầu thảo luận, liệt kê - Các nhóm thảo luận theo yêu những việc mà các em có thể làm để thể cầu của giáo viên. hiện tình đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi quốc tế. - Mời đại diện nhóm lần lượt trình bày trước - Đại diện các nhóm lần lượt lớp. lên nêu những việc làm của mình để thể hiện tình đoàn kết với thiếu nhi thế giới. - Các nhóm khác theo dõi và - GV kết luận. nhận xét ý kiến nhóm bạn. ? Ở lớp, ở trường em đã làm gì để tỏ tình - HS tự liên hệ. đoàn kết, hữu nghị với thiếu nhi quốc tế ? 8 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Hướng dẫn thực hành: 2’ Sưu tầm tranh, ảnh, truyện, bài báo ... về các hoạt động hữu nghị giữa thiếu nhi và thiếu nhi quốc tế. C. Củng cố, dặn dò. 2’ - GV củng cố bài. - Nhận xét tiết học * RKN: Gv....................................................................................................................... Hs....................................................................................................................... ---------------------------------------------------------Soạn: 21/12/2010 Giảng: Thể dục: tiết 37. TRÒ CHƠI “ THỎ NHẢY” I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn các động tác rèn luyện thư thế cơ bản. Học trò chơi “Thỏ nhảy“. 2. Kĩ năng: Yêu cầu thực hiện ĐT được ở mức tương đối chính xác. Yêu cầu biết cách chơi và chơi được ở mức ban đầu. 3. Thái độ: hs có tính nhanh nhẹn, tuân theo kỉ luật II/ ĐDDH : 1. GV: Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ. 2. HS: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi. III/ Các hoạt động dạy - học: : A / ÔĐTC: (1 phút) B / Bài mới: Định Đội hình Nội dung và phương pháp dạy học lượng luyện tập 1/Phần mở đầu : 5‘ - GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học. - Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động. - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Chơi trò chơi : (Bịt mắt bắt dê ) - Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp. 2/Phần cơ bản : * Ôn tập các bài tập RLTTCB: 14 ‘  - Giáo viên điều khiển cho cả lớp ôn lại các động tác đi theo  vạch kẻ thẳng, đi hai tay chống hông, đi chuyển hướng phải, 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> trái. Mỗi động tác thực hiện ( 1- 3 lần ) x ( 10 – 15 m). - Lớp tập hợp theo đội hình 2 - 3 hàng ngang theo dòng nước chảy, em nọ cách em kia 2m. * Giáo viên chia lớp về từng tổ để luyện tập. - Đến từng tổ nhắc nhớ động viên học sinh tập. * Làm quen trò chơi “ Thỏ nhảy “. 12 ‘ - Nêu tên trò chơi, giải thích và hướng dẫn học sinh cách chơi . - GV làm mẫu, rồi cho học sinh bật nhảy thử bằng hai chân theo cách nhảy của con thỏ. - Cho học sinh chơi thử từng hàng 1 -2 lần. - Học sinh thực hiện chơi trò chơi (tập theo tổ). - Giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm luật chơi . - Nhắc nhớ học sinh đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi . 3/Phần kết thúc: 5’ - HS thả lỏng : Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn dò học sinh về nhà thực hiện lại. GV. GV. Toán: tiết 92. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có 4 chữ số trong dãy số. Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn ( từ 1000 đến 9000 ). 2. Kĩ năng: Củng cố về đọc, viết các số có 4 chữ số.. 3. Thái độ: yêu thích môn học, hs có tinh chính xác, cẩn thận II/ ĐDDH : 1. GV: SGK 2. HS: SGK, VBT III/ Các hoạt động dạy - học: : A / ÔĐTC: (1 phút) B / KTBC: (3 phút) - Yêu cầu cả lớp viết vào bảng con các số: Ba nghìn một trăm bảy mươi sáu. Tám nghìn hai trăm bốn mươi lăm - Nhận xét đánh giá. 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> C / Bài mới: Hoạt động của thầy a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn HS luyện tập - thực hành: Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu học sinh làm vào vở. - Mời 1 em lên chữa bài trên bảng lớp. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá.. Bài 2: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS tự làm vào vở. - Gọi 1HS lên bảng làm bài. - Nhận xét bài làm của học sinh.. TG Hoạt động của trò 1’ - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài. 11’ - Một em nêu đề bài . - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - 1học sinh thực hiện trên bảng, lớp bổ sung. Đọc số Viết số Chín nghìn bốn trăm sáu 9460 mươi Bốn nghìn bảy trăm sáu 4765 mươi lăm Năm nghìn tám trăm hai 5820 mươi 12’ - Một em nêu bài tập 2. - Cả lớp thực hiện làm vào vở . - 1học sinh thực hiện trên bảng, lớp nhận xét chữa bài. Viết Đọc số 4444 Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi tư . 8781 Tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt. 7155 Bảy nghìn một trăm năm mươi lăm.. Bài 3 - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài . - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. 9’. D.Củng cố - Dặn dò: - GV củng cố bài. - Nhận xét tiết học. * RKN:. 3’. - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào vở. - 3HS lên bảng chữa bài. a/ 8650, 8651, 8652…8656 b/ 3120 , 3121, 3122, …3126. c/ 6494; 6495; 9496;…….6500. 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gv....................................................................................................................... Hs....................................................................................................................... Chính tả: tiết 37. HAI BÀ TRƯNG I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 trong bài “Hai Bà Trưng “. 2. Kĩ năng: Viết đúng đẹp bài chính tả. Làm đúng các BT 2b, 3b. 3. Thái độ: trình bày bài cẩn thận, đệp II/ ĐDDH : 1. GV: Bảng phụ viết 2 lần nội dung của BT 2b. Bảng lớpchia 3 cột để HS thi làm BT3b. 2. HS: VCT III/ Các hoạt động dạy - học: : A / ÔĐTC: (1 phút) B / Bài mới: Hoạt động của thầy 1/ Giới thiệu bài 2/ Hướng dẫn chuẩn bị : * Đọc một lần đoạn 4 của bài. - Gọi 2 em đọc lại, cả lớp đọc thầm theo . ? Các chữ Hai và chữ Bà trong bài Hai Bà Trưng được viết như thế nào ? ? Tìm các tên riêng trong bài chính tả. Các tên riêng đó được viết như thế nào? - Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và lấy bảng con và viết các tiếng khó. - Giáo viên nhận xét đánh giá . * Đọc cho học sinh viết vào vở . * Chấm, chữa bài. 3/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2b : - Nêu yêu cầu của bài tập 2 12 Lop3.net. TG Hoạt động của trò 1’ - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. 6’ - Lắng nghe giáo viên đọc bài. - 2HS đọc lại bài. - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài. + Chữ Hai và Bà được viết hoa, viết như thế để tỏ lòng tôn kính. + Các tên riêng: Tô Định, Hai Bà Trưng - là tên riêng chỉ người. Viết hoa tất cả các chữ cái đầu của mỗi tiếng. - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con: lần lượt, sụp đổ, khởi nghĩa, lịch sử . 15’ - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. 3’ - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. 5’ - 1HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập. - Mở bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2. - Gọi 2 em lên bảng thi làm bài. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Mời 6 học sinh đọc lại kết quả. Bài 3b : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập . - Mở bảng đã kẻ sẵn các cột. - Mời 3 nhóm, mỗi nhóm 4 em lên bảng thi tiếp sức: thi viết nhanh lên bảng - mỗi em viết 2 từ có vần iêt / iêc. - GV cùng với lớp nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.. thầm. - Học sinh làm vào vở. - 2 em lên bảng thi làm bài, lớp nhận xét chữa bài: đi biền biệt , thấy tiêng tiếc , xanh biêng biếc . - 5 em đọc lại kết quả. - 1HS nêu cầu của BT. - 3 nhóm lên bảng thi làm bài. - Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét, bình chọn nhóm làm đúng nhất. + viết, mải miết, tiết kiệm, tha thiết, ... + công việc, xanh biếc, tiếc của, chiếc nón, .... C. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới . * RKN: Gv....................................................................................................................... Hs....................................................................................................................... Tập viết:tiết 19. ÔN CHỮ HOA N (TIẾP THEO) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố về cách viết chữ hoa N (Nh) thông qua bài tập ứng dụng: 2. Kĩ năng: Viết tên riêng ( Nhà Rồng ) bằng chữ cỡ nhỏ. Viết câu ứng dụng Nhớ sông Lô, nhớ phố Ràng / Nhớ từ Cao Lạng nhớ sang Nhị Hà bằng cỡ chữ nhỏ. 3. Thái độ: viết bài cẩn thận, đẹp II/ ĐDDH : 1. GV: Mẫu chữ viết hoa N (Nh), tên riêng Nhà Rồng và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li 2. HS: VTV III/ Các hoạt động dạy - học: : A / ÔĐTC: (1 phút) B / Bài mới: 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Hướng dẫn viết trên bảng con: 13’ a) Luyện viết chữ hoa : - Em hãy tìm các chữ hoa có trong bài? - N (Nh) R, L, C , H . - Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết - Lớp theo dõi. từng chữ. - Yêu cầu HS tập viết vào bảng con các - Viết vào bảng con: Nh, R. chữ Nh, R. b) Học sinh viết từ ứng dụng: - Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng. - 1HS đọc từ ứng dụng: Nhà Rồng. - Giới thiệu: Nhà Rồng là một bến cảng - Lắng nghe. ở Thành phố Hồ Chí Minh. Năm 1911 tại nơi này, Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước. - Yêu cầu HS tập viết tự ứng dụng trên - Luyện viết từ ứng dụng vào bảng bảng con. con. c) Luyện viết câu ứng dụng : - Yêu cầu 1HS đọc câu ứng dụng. - 1 HS đọc: Nhớ sông Lô,nhớ phố Ràng Nhớ từ Cao Lạng nhớ sang Nhị Hà. + Nội dung câu thơ nói gì? + Ca ngợi các địa danh gắn liền với những chiến công của quân và dân ta. - Yêu cầu HS luyện viết trên bảng con. - Luyện viết trên bảng con: Ràng, Nhị Hà. 3) Hướng dẫn viết vào vở : 17’ - Nêu yêu cầu: viết chữ Nh một dòng cỡ nhỏ, chữ R, L: 1 dòng. - Viết tên riêng Nhà Rồng 2 dòng cỡ nhỏ - Lớp viết vào vở theo hướng dẫn . của giáo viên. - Viết câu thơ 2 lần - Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. 4) Chấm, chữa bài: 3’ C/ Củng cố - Dặn dò: 3’ - Giáo viên nhận xét đánh giá - Về nhà luyện viết thêm. * RKN: 14 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gv....................................................................................................................... Hs....................................................................................................................... Thủ công:tiết 19. ÔN TẬP CHƯƠNG II – CẮT DÁN CHỮ CÁI I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức - Kĩ năng: Ôn tập củng cô kiến thức, kĩ năng cắt, dán qua sản phẩm thực hành của HS. 2. Thái độ: yêu thích cắt dán chữ cái II/ ĐDDH : 1. GV: Mẫu các chữ cái của 5 bài học trong chương II. 2. HS: Giấy thủ công, bút chì, kéo thủ công, hồ dán. III/ Các hoạt động dạy - học: : A / ÔĐTC: (1 phút) B / KTBC: (1 phút) - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh . Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình . - Giáo viên nhận xét đánh giá. C / Bài mới: Hoạt động của thầy a) Giới thiệu bài: b) Khai thác: - Nêu yêu cầu: Em hãy cắt dán 2 hoặc 3 chữ cái trong các chữ đã học ở chương II. ? em đã học cắt, dán những chữ cái nào ? - Cho HS quan sát lại mẫu các chữ cái đã học. - Yêu cầu lớp làm bài kiểm tra. - Hướng dẫn gợi ý cho các học sinh yếu. - Cho HS trưng bày sản phẩm. - Nhận xét đánh giá sản phẩm của HS. D. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Những em chưa hoàn thành về nhà luyện thêm giờ sau KT lại.. TG Hoạt động của trò 1’ - Lớp theo dõi giới thiệu bài. 28’ + Đã học cắt các chữ: I, T, H, U, V, E. - Quan sát lại các mẫu chữ đã học. - Cả lớp làm bài KT. - Trưng bày sản phẩm. 3’. 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Soạn: 22/12/2010 Giảng: Mĩ thuật: tiết 19. VẼ TRANG TRÍ – TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG I/ MỤC TIÊU : Giúp hs - KT: Hiểu các cách sắp xếp hoạ tiết và sử dụng mùa sắc khác nhảutong hình vuông - KN:Biết cách trang trí và vẽ màu vào hình vuông - TĐ: Thấy được vẻ đẹp của đố vật hình vuông khi được trang trí II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV chuẩn bị : - SGV, giáo án ĐDDH. - Một số đồ vật có dạng hình vuông được trang trí - Bài vẽ hs lớp trước HS chuẩn bị : VTV,Chì, màu, tẩy… III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU 1. Khởi động . (1’) 2. KTBC: (3’) Bài 18 : Vẽ theo mẫu – Vẽ cái lọ hoa Gv thu vở nhận xét đánh giá và xếp loại 3. Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. TG. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. Hoạt động 1: Quan sát , nhận xét) 3’ - Cho học sinh xem một số đồ vật dạng hình Quan, nhận xét và trả lời câu vuông có trang trí. Đặt câu dựa vào gợi ý của SGV 3 trang 130 giúp hs nhận xét đồ vật hỏi KL: Hiểu và nắm được cách sắp xếp hoạ tiết và sử dụng màu sắc khác nhau trong hình vuông Hoạt động 2: Cách vẽ 4’ - Giới thiệu cách vẽ và minh hoạ từng bươc vẽ dựa vào SGV3 trang 131. Quan sát gv hướng dẫn hs KL:Nắm được cách vẽ, vẽ được hoạ tiết và màu cho hình vuông Hoạt động 3: Thực hành 18’ 16 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Yêu cầu hs làm bài và quan sát hướng dẫn hs . Nhắc nhở hs chú ý những điểm như SGV 3 trang 132 Hướng dẫn hs vẽ màu Yêu cần hs nhớ lại và gợi ý độ đậm nhạt và vẽ màu KL: Hoàn thành bài, trang trí được hình vuông theo ý thích Hoạt động 4: Nhận xét , đánh giá 4’ - Chọn một số bài gợi ý HS nhận xét, đánh giá như SGV3 tr132. KL: Tự nhận xét, đánh giá được bài Hoạt động cuối : 1’ - Cũng cố kiến thức về hình vuông, cách trang trí hình vuông . - Gd hs - Dặn dò hs về xem bài mới Bài 20 : Vẽ tranh đề tài – Đề tài Ngày tết hay lễ hội - Nhận xét tiết học. Thực hành. Nộp bài Nhận xét , đánh giá bài. Lắng nghe. Toán: tiết 93. CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (TIẾP THEO) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nắm được các số có 4 chữ số ( trường hợp chữ số hàng đơn vị , hàng chục, hàng trăm đều bằng 0). 2. Kĩ năng: Đọc viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có 4 chữ số. Tiếp tục nhận ra thứ tự các số trong một nhóm các số có 4 chữ số . 3. Thái độ: hs có tính cẩn thận, chính xác II/ ĐDDH : 1. GV: Kẻ sẵn bảng ở bài học như SGK (không ghi số). 2. HS: VBT III/ Các hoạt động dạy - học: : A / ÔĐTC: (1 phút) B / KTBC: (4 phút) - Gọi hai em lên bảng làm bài tập. - Nhận xét ghi điểm. 17 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> C / Bài mới: Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò a) Giới thiệu bài: 1’ * Lớp theo dõi giới thiệu b) Khai thác : 14’ - Vài học sinh nhắc lại tựa bài. * Giới thiệu số có 4 chữ số, các trường hợp có chữ số 0. - Treo bảng phụ đã kẻ sẵn bài học. - Yêu cầu HS quan sát, nêu nhận xét - Quan sát lên bảng theo dõi hướng bảng ở bài học rồi tự viết các số và dẫn để nắm về cấu tạo số có 4 chữ số đọc số . các trường hợp có chữ số 0 . - Nêu mẫu một số chẳng hạn : Số + Ở hàng đầu: Số gồm 2 nghìn, 0 gồm 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục và 0 đơn trăm, 0 chục, 0 đơn vị : Viết: 2000 ; vị viết là 2000 , đọc là : Hai nghìn. đọc : Hai nghìn. - Yêu cầu HS tương tự điền hết các + Ở hàng thứ hai: Số gồm có 2 số trong bảng. nghìn, 7 trăm, 0 chục, 0 đơn vị viết là 2700 ; đọc là :Hai nghìn bảy trăm. - Gọi một số HS nhìn số và đọc lại - Nhắc lại cách viết , cách đọc số có các số đã viết. bốn chữ số các trường hợp có chữ số 0. b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 6’ - Một em nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp làm bài. tập. - Yêu cầu HS tự làm bài. - 3HS nêu miệng kết quả, lớp nhận - Mời HS nêu miệng kết quả. xét bổ sung. - Nhận xét chữa bài. + 3690 : Ba nghìn sáu trăm chín mươi. + 6504 : Sáu nghìn năm trăm linh bốn. + 5005: Năm nghìn không trăm linh năm. Bài 2: - Gọi học sinh nêu yêu cầu 5’ - Một em nêu yêu cầu bài. bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Cả lớp làm vào vở. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT, - Đổi chéo vở để KT. chữa bài . - Một học sinh lên bảng chữa bài, lớp - Giáo viên nhận xét đánh giá. bổ sung. a/ 5616 , 5617 , 5618 , 5619, 5620, 5251 b/ 8009 , 8010 , 8011, 8012, 8013, 18 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 3. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. 5’. 8014. - Một học sinh đọc đề bài 3. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Hai em lên bảng thi đua điền nhanh, điền đúng các số thích hợp vào ô trống để được một dãy số sau đó đọc các số có trong dãy số.. D. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Đọc các số sau: 6017 ; 5105 ; 3250. - Về nhà xem lại các BT đã làm.. - 2HS đọc số.. * RKN: Gv....................................................................................................................... Hs....................................................................................................................... Tập đọc: tiết 38. BÁO CÁO KẾT QUẢ THÁNG THI ĐUA “ NOI GƯƠNG CHÚ BỘ ĐỘI” I/ Mục tiêu: - Phát âm đúng các từ: đoạt giải, khen thưởng, đầy đủ,... - Đọc trôi chảy toàn bài, rõ ràng, rành mạch từng nội dung, đúng giọng đọc một bản báo cáo. - Hiểu nội dung một bản báo cáo hoạt động của tổ, lớp. Rèn cho HS thói quen mạnh dạn, tự tin khi điều khiển một cuộc họp tổ, họp lớp. II/ ĐDDH : 1. GV: 4 băng giấy ghi chi tiết nội dung các mục: học tập, lao động ... của báo cáo. 2. HS: SGK III/ Các hoạt động dạy - học: : A / ÔĐTC: (1 phút) B / KTBC: (4 phút) - Yêu cầu 3HS, mối em kể 1 đoạn câu chuyện Hai Bà Trưng. - Nhận xét ghi điểm. C / Bài mới: Hoạt động của thầy a) Giới thiệu bài:. TG Hoạt động của trò 1’ - Lắng nghe giới thiệu bài. 19 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> b) Luyện đọc : * Đọc toàn bài. * Hướng dẫn đọc câu: - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.. 15’ - Lớp theo dõi. - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bản báo cáo (2 lượt ) trước lớp. - Luyện đọc các từ do giáo viên yêu cầu.. - Theo dõi sửa lỗi phát âm và hướng dẫn cách ngắt nghỉ hơi. ? Ngày thành lập QĐNDVN là ngày nào ? * HD đọc nhóm: - Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Yêu cầu hai em thi đọc lại bài văn. c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài - Yêu cầu lớp đọc thầm bài văn trả lời câu hỏi ? Theo em bản báo cáo trên là của ai?. + Ngày 22 - 12. - Đọc từng đoạn trong nhóm . - Hai học sinh đọc lại cả bài. 12’ - Lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi: + Đây là bản báo cáo của bạn lớp trưởng . + Với tất cả các bạn trong lớp về kết quả thi đua của lớp trong tháng thi đua “ Noi gương anh bộ đội “ - Một em đọc thành tiếng từ mục A cho đến hết . Cả lớp đọc thầm đoạn lại . + Nêu nhận xét về các mặt thi đua của lớp như : học tập , lao động , các công tác khác và cuối cùng là đề nghị khen thưởng những cá nhân thực hiện tốt nhất. + Để nêu ra những ưu khuyết điểm của tổ, cá nhân. Từ đó có hướng khắc phục, sửa chữa.... ? Bạn đó báo cáo với những ai ?. - Mời một em đọc đoạn (từ mục A đến hết) . - Cả lớp đọc thầm lại và trả lời câu hỏi: ? Bản báo cáo gồm những nội dung nào ?. ? Báo cáo kết quả thi đua trong tháng để làm gì ? d) Luyện đọc lại : - cho HS chơi TC: Gắn đúng vào ND báo cáo. - Chia bảng thành 4 phần và ghi sẵn : Học tập – lao động – các công tác khác – đề 20 Lop3.net. 7’.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×