Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tuần 17 Khối 3 - Chuẩn KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.09 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 17: Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010 Chào cờ: TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG ____________________________ Tập đọc-Kể chuyện: MỒ CÔI XỬ KIỆN. Tiết 33: I. Mục tiêu: - Rèn đọc đúng các từ: nông dân, vịt rán, giãy nảy, trả tiền, phiên xử, ... - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ND: ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi ( trả lời được các câu hỏi trong SGK) - Kể lai được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa ( HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện) II. Đồ dùng dạy - học: Tranh ảnh minh họa trong sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 em đọc thuộc lòng bài thơ Về - 3HS lên bảng đọc bài thơ + TLCH thăm quê và TLCH. theo yêu cầu của GV. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. B. Bài mới: Tập đọc: 1. Giới thiệu bài : 2. Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ: * Đọc mẫu toàn bài. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu . - Cho học sinh quan sát tranh. - Quan sát tranh. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu. GV - Nối tiếp nhau mỗi em đọc 1 câu. - Luyện đọc các từ khó. theo dõi sửa lỗi phát âm. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài . - Lắng nghe nhắc nhớ học sinh ngắt nghỉ hơi đúng, đọc đoạn văn với giọng thích hợp. - Kết hợp giải thích các từ khó trong - Tìm hiểu các TN mới ở sau bài đọc. sách giáo khoa (Mồ Cô , bồi thường ). -Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Lớp đọc từng đoạn trong nhóm. + Mời 3 nhóm thi đọc ĐT 3 đoạn. - 3 nhóm nối tiếp nhau thi ĐT3 đoạn trong bài. + Mời 1HS đọc cả bài. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài : - 1 em đọc cả bài. Yêu cầu lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi. - Đọc thầm đoạn câu chuyện Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Câu chuyện có những nhân vật nào?. - Trong câu chuyện có chủ quán, bác nông dân và chàng Mồ Cô. + Chủ quán kiện bác nông dân về việc - Về tội bác nông dân vào quán hít các gì? mùi thơm của gà quay, heo rán …mà + Theo em, nếu ngửi mùi thơm của thức không trả tiền. ăn trong quán có phải trả tiền không? Vì sao? + Tìm câu nêu rõ lí lẽ của bác nông dân ? - Tôi chỉ vào quán ngồi nhờ để ăn miếng cơm nắm chứ không mua gì cả. + Khi bác nông dân nhận có hít mùi - Xử bác nông dân phải bồi thường, đưa thơm trong quán Mồ Côi xử thế nào? 20 đồng để quan tòa phân xử. + Thái độ của bác nông dân như thế nào - Bác giãy nảy lên … khi nghe lời phán xử? + Tại sao Mồ Côi lại bảo bác nông dân - Vì bác xóc 2 đồng bạc đúng 10 lần mới xóc đúng 10 lần? đủ 20 đồng. + Mồ Côi đã nói gì sau phiên tòa ? - Mồ Côi nói : bác này đã bồi thường đủ KL: Mồ Côi xử trí thật tài tình, công số tiền vì một bên hít mùi thơm và một bên nghe tiếng bạc thế là công bằng. bằng đến bất ngờ ... 4. Luyện đọc lại : - Đọc mẫu diễn cảm đoạn 2 và 3. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. - Mời lần lượt mỗi nhóm 4 em lên thi - 4 em lên phân vai các nhân vật thi đọc đọc phân vại đoạn văn. diễn cảm đoạn văn. - Mời một em đọc cả bài. - 1 Học sinh đọc lại cả câu chuyện. - Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất. - Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay Kể chuyện: nhất. 1. Nêu nhiệm vụ: Dựa vào tranh minh họa, kể lại toàn bộ câu chuyện. 2. Hướng dẫn kể toàn bộ câu chuyện heo tranh. - Treo các tranh đã chẩn bị sẵn trước gợi - Quan sát 4 tranh ứng với ND 3 đoạn. ý học sinh nhìn tranh để kể từng đoạn. - Gọi một em khá kể mẫu đoạn 1 câu - 1 Học sinh khá nhìn tranh minh họa kể chuyện dựa theo tranh minh họa. mẫu đoạn 1 câu chuyện. - Yêu cầu từng cặp học sinh lên kể . - Từng cặp tập kể. - Gọi 3 em tiếp nối nhau kể 3 đoạn câu - 3 em kể nối tiếp theo 3 đoạn của câu chuyện trước lớp. chuyện - Yêu cầu một em kể lại cả câu chuyện. - 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện trước - Giáo viên cùng lớp bình chọn em kể lớp. - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay hay nhất . C. Củng cố dặn dò: nhất. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ? - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà tập kể lại câu chuyện. ______________________________________ Toán: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (tiếp theo). Tiết 81: I. Mục tiêu: - Biết tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc ( thức dạng này. - GDHS yêu thích học toán II. Đồ dùng dạy - học: III. Hoạt động dạy - học: A.Bài cũ : - Tính giá trị của biểu thức sau: 12 + 7  9 375 - 45 : 3 - Nhận xét ghi điểm. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức đơn giản có dấu ngoặc : - Ghi lên bảng 2 biểu thức : 30 + 5 : 5 và ( 30 + 5 ) : 5 - Yêu cầu HS tìm cách tính giá trị của 2 biểu thức trên. + Hãy tìm điểm khác nhau giữa 2 biểu thức trên? - KL: Chính điểm khác nhau này mà cách tính giá trị của 2 biểu thức khác nhau. - Gọi HS nêu cách tính giá trị của biểu thức thứ nhất. - Ghi bảng: 30 + 5 : 5 = 30 + 1 = 31 - Giới thiệu cách tính giá trị của biểu thức thứ 2: " Khi tính giá trị của biểu thức có chứa dấu ngoặc thì trước tiên ta thực hiện các phép tính trong ngoặc". - Mời 1HS lên bảng thực hiện tính giá trị của biểu thức thứ hai. - Nhận xét chữa bài.. Lop3.net. ) và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu. - 2HS lên bagr làm bài. - Lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn.. - HS trao đổi theo cặp tìm cách tính. + Biểu thức thứ nhất không có dấu ngoặc, biểu thức thứ hai có dấu ngoặc. - Ta phải thực hiện phép chia trước: Lấy 5 : 5 = 1 rồi lấy 30 + 1 = 31. - 1HS lên bảng thực hiện, lớp theo dõi nhận xét bổ sung: ( 30 + 5 ) : 5 = 35 : 5 =7 + Giá trị của 2 biểu thức trên khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Em hãy so sánh giá trị của 2 biểu thức trên? + Vậy khi tính giá trị của biểu thức ta cần chú ý điều gì? - Viết lên bảng biểu thức: 3  (20 - 10) - Yêu cầu HS nêu cách tính giá trị của biểu thức trên và thực hành tính vào nháp. - Mời 1HS lên bagr thực hiện. - Nhận xét chữa bài. - Cho HS học thuộc QT. 3. Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nhắc lại cách thực hiện. - Yêu cầu 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng con. - GV teo dõi hướng dẫn h/s yếu, T. - Nhận xét chữa bài.. + Cần xác định đúng dạng của biểu thức đó, rồi thực hiện các phép tính đúng thứ tự. - Lớp thực hành tính giá trị biểu thức. - 1HS lên bảng thực hiện, lớp nhận xét bổ sung 3  ( 20 – 10 ) = 3  10 = 30 - Nhẩm HTL quy tắc.. - 1HS nêu yêu cầu BT. - 1 em nhắc lại cách thực hiện. - 2HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vào bảng con. a/ 25 – ( 20 – 10 ) = 25 – 10 = 15 b/ 416 – ( 25 – 11 ) = 416 – 14 = 402 Bài 2: Hướng dẫn tương tự. - Một em yêu cầu BT. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - C ả lớp làm bài vào vở. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và - Hai học sinh lên bảng tính, lớp bổ sung chữa bài . . - Giáo viên nhận xét đánh giá. a/ ( 65 + 15 )  2 = 80  2 = 160 b/ 81 : ( 3  3 ) = 81 : 9 Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3. = 9 - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - 1HS đọc bài toán. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Cùng GV phân tích bài toán. - G ọi một học sinh lên bảng giải. - Cả lớp làm vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. - 1HS lên bảng trình bày bài giải, lớp bổ sung: C. Củng cố dặn dò: - Nêu cachs tính giá trị biểu thức có dấu - 2HS nhắc lại QT vừa học. ngoặc? - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài tập. ___________________________________ Thể dục: ( Thầy Đăng soạn giảng) ____________________________________________________________________ Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010 Toán: LUYỆN TẬP. Tiết 82: I. Mục tiêu: - Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) - Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu” = “, “<,>” - GDHS cẩn thận trong làm bài II. Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ, VBT III. Hoạt động dạy học: A.Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm BT: - 2HS lên bảng làm bài. ( 74 - 14 ) : 2 81 : ( 3  3 ) - Lớp theo dõi nhận xét. - Nhận xét ghi điểm. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài 2. Luyện tập: Bài 1: - Một em nêu đề bài . - Yêu cầu cả lớp tính chung một biểu - Cả lớp làm chung một bài mẫu . - Cả lớp thực hiện làm vào vở . thức. - Yêu cầu HS làm vào vở các biểu thức - 3 học sinh thực hiện trên bảng, lớp bổ còn lại. sung. - Yêu cầu 3 em lên bảng thực hiện. GV 175 – ( 30 + 20 ) = 175 – 50 theo dõi gợi ý h/s yếu, T. = 125 - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự 84 : ( 4 : 2 ) = 84 : 2 = 42 chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. ( 72 + 18 )  3 = 90  3 = 270 Bài 2 : - Một học sinh nêu yêu cầu bài . - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào vở . - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - 2HS lên bảng thực hiện, cả lớp nhận xét chữa bài. - Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài. - Nhận xét chung về bài làm của học ( 421 – 200 )  2 = 221  2 = 442 sinh. 421 – 200 x 2 = 421 - 400 = 21 Bài 3: - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào vở - Yêu cầu tự làm bài vào vở. - 2 học sinh lên bảng thực hiện. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. ( 12 + 11 )  3 > 45 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 11+ ( 52- 22) = 41 Cả lớp cùng tham gia chơi - Hai em nêu lại QT tính giá trị biểu thức.. Bài 4: Trò chơi thi xếp hình HD cách chơi Tuyên dương cá nhân tổ xếp nhanh đúng C. Củng cố dặn dò: - Nêu cách tính giá trị biểu thức có ngoặc, không ngoặc? - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập. _____________________________________ Chính tả: VẦNG TRĂNG QUÊ EM (BVMT). Tiết 33: I. Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xuôi - Làm đúng bài tập 2 a/b hoặc bài tập phương ngữ do GV soạn - GDHS rèn chữ viết đúng đẹp. II. Đồ dùng dạy - học: 2 tờ phiếu khổ to viết nội dung của bài tập 2b. III. Hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu học sinh viết bảng con một số - Học sinh lên bảng viết, cả lớp viết tiếng dễ sai ở bài trước. vào bảng con các từ: lưỡi, những, - Nhận xét đánh giá. thảng băng, thuở bé, B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn nghe - viết : * Hướng dẫn chuẩn bị: - Đọc đoạn văn một lượt. - Lắng nghe. - Yêu cầu 2 em đọc lại, cả lớp đọc thầm - 2 em đọc lại đoạn văn, cả lớp đọc theo. thầm. + Vầng trăng đang nhô lên được miêu tả + Trăng óng ánh trên hàm răng, đậu đẹp như thế nào? vào đáy mắt, ôm ấp mái tóc bạc của (Liên hệ việc giữ gìn cảnh quan thiên nhiên các cụ gia, thao thức như canh gác và môi trường) trong đêm. + Gồm 2 đoạn. + Bài chính tả gồm mấy đoạn? + Viết lùi vào 1ô và viết hoa. + Chữ đầu mỗi đoạn được viết như thế nào? + Những chữ đầu câu. + Trong đoạn văn còn có những chữ nào - Lớp nêu ra một số tiếng khó và viết hoa? thực hiện viết vào bảng con. - Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và lấy Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> bảng con và viết các tiếng khó. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở . * Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở . - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. - GV theo dõi nhắc nhở h/s yếu. - Đọc cho h/s soát lỗi. * Chấm, chữa bài. 3. Hướng dẫn làm bài tập: - 1HS nêu yêu cầu của bài. Bài 2(b) : - Học sinh làm vào VBT. - Dán 2 băng giấy lên bảng. - 2 học sinh lên bảng thi làm bài, lớp theo dõi bình chọn bạn làm đúng và - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập . - Gọi 2 học sinh lên bảng thi điền đúng, điền nhanh nhất. - 5HS đọc lại bài theo kết quả đúng: nhanh . - Khi làm xong yêu cầu 5 – 7 em đọc lại kết Các từ cần điền: mắc trồng khoai, quả . bắc mạ (gieo mạ), gặt hái, mặc đèo cao, ngắt hoa. - Giáo viên nhận xét bài làm học sinh. C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới. _______________________________________ Tự nhiên và xã hội: AN TOÀN KHI ĐI XE ĐẠP. Tiết 33: I. Mục tiêu: - Nêu được một số quy định đảm bảo an toàn khi đi xe đạp. - Nêu được hậu quả nếu đi xe đạp không đúng quy định . II. Đồ dùng dạy - học: - Các hình trong SGK trang 64 , 65 ; tranh ảnh áp phích về an toàn giao thông. III. Hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra bài cũ: - Hãy nêu sự khác biệt giữa làng quê và đô - 2HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu của thị về phong cảnh, nhà cửa, hoạt động sinh GV. sống chủ yếu của người dân. - Nhận xét đánh giá. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Quan sát tranh theo nhóm Bước 1: Làm việc theo nhóm - Các nhóm quan sát, thảo luận theo - Chia lớp thành các nhóm, hướng dẫn các hướng dẫn của giáo viên. nhóm quan sát các hình ở trang 64, 65 SGK. - Yêu cầu HS chỉ và nói người nào đi đúng, người nào đi sai. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bước 2: - Yêu cầu đại diện các nhóm lên chỉ và trình bày trước lớp (mỗi nhóm nhận xét 1 hình). - GV nhận xét bổ sung. 3. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm . - Chia nhóm, mỗi nhóm 4 em. - Yêu cầu các nhóm thảo luận câu hỏi: + Đi xe đạp như thế nào cho đúng luật giao thông ? - Mời đại diện các nhóm trình bày trước lớp . - Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung. - KL: Khi đi xe đạp cần đi bên phải, đúng phần đường dành cho người đi xe đạp, không đi vào đường ngược chiều. 4. Hoạt động3 : Trò chơi đèn xanh , đèn đỏ - Hướng dẫn chơi trò chơi "đèn xanh đèn đỏ": - Yêu cầu các nhóm thực hiện trò chơi.. - Một số đại diện lên báo cáo trước lớp. - Các nhóm khác theo dõi bổ sung.. - Các nhóm tiến hành thảo luận. - Lần lượt từng đại diện lên trình bày trước lớp.. - Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.. - Cả lớp theo dõi hướng dẫn để nắm được trò chơi. - Lớp thực hiện trò chơi đèn xanh, đèn đỏ dưới sự điều khiển của giáo viên.. C. Củng cố dặn dò: - Trong lớp chúng ta ai đã thực hiện đi xe - HS liên hệ. đạp đúng luật giao thông? - Về nhà áp dụng những điều đã học vào cuộc sống. ______________________________________ Đạo đức: BIẾT ƠN THƯƠNG BINH LIỆT SĨ (tiết 2). Tiết 17: I. Mục tiêu: - Biết công lao của các thương binh, liệt sĩ đối với quê hương đất nước. - Kính trọng, biết ơn và quan tâm, giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt sĩ ở địa phương bằng những việc làm phù hợp với khả năng. - GDHS tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa các gia đình thương binh liệt sĩ do nhà trường tổ chức . II. Đồ dùng dạy - học: Một số bài hát về chủ đề bài học. III. Hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Hoạt động 1: Xem tranh kể lại những người anh hùng. - Ngồi theo nhóm, quan sát tranh và thảo - Chia nhóm, phát cho mỗi nhóm một luận theo các gợi ý. bức tranh (ảnh): Trần Quốc Toản, Lý Tự Trọng, Võ Thị Sáu, Kim Đồng - Yêu cầu Các nhóm quan sát và thảo luận theo gợi ý : + Người trong tranh (ảnh) là ai ? + Em biết gì về gương chiến đấu, hy sinh của anh hùng liệt sĩ đó ? + Hãy hát một bài hát hoặc đọc 1 bài thơ về người anh hùng liệt sĩ đó ? - Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp, - Mời đại diện từng nhóm trình bày kết các nhóm khác nhận xét bổ sung. quả thảo luận. - Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét. - Nhận xét, tóm tắt lại gương chiến đấu, hy sinh của các anh hùng liệt sĩ đã nêu trên. 3. Hoạt động 2: Báo cáo kết quả sưu tầm - Mời đại diện các nhóm lên báo cáo kết - Đại diện các nhóm lần lượt lên trình quả điều tra tìm hiểu . bày trước lớp về kết quả điều tra, tìm - Yêu cầu cả lớp trao đổi nhận xét và bổ hiểu về các hoạt động đền ơn đáp nghĩa của các TB, gia đình LS ở địa phương. sung. - Giáo viên kết luận . - Cả lớp theo dõi nhận xét và bổ sung 4. Hoạt động 3: Tổ chức cho HS múa, nếu có. hát, đọc thơ theo chủ đề về TB,LS. - Cho HS xung phong hát, múa, đọc - Lần lượt từng em lên múa, hát những thơ... bài hát có chủ đề về những gương liệt sĩ, - GV cùng cả lớp nhận xét tuyên dương. bà mẹ Việt Nam anh hùng và các liệt sĩ * KL chung: tuổi thiếu nhi … 5. Hoạt động tiếp nối: - Cả lớp theo dõi nhận xét tuyên dương. - Về nhà cần thực hiện tốt những điều đã được học. - Nhận xêt giờ học, dặn h/s tham gia hoạt động đền ơn đáp nghĩa ở địa phương. ____________________________________________________________________. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010 Tập đọc: ANH ĐOM ĐÓM. Tiết 34: I. Mục tiêu: - Rèn đọc đúng các từ: lan dần, làn gió mát, rộn rịp, ... - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc các dòng thơ khổ thơ - Hiểu ND: Đom Đóm rất chuyên cần. Cuộc sống của cá loài vật ở làng quê vào ban đêm rất đẹp và sinh động ( trả lời được các câu hỏi trong SGK ,thuộc 2-3 khổ thơ trong bài) II. Đồ dùng dạy - học: Tranh minh họa bài thơ trong SGK . III. Hoạt động dạy - học:: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hai em nhìn bảng nối tiếp kể lại 3 - 3 em lên tiếp nối kể lại các đoạn của đoạn câu chuyện “Mồ Côi xử kiện". câu chuyện. - Nhận xét ghi điểm. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: * Đọc mẫu bài thơ. - Lắng nghe giáo viên đọc mẫu. * Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ . - Yêu cầu đọc mỗi em 2 dòng thơ. GV sửa - Nối tiếp nhau đọc từng câu trước lớp. lỗi phát âm. Luyện đọc các từ khó theo gợi ý của GV. - Gọi HS đọc từng khổ thơ trước lớp . - Nhắc nhớ học sinh ngắt nghỉ hơi đúng ở - Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước các dòng thơ, khổ thơ nhấn giọng ở các từ lớp. ngữ gợi tả trong bài thơ. - Giúp hiểu nghĩa từ ngữ mới và địa danh - Tìm hiểu nghĩa của từ mới (HS đọc trong bài ( mặt trời gác núi , cò bợ …) chú giải). - Yêu cầu đọc từng khổ thơ trong nhóm. - Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài. - Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Mời cả lớp đọc thầm 2 khổ thơ đầu. - Lớp đọc thầm 2 khổ thơ đầu . + Anh đom đóm lên đèn đi đâu ? - Anh lên đèn đi gác cho mọi người + Tìm những từ ngữ tả đức tính của anh ngủ yên . - Anh “ chuyên cần “ Đom Đóm? - Yêu cầu đọc thầm khổ thơ 3 và 4. - Học sinh đọc khổ thơ 3 và 4 . + Anh Đom Đóm thấy những cảnh gì - Thấy chị cò bợ ru con , thím vạc lặng trong đêm? lẽ mò tôm bên sông. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Tìm một hình ảnh đẹp của anh Đom - Tự nêu lên các ý kiến của riêng mình Đóm trong bài ? - Học sinh khác nhận xét bổ sung. - Giáo viên kết luận . 4. Học thuộc lòng bài thơ : - Giáo viên đọc lại bài thơ. Hướng dẫn học - Lắng nghe giáo viên đọc - Đọc từng câu rồi cả bài theo hướng sinh đọc. - Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng khổ, dẫn của giáo viên. cả bài thơ. - 6 em đọc tiếp nối 6 khổ thơ. - Mời 6 em thi đọc nối tiếp 6 khổ thơ. - 2HS thi đọc thuộc lòng cả bài thơ . - Mời lần 2 em thi đọc thuộc lòng cả bài - Lớp theo dõi , bình chọn bạn đọc hay thơ. nhất. - Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất. C. Củng cố dặn dò: - Ca ngợi Đom Đóm chuyên cần. - Em đã biết gì về cảnh đom đóm lập loè trong đêm? - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới. _______________________________________ Thể dục: ( Thầy Đăng soạn giảng) ______________________________________ Toán: LUYỆN TẬP CHUNG. Tiết 83: I. Mục tiêu : - Biết tính giá trị biểu thức ở cả 3 dạng (Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3 (dòng 1),bài 4, bài 5) - GDHS tính cẩn thận trong làm toán. II. Đồ dùng dạy - học: - Nội dung bài tập 4 chép sẵn vào bảng phụ . III. Hoạt động dạy - học: A.Bài cũ : - Goi 2HS lên bảng làm BT: Tính giá trị - 2HS lên bảng làm bài. của biểu thức: 123  (42 - 40) - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. (100 + 11)  9 - Nhận xét ghi điểm. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: - 1HS nêu yêu cầu: Tính giá trị biểu thức. - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính ? - Cả lớp thực hiện làm vào vở. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - GV theo dõi nhắc nhở gợi ý h/s yếu, T. - Giáo viên nhận xét đánh giá.. - 2 em thực hiện trên bảng, lớp nhận xét bổ sung. 324 – 20 + 61 = 304 + 61 = 365 188 + 12 – 50 = 200 – 50 = 150 21 3 : 9 = 63 : 9 = 7 40 : 2  6 = 20  6 = 120 - Một em nêu yêu cầu bài. Bài 2 : . - Cả lớp thực hiện vào vở. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - 2HS lên bảng thực hiện, lớp theo dõi bổ - Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài sung. - Nhận xét bài làm của học sinh. 15 + 7  8 = 15 + 56 = 71 90 + 28 : 2 = 90 + 14 = 104 Bài 3: - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, đổi vở - Cả lớp thực hiện vào vở và đổi vở KT để KT bài nhau. chéo bài nhau. - Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài. - 2HS lên bảng thực hiện, lớp bổ sung. - Nhận xét bài làm của học sinh. 123  ( 42 – 40 ) = 123  2 = 246 64 : ( 8 : 4 ) = 64 : 2 = 32 Bài 4: - Một học sinh nêu yêu cầu bài - Hướng dẫn tương tự như trên. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. - 2 em lên bảng chữa bài, lớp theo dõi bổ sung. 86 – ( 81 – 31 ) = 36 Vậy 36 là giá trị của biểu thức: 86 – (8131) Bài 5**: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Đọc đầu bài. HDHS tìm hiểu bài toán - HS làm bài. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở Mỗi thùng có số bánh là - Gọi 1 học sinh lên bảng giải bài. 4 x 5 = 20 ( bánh ) - Nhận xét bài làm của học sinh. Số thùng xếp được là: - Chấm một số vở 800 : 20 = 40 ( thùng ) Đáp số: 40 thùng C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài tập. ____________________________________. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tập viết: ÔN CHỮ HOA N. Tiết 17: I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa N (1 dòng), Q, Đ (1 dòng); viết đúng tên riêng Ngô Quyền (1 dòng) và câu ứng dụng: Đường vô … như tranh hoạ đồ (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - GD ý thức viết chữ sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy - học: Mẫu chữ viết hoa N, mẫu chữ tên riêng Ngô Quyền và câu ứng dụng. III. Hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh. - Hai em lên bảng viết từ : Mạc Thị - Yêu cầu HS viết trên bảng con các chữ Bưởi - Lớp viết vào bảng con. hoa. - Giáo viên nhận xét đánh giá. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết trên bảng con: * Luyện viết chữ hoa : - Yêu cầu tìm các chữ hoa có trong bài ? - Các chữ hoa có trong bài: N, Q. - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết - Lớp theo dõi và thực hiện viết vào từng chữ. bảng con . - Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ vừa nêu . * Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng: - Một học sinh đọc từ ứng dụng: - Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng. Ngô Quyền . - Giới thiệu: Ngô Quyền là một vị anh - Lắng nghe. hùng của dân tộc ta năm 938 ông đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng - Yêu cầu HS viết trên bảng con. - Tập viết trên bảng con: Ngô Quyền. * Luyện viết câu ứng dụng: - Gọi HS đọc câu ưng dụng. - 1HS đọc câu ứng dụng: - Giúp HS hiểu nội dung câu ca dao: Ca Đường vô xứ Nghệ quanh quanh ngợi phong cảnh xứ Nghệ An đẹp như Non xanh nước biếc như tranh họa đồ tranh vẽ. - Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ - Lớp tập viết trên bảng con: Đường , hoa ( Đường , Nghệ , Non ) là chữ đầu Nghệ , Non. dòng. 3. Hướng dẫn viết vào vở : - Nêu yêu cầu viết chữ N một dòng cỡ nhỏ; chữ : Q, Đ : 1 dòng . - Viết tên riêng Ngô Quyền 2 dòng cỡ - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> nhỏ dẫn của giáo viên. - Viết câu ca dao 2 lần . - Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. 4. Chấm chữa bài: - Lắng nghe rút kinh nghiệm. - Giáo viên chấm từ 5- 7 bài học sinh. - Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. Dặn h/s về luyện viết. _______________________________________ Mĩ thuật: VẼ TRANH: ĐỀ TÀI CÔ (CHÚ) BỘ ĐỘI. Tiết 17: I. Mục tiêu: - Hiểu đề tài chú bộ đội. - Biết cách vẽ tranh đề tài Chú bộ đội. - Vẽ được tranh về đề tài Chú bộ đội. (HS khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.) II. Chuẩn bị: - Ba bức tranh và ảnh về bộ đội - Hình gợi ý vẽ về cô, chú bộ đội. - Hai bài vẽ của HS năm trước. III. Các hoạt động dạy học * Giới thiệu bài: Chắc hẳn trong lớp chúng ta có rất nhiều bạn có ông bà, bố mẹ, anh chị là bộ đội. Các cô, các chú làm nhiệm vụ đánh giặc, canh giữ bình yên cho Tổ quốc. 1. Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài *Khai thác để hiểu đề tài chú bộ đội - Giới thiệu một số tranh, ảnh và gợi ý : +Tranh vẽ gì? - HS quan sát và trả lời câu hỏi: + Ngoài hình ảnh cô, chú bộ đội còn có + Tranh, ảnh về đề tài cô, chú bộ đội. thêm các h/ảnh nào khác? +Trả lời theo quan sát-lớp bổ sung. Tóm ý:Tranh vẽ về tài cô, chú bộ đội rất phong phú: Bộ đội với thiếu nhi, bộ đội giúp dân, bộ đội hành quân. - Gợi ý cho học sinh nêu lên những tranh - Nêu lên 1 vài đề tài. về đề tài bộ đội mà các em biết. 2. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh - GV yêu cầu HS nhớ lại hình ảnh cô hoặc + Quân phục:q/áo, mũ và màu sắc. + Trang thiết bị: vũ khí, xe, pháo, tàu chú bộ đội: - Gợi ý vài nội dung:Chân dung cô hoặc thuỷ, máy bay. .. - Quan sát. chú bộ đội.Bộ đội trên xe tăng, mâm... - Vẽ phác hoạ lên bảng: Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Nhắc học sinh cách vẽ: + Chọn nội dung cụ thể. + Vẽ hình ảnh chính. + Vẽ hình ảnh chính trước. + Hình ảnh phụ. + Ngoài hình ảnh cô hoặc chú bộ đội còn + Vẽ màu: Phù hợp với nội dung, màu có thêm các hình ảnh khác để tranh sinh có đậm, có nhạt. động hơn. - Nêu lại các bước vẽ-bổ sung. 3. Hoạt động 3: Thực hành - Cho học sinh xem tranh của HS các lớp - Xem tranh. trước để tạo niềm tin cho các em. -Thực hành vẽ tranh vào vở. - GV gợi ý h/s tìm cách thể hiện nội dung, * HS khá,giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân các hình ảnh phụ. đối,biết chọn màu, vẽ màu phù hợp. - Quan sat ,giúp đớ các em yếu. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. - GV chọn 1 số bài gợi ý HS nhận xét, - Trình bày bài. xếp loại bài vẽ về bố cục, hình, màu. - GV nh/xét chung giờ học, tuyên dương - Nhận xét. các bài vẽ đẹp, sáng tạo. * GD yêu quí chú bộ đội. Dặn dò HS: - Chuẩn bị đồ dùng tiết sau luyện vẽ. ____________________________________________________________________ Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010 Toán: HÌNH CHỮ NHẬT. Tiết 84: I. Mục tiêu : - Bước đầu nhận biết một số yếu tố ( đỉnh, cạnh, góc ) của hình chữ nhật. - Biết cách nhận dạng hình chữ nhật ( theo yếu tố cạnh góc) - GDHS yêu thích học toán. (Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4) II. Đồ dùng dạy - học: Các mô hình có dạng hình chữ nhật ; E ke , thước kẻ, thước đo chiều dài . III. Hoạt động dạy - học: A.Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm bài tập - 2HS lên bảng làm bài. - Nhận xét ghi điểm. - Cả lớp theo dõi. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu hình chữ nhật: - Dán mô hình hình chữ nhật lên bảng và - Cả lớp quan sát, lắng nghe GV giới giới thiệu: Đây là hình chữ nhật ABCD. thiệu. - Mời 1HS lên bảng đo độ dài của 2 cạnh - 1HS lên bảng đo, cả lớp theo dõi. dài, 2 cạnh ngắn và dùng ê ke kiểm tra 4 góc. - Yêu cầu HS đọc số đo, GV ghi lên Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> bảng. + Hãy nêu nhận xét về số đo của 2 cạnh dài AB và CD; số đo của 2 cạnh ngắn AD và BC ? - Ghi bảng: AB = CD : AD = BC. + Em có nhận xét gì về 4 góc của HCN ? - KL: Hình chữ nhật có 4 góc vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau. - Gọi nhiều học sinh nhắc lại. + Hãy tìm các hình ảnh xung quanh lớp học có dạng HCN ? 3. Luyện tập: Bài 1*: - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Nnhaanj xét chung bài làm của HS.. Bài 2: - Yêu cầu HS dùng thước đo các cạnh HCN. - Mời 1 số HS nêu kết quả đo được trước lớp. - Giáo viên nhận xét đánh giá.. Bài 3: - Yêu cầu quan sát kĩ hình vẽ để tìm đủ các hình chữ nhật có trong hình vẽ và tính độ dài các cạnh. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi một học sinh lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS đ ổi vở để KT bài nhau. - Giáo viên nhận xét đánh giá.. + Hình chữ nhật ABCD có 2 cạnh dài AB bằng CD và có 2 cạnh ngắn AD bằng BC.. + 4 góc của HCN đều là góc vuông.. - Nhắc lại KL. + Khung cửa sổ, cửa ra vào, bảng lớp, .... - 1 học sinh nêu yêu cầu bài tập: Trong các hình đã cho, hình nào là HCN, hình nào không là HCN ? . - Cả lớp tự làm bài. - 3HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung. + Hình chữ nhật : MNPQ và RSTU + Các hình ABCD và EGHI không phải là HCN. - 1 em đọc đề bài 2. - Cả lớp thực hiện dùng thước đo độ dài các cạnh hình chữ nhật . - 3HS nêu kết quả đo trước lớp, cả lớp bổ sung. Ta có : cạnh AB = CD = 4cm và cạnh AD = BC = 3cm ; MN = PQ = 5cm và MQ = NP = 2cm . - 1HS nêu yêu cầu đề bài 3. - Một em lên bảng vẽ hình, lớp nhận xét bổ sung: A 4cm B M. 4cm. N. D 4cm C Các HCN có trong hình là ABNM, MNCD, ABCD. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Ta có AD = BC = 3cm và AM = BN = 1 cm MD = NC = 2cm … - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài. - Cả lớp thi vẽ hình .. Bài 4: Trò chơi thi vẽ hình - HDHS thi vẽ hình. - Tổ chức cho h/s thi . - Nhận xét đánh giá. C. Củng cố dặn dò: - Cho HS xem 1 số mô hình, yêu cầu nhận biết HCN. - Dặn về nhà học và làm bài tập . _________________________________________ Tiết 17:. Luyện từ và câu: ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM – ÔN KIỂU CÂU AI THẾ NÀO? DẤU PHẨY.. I. Mục tiêu: - Tìm được các từ chỉ đặc điểm của người hoặc vật (bt1) - Biết đặc câu theo mẩu Ai thế nào? Để miêu tả một đối tượng (bt2). - Đặt được dấu phẩy vào chổ thích hợp trong câu (bt3a,b) GDHS yêu thích học tiếng việt. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng lớp viết nội dung BT1- 3 băng giấy viết một câu văn bài tập 3 . III. Hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 2 em làm miệng bài tập 2 - Hai em lên bảng làm miệng bài tập số 2 - Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: - 1HS nêu yêu cầu BT:Hãy tìm những từ ngữ nói về đặc điểm của một nhân vật ? - HD làm bài. - Yêu cầu các nhóm làm vào phiếu bài - Thực hành làm vào phiếu bài tập. - 3HS lên thi làm làm bài. Lớp nhận xét tập. - Mời 3 em lên làm vào 3 tờ giấy to dán chữa bài. sẵn trên bảng(Bảng phụ). a/ Mến Dũng cảm, tốt bụng ,… - Giáo viên chốt lại lời giải đúng . b/ Đ. Chuyên cần, chăm chỉ đóm c/Mồ côi Thông minh, nhanh trí Bài 2 : - 1 em đọc bài tập 2. Lớp theo dõi và Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Yêu cầu cả lớp đọc thầm . - Mời em đọc lại câu mẫu . - Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở . - Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng câu văn - Mời ba học sinh đại diện lên bảng làm vào tờ phiếu lớn . - Giáo viên theo dõi nhận xét . - Giáo dục tình cảm đối với con người và thiên nhiên đất nước (nội dung đặt câu).. Bài 3. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập. - Mời học sinh tiếp nối đọc lại đoạn văn. - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng .. đọc thầm theo . - Cả lớp hoàn thành bài tập . - 3 nhóm lên bảng làm vào tờ phiếu lớn đã treo sẵn Ai thế nào ? a/ Bác Chăm chỉ, chịu khó, vui nông dân vẻ khi cày xong … b/ Bông Thật tươi tắn, thơm ngát hoa trong thật tươi trong buổi sáng vuờn mùa thu... Buổi sớm Lạnh buốt, lạnh chưa hôm qua từng thấy, hơi lạnh … - 1HS nêu yêu cầu BT: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp. - Cả lớp tự làm bài vào VBT. - 2 em lên bảng thi làm nhanh. Lớp nhận xét chữa bài. - Ếch con ngoan ngoãn, chăm chỉ và thông minh . - Nắng cuối thu vàng ong, dù chỉ giữa trưa cũng dìu dịu . - 2HS đọc lại đoạn văn đã điền dấu đúng.. - 2HS nêu lại nội dung vừa học.. C. Củng cố dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. _____________________________________ Chính tả: ÂM THANH THÀNH PHỐ. Tiết 34: I. Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xuôi - Tìm được từ có vần ui/ uôi(bt2). Làm đúng bt3 a/b - GDHS rèn chữ viết đúng đẹp. II. Đồ dùng dạy - học: 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2. III. Hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 2HS lên bảng viết 5 từ có vần - 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào bảng ăc/ăt. con theo yêu cầu của GV. - Nhận xét chữa bài, ghi điểm. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn nghe viết : * Hướng dẫn chuẩn bị : - Đọc 1 lần đoạn chính tả. - Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài. - Yêu cầu 2em đọc lại. - 2HS đọc lại đoạn chính tả. + Trong đoạn văn có những chữ nào viết - Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên người, hoa? tên địa danh ... + Những từ nào trong bài chính tả hay - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực viết sai ? hiện viết vào bảng con ( Hải , Cẩm Phả , - Yêu cầu lấy bảng con viết các tiếng khó. Bét – tô – ven , pi – a – nô ) - Giáo viên nhận xét đánh giá . - Nghe - viết vào vở. * Đọc cho học sinh viết vào vở. - Dò bài và tự sửa lỗi bằng bút chì. - Theo dõi uốn nắn cho học sinh . - Đọc lại đoạn văn để học sinh soát lỗi . * Chấm, chữa bài. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2 : - Cả lớp cùng thực hiện vào vở. - 1 em đọc yêu cầu đề bài . - Treo các tờ giấy đã chép sẵn bài tập 2 - Cả lớp tự làm bài vào VBT. - 3 nhóm lên thi tiếp sức, cả lớp nhận xét lên - Yêu cầu 2 nhóm mỗi nhóm cử 3 em lên bình chọn nhóm thắng cuộc. - 5HS đọc lại kết quả đúng: bảng nối tiếp nhau thi làm bài. - Yêu cầu cả lớp nhận xét và chốt ý + ui : cúi , cặm cụi , bụi , bùi , dụi mắt , chính . đui , đùi , lùi , tủi thân … - Mời 5 em đọc lại kết quả . + uôi : tuổi trẻ , chuối , buổi , cuối , đuối, - Giáo viên nhận xét đánh giá . nuôi , muỗi , suối … C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - 3 em nhắc lại các yêu cầu khi viết - Dặn về học bài và làm bài xem trước chính tả. bài mới. _________________________________________ Thủ công CẮT DÁN CHỮ VUI VẺ. Tiết 17: I. Mục tiêu : - Biết kẻ cắt dán chữ Vui Vẽ - Kẻ ,cắt, dán được chữ Vui Vẽ. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Các chữ dán tương đối phẳng cân đối. - GDHS yêu thích môn học. (Với HS khéo tay: Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Các chữ dán phẳng, cân đối.) Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> II. Đồ dùng dạy - học: - Mẫu của chữ VUI VẺ đã dán. Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ. III. Hoạt động dạy - học : A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. - Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình. - Giáo viên nhận xét đánh giá . B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi. 2. Hoạt động 1 : Hướng dẫn quan sát và nhận xét - Cho quan sát mẫu chữ VUI VẺ. - Cả lớp quan sát mẫu chữ VUI VẺ . + Hãy nêu tên các chữ cái trong mẫu chữ - Trong mẫu chữ có các chữ cái: V-U-I VUI VẺ? E-dấu hỏi. + Em có nhận xét về khoảng cách giữa - Khoảng cách giữa các chữ đều nhau. các chữ đó? - 2 em nhắc lại cách kẻ, cắt dán các chữ - Yêu cầu HS nhắc lại cách kẻ, cắt chữ V, U, E, I . V, U , E , I. - GV nhận xét và củng cố cách kẻ, cắt chữ. 3. Hoạt động 2 : Giáo viên hướng dẫn - Lớp quan sát tranh quy trình, lắng nghe mẫu GV hướng dẫn các bướcvà quy trình kẻ, + Bước 2: Dán thành chữ VUI VẺ. cắ, dán các chữ cái và dấu hỏi. - Dán từng chữ vào các vị trí đã ướm. + Sau khi hướng dẫn xong giáo viên cho - Tiến hành tập kẻ , cắt và dán chữ VUI tập kẻ, cắt và dán chữ VUI VẺ vào giấy VẺ theo hướng dẫn của giáo viên vào nháp. nháp . C. Củng cố dặn dò: . - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhàtập cắt chuẩn bị giờ sau thự hành. ____________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010 Toán: HÌNH VUÔNG. Tiết 85: I. Mục tiêu : - Nhận biết một số yếu tố ( đỉnh, cạnh, góc)của hình vuông. - Vẽ được hình vuông đơn giản ( trên giầy kẻ ô vuông ). - GDHS yêu thích học toán. (Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4) II. Đồ dùng dạy học: Các mô hình có dạng hình vuông ; E ke để kiểm tra góc vuông, thước đo chiều dài . Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×