Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Hình học khối 7 tiết 28: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc (g-c-g)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Mường Phăng TIẾT 28:. *. M«n: H×nh Häc 7 Ngµy so¹n: ........................ Ngµy gi¶ng: ...................... TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC GÓC - CẠNH - GÓC (G-C-G). I - Mục tiêu: - Kiến thức: Nắm được trường hợp bằng nhau g-c-g của 2 tam giác. - Kĩ năng: Biết vận dụng trường hợp bằng nhau g-c-g của 2 tam giác để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh huyền & góc nhọn của 2tam giác vuông. Biết cách vẽ 1  biết 1 cạnh và 2 góc kề cạnh đó. Vận dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác để giải bài tập. Tiếp tục rèn luyện kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm lời giải và trình bày bài toán chứng minh hình học - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tinh thần làm việc tập thể II - Chuẩn bị: GV : -Thước đo góc, compa, bảng phụ. HS : Đọc trước bài, dụng cụ học tập đầy đủ III – Các hoạt động dạy – học: 1. Ổn định tổ chức: (1’) - Kiểm tra sĩ số : 7C. 7D. 7E. 2 . Kiểm tra bài cũ ( 3’) Nhắc lại 2 trường hợp = nhau của  CGC; GCG. Có nhận biết được  DEF =  D’E’F’ theo trường hợp CGC hay GCG? D. 0. 70 E. D’. 0. 0. 3cm. 50. F. 70 E’. 0. 3cm. 3 .Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò *Hoạt động 1( 10’) Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề GV: Bảng phụ bài toán Hs đọc đề bài ? Nêu cách vẽ ? 1 em lên bảng vẽ hình ? HS khác lên kiểm tra lại hình vẽ. HS nêu cách vẽ HS thực hiện HS kiểm tra. F’. Ghi bảng 1.- Vẽ tam giác biết 1 cạnh và 2 góc kề. * Bài toán: SGK/121 * Cách vẽ ( SGK – 121) y. x A. GV: Giới thiệu nội dung chú ý ? CẠnh AC kề với những góc Cạnh AC kề với Â, C GV: TrÇn Hµo HiÖp. 50. Tæ: To¸n-lý Lop7.net. 0. B. 60. 4cm. 40. C 57.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Mường Phăng Hoạt động của thầy nào , Cạnh AB kề với góc nào. * Hoạt động của trò Cạnh AB kề Â, B. *Hoạt động 2( 12’) Trường hợp bằng nhau góc- cạnh – góc ( g.c.g) GV: Cho HS làm ? 1. M«n: H×nh Häc 7 Ghi bảng 2- Trường hợp bằng nhau góc- cạnh- góc ( g.c.g ). HS thực hiện * Tính chất ( SGK – 121). ? Báo cáo kết quả. Kết quả : AB = A’B’  ABC =  A’B’C’ (c.g.c). GV : Giới thiệu trường hợp bằng nhau thứ 3 của tam giác ? Đọc tính chất ? GV : Vẽ 2 tam giác ABC và A’B’C’ ? Hai tam giác này có bằng nhau không, Vì sao ? ? Hai tam giác sau có bằng nhau không A. M. B C N GV : Bảng phụ ? 2. P. ? HS trả lời. B. GV: TrÇn Hµo HiÖp. A’. C. B’. C’.  ABC và  A’B’C’ có:. Â = Â’; BC = B’C’; C = C’ Thì  ABC =  A’B’C’ (g.c.g) + 2 tam giác này bằng nhau theo trường hợp g.c.g + Hai tam giác không bằng nhau vì góc N,P Không kề với cạnh MP. H94 :  ABD =  CBDc.g.c) H95 : EOF= GOH ( đối đỉnh)  E=G   OEF =  OGH( g.c.g) H96:  ABC =  EDF ( g.c.g). *Hoạt động 3 ( 10’) Hệ quả ? Qua hình 96 hãy cho biết 2 tam giác vuông bằng nhau khi nào? GV: Dựa vào hình 96 để giải thích nội dung hệ quả 1 ? Đọc hệ quả 1. A. 3-Hệ quả * Hệ quả 1 ( SGK / 122) HS nêu nhận xét như hệ quả 1 GT.  ABC : Â = 900  DEF : E = 900. AC = EF ; C = E HS đọc hệ quả Tæ: To¸n-lý Lop7.net. KL.  ABC =  EDF. 58.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Mường Phăng Hoạt động của thầy ? Dựa vào hình vẽ và nội dung hệ quả hãy ghi gt, kl ? Hai tam giác sau có bằng nhau không vì sao Q M N. M«n: H×nh Häc 7 Ghi bảng. HS ghi gt, kl  PQR và  MNE khônh. bằng nhau vì góc N không kề với cạnh ME. E. P R ? Hai tam giác sau có bằng nhau không. B. * Hoạt động của trò. Ta có : C = 900 – B F = 900 – D Mà B = D ( gt)   ABC =  EDF ( g.c.g. * Hệ quả 2 ( SGK/ 122 B. D. D HS đọc hệ quả 2. A. HS ghi GT, Kl A C E F ? Qua bài tập trên em hãy cho biết hai tam giác vuông bằng nhau khi nào ? Ghi GT, Kl GV : Đây là trường hợp bằng nhau đặc biệt của tam giác vuông( cạnh huyền, góc nhọn) * Hoạt động 4: Củng cố Luyện tập ( 8’) ? Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác GV: Bảng phụ bài tập 34/SGK – 123 ? Nêu yêu cầu của bài tập GV: Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập ? Đại diện nhóm trả lời GV: Hướng dẫn hs nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có.. GT. C. E. F.  ABC : Â = 900  DEF : E = 900. BC = DF , B = D KL.  ABC =  EDF. Chứng minh ( SGK/ 122). - HS trả lời miệng HS phân tích bài HS làm theo nhóm. 4. Luyện tập: Bài tập 34/SGK – 123 H98:  ABC =  ABD ( g.c.g) H 99:  ABD =  AEC ( g.c.g)  ADC =  AEB ( g.c.g). Đại diện nhóm trả lời. 4 - Hướng dẫn về nhà ( 1’) - Học và nắm vững các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác - BTVN : 33,35,36,37/ SGK – 123 GV: TrÇn Hµo HiÖp. Tæ: To¸n-lý Lop7.net. 59.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×