Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 13 (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.44 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 13 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Toán. Ngày soạn: 27/ 11/ 2010 Ngày giảng:Thứ hai, ngày 29/11/2010 §61. SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN ( TR. 61 ). I. Yêu cầu cần đạt: - Học sinh biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. - GDHS tính cẩn thận trong làm toán II. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ minh họa bài toán như sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ : - KT 2 em: - 2 em lên bảng làm bài, mỗi em a) 15cm gấp mấy lần 3cm? làm 1 câu.. b) 48kg gấp mấy lần 8kg? - Lớp theo dõi nhận xét . 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp lắng nghe giới thiệu bài b) Khai thác bài : * GV nêu bài toán 1 và vẽ sơ đồ. - Phân tích và vẽ sơ đồ minh họa theo gợi ý của giáo viên . A 2cm B C D - Đo bằng cách lấy đoạn thẳng ngắn AB đặt lên đoạn dài CD lần lượt từ 6cm trái sang phải. + Độ dài đoạn thẳng CD gấp mấy Đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần đoạn độ dài đoạn thẳng AB? AB. - KL: Độ dài đoạn thẳng CD gấp độ Ta thực hiện phép chia 6 : 2 = 3 ( lần ) dài đoạn thẳng AB. Ta nói rằng: Độ 1 dài đoạn thẳng AB bằng độ dài 3 đoạn thẳng CD. + Vậy muốn biết đoạn thẳng AB + Cần phải tìm độ dài đoạn thẳng bằng 1 phần mấy độ dài đoạn thẳng CD gấp mấy lần độ dài đoạn thẳng CD ta làm thế nào? AB ta lấy 6 : 2 = 3 (lần). Sau đó trả 1 lời: Độ dài đoạn thẳng AB bằng 3 độ dài đoạn thẳng CD. * GV nêu bài toán 2.. - 1HS nhắc lại bài toán. - Thực hiện vẽ sơ đồ. + Bài toán cho biết gì? + Mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi. + Bài toán hỏi gì? + Tuổi con bằng 1 phần mấy tuổi + Muốn biết tuổi con bằng 1 phần Mẹ? + Tìm tuổi Mẹ gấp mấy lần tuổi mấy tuổi Mẹ ta làm thế nào? con, sau đó trả lời.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi 1HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Mời 1 số em nêu miệng kết quả. - Giáo viên nhận xét chữa bài.. - HS tự làm bài. - 1HS lên bảng giải, cả lớp bổ sung. Giải: Tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là : 30 : 6 = 5 ( lần ) Vậy tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ. - Nêu yêu cầu bài tập 2. - Cả lớp tự làm bài. - 1 số em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung. 8 : 2 = 4 (lần ) ; 8 gấp 2 là 4 lần . Số 2 bằng. 1 số 8, rồi điền số 4 vào 4. cột số lớn gấp và điền số 2 vào cột số bé ... Bài 2 : - Một học sinh nêu bài toán. -Yêu cầu đọc bài tập. + ngăn trên có 6 quyển sách, ngăn + Bài toán cho biết ? dưới có 24 quyển sách. + Bài toán hỏi gì? - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa + Số sách ngăn trên bằng 1 phần mấy số sách ngăn dưới. bài. - Cả lớp thực hiện vào vở . - Một học sinh lên bảng làm, lớp bổ sung. Bài 3: ( cột a,b ) - 1HS đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc - Gọi một em nêu bài tập 3. thầm. - Yêu cầu HS làm nhẩm. - Tự làm nhẩm sau đó trả lời miệng. - Gọi HS trả lời miệng. a) 5 : 1 = 51 (lần) : Số ô vuông màu xanh bằng 5 số ô vuông màu trắng. - Nhận xét chữa bài. 1 b) 6 : 2 = 3 (lần) : ... bằng ... màu 3 trắng. 3. Củng cố - Dặn dò: - Yêu cầu hai em nêu về cách so - 2 hs nêu sánh. - Dặn HS về nhà xem lại các BT đã - Hs ghi nhớ làm. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 3 + 4:Tâp đọc - Kể chuyện NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN I. Yêu cầu cần đạt: - Rèn HS đọc đúng các từ : bok pa, càn quét, hạt ngọc, huân chương - Bước đầu biết thể hiện tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại. - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp ( trả lời được các câu hỏi trong SGK ) - Kể lại được một đoạn của câu chuyện ( HS khá giỏi kể lại được một đoạn của câu chuyện bằng lời của một nhân vật ) - GDHS Yêu quê hương đất nước. II. Đồ dùng dạy học: - Ảnh anh hùng Núp trong sách giáo khoa (phóng to). - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 em đọc thuộc lòng bài: - 3HS đọc thuộc lòng các câu ca dao Cảnh đẹp quê hương? và TLCH - Giáo viên nhận xét ghi điểm. - Cả lớp theo dõi bạn đọc bài. 2. Bài mới a) Phần giới thiệu : b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc diễn cảm toàn bài. - Lớp lắng nghe đọc mẫu. * Hướng dẫn luyện đọc từng câu kết hợp giải nghĩa từ: - Viết các từ khó: bok pa, hướng dẫn HS đọc . - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu - Nối tiếp nhau đọc từng câu, kết trước lớp, GV sửa sai cho HS. hợp luyện đọc các từ ở mục A. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước - Nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp, lớp. kết hợp tìm hiểu nghĩa của các từ ở - Lắng nghe nhắc nhớ ngắt nghỉ mục chú giải SGK. hơi đúng, đọc đoạn văn với giọng thích hợp. - Kết hợp giải thích các từ khó trong sách giáo khoa (bok, Núp, càn quét, lũ làng, sao Rua , mạnh hung , người thượng ). - Yc HS đọc từng đoạn trong - Luyện đọc từng đoạn trong nhóm.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> nhóm. + Mời 1HS đọc đoạn 1. + Cả lớp đọc đồng thanh phần đầu đoạn 2 + Một học sinh đọc đoạn còn lại . c, Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Yêu cầu đọc thầm đoạn 1 của bài và TLCH: + Anh Núp được tỉnh cử đi đâu?. + 1 em đọc đoạn 1 + Cả lớp đọc đồng thanh phần đầu đoạn 2. + Một học sinh đọc lại đoạn 3.. - Cả lớp đọc thầm đoạn 1 câu chuyện. + Anh Núp được tỉnh cử đi dự đại hội thi đua toàn quốc. - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và - Học sinh đọc thầm đoạn 2. TLCH: + Ở đại hội về, anh Núp kể cho + Đất nước mình giờ mạnh lắm, mọi dân làng biết những gì? người Kinh, Thượng, gái, trai, già trẻ đều đoàn kết đánh giặc giỏi. + Chi tiết nào cho thấy đại hội rất + Núp được mời lên kể chuyện làng khâm phục thành tích của làng Kông Hoa. Sau khi nghe Núp kể về Kông Hoa ? thành tích chiến đấu của dân làng, nhiều người chạy lên, đặt Núp trên vai, công Kênh đi khắp nhà. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm phần - Đọc thầm phần cuối đoạn. cuối đoạn 2. + Những chi tiết nào cho thấy + Lũ làng rất vui đứng dậy nói: người dân làng Kông Hoa rất vui Đúng đấy ! Đúng đấy!. và tự hào với thành tích của mình? - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và - Lớp đọc thầm đoạn 3. TLCH: + Đại hội tặng dân làng Kông Hoa + Gửi tặng ảnh Bác Hồ và cuốc để những gì? làm rẫy , lá cờ, huân chương, một bộ quần áo của Bác Hồ + Khi xem những vật đó, thái độ + Mọi người xem những mòn quà ấy của mọi người ra sao ? là những tặng vật thiêng liêng nên “ rửa tay thật sạch” trước khi xem, họ cầm lên từng thứ, coi đi, coi lại, coi đến mãi nửa đêm. d) Luyện đọc lại : - Đọc diễn cảm đoạn 3. - Hướng dẫn HS đọc đúng đoạn 3: - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. giọng chậm rãi, trang trọng, cảm động. - Mời 2 em thi đọc đoạn 3. - 2 em thi đọc đoạn 3. - Mời 3 HS nối tiếp thi đọc 3 đoạn - 3 em nối tiếp thi đọc diễn cảm 3 của bài. đoạn.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Theo dõi nhận ghi điểm. Kể chuyện 1.Giáo viên nêu yêu cầu: Hãy chọn và kể một đoạn câu chuyện “ người con Tây Nguyên“ theo lời một nhân vật trong truyện. 2. Hướng dẫn học sinh kể bằng lời nhân vật: - Gọi một em đọc yêu cầu của bài và đoạn văn mẫu. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại đoạn văn mẫu. + Trong đoạn văn mẫu (SGK) người kể nhập vai nhân vật nào để kể đoạn 1? - Yêu cầu từng cặp học sinh tập kể - Gọi 3 em tiếp nối nhau thi kể trước lớp. - Nhận xé tuyên dương em kể hay nhất. 3. Củng cố dặn dò : + Truyện có ý nghĩa gì? - Nhận xét đánh giá tiết học . - Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện. Tiết 5: Đạo đức. - Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay nhất. - Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học .. - 1HS đọc yêu cầu của bài và đoạn văn mẫu. - Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn mẫu + Nhập vai anh Núp kể lại câu chuyện. - HS tập kể theo cặp. - Lần lượt 3 em thi kể trước lớp. - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. + Truyện ca ngợi anh hùng Đinh Núp và dân làng Kông Hoa đã lập được nhiều thành tích trong kháng chiến chống pháp.. Bài 6. TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC TRƯỜNG VIỆC LỚP (tiết 2) I. Mục tiêu: - HS tự giác tham gia việc lớp việc trường phù hợp vời khả năng và hoàn thành nhiệm vụ được phân công - GDHS biết tham gia việc lớp việc trường vừa là quyền vừa là bổn phận cuả học sinh. Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia việc trường việc lớp. II. Đồ dùng dạy học: - Các bài hát về chủ đề nhà trường; các tấm bìa xanh, đỏ, trắng. III. Hoạt động dạy học :. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động của thầy 1. Bài cũ: - Kt sự chuẩn bị của hs 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Nội dung: * Hoạt động 1: Xử lí tình huống - Chia lớp thành các nhóm -Yêu cầu học sinh các nhóm thảo luận, mỗi nhóm xử lí 1 tình huống (BT 4 VBT). - Yêu cầu các nhóm giải quyết các tình huống đã nêu rồi cử đại diện lên trình bày cách ứng xử. - Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét. - KL: a) Khuyên Tuấn đừng từ chối. b) Xung phong giúp các bạn. c) Nhắc nhở các bạn không được làm ồn. d) Nhờ người trong gia đình hoặc bạn bè mang lọ hoa đến lớp. * Hoạt động 2: Đăng kí tham gia làm việc lớp việc trường . - Nêu yêu cầu bài tập: Hãy suy nghĩ và ghi ra giấy những việc lớp, việc trường mà em có khả năng tham gia và mong muốn được tham gia ? - Yêu cầu cả lớp độc lập làm bài. - Yêu cầu mỗi tổ cử đại diện đọc to các phiếu của các bạn trong tổ .. Hoạt động của trò. - Nghe gt - Chia thành 4 nhóm để thảo luận theo yêu cầu của giáo viên . - Các nhóm thảo luận theo từng tình huống giáo viên đưa ra. - Đại diện các nhóm lên trình bày cách xử lí tình huống. - Cả lớp nhận xét bổ sung.. - Hs ghi nhớ. - Độc lập làm BT trên phiếu. - Lần lượt lên nêu ra những công việc mà mình có khả năng làm như: giữ vệ sinh trường lớp , trồng cây cho bóng mát , bảo vệ trường lớp sạch đẹp …vv - Cả lớp theo dõi nhận xét . - Mời các tổ lên cam kết làm các - Đại diện các tổ lên kí vào bản công việc đã nêu . cam kết . - Giáo viên kết luận chung: Tham gia việc trường, việc lớp vừa là quyền vừa là bổn phận của mỗi HS. - Cả lớp hát bài : Lớp chúng ta 3. Củng cố - dặn dò: đoàn kết. - Giáo dục HS ghi nhớ và thực theo bài học. Gv nx đánh giá tiết học.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 6: Luyện Toán. SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN. I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức, kỹ năng về tìm số bé bằng một phần mấy số lớn. II. Đồ dùng dạy học: - VBT, bảng phụ II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Củng cố kiến thức: Muốn tìm số bé bằng một phần mấy 1)Ta tính xem số lớ gấp mấy lần số lớn ta làm thế nào? số bé. 2) Xác định số bé bằng một phần mấy số lớn( Số bé 1 phần (số lần gấp) số lớn. 2) Luyện tập: Bài 1: Số bé 1 phần – số lớn ( số lần gấp) Số lớn 15 24 40 18 32 Số bé 5 4 5 3 8 Số lớn gấp mấy lần số 3 6 8 6 3 bé Số bé bằng một phần 1/3 1/6 1/8 1/6 1/3 mấy số lớn Bài 2. Số lớn là gì? + Số bạn chơi bóng Số bé là gì? + Số bạn chơi cầu lông. + HS giải: Số bạn chơi bống đá gấp số bạn chơi cầu lông số lần là: 12 : 4 = 3 ( lần) Vậy số bạn chơi cầu lông bằng 1/3 số bạn chơi bống. Bài 3: - HS xác định được Số ô của hình + H1) 5/1; H2) 8/2; H3) 9/3; H4) và số ô tô màu của từng hình 6/2 Bài 4. Kết quả H2. là đúng - Tính được số day còn lại. + Đoạn dây còn lại là: 25 – 5 = 20 - So sánh đại cắt 5m vớ đoạn dậy (m) + Đoạn dây còn lại dài gấp doạn còn lại dây cắt số lần là: 20 : 5 = 4 ( lần) Vậy Sợi dây đã cắt bằng ¼ sợi đoạn dây còn lại.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 7: Luyện Tiếng. Luyện đọc HẠT MUỐI. I. Mục tiêu: 1. Đọc : - Đọc tốt bài “ Hạt muối” vời các từ cần phát âm đúng và ngắt đúng các ý của câu văn dài: + Phát âm đúng: giống,vất vả, bỏng xót + Ngát nghỉ đúng và thể hiện đúng giọng của bài 2. Hiểu được nội dung thông qua việc làm bài tập. II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Luyện đọc bài. + HS lắng nghe - Giáo viên đọc mẫu + HS đọc nối tiếp câu ( Luyện đọc - Học sinh đọc nối tiếp câu. từ khó phát âm) - Học sinh đọc đoạn Đoạn đọc 1: Nhà ông nội .....làm muối Đoạn đọc 2: Nhiều người.....của vùng muối Đoạn đọc 3: không có nắng.....về với biển Đoạn đọc 4: Hạt muối tuấn ăn........của ông nội 3. Đọc thầm tìm hiểu nội dung. a) Làm miệng H1. Ông nội Tuấn làm nghề gì? H2. Những chi tiết nào cho thấy nghề làm muối rất nặng nhọc H3. Nêu hoạt động của nghề làm muối b) Học sinh thực hành bài tập 2:. Bài tập 3: Học sinh đặt câu: + Nghề làm muối là gì? + Ông nội Tuần là gì?. + HS đọc đoạn nối tiếp.. + Nghề làm muối + Dang mình trong nắng....;càng đỏ mồ hôi, càng bỏng xót vì hơi mặn... + làm nền, đắp bờ,dẫn nước,dang mình trong nắng + Học sinh thực hành trắc nghiệm ở VBT a) làm muối; b)Vất vả, cơ cực, phải dang mình... c) làn nền, đắp bờ....,d)Vì nắng càng to.......... e) Mồ hôi, nước mắt......làm nên muối.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học - Dặn dò hs. + Nghề làm muối là nghề của vùng ven biển. + Ông nội Tuấn là nông dân làm nuối.. Ngày soạn: 28/ 11/ 2010 Ngày giảng:Thứ ba, ngày 30/11/2010 Tiết 1: Tiếng Anh ( Gv chuyên dạy ) Tiết 2: Toán §62. LUYỆN TẬP( TR. 62 ) I. Yêu cầu cần đạt: - Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn . - Biết giải bài toán có lời văn ( Hai bước tính) - GDHS tính cẩn thận trong làm toán. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi tóm tắt bài tập 3 . III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ : - Gọi hai em lên bảng làm BT4 tiết - Hai học sinh lên bảng làm bài . - Cả lớp theo dõi, nêu nhận xét. trước. - Nhận xét đánh giá. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài. b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2HS đọc yêu cầu và mẫu. -Yêu cầu HS tự làm bài. - Thực hiện phép chia nhẩm rồi điền - Gọi HS nêu miệng kết quả. vào từng cột trong bảng và trả lời: 1 - Giáo viên nhận xét đánh giá. 2 : 3 = 4 lần ; viết ; 18 : 6 = 3 lần 4. ; viết. 1 1 ; 32 : 4 = 8 lần ; viết 3 8. Bài 2 : - 2 em đọc bài toán. - Yêu cầu HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS tóm tắt và phân - Nêu điều bài toán cho biết và điều bài toán hỏi tích bài toán. - Cả lớp làm vào bài vở. Tóm tắt - Một em lên bảng giải bài, sau đó Trâu lớp bổ sung: Bò 28 con Giải Số con bò là: - Yêu cầu cả lớp tự làm bài.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Mời một học sinh lên giải .. 7 + 28 = 35 ( con) Số con bò gấp số con trâu số lần là : 35 : 7 = 5 (lần ). - Nhận xét chữa bài.. Vậy số con trâu bằng 1. Bài 3: Hướng dẫn như BT2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng sửa bài. - Chấm vở 1 số em, nhận xét bài.. Bài 4:Trò chơi thi ghép hình 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn dò hs. 1 số con bò. 5. ĐS: 5 - 2HS đọc bài toán, cả lớp phân tích bài toán và tự làm bài vào vở. - 1HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. Giải Số con vịt đang bơi là : 48 : 8 = 6 (con ) Số con vịt ở trên bờ là : 48 – 6 = 42 (con) Đ/ S :42 con vịt - HS thi ghép hình. Tiết 3: Chính tả ( nghe - viết ) ĐÊM TRĂNG TRÊN HÒ TÂY I. Yêu cầu cần đạt: - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần số chữ có vần iu/ uyu ( bài tập 2); - Làm đúng bài tập( 3) a /b - GDHS rèn chữ viết đẹp gửi vở sạch II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ bài tập 2. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu yêu cầu viết một số tiếng dễ - 2HS lên bảng viết, cả lớp viết sai ở bài trước. vào bảng con các từ : lười nhác, - Nhận xét đánh giá. nhút nhát, khát nước, khác nhau. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài - Lắng nghe giới thiệu. b) Hướng dẫn nghe - viết : * Hướng dẫn chuẩn bị : - Giáo viên đọc mẫu bài một lượt. - 2HS đọc lại bài chính tả.Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như + Trăng tỏa sáng rọi vào các gợn thế nào? sóng lăn tăn; gió đông nam hây hẩy; sóng vỗ ... + Bài viết có mấy câu? + Có 6 câu. + Những chữ nào trong đoạn văn + Những chữ đầu tên bài, đầu câu cần viết hoa? và tên riêng phải viết hoa. - Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả - Lớp nêu ra một số tiếng khó và và lấy bảng con và viết các tiếng thực hiện viết vào bảng con: trong khó vắt, gần tàn, lăn tăn, nở muộn, ngào ngạt … * Đọc cho học sinh viết vào vở. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. - Đọc lại để học sinh dò bài, tự bắt - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . lỗi lỗi. * Chấm, chữa bài. c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 2. - Hs nêu - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập - Học sinh làm vào vở - Gọi 2 em đại diện cho hai dãy lên - 2HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi bổ sung. bảng làm. -Yêu cầu lớp làm xong quan sát Đường đi khúc khuỷu , gầy khẳng nhận xét bài bạn đổi chéo tập để khiu , khuỷu tay. kiểm tra. - Nhận xét bài làm học sinh. Bài 3b : - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài - Hai em nêu yêu cầu bài tập. - Thực hiện làm bài vào nháp. tập và các câu đố. - Yêu cầu các nhóm làm vào nháp. - Các nhóm trình bày kết quả giải câu đố. - Cả lớp nhận xét bổ sung. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Cả lớp làm bài vào VBT theo lời giải đúng: Con ruồi – quả dừa – 3. Củng cố - Dặn dò: giếng nước. - Nhận xét đánh giá tiết học. - 2em nhắc lại các yêu cầu khi viết - Dặn dò hs chính tả.. Tiết 4: Tự nhiên và xã hội. Bài 26 KHÔNG CHƠI CÁC TRÒ CHƠI NGUY HIỂM I. Yêu cầu cần đạt: - Nhận biết các trò chơi nguy hiểm như đánh quay, nám nhau,chạy đuổi nhau - Biết sử dụng thời gian nghỉ giữa giờ ra chơi vui vẻ và an toàn.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Biết cách xử lí khi xảy ra tai nạn: báo cho người lớn hoặc thầy cô giáo, đưa người bị nạn đến sở y tế gần nhất - GDHS không chơi các trò chơi nguy hiểm. II. Đồ dùng dạy học: Các hình trong SGK trang 52, 53, 54, 55. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra “Các hoạt động ở trường - 2 em trả lời về nội dung bài học “ trong bài: “Các hoạt động ở - Gọi 2 học sinh trả lời nội dung . trường". - Nhận xét đánh giá phần bài cũ . 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi. b) Nội dung: *Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp Bước 1 -Tổ chức cho quan sát hình - HS thảo luận theo cặp: 1 em hỏi trang 50 và 51 và thảo luận theo gợi 1 em trả lời. ý. + Bạn cho biết tranh vẽ gì ? + Chỉ và nói tên những trò chơi nguy hiểm trong hình ? Điều gì sẽ xảy ra nếu chơi trò chơi đó ? + Bạn sẽ khuyên các bạn trong hình - Lần lượt từng cặp lên hỏi và trả như thế nào lời trước lớp . Bước 2 : - Lớp theo dõi và nhận xét. - Yêu cầu một số cặp lên hỏi và trả lời trước lớp - Kết luận: Không nên chơi nhưng - Các nhóm trao đổi thảo luận để trả TC dễ gây nguy hiểm: bắn ná, ném lời các câu hỏi gợi ý của giáo viên. nhau .... *Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm Bước 1 : Hướng dẫn . - Yêu cầu các nhóm thảo luận theo - Các nhóm cử đại diện báo cáo các câu hỏi gợi ý . trước lớp. - Yêu cầu lần lượt trả lời các câu hỏi - Cả lớp theo dõi nhận xét trao đổi :- Kể tên những trò chơi mình đi đến kết luận. thường chơi trong giờ ra chơi ? Bước 2: - Mời đại diện các nhóm - Lớp bình chọn nhóm trả lời hay lên báo cáo. kết quả thảo luận trước nhất . lớp . - Nhận xét và bổ sung . 3. Củng cố - Dặn dò:. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Giáo viên cho liên hệ với cuộc - Học sinh về nhà áp dụng những sống hàng ngày. - Dặn dò về nhà học bài, xem trước điều đã học vào cuộc sống. bài mới .. Tiết 5: Luyện Toán. LUYỆN TẬP. I. Yêu cầu cần đạt: - Củng cố kiến thức, kỹ năng về tìm số bé bằng một phần mấy số lớn. II. Đồ dùng dạy học: - VBT, bảng phụ II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Củng cố kiến thức: Muốn tìm số bé bằng một phần mấy 1)Ta tính xem số lớ gấp mấy lần số lớn ta làm thế nào? số bé. 2) Xác định số bé bằng một phần mấy số lớn( Số bé 1 phần (số lần gấp) số lớn. 2) Luyện tập: Bài 1: Số gà mái là: 24 + 6 = 30 ( con ) - Hs đọc đề bài Số gà mái gấp số gà trống là: - Hs nêu kết quả 30 : 6 = 5 ( lần ) - Nhận xét, đánh giá Vậy số gà tỷống bằng 1/5 số gà mái Đáp số: 1/5 Bài 2: Bài giải - Hs đọc yêu cầu bài tập Số ô tô rời bến là: - Cả lớp làm bài vào VBT 40 : 8 = 5 ( xe ) - Gv chấm bài, nhận xét Bến còn lại số xe là: 40 : 5 = 35 ( xe ) Đáp số: 35 xe Bài 3: - Hs nêu yêu cầu bài tập - Tự làm bài vào VBT - Hs thực hiện theo yêu cầu bài tập - Nhận xét, chữa bài Bài 4: t/c cho hs chơi trò chơi: Thi xếp - 2 hs thi - cả lớp cổ vũ hình 3) Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học - Dặn dò hs. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 6: Tập viết. BÀI 13 ÔN CHỮ HOA I. I. Yêu cầu cần đạt: - Viết đúng chữ hoa I ( 1 dòng ), Ô, K ( 1 dòng ); tên riêng Ông Ích Khiêm ( 1 dòng ) và câu ứng dụng: Ít chắt chiu...phung phí ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ. - GDHS rèn chữ viết đúng mẩu đẹp II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa I, Ô , K. - Mẫu chữ viết tên riêng Ông Ích Khiêm và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài viết ở nhà của học - 1HS nhắc lại từ và câu ứng dụng. - 2 em lên bảng viết các tiếng : sinh. - Gọi HS nhắc lại từ và câu ứng Hàm Nghi. Hải Vân. dụng. - Yêu cầu 2HS viết bảng lớp, cả - Lớp viết vào bảng con lớp viết bảng con. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu b)Hướng dẫn viết trên bảng con * Luyện viết chữ hoa : - Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có - Các chữ viết hoa có trong bài: Ô, trong bài. I, K. - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách - Lớp theo dõi. viết từng chữ . - Yêu cầu tập viết vào bảng con các - Cả lớp thực hiện viết vào bảng chữ vừa nêu con. * Luyện viết từ ứng dụng: - Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng - 1HS đọc từ ứng dụng: Ông Ích - Giới thiệu: Ông Ích Khiêm là một Khiêm . ông quan thời nhà Nguyễn, văn võ toàn tài, có lòng yêu nước thương - Cả lớp viết trên bảng con: Ông Ích Khiêm. dân. Ông là 1 vị quan tốt. - Yêu cầu HS tập viết trên bảng con. * Luyện viết câu ứng dụng: - Yêu cầu một học sinh đọc câu - 1HS đọc câu ứng dụng: Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí. ứng dụng. - Giúp HS hiểu ND câu tục ngữ :. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Khuyên mọi người sống phải biết tiết kiệm tránh phung phí. - Yêu cầu HS luyện viết trên bảng con: Ít. c) Hướng dẫn viết vào vở : - Nêu yêu cầu viết chữ I một dòng cỡ nhỏ, chữ Ô và K : 1 dòng . - Viết tên riêng Ông Ích Khiêm 2 dòng cỡ nhỏ -.Viết câu tục ngữ 5 lần ( 5 dòng ). d) Chấm chữa bài 3. Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới .. - Nghe - Luyện viết vào bảng con: Ít.. - Lớp thực hành viết vào vở.. - Nêu lại cách viết hoa chữ I.. Tiết 7: Luyện Tiếng. Luyện viết Bài: ĐÊM TRĂNG TRÊN HỒ TÂY. I. Yêu cầu cần đạt: - Viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi II. Đồ dùng: - Bảng phụ chép nội dung bài chính tả III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Hướng dẫn hs luyện viết: a. Giới thiệu bài: - Gv giơí thiệu bài b. Luỵên viết: - Gv đọc bài viết - 2 Hs đọc lại - Gv hướng dẫn hs nhận xét cách viết - Gv nhắc nhở hs tư thế ngồi viết - Gv đọc bài – Hs nghe, viết vào vở - Gv thu bài chấm, nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò: - Gv khen hs có ý thức viết chữ đẹp. - Gv nhận xét giờ học.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 1: Thể dục: ( Tiết 2: Toán. Ngày soạn: 01/12/2010 Ngày giảng: Thứ năm, ngày 02/12/2010 Gv chuyên dạy) §64. LUYỆN TẬP( TR. 64 ). I. Yêu cầu cần đạt: - Thuộc bảng nhân 9 . Biết vận dụng bảng nhân 9 vào giải toán ( có một phép nhân 9 - Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân qua các ví dụ cụ thể. - GDHS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi tóm tắt bài tập 3 . III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ : - KT về bảng nhân 9. - Hai em đọc bảng nhân 9. - Nhận xét đánh giá. - 1HS làm lại BT3. 2. Bài mới: - Lớp theo dõi, nhận xét. a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài. b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập - Một HS nêu yêu cầu bài 1 . - Cả lớp thực hiện làm vào vở . 1. - Yêu cầu tự nêu kết quả tính - Nêu miệng kết quả nhẩm về bảng nhẩm - Yêu cầu lớp theo chéo vở nhân 9. - Lớp theo dõi bổ sung. và tự chữa bài 9 x 1 = 9 9 x 5 = 45 9 x 4 = 36 - Giáo viên nhận xét đánh giá. 9 x 2 = 18 9 x 7 = 63 9 x 10 = 90 ... - Một học sinh nêu yêu cầu bài 2. Bài 2 : - Yêu cầu HS thực hiện - Cả lớp thực hiện trên bảng con. trên bảng con. 9 x 3 + 9 = 27 + 9; 9 x 8 + 9 = 72 + 9 - Nhận xét bài làm của HS. = 36 = 81 9 x 4 + 9 = 36 + 9; 9 x 9 + 9 = 81 + 9 = 45 = 90 Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài toán. - Một em đọc đề bài 3 và tóm tắt: - Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu Đội Một: 10 xe ? xe 3 đội : mỗi đội có 9 xe của bài toán. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Cả lớp làm vào vào vở. - Gọi một em lên bảng giải . - Một em lên bảng giải bài, cả lớp bổ sung : - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa Giải Số xe của 3 đội kia là : bài. 9 x 3 = 27 ( xe ) Số xe cả 4 đội là :. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 4; ( dòng 3, 4 ) Trò chơi viết kết quả phép nhân HD cách chơi 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn dò hs. 10 + 27 = 37 ( xe) Đ/S: 37 xe HS chơi thi đua giữa các tổ - Điền kết quả phép nhân vào ô trống theo mẫu. - Ghi nhớ. Tiết 3:Luyện từ và câu. §13. MỞ RỘNG VỐN TỪ ĐỊA PHƯƠNG. DẤU CHẤM HỎI, DẤU CHẤM THAN.. I. Mục tiêu: - Nhận biết được một số từ ngữ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam qua BT phân loại, thay thế từ ngữ ( BT1. BT2) - Đặt đúng dấu câu ( dấu chấm hỏi, chấm than ) vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3 ) - GDHS yêu thích học tiếng việt. II. Đồ dùng dạy học:- Bảng lớp trình bày sẵn (2 lần) bảng phân loại bài tập 1. Bảng phụ viết đoạn thơ bài tập 2. Một tờ giấy khổ to viết 5 câu văn có ô trống cần điền ở bài tập 3. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 2HS làm lại BT1 và 3 của - Hai em lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận bài bạn. tiết trước. - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi. b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1:-Yc đọc nội dung bài tập 1 . - 1 em đọc cầu BT1, lớp đọc thầm - Hướng dẫn nắm yêu cầu của bài . - Yêu cầu lớp làm vào vở bài tập. - Học sinh làm bài tập vào vở . - Mời 2 em lên thi làm đúng , làm - Hai học sinh lên làm trên bảng. * Miền Bắc : bố, mẹ, anh cả, quả, nhanh trên bảng - Giáo viên chốt lại lời giải đúng . hoa, dứa, sắn, ngan. -Yêu cầu cả lớp chữa bài trong VBT. * Miền Nam : ba, má, anh hai, trái, Bài 2 : bông, thơm, mì, vịt xiêm. Yêu cầu một em đọc yc bài tập 2. - Một học sinh đọc bài tập 2 . - Yêu cầu cả lớp đọc thầm . - Lớp theo dõi và đọc thầm theo . - Yêu cầu trao đổi thảo luận theo cặp - Cả lớp hoàn thành bài tập . - Mời đọc nối tiếp kết quả trước lớp . - Nhiều em nối tiếp đọc kết quả. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> trước lớp . - Mời một em đọc lại đoạn thơ sau - Một em đọc lại hai câu thơ vừa khi đã điền xong điền : - Gan chi/ gan gì, gan rứa/ gan thế, mẹ nờ/ mẹ à , chờ chi/ chờ gì, - Giáo viên theo dõi nhận xét . tàu bay hắn/ tàu bay nó, tui/ tôi. Bài 3:- Yc hs đọc nội dung bài tập 3. - Đọc nội dung bài tập 3. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm - cả lớp - Cả lớp tự làm bài vào VBT. làm vào vở bài tập. - Mời 2 em lên bảng điền nhanh, - Hai em lên bảng làm nhanh bài điền đúng vào các tờ giấy dán trên tập 3. - Điền nhanh các dấu câu thích hợp bảng. vào chỗ trống . - Yêu cầu đọc nối tiếp đọan văn nói - Nối tiếp đọc lại đoạn văn “Cá rõ dấu câu được điền . heo ở biển Trường Sa“ nói rõ dấu câu nào đã điền vào chỗ trống. - Lớp theo dõi nhận xét và nhận - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng xét. 3. Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học. - 2HS đọc lại nội dung các BT1, 2. - Dặn dò hs. Tiết 4:Chính tả( nghe - viết ). VÀM CỎ ĐÔNG. I. Mục tiêu : - Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 7 chữ - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần it / uyt ( BT2) - Làm đúng BT3 a /b - Giáo dục tình cảm yêu mến dòng sông, từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng ở lớp viết hai lần bài tập 2 III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Mời 3 học sinh lên bảng viết các - 2 em lên bảng viết các từ: Khúc từ thường hay viết sai theo yêu cầu. khuỷu , khẳng khiu , khuỷu tay , tiu - Nhận xét chấm điểm. nghỉu . Cả lớp viết vào bảng con. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. b) Hướng dẫn nghe viết : * Hướng dẫn chuẩn bị :. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Đọc 2 khổ thơ đầu của bài thơ. - Lớp theo dõi GV đọc bài. - Gọi 2HS đọc lại 2 khổ thơ. - 2 em đọc lại 2 khổ thơ. + Những từ nào trong bài chính tả + Viết hoa các từ: Vàm Cỏ Đông, cần viết hoa ? Vì sao? Hồng - tên riêng 2 dòng sông ; Ở, Quê, Anh, Ơi, Đây , Bốn, Từng, + Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ Bóng - chữ đầu các dòng thơ. + Nên viết cách lề 2 ô vở. đâu? - Đọc thầm lại 2 khổ thơ, quan sát cách trình bày bài, cách ghi dấu câu. - Yêu cầu HS tập viết các từ dễ viết - Lớp nêu ra một số tiếng khó và sai trên bảng con. thực hiện viết vào bảng con. * GV đọc cho HS viết bài vào vở. - Nghe - viết bài vào vở. * Chấm, chữa bài. - Dò bài soát lỗi. c/ Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập. - 1HS đọc lại yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài vào VBT. - Cả lớp làm bài vào VBT. - Mời 2HS chữa bài trên bảng lớp, - 2HS lên bảng chữa bài, lớp bổ từng em đọc kết quả. sung. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - 4 em đọc lại kết quả đúng. - Gọi 4HS đọc lại kết quả. - Cả lớp sửa bài (nếu sai). Yêu cầu cả lớp sửa bài theo kết quả Từ cần tìm là: huýt sáo, hít thở , đúng. suýt ngã , đứng sít nhau. Bài 3 : - Nêu yêu cầu của bài tập. - Một em nêu yêu cầu bài tập, lớp - Chia bảng lớp thành 3 phần. đọc thầm - Mời 3 nhóm lên chơi thi tiếp sức: - 3 nhóm lên chơi thi tiếp sức. mỗi HS trong nhóm tiếp nối nhau - Cả lớp cùng nhận xét, bình chọn viết nhanh những tiếng có thể ghép nhóm thắng cuộc. với các tiếng đã cho (2 phút). HS - Cả lớp làm bài vào VBT theo lời giải đúng: cuối cùng đọc kết quả tìm được. - Giáo viên nhận xét, kết luận nhóm + vẽ: vẽ vời, vẽ chuyện, bày vẽ, tập thắng cuộc. vẽ … - Yêu cầu lớp làm bài vào VBT . + vẻ: vui vẻ, vẻ mặt, vẻ vang, vẻ đẹp ... + nghĩ: suy nghĩ, nghĩ ngợi, ngẫm nghĩ, nghĩ bụng, … + nghỉ: nghỉ ngơi, nghỉ học, nghỉ việc, ... - 3 em đọc lại BT2, ghi nhớ chính 3. Củng cố - Dặn dò: tả. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn dò hs. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ngày soạn: 1/ 12/ 2010 Ngày giảng:Thứ sáu, ngày 3/12/2010 Tiết 1: Thủ công ( Đ/c Hạnh dạy ) Tiết 2: Toán §65. GAM( TR. 65 ) I. Yêu cầu cần đạt: - Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liên hệ giữa gam và kg - Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân 2 đĩa và cân đồng hồ - Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam - GDHS biết ứng dụng trong thực tế. II. Đồ dùng dạy học: Cân đĩa, cân đồng hồ , một gói hàng nhỏ để cân III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm BT 2 tiết - 2HS lên bảng làm bài, mỗi em làm trước. 1 cột tính. - Gọi hai học sinh đọc bảng nhân 9. - Hai em đọc bảng nhân 9. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. - Cả lớp theo dõi , nhận xét bài làm 2. Bài mới: của bạn. a. Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài. b. Giới thiệu cho học sinh biết về Gam . + Em hãy nêu đơn vị đo khối lượng - Đơn vị đo khối lượng đã được học đã học? đó là ki - lô - gam . - Giới thiệu: Để đo KL các vật nhẹ hơn kg ta còn có đơn vị đo nhỏ hơn kg, đó là đơn vị gam. Vậy gam là một đơn vị đo KL, viết - Quan sát để biết về một số loại tắt là g ; cân, các quả cân. 1000g = 1kg - Gọi HS nhắc lại. * Giới thiệu các quả cân thường - Quan sát và nêu kết quả cân. dùng. * Giới thiệu cân đĩa, cân đồng hồ. - Cân mẫu gói hàng bằng 2 loại cân. - Mời một số em thực hành cân một - Một số em lên thực hành cân. số đồ vật. c. Luyện tập: - Một em đọc bài tập 1. Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Quan sát các tranh vẽ và nhìn vào - Yêu cầu quan sát tranh vẽ trong từng bức tranh để nêu miệng kết quả : SGK rồi tự làm bài.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×