Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn Hình học 7 - Học kì II - Tiết 50: Quan hệ giữa đường xiên vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.68 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 17 tháng 8 năm 2009.. Tập đọc CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM. I. Mục đích - Yêu cầu: Đọc đúng , rõ ràng toàn bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Hiểu lời khuyên từ câu truyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ) II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu, từng đoạn. - Giải nghĩa từ mới: Nắn nót, nguệch ngoạc, mải miết, ôn tồn, thành tài. - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhóm. - Thi đọc cả bài. Tiết 2: * Hoạt động 3: Tìm hiểu bài. Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong sách giáo khoa. * Hoạt động 4: Luyện đọc lại. - Giáo viên nhận xét bổ sung. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.. Lop2.net. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. - Học sinh đọc phần chú giải. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh đọc theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Cả lớp nhận xét nhóm đọc hay nhất. - Cả lớp đọc đồng thanh. - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. - Các nhóm học sinh thi đọc cả bài. - Cả lớp nhận xét chọn người đọc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Nhận xét giờ học. tốt nhất.. Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100. I. Mục tiêu: -Biết đếm, đọc, viết các số đến 100. -Nhận biết được các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có 1 chữ số ; số lớn nhất , số bé nhất có 2 chữ số; số liền trước, số liền sau. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Một bảng các ô vuông. - Học sinh: Bảng phụ, bảng con. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: - Học sinh nêu. - Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu số có - Học sinh viết bảng con số 0. một chữ số - Viết số bé nhất có một chữ số. - Học sinh viết bảng con số 9. - Viết số lớn nhất có một chữ số. - Đọc ghi nhớ. - Cho học sinh ghi nhớ. Bài 2: - Học sinh nêu: - Hướng dẫn học sinh làm tương tự bài 1. + Số 10. + Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ? + Số 99. + Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ? - Học sinh lại các số từ 10 đến 99. Bài 3: - Học sinh viết bảng con: 40; 98; 89; 100. Củng cố về số liền sau, số liền trước. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Đạo đức. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ. I. Mục đích - Yêu cầu: - Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ. - Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ . - BiÕt cïng cha mÑ lËp thêi gian biÓu h»ng ngµy cña b¶n th©n. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến. - Giáo viên chia nhóm và giao cho mỗi - Các nhóm học sinh thảo luận. nhóm một tình huống. + Nhóm 1, 2 tình huống 1. - Đại diện các nhóm trình bày. + Nhóm 3, 4 tình huống 2. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Giáo viên kết luận: Làm hai việc cùng một lúc không phải là học tập sinh hoạt - Học sinh nhắc lại. đúng giờ giấc. * Hoạt động 2: Xử lý tình huống. - Giáo viên chia cho mỗi nhóm một tình - Các nhóm chuẩn bị tình huống. - Các nhóm lên đóng vai. huống. - Giáo viên kết luận: Mỗi tình huống có - Học sinh trao đổi thảo luận giữa các một cách ứng xử khác nhau khác nhau. nhóm. * Hoạt động 3: Giờ nào việc nấy. - Giáo viên giao nhiệm vụ thảo luận cho - Các nhóm học sinh thảo luận. từng nhóm. - Kết luận: Cần sắp xếp thời gian hợp lý - Đại diện các nhóm trình bày. để đủ thời gian học tập, vui chơi, làm - Cả lớp nhận xét. - Học sinh về thực hiện theo yêu cầu. việc và nghỉ ngơi. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài. *********************************************** Thứ ba ngày 18 tháng 8 năm 2009.. Chính tả ( Tập chép) CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I-Mục đích - Yêu cầu: - Chép chính xác bài CT (SGK) ; trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lçi trong bµi. - Lµm ®­îc c¸c bµi tËp (BT) 2,3,4. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chép. - Giáo viên đọc mẫu đoạn chép. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài chép. - Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: Thỏi sắt, thành tài, mài… - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Yêu cầu học sinh chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. - Đọc cho học sinh soát lỗi. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở.. Hoạt động của học sinh. - Học sinh lắng nghe. - 2 Học sinh đọc lại. - Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. - Học sinh luyện bảng con. - Học sinh theo dõi. - Học sinh chép bài vào vở. - Soát lỗi. - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh làm bài vào vở. - 1 Học sinh lên bảng làm. - Cả lớp nhận xét. - Học sinh học thuộc 9 chữ cái vừa nêu.. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về viết lại chữ khó và học thuộc bảng chữ cái.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIÕNG viÖt (tù CHäN): «n tËp I. môc tiªu : Gióp häc sinh - Đọc đúng rõ ràng toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng dấu chấm phẩy. - §äc ph©n biÖt ®­îc lêi kÓ chuyÖn víi lêi nh©n vËt. - HiÓu nghÜa cña c¸c tõ ng÷. - Rót ®­îc lêi khuyªn tõ c©u chuyÖn : Lµm viÖc g× còng ph¶i kiªn tr× míi thµnh c«ng. I.Các hoạt động dạy học chủ yếu : A- D¹y bµi míi : 1- Giíi thiÖu bµi : H«m nay c¸c em sÏ «n bµi : “ cã c«ng mµi s¾t cã ngµy nªn kim ’’ 2- Luyện đọc: a- GV gọi 2 HS khá giỏi đọc toàn bài 1 lần b- Hướng dẫn HS luyện đọc - HS đọc tiếp nối theo đoạn ( cá nhân đọc ). - Thi đọc giữa các nhóm. c- Hướng dẫn tìm hiểu các đoạn - Gọi 1 HS đọc câu hỏi :. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ? Lóc ®Çu cËu bÐ häc hµnh nh­ thÕ nµo? ? CËu bÐ thÊy bµ cô ®ang lµm g×? ? Bµ cô gi¶ng gi¶i nh­ thÕ nµo? ? Qua c©u chuyÖn nµy khuyªn em ®iÒu g× ? d- Luyện đọc toàn bài GV gọi 3 HS đọc lại toàn bài B -Cñng cè : - Gọi 3 HS đóng vai : 1 em dẫn chuyện, 1 em đóng bà cụ, 1 em đóng cậu bé . - HS dưới lớp nhận xét, tuyên dương . ? C¸c em thÝch nh©n vËt nµo trong c©u chuyÖn nµy? * Dặn dò các em về đọc lại bài. Mü THUËT VÏ trang trÝ :vÏ ®Ëm, vÏ nh¹t I- Môc tiªu: - Học sinh nhận biết được ba độ đậm nhạt chính: Đậm, đậm vừa, nhạt - Tạo được những sắc độ đậm nhạt đơn giản trong bài vẽ trang trí hoặc bài vẽ tranh . II- Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 1- Gi¸o viªn: - Sưu tầm một số tranh, ảnh, bài vẽ trang trí có các độ đậm, độ nhạt. - Hình minh hoạ ba sắc độ đậm, đậm vừa và nhạt. - PhÊn mµu 2- Häc sinh: - GiÊy vÏ hoÆc Vë tËp vÏ - Bót ch×, tÈy vµ mµu vÏ III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: A- ổn định tổ chức: - KiÓm tra sÜ sè líp. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ. B- D¹y bµi míi: * Giíi thiÖu bµi:. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Giáo viên giới thiệu hình minh hoạ ba sắc độ để học sinh thấy được độ đậm, đậm vừa và độ nhạt. Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét: - Gi¸o viªn giíi thiÖu tranh ¶nh vµ gîi ý häc sinh nhËn biÕt: + §é ®Ëm + §é ®Ëm võa + §é nh¹t. - Gi¸o viªn tãm t¾t: + Trong tranh, ảnh có rất nhiều độ đậm nhạt khác nhau. + Có 3 sắc độ chính: Đậm - Đậm vừa - Nhạt. + Ba độ đậm nhạt trên làm cho bài vẽ sinh động hơn + Ngoài ba độ đậm nhạt chính còn có các mức độ đậm nhạt khác nhau. Hoạt động 2:. Hướng dẫn cách vẽ đậm, vẽ nhạt:. - Giáo viên yêu cầu học sinh mở Vở tập vẽ 2 (nếu có) xem hình 5 để các em nhận ra c¸ch lµm bµi. + ë phÇn thùc hµnh vÏ h×nh 3 b«ng hoa gièng nhau + Yªu cÇu cña bµi tËp: * Dùng 3 màu (tự chọn) để vẽ hoa, nhị, lá * Mỗi bông hoa vẽ độ đậm nhạt khác nhau (theo thứ tự: Đậm, đậm vừa, nhạt của 3 mµu). * Có thể dùng bút chì để vẽ đậm nhạt như hình 2,3,4. - Giáo viên cho học sinh xem hình minh hoạ để học sinh biết cách vẽ: + Các độ đậm nhạt: * §é ®Ëm * §é ®Ëm võa * §é nh¹t. + C¸ch vÏ: Cã thÓ vÏ ®Ëm nh¹t nh­ sau: * VÏ ®Ëm: §­a nÐt m¹nh, nÐt ®an dµy * §é nh¹t: §­a nÐt nhÑ tay h¬n, nÐt ®an th­a. Cã thÓ vÏ:. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> * B»ng mµu * B»ng ch× ®en ... Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành: Bµi tËp:. VÏ ®Ëm, vÏ nh¹t vµo 3 b«ng hoa.. Yªu cÇu: + Chän mµu (cã thÓ lµ ch× ®en hoÆc bót viÕt). + Vẽ các độ đậm nhạt theo cảm nhận riêng. - Yªu cÇu häc sinh hoµn thµnh bµi tËp t¹i líp. Hoạt động 4:. Nhận xét đánh giá:. - Giáo viên thu một số bài đã hoàn thành. - Giáo viên gợi ý học sinh nhận xét về mức độ đậm nhạt của bài vẽ. - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh nhËn xÐt vµ t×m ra bµi vÏ mµ m×nh ­a thÝch. * DÆn dß: - S­u tÇm tranh, ¶nh in trªn s¸ch, b¸o vµ t×m ra chç ®Ëm, ®Ëm võa, nh¹t kh¸c nhau.S­u tÇm tranh thiÕu nhi.. Kể chuyện CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM. I. Mục đích - Yêu cầu: - Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh kể. - Kể từng đoạn theo tranh. + Kể theo nhóm. + Đại diện các nhóm kể trước lớp.. Lop2.net. Hoạt động của học sinh. - Học sinh quan sát tranh. - Nối nhau kể trong nhóm. - Cử đại diện kể trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo viên nhận xét chung. - Kể toàn bộ câu chuyện. + Giáo viên cho các nhóm kể toàn bộ câu chuyện. + Sau mỗi lần học sinh kể cả lớp cùng nhận xét. + Giáo viên khen nhóm kể đúng và hay nhất. - Đóng vai: Gọi 3 học sinh đóng vai. + Người dẫn chuyện. + Cậu bé. + Bà cụ. - Giáo viên nhận xét bổ sung. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về kể cho cả nhà cùng nghe.. - Một học sinh kể lại. - Các nhóm thi kể chuyện. - Nhận xét xem nhóm nào kể hay nhất.. - Các nhóm cử đại diện lên đóng vai. - Cả lớp cùng nhận xét.. Tập đọc TỰ THUẬT. I. Mục đích - Yêu cầu: - Đọc đúng và rõ ràng toàn bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phÇn yªu cÇu vµ phÇn tr¶ lêi ë mçi dßng - Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về mét b¶n tù thuËt II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên đọc bài: “Có công mài sắt có ngày nên kim” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc. - Học sinh lắng nghe. - Giáo viên đọc mẫu - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng - Đọc từng câu, từng đoạn. đoạn.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Đọc phần chú giải. - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhóm. - Thi đọc cả bài * Hoạt động 3: Tìm hiểu bài Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong sách giáo khoa. * Hoạt động 4: Luyện đọc lại. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài.. - Học sinh đọc phần chú giải. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh đọc theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. - Các nhóm học sinh thi đọc cả bài.. Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp). I. Mục tiêu: - Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị , thứ tự của các số. - BiÕt so s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 100 .. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh: - Học sinh nêu. - Đọc, viết các số, phân tích các số. - Học sinh nêu số 3 chục 6 đơn vị viết là: Bài 2: 36; đọc là: Ba mươi sáu. - Hướng dẫn học sinh làm. - Số 36 có thể viết thành: 36 = 30 + 6 Bài 3: So sánh các số. Giáo viên hướng dẫn cách làm. - Học sinh tự làm rồi chữa. - Học sinh làm bài vào vở và giải thích: Vì sao đặt >, < = vào chỗ chấm.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 4: Hướng dẫn học sinh tự nêu cách Chẳng hạn 72 > 70 vì có chữ số hàng chục làm bài. đều là 7 mà 2 > 0 nên 72 > 70. - Học sinh tự làm bài rồi tự chữa bài. Bài 5: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm a) 28; 33; 45; 54. b) 54; 45; 33; 28. bằng hình thức trò chơi. - Giáo viên hướng dẫn cách chơi. - Học sinh các nhóm lên thi làm nhanh - Gọi đại diện các nhóm lên thi làm nhanh. theo hướng dẫn của giáo viên. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Các nhóm làm xong cả lớp nhận xét nhóm thắng cuộc. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Thể dục GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH. TRÒ CHƠI: “DIỆT CÁC CON VẬT”. I. Mục tiêu: - BiÕt ®­îc mét sè néi quy trong giê tËp thÓ dôc, biÕt tªn 4 néi dung c¬ b¶n cña chương trình thể dục lớp 2 . - Biết cách tập hiựo hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của mình. - BiÕt c¸ch chµo, b¸o c¸o khi GV nhËn líp. - Thực hiện đúng yêu cầu của trò chơi . II. Địa điểm và phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Chuẩn bị một còi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Phần mở đầu. - Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. * Hoạt động 2: Phần cơ bản. - Giới thiệu chương trình. - Giáo viên nhắc lại nội quy tập luyện. - Biên chế tổ. - Trò chơi “Diệt các con vật có hại” Giáo viên nêu cách chơi và làm trọng tài. * Hoạt động 3: Kết thúc. - Giáo viên cùng học sinh hệ thống nội. Hoạt động của học sinh - Học sinh ra xếp hàng. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh theo dõi. - Học sinh về tập chung theo tổ. - Học sinh chơi trò chơi theo hướng dẫn của giáo viên. - Tập một vài động tác thả lỏng.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> dung bài. - Nhận xét giờ học.. - Về ôn lại trò chơi.. ****************************************** Thứ tư ngày 19 tháng 8 năm 2009.. Luyện từ và câu TỪ VÀ CÂU. I. Mục đích - Yêu cầu: - Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các BT thực hành . - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập ( BT1,BT2 ) ; viết được một câu nãi vÒ néi dung mçi tranh (BT3) II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ; - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu - Đọc thứ tự các tranh. - Đọc thứ tự tên gọi. - Yêu cầu học sinh làm bài.. Hoạt động của học sinh. - Đọc yêu cầu. - Học sinh đọc: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. - Học sinh đọc tên các tranh. - Học sinh lần lượt đọc: 1 trường; 2 học sinh; 3 chạy; 4 cô giáo; 5 hoa hồng; 6 nhà; 7 xe đạp; 8 múa. Bài 2: Giáo viên phát phiếu học tập cho - Học sinh trao đổi theo nhóm. - Đại diện các nhóm dán phiếu lên bảng các nhóm. - Nhận xét bài làm của học sinh. và đọc kết quả. - Cả lớp cùng nhận xét. - Đọc đề bài Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài - Học sinh quan sát tranh. - Cho học sinh quan sát tranh. - Tự đặt câu rồi viết vào vở.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Học sinh làm bài vào vở. - Giáo viên nhận xét – sửa sai. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà ôn lại bài.. - 1 Học sinh lên bảng làm bài, cả lớp cùng nhận xét. + Huệ cùng các bạn vào vườn hoa chơi. + Huệ đang say sưa ngắm một khóm hồng rất đẹp.. Toán SỐ HẠNG - TỔNG. I. Mục tiªu: - BiÕt sè hang ; tæng . - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng c¸c sè cã 2 ch÷ sè kh«ng nhí trong ph¹m vi 100 . - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n b»ng mét phÐp céng .. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giới thiệu số hạng, tổng. - Giáo viên viết phép cộng 35 + 24 = 59 lên bảng - Giáo viên chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu trong phép cộng này: + 35 gọi là số hạng. + 24 gọi là số hạng. + 59 gọi là tổng. - Chú ý 35 + 24 cũng gọi là tổng. - Giáo viên viết lên bảng giáo viên và trình bày như sách giáo khoa.. Hoạt động của học sinh. - Học sinh đọc: Ba mươi lăm cộng hai mươi tư bằng năm mươi chín. - Học sinh nêu: Ba mươi lăm là số hạng, hai mươi tư là số hạng, năm mươi chín là tổng. - Nhiều học sinh nhắc lại. - Học sinh theo dõi và nêu lại. - Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên.. * Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh làm bài. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> tập. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng các hình thức: Bảng con, miệng, vở, trò chơi, … * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. ¢m nh¹c «n c¸c bµi h¸t líp 1 – nghe h¸t quèc ca (C« Chinh day). Tự nhiên và xã hội CƠ QUAN VẬN ĐỘNG. I. Mục đích - Yêu cầu: - Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ . - Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài vµ ghi đầu bài * Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp. - Bộ phận nào của cơ thể cử động để thực hiện động tác quay cổ ? - Bộ phận nào của cơ thể cử động để thực hiện động tác nghiêng người? Cúi gập mình ? - Giáo viên kết luận: * Hoạt động 3: Giới thiệu cơ quan vận động. Giáo viên cho học sinh tự sờ nắn bàn tay,. Hoạt động của học sinh. - Đầu, cổ. - Mình, cổ, tay. - Đầu, cổ, tay, bụng, hông. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu. - Nhờ sự phối hợp hoạt động của cơ và. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> cổ tay, cánh tay của mình, uốn dẻo, vậy tay co và duỗi cánh tay, quay cổ tay, … - Nhờ đâu mà các bộ phận của cơ thể cử động được? - Giáo viên kết luận: xương và cơ được gọi là cơ quan vận động. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà ôn lại bài.. xương. - Học sinh quan sát tranh trong sách giáo khoa. - Nhắc lại kết luận. ****************************************************************** Thứ năm ngày 20tháng 8 năm 2009.. Tập viết CHỮ HOA: A. I. Mục đích - Yêu cầu: Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng : Anh ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Anh em thuận hoà ( 3 lần ). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong ch÷ ghi tiÕng . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở tập viết. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Giáo viên cho học sinh quan sát chữ - Học sinh quan sát và nhận xét độ cao mẫu. của các con chữ. - Nhận xếp chữ mẫu. - Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Giáo viên viết mẫu lên bảng. A - Phân tích chữ mẫu. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con. * Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng dụng. - Giới thiệu từ ứng dụng: Anh em hoà thuận - Giải nghĩa từ ứng dụng. - Hướng dẫn viết từ ứng dụng giáo viên vào bảng con.. - Học sinh phân tích - Học sinh viết bảng con. - Học sinh đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ. - Học sinh viết bảng con chữ A. - Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. - Sửa lỗi.. * Hoạt động 4: Viết vào vở tập viết. Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. - Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai. * Hoạt động 5: Chấm, chữa. * Hoạt động 6: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về viết phần còn lại.. Chính tả ( Nghe viết) NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ? I. Mục đích - Yêu cầu: - Nghe viết lại chính xác khổ thơ cuối trong bài: “Ngày hôm qua đâu rồi ?”; tr×nh bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. - Làm được BT3, BT4 ; BT(2) a/ b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới:. Hoạt động của học sinh.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. - Giáo viên đọc mẫu đoạn viết. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài. - Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: Chăm chỉ, vãn, … - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Đọc cho học sinh chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. - Đọc cho học sinh soát lỗi.. - Học sinh lắng nghe. - 2 Học sinh đọc lại. - Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. - Học sinh luyện bảng con. - Học sinh theo dõi. - Học sinh chép bài vào vở.. - Soát lỗi. - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh làm bài vào vở. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. - 1 Học sinh lên bảng làm. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập vào - Cả lớp nhận xét. vở. - Học sinh học thuộc 9 chữ cái * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. vừa nêu. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về viết lại chữ khó và học thuộc bảng chữ cái.. Toán LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - BiÕt céng nhÈm sè trßn chôc cã 2 ch÷ sè . - BiÕt tªn gäi thµnh phÇn vµ kÕt qu¶ cña phÐp céng . - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng c¸c sè cã 2 ch÷ sè kh«ng nhí trong ph¹m vi 100 . BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp céng . II. Đồ dùng học tập:. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm bài. - Học sinh làm bài vào bảng con. Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm tính nhẩm. - Học sinh làm miệng. 50 + 10 + 20 = 80 60 + 30 = 90 40 + 10 + 10 = 60 40 + 20 = 80 Bài 3: Hướng dẫn học sinh đặt tính rồi tính. - Học sinh làm bảng con. - Học sinh tự đọc đề, tự tóm tắt rồi giải vào vở Số học sinh đang ở trong thư viện là: 25 + 32 = 57 (Học sinh): Đáp số: 57 học sinh Bài 4: Giáo viên cho học sinh lên thi làm - Học sinh lên thi làm nhanh nhanh. - Cả lớp nhận xét đúng sai. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Thể dục TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG ĐIỂM SỐ.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I. Mục tiêu: - Biết cách tập hợp hàng dọc, HS đứng vào hàng dọc đúng vị trí ( thấp trên – cao dưới ); biết dóng thẳng hàng dọc . - Biết cáhc điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ ; biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng ( cã thÓ cßn chËm ). - BiÕt c¸ch tham gia trß ch¬i vµ thôc hiÖn theo yªu cÇu cña trß ch¬i II. Địa điểm và phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Chuẩn bị một còi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Phần mở đầu. - Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. * Hoạt động 2: Phần cơ bản. - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số. - Chào báo cáo khi giáo viên nhận lớp và kết thúc giờ học. - Từ đội hình ôn tập giáo viên cho học sinh quay thành hàng ngang sau đó chỉ dẫn ban cán sự lớp và lớp tập cách chào, báo cáo. - Trò chơi: Diệt các con vật có hại. * Hoạt động 3: Kết thúc. - Giáo viên cùng học sinh hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Hoạt động của học sinh - Học sinh ra xếp hàng. - Học sinh thực hiện. - Học sinh theo dõi. - Học sinh về tập chung theo tổ. - Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên. - Học sinh chơi trò chơi theo hướng dẫn của giáo viên. - Tập một vài động tác thả lỏng. - Về ôn lại trò chơi.. ************************************* Thứ sáu ngày 21 tháng 8 năm 2009. Tập làm văn (1): TỰ GIỚI THIỆU – CÂU VÀ BÀI. I. Mục đích - Yêu cầu: Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân ( BT1); nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn (BT2). Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài tập 3 trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ; III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu môn học. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Trả lời câu hỏi về bản thân - Học sinh theo dõi - Giáo viên làm mẫu 1 câu - Từng cặp học sinh hỏi đáp - Cho học sinh hỏi đáp - Hỏi đáp trước lớp - Cả lớp nhận xét Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu - Yêu cầu học sinh làm miệng. - Học sinh làm miệng - Giáo viên nhận xét Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh bằng 1, - Học sinh làm vở nháp sự việc của từng 2 câu để tạo thành một câu chuyện tranh - Giáo viên giúp học sinh nắm vững bài + Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào vườn - Giáo viên nhận xét sửa sai hoa. + Tranh 2: Thấy một khóm hồng đang nở hoa rất đẹp Huệ thích lắm. + Tranh 3: Tuấn khuyên Huệ không ngắt hoa trong vườn. + Tranh 4: Hoa trong vườn là của chung để * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. cho mọi người cùng hưởng. - Nhận xét giờ học. - Một vài học sinh đọc bài của mình. - Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau.. Toán ĐỀ - XI - MÉT. I. Mục tiêu: - Biết đề-xi-mét là một đơn vị đo dộ dài ; tên gọi, kí hiệu của nó ; biết quan hệ giữa dm vµ cm, ghi nhí 1dm = 10cm .. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×