Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài soạn môn Đại số khối 7 (chuẩn kiến thức kĩ năng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.57 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Đại số 7. Năm học 2010-2011. Tiết PPCT. Tuần dạy. Ngày soạn. Ngày dạy. 01. 01. 20/8/2010. 23/8/2010. Tiết dạy 2 3. Lớp 7/3 7/4. Bài 1:. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so sánh số hữu tỉ, nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N  Z  Q. 2. Kỹ năng: HS biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết cách so sánh số hữu tỉ. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, thước chia khoảng. - HS: Thước chia khoảng. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Đề bài Đáp án Biểu điểm Điền vào chỗ trống: Hs1: a) b). ... 6 ... 15    1 ... 3 ...  1 1 ...  3  0,5     2 ... 4 .... 3. 3 6 9 15    1 2 3 5 1 1 2 3  0,5     2 2 4 6. a) 3 . 5. b). 5. Hs2: c) d). 0 0 ... 0    1 ...  3 ... 5 ...  19 ... 2    7 7 ... 14. 0. 0 0 0 0    1 2 3 4 5 19  19 38 2    7 7  7 14. c) 0  d). 5 5. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv: Các phân số bằng nhau là các cách viết 1. Số hữu tỉ:(10') khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu VD: 5 tỉ. a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ. 5 7 Gv: Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ a 7 b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b không? Vì sao? b Hs: …  Z;b  0 ) Gv: số hữu tỉ viết dạng tổng quát như thế c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q. nào? Hs: … GV: Lê Sỹ Chiến. Trang 1 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Đại số 7. Hs làm ?1; ?2 Gv: Các tập hợp N, Z, Q quan hệ với nhau như thế nào ? Hs: … Hs làm BT1/7 Hs làm ?3 GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số (GV: nêu các bước trên bảng phụ) * Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương. Hs biểu diễn. 2 trên trục số. 3. Năm học 2010-2011. * Mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q: NZQ. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: 5 trên trục số 4. * VD: Biểu diễn 0. 1 5/4. 2. B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng B2: Số. 1 đv cũ 4. 5 nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv 4. mới. VD2: Biểu diễn Ta có: -1. Hs làm ?4 Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ? Hs: … Hs đọc ví dụ 1, 2 SGK/6,7 Gv: Thế nào là số hữu tỉ âm, dương. Hs: … Hs làm ?5. 2 2  3 3. 2 trên trục số. 3. -2/3. 0. 2. So sánh hai số hữu tỉ:(10') a) VD: S2 -0,6 và. 1 2. giải (SGK) b) Cách so sánh: Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương. 4. Củng cố: 1) Dạng phân số. 2) Cách biểu diễn. 3) Cách so sánh. - Yêu cầu HS làm bài tập 1;2/7, bài tập 3/8 5. Dặn dò: - Bài tập về nhà: 4;5/8 IV. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... GV: Lê Sỹ Chiến. Trang 2 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2010-2011. Tiết PPCT. Tuần dạy. Ngày soạn. Ngày dạy. 02. 01. 20/8/2010. 27/8/2010. Tiết dạy 2 4. Lớp 7/4 7/3. Bài 2:. CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ. - HS: III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Đề bài Đáp án Biểu điểm Hs1: - Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở - Muốn cộng, trừ hai phân số cùng 5 lớp 6(cùng mẫu)? mẫu ta cộng, trừ tử số, giữ nguyên - Tính: mẫu số. 11 4 11 4 7 5   5 5 11 4   5 5.   5 5 5 11 4 15   3 5 5 5. Hs2: - Nêu quy tắc cộng trừ phân số - Muốn cộng, trừ hai phân số không không cùng mẫu? cùng mẫu ta quy đồng mẫu số rồi cộng, trừ hia phân số cùng mẫu. - Tính: 1 1   2 5 1 2   2 3. 1 1 5 2 3     2 5 10 10 10 1 2 3 4 7     2 3 6 6 6. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ví dụ: Cho x= - 0,5 ; y =. 5 5. Nội dung 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10') a) Quy tắc:. 3 4. Tính x + y; x - y Gv: chốt: Gv:Viết các số hữu tỉ về phân số cùng mẫu GV: Lê Sỹ Chiến. x. a b ; y m m. Trang 3 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2010-2011. dương Hs: Gv:Vận dụng tính chất các phép toán như trong Z hãy thực hiện các phép tính trên. Hs: Gv: cho HS nhận xét -Y/c học sinh làm ?1 Hs:. Gv:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6  lớp 7. Hs:. Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó. Hs: Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2 Chú ý: 2 3  7 4. 2  x 7. 3 4. a b ab   m m m a b ab x y    m m m x y . b) Ví dụ: Tính  7 4  49 12  37     8 7 21 21 21 3  12 3  9  3  3      3     4 4 4 4  4. 2. Quy tắc chuyển vế: (10') a) Quy tắc: (sgk) x + y =z  x=z-y b) Ví dụ: Tìm x biết 3 1 x 7 3 1 3  x 3 7 16 x 21 . c) Chú ý: (Sgk). x. 4. Củng cố: 1) Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài: - Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương) - Qui tắc chuyển vế. 2) Làm bài tập 6a,b; 8c,d ; 9c,d/10 5. Dặn dò: - Bài tập về nhà: 6c,d; 7; 8a,b; 9a,b; 10/10 (bài tập 10: Lưu ý tính chính xác). IV. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... GV: Lê Sỹ Chiến. Trang 4 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2010-2011. Tiết PPCT. Tuần dạy. Ngày soạn. Ngày dạy. 03. 02. 22/8/2010. 30/8/2010. Tiết dạy 2 3. Lớp 7/3 7/4. Luyện tập:. LUYỆN TẬP §1; §2 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ, cách so sánh số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, thước chia khoảng. - HS: Thước chia khoảng. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Đề bài Đáp án Biểu điểm Hs1: Sửa bài tập 6c /10: Tính: 5  0,75  12. Hs2: Sửa bài tập 6d /10: Tính:  2 3,5       7. 5  5 75  5 3  0,75     12 12 100 12 4 4 1   12 3. 10.  2  35  2  7 2 3,5            7  10  7  2 7 49 4 53    14 14 14. 10. 3. Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 7/10 Bài 7a / 10  5 1  4 1 1 Hs: 02 HS lên bảng làm bài.     Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng 16 16 16 16 4 và sửa bài. Bài 7b / 10 5 4 9 1 9     16 16 16 4 16. Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 8/10 Bài 8a / 10 Hs: 02 HS lên bảng làm bài. 3  5  3 3 5 3 Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng 7    2     5   7  2  5 và sửa bài. 30 175 42 . GV: Lê Sỹ Chiến. 70. . 70. . 70. . 187 70. Trang 5 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2010-2011. Bài 8b / 10 4 2 3  4  2  3             3 5 2  3  5  2 40 12 45 97     30 30 30 30. Bài 9a / 10 1 3  3 4 3 1 x  4 3 9 4 x  12 12 5 x 12 x. Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 9 /10 Hs: 02 HS lên bảng làm bài. Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng và sửa bài.. Bài 9b / 10 2 5  5 7 5 2 x  7 5 25 14 x  35 35 39 x 35 x. Bài 10 / 10 Cách 1: Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 10 /10 Hs: 02 HS lên bảng làm bài. Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng và sửa bài.. 2 1  5 3  7 5  A  6     5     3    3 2  3 2  3 2  35 31 19 15 5      6 6 6 6 2 Cách 2: 2 1  5 3  7 5  A  6     5     3    3 2  3 2  3 2  2 1 5 3 7 5  6  5  3  3 2 3 2 3 2 2 5 7 1 3 5  6  5  3           3 3 3 2 2 2 1 5  2    2 2. 4. Củng cố: Quy tắc cộng trừ hữu tỉ. Qui tắc chuyển vế. 5. Dặn dò: Xem trước bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ. IV. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... GV: Lê Sỹ Chiến. Trang 6 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2010-2011. Tiết PPCT. Tuần dạy. Ngày soạn. Ngày dạy. 04. 02. 20/8/2010. 03/9/2010. Tiết dạy 2 4. Lớp 7/4 7/3. Bài 3:. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân). - HS: III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’). Đề bài Đáp án Biểu điểm Tính: Hs1: 3 1  3 1  3 5  15 10 4. .2. 2. . Hs2:  2  0,4 :      3. 4. .2. 2. . .  4 2 8.  2 4 2 4 3  0,4 :     :  . 10 2  3  10 3 12 3   20 5. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi: Gv: Nêu cách nhân hai số hữu tỉ? Hs: Gv: Lập công thức tính x.y? Gv: Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ? Hs: Gv: treo bảng phụ.. GV: Lê Sỹ Chiến. 10. Nội dung 1. Nhân hai số hữu tỉ (5') a b a c x. y  . b d. Với x  ; y. c d a.c b.d. *Các tính chất: + Giao hoán: x.y = y.x + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) + Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z + Nhân với 1: x.1 = x. Trang 7 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2010-2011. 2. Chia hai số hữu tỉ (10') Gv: Nêu cách chia hai số hữu tỉ? Hs:. a b. c (y  0) d a c a d x : y : . b d b c. Với x  ; y. a.d b.c. ?: Tính a). Gv: Yêu cầu học sinh làm ? theo nhóm. 35 7  2 3,5.  1 . 10 5  5 7  7 7.( 7) 49 . 2 5 2.5 10  5 5 1 5 b) : ( 2) . 23 23 2 46. Hs:. * Chú ý: Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y  Gv: Nêu chú ý.. 0) là x:y hay. x y. * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là. 5,12 Gv: So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hoặc -5,12:10,25 10, 25 hai số với phân số. 4. Củng cố: - Làm bài tập: 11; 12; 13; 14/12 Bài tập 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 trang 12: 1 32. x. : -8. 4. =. 1 8. x :. 1 2. : =. 16. = 1 256. = x. -2. 1 128. - Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm làm vào bảng phụ. 5. Dặn dò: - Về nhà làm bài tập: 15; 16/13 IV. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... GV: Lê Sỹ Chiến. Trang 8 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2010-2011. Tiết PPCT. Tuần dạy. Ngày soạn. Ngày dạy. 05. 03. 29/8/2010. 06/9/2010. Tiết dạy 2 3. Lớp 7/4 7/3. Bài 4:. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. Có khả năng vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ bài tập 19/15 - HS: III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’): Đề bài Đáp án Biểu điểm Tính: Hs1: 1 2 3 1 2  3 1  2 7  8 1 5  .  4 3 7 12 .  .      4 3 7 4 7 28 28 28 12  12. 5. Hs2: 2 1    0,2 . 0,4    5 4 . 12 . 2 1 1 2 2 1    0,2 . 0,4      .   5  4 5 5 5 4  1 1    .0  0  4 5 12  12. 5. 5. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv: Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: một số nguyên? Điền vào ô trống Hs: a. nếu x = 3,5 thì x 3,5 3,5 4 4 thì x  7 7 b. Nếu x > 0 thì x  x. nếu x =. 4 7. nếu x = 0 thì x = 0 GV: Lê Sỹ Chiến. Trang 9 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2010-2011. nếu x < 0 thì x  x * Ta có: x = x nếu x  0 -x nếu x < 0 * Nhận xét: x 0. x  Q ta có x  x x x. Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2 Hs: Gv: uốn nắn sử chữa sai xót. Hs:. Gv: cho một số thập phân. Gv:Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào ?. Hs: Gv: ta có thể làm tương tự số nguyên. Hs: Gv: Hãy thảo luận nhóm ?3 Hs:. Giáo viên chốt kết quả. ?2: Tìm x biết 1 1 1 1  1 vì  a ) x  x  7 7 7 7  7 1 1 1 1 b) x x vi 0 7 7 7 7 1 1  1 c) x  3 x 3  3 5 5  5 1 1  3 vi 3 0 5 5 d ) x  0 x 0 0. 0. 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: - Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân. * Ví dụ: a) (-1,13) + (-0,264) = -(1,13+0,64) = -1,394 b) (-0,408):(-0,34) = (0,408:0,34) = 1,2 ?3: Tính a) -3,116 + 0,263 = -(3,116- 0,263) = -2,853 b) (-3,7).(-2,16) = 3,7.2,16 = 7,992. 4. Củng cố: - Làm bài tập 17;18;20/15 5. Dặn dò: - Bài tập về nhà: 21/15; 22;23;24;25/16 IV. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... GV: Lê Sỹ Chiến. Trang 10 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2010-2011. Tiết PPCT. Tuần dạy. Ngày soạn. Ngày dạy. 06. 03. 29/8/2010. 07/9/2010. Tiết dạy 2 5. Lớp 7/3 7/4. Luyện tập:. LUYỆN TẬP BÀI §3; §4 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh biết cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, biết cách tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối của nó, biết cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, biết so sánh các số hữu tỉ các phép tính về số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi bài tập 26: Sử dụng máy tính bỏ túi. - HS: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Đề bài Đáp án Biểu điểm Hs1: Hoàn thành công thức sau rồi áp dụng: ... x  ....  x, x  0 x   x , x  0. 5. 4 4  5 5 4 4  5 5. 5. Áp dụng: 4  5 4  5. Hs2: Tìm x biết x=0 x =. 1 2. 1 3 x = 0,125. x = 2. x0 1 1 hoặc x  2 2 1 1 x  2 hoặc x  2 3 3 x  0,125 hoặc x  0,125. x = . 5 5. 3. Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 21/15 Bài 21 / 15: Hs: 02 HS lên bảng làm bài. a / Các phân số cũng biểu diễn một số hữu Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng tỉ là: và sửa bài. GV: Lê Sỹ Chiến. Trang 11 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2010-2011  27  36 và ; 63 84  14  26  34 , và ; 35 65 85. 3 là: 7 3  6  27  36 = = = 7 14 63 84. b / Ba cách viết của. Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 22/16 Bài 22 / 16: sắp theo thứ tự lớn dần Hs: 02 HS lên bảng làm bài. Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng  1 2  0,875   5  0  0,3  4 3 6 13 và sửa bài. Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 23/16 Bài 23 / 16: Hs: 03 HS lên bảng làm bài. Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng a / 4  1  1,1 5 và sửa bài. . 4  1,1 5. b / -500 < 0 < 0,001  -500 < 0,001.  12 12 12 1 13 13       37 37 36 3 39 38  12 13    37 38. c/. Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 25/16 Bài 25 / 16: Hs: 02 HS lên bảng làm bài. Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng a / x  1,7 = 2,3  x-1,7 = 2,3 và sửa bài. hoặc x -1,7 = -2,3 x = 2,3 + 1,7 hoặc x = -2.3 + 1,7 x = 0,4 hoặc x = - 0,6 b / Tương tự: x =. 5  13 hoặc x = 12 12. Bài 26 / 16: Hs sử dụng máy tính bỏ túi để làm 4. Củng cố: - Ôn lại từ bài 1 đến bài 4. 5. Dặn dò: - Làm bài tập 24 trang 16. - Chuẩn bị bài “Lũy thừa của một số hữu tỉ” - Ôn lại “Lũy thừa với số mũ của một số tự nhiên” và 2 công thức: o Tích của hai lũy thừa cùng cơ số. o Thương của hai lũy thừa cùng cở số. IV. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... GV: Lê Sỹ Chiến. Trang 12 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2010-2011. Biên Hòa, ngày …… tháng …… năm 20…. KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG. Nguyễn Thị Hà. GV: Lê Sỹ Chiến. Trang 13 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2010-2011. Tiết PPCT. Tuần dạy. Ngày soạn. Ngày dạy. 07. 04. 05/9/2010. 13/9/2010. Tiết dạy 2 3. Lớp 7/4 7/3. Bài 5:. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trong bài học vào tính toán. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ - HS: III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’): Đề bài Đáp án Biểu điểm Tính giá trị của biểu thức: Hs1: 3 3  a ) D   5 4 . Hs2:. b) F 3,1.  3 5, 7 . 3 4. 2 5. 3 3  3 2 D          5 4  4 5 3 3 3 2 =    5 4 4 5  3 2  3 3 =         5 5  4 4 5 =   0 = 1 5 F  3,1.3  5,7  =  3,1. 2,7 . 10. 10. = 8,37 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv: Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n đối 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên: với số tự nhiên a Hs: Gv: Tương tự với số tự nhiên, hãy nêu định Lũy thừa bậc những của số hữu tỉ x là xn. nghĩa lũy thừa bậc n đối với số hữu tỉ x. n x   x.x......................... x Hs: n thua so. x gọi là cơ số, n là số mũ. GV: Lê Sỹ Chiến. Trang 14 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án Đại số 7. Gv: Nếu x viết dưới dạng x= a . Năm học 2010-2011. a b. n. thì xn =  b. n. a x   b n. có thể tính như thế nào ?.. =. a a a an . ...............  n b b  b b  n.thuaso. Hs: Gv: Giới thiệu quy ước: Hs: Làm ?1. a  b. n. . an bn. * Quy ước: x1= x; x0 = 1. ?1 Tính 3    4. 2. ( 3) 2  2 4. 3. 2 ( 2)3   3  5  5. Gv: Cho a  N; m,n  N và m > n tính: am. an = ? am: an = ? Hs: Hs: Làm ?2. Hs: Làm ?3 Hs:. 9 16 8 125. (-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 (9,7)0 = 1 2. Tích và thương 2 lũy thừa cùng cơ số: Với x  Q ; m,n  N; x  0 Ta có: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n (x  0, m  n) ?2 Tính a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b) (-0,25)5: (-0,25)3= (-0,25)5-3 = (-0,25)2 3. Lũy thừa của số hữu tỉ: Ví dụ: ?3.    2  . 2  2 . a) a 2. 3. 2. 2. 2. 26. 5.   1  2    1  2   1  2   1  2 b)    =   .   .   .  2    2   2   2 . Gv: Hãy nêu cách làm tổng quát? Hs: Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4 Hs:.  1    2 . 2. 2.   1  1     2   2. 10. .. Công thức: (xm)n = xm.n ?4 2. 6   3  3    3 4 a )       b) 0,1  4   4  . . . 2.  0,1. 8. 4. Củng cố: Làm bài tập 27,28,29/19 5. Dặn dò: Bài tập về nhà: 30,31,32/29; xem trước bài 6. IV. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... GV: Lê Sỹ Chiến. Trang 15 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2010-2011. Tiết PPCT. Tuần dạy. Ngày soạn. Ngày dạy. 08. 04. 05/9/2010. 14/9/2010. Tiết dạy 2 5. Lớp 7/3 7/4. Bài 6:. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: - HS: III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Đề bài Đáp án Biểu điểm Hs1: Định nghĩa và viết công thức Lũy thừa bậc những của số hữu tỉ x 5 n luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x. là x . 1 2. Tính:  . 0. ; 3. 1 2. x n   x.x......................... x. 2. n thua so. 0. 2. 2. 49  1  1 7     1;  3      4  2  2 2 m n m-n Hs2: Viết công thức tính tích thương x : x = x (x  0, m  n). của 2 luỹ thừa cùng cơ số. 5. 3 3  Tính x biết:  .x  4 4 . 7. 5. 3 3   .x    4 4 7. Hs: Làm ?1 Giáo viên chép đầu bài lên bảng. Hs:. 5. 7. 5 5. 3 3 3 x    :     4 4 4. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò. 5. 2. Nội dung 1. Luỹ thừa của một tích: ?1 a) 2.52  102  100 2 2.5 2  4.25  100 Vậy 2.52  2 2.5 2. 1 3 2 4. 3. 3 8. 3. 3 3 3 8 8 8. b)  .      . . . GV: Lê Sỹ Chiến. 27 512. Trang 16 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2010-2011 3. 3. 27 1 3   .   ...  512 2 4. Gv: Chốt kết quả. Gv: Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào. Hs: Gv: đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời. Hs: Làm ?2. 3. 1 3 1 3 Vậy  .  =  .  2 4 2 4. 3. * Tổng quát:.  x. y . m. x m . y m (m. 0). Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa. ?2 Tính: 5. 1 a)   .35 ; b) 1,53 .8 3. 2. Lũy thừa của một thương:. ?3 Tính và so sánh.  2 10 5  10  2 a)   và 3 ; b) 5 và  3 2  3  2 3. Hs: Làm ?3. 3. 5. Gv: Qua 2 ví dụ trên, hãy nêu cách tính luỹ * Tổng quát: n thừa của một thương? x xn Hs:  ( y 0)  n y y  Gv: Ghi bằng ký hiệu. Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa. 72 2  7,5 15 3 ?4 Tính: 2 ; ; 24 2,53 27 3. Hs: Làm ?4 Hs: Làm ?5. ?5 Tính: a) 0,1253 .8 3 ; b)  394 : 13 4. 4. Củng cố: - Hs làm bài tập 35,36,37/22. 5. Dặn dò: - Bài tập về nhà: 34,38,39,40/22,23 IV. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... GV: Lê Sỹ Chiến. Trang 17 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2010-2011. Tiết PPCT. Tuần dạy. Ngày soạn. Ngày dạy. 09. 05. 12/9/2010. 20/9/2010. Tiết dạy 2 3. Lớp 7/4 7/3. Luyện tập:. LUYỆN TẬP §5; §6 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng phụ III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’): Đề bài Đáp án Biểu điểm m n m n mn 10 x .x  x .x  x xm : xn . x  x . m n. . m n. . n. x     y. x m : x n  x mn. x . m n. x. y n.  x m.n  x n .y n. n. x xn    n y  y. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Hs: Làm bài tập 38 BT38/22 Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách a) 227  23.9 trình bày. 18 2.9. Nội dung (23 )9. 89. (32 )9. 99. b) V × 8  9 89. 99. 3  3. Hs: Làm bài tập 39 BT39/23 Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách a ) x10 x 7 3 trình bày.. x 7 .x 3. b) x10 x 2.5. ( x 2 )5. c) x10 x12 2. 227. 318. x12 : x 2. BT40/23 Hs: Làm bài tập Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày. GV: Lê Sỹ Chiến. Trang 18 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2010-2011 2. 67 14. 2. 9 10 12. 3 1  a )   7 2  3 5  b)   4 6  c). 54.204 (5.20) 4  255.45 (25.4) 4 5.  10 6  d )  . 5 3. 4. 2. 13 14. 2. 1 12. 1004 1004. 2. 169 196 2. 1 144. 1. ( 10)5 ( 6) 4  . 4 35 5. ( 2)5 .55.( 2) 4 .34  35.54 ( 2)9 .5 2560  3 3. ( 2)9 .34.55 35.54. BT42/23 16 Hs: Làm bài tập 42 theo nhóm. a) n  2 Gv: Gọi Hs trình bày cách làm, nhận xét 2 cách trình bày, chốt kết quả. 16 n  2. 2 n  2 23. 8 n 3. (3) n  27 81  ( 3) n 27.81. b).  ( 3) n ( 3)3 .( 3) 4 n 7. ( 3)7. 4. Củng cố: - Nhắc lại toàn bộ quy tắc lũy thừa. - Chú ý: Với lũy thừa có cơ số âm, nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kết quả là số dương và ngược lại. 5. Dặn dò: Xem trước bài 7: Tỉ lệ thức. IV. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... GV: Lê Sỹ Chiến. Trang 19 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án Đại số 7. Năm học 2010-2011. Tiết PPCT. Tuần dạy. Ngày soạn. Ngày dạy. 10. 05. 12/9/2010. 21/9/2010. Tiết dạy 2 5. Lớp 7/3 7/4. Bài 7:. TỈ LỆ THỨC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức. Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. 2. Kỹ năng: Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng phụ III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Đề bài Đáp án Biểu điểm Hs1: Tỉ số của 2 số a và b (b  0) là gì? Tỉ số của 2 số a và b (b  0) là 10 thương của a và b. Kí hiệu? a Kí hiệu: a:b hoặc Hs2: b So sánh 2 tỉ số sau:. 12,5 15 và 17,5 21. 15 5 12,5 5 15 12,5 = ; = nên = 21 7 17,5 7 21 17,5. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Gv: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số. 10. Nội dung 1. Định nghĩa:. 12,5 15 15 bằng nhau = , ta nói đẳng thức 21 17,5 21 12,5 = là tỉ lệ thức 17,5. Hs: Gv:Vậy tỉ lệ thức là gì Hs: Gv: nhấn mạnh nó còn được viết là a:b = c:d Hs: Gv: yêu cầu học sinh làm ?1 Hs:. * Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: Tỉ lệ thức. a c  b d. a c  còn được viết là: a:b = c:d b d. - Các ngoại tỉ: a và d - Các trung tỉ: b và c ?1. GV: Lê Sỹ Chiến. Trang 20 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×